YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 160/2019/NQ-HĐND tỉnh Lâm Đồng
17
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 160/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các dự án cần chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 160/2019/NQ-HĐND tỉnh Lâm Đồng
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 160/NQHĐND Lâm Đồng, ngày 07 tháng 12 năm 2019 NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TỪ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2020 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 11 Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Xét Tờ trình số 7847/TTrUBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2020 1. Tổng số dự án đầu tư cần thu hồi đất là 196 dự án; gồm 172 dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước và 24 dự án đầu tư ngoài ngân sách. 2. Tổng diện tích đất cần thu hồi là 9.555.458 m2; gồm 112.000 m2 đất lâm nghiệp; 8.575.541 m2 đất sản xuất nông nghiệp; 860.139 m2 đất phi nông nghiệp và 7.778 m2 đất khác. (Chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm) Điều 2. Danh mục các dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2020 1. Tổng số dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác là 22 dự án; gồm 20 dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước và 02 dự án ngoài ngân sách. Tổng diện tích đất trồng lúa cần chuyển mục đích sử dụng là 299.144 m2. 2. Tổng số dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ sang mục đích khác là 08 dự án (dự án ngoài ngân sách). Tổng diện tích đất rừng phòng hộ cần chuyển mục đích sử dụng là 195.136 m2.
- (Chi tiết theo Phụ lục 02 đính kèm) Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. 2. Trong quá trình thực hiện thu hồi đất để triển khai các dự án đầu tư, nếu có sai số giữa diện tích đo đạc thực tế với diện tích ghi trong Nghị quyết này, thì lấy theo số liệu đo đạc thực tế. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất. 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày ký./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: UBTVQH, Chính phủ; VPQH, VPCP; Các bộ: TN và MT, NN và PTNT, KH và ĐT; TT: TU, HĐND, UBMTTQVN tỉnh; UBND tỉnh; Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng; Trần Đức Quận Đại biểu HĐND tỉnh Khóa IX; Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; TT. HĐND, UBND các huyện, thành phố; Cổng thông tin điện tử tỉnh; Đài PTTH tỉnh, Báo Lâm Đồng; Chi cục VT, LT; Trang TTĐT HĐND tỉnh; Lưu: VT, HS kỳ họp. PHỤ LỤC SỐ 01 DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 160/NQHĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh) Đơn vị: m2 STTHạng mục Diện tích Diện Diện Loại đất thu hồi Loại đất quy tích hiện tích thu thu hoạch trạng hồi hồiLoại đất thu hồiLoại đất thu hồiĐịa
- điểm thực hiện dự án Đất sản Đất Đ ấ t xuất phi Đất lâm nông nông khác nghiệp nghiệp nghiệp THÀNH 1.534.16 1.432.70 I PHỐ ĐÀ 4.957.165 100.000 3.000 98.460 5 5 LẠT Dự án sử dụng vốn A 550.151 100.000 450.151 351.691 98.460 ngân sách nhà nước Trung tâm Giao dịch hoa và Khu 1 349.000 100.000 249.000 174.300 74.700 Phường 3 dân cư tái định cư Prenn Suối Hai Bà Trưng đoạn tiếp 2 2.700 2.700 2.700 Phường 6 giáp cầu Cao Bá Quát Mở rộng khu dân cư tái định cư 3 97.600 97.600 97.600 Phường 8 Nguyên Tử Lực Trần Anh Tông Hồ sinh học Suối Tía, thuộc hệ thống xử lý nước 4 50.091 50.091 50.091 Phường 4 thải Khu du lịch quốc gia hồ Tuyền Lâm 5 Nâng cấp 2.760 2.760 2.760 Phường 5
- đường Ma Trang Sơn Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh (thuộc 6 11.000 11.000 11.000 Phường 7 Trung tâm Văn hóa Thể thao tỉnh) Trung tâm Huấn luyện thể 7 10.000 10.000 10.000 Phường 7 thao quốc gia tại Đà Lạt Bãi đậu xe Cam ly (thuộc quỹ đất giao 8 thông còn 27.000 27.000 27.000 Phường 5 lại trên địa bàn thành phố Đà Lạt) Dự án 1.084.01 1.081.01 B ngoài ngân 4.407.014 3.000 4 4 sách 1 Khu ở số 1 872.190 872.190 872.190 Phường 8 Nhà máy Xã Trạm 2 điện gió 3.500.000 177.000 177.000 Hành Cầu Đất Chợ Xuân An (Công 3 ty TNHH 1.529 1.529 1.529 Phường 3 Huy Khôi Lâm Đồng) 4 Đường 13.995 13.995 3.000 10.995 Phường tránh đi qua 7, Khu du lịch phường 8 Thung lũng tình yêu (Công ty Cổ phần Du lịch
- Thành Thành Công Lâm Đồng) Tuyến ống thoát nước phần thượng lưu suối Phạm Phường 5 Hồng Thái 17.500 17.500 17.500 9, 10 (đoạn thượng nguồn) và suối Quang Trung Tuyến cống thoát nước Phạm Phường 6 Hồng Thái 1.800 1.800 1.800 10 (Công ty cổ phần Cấp thoát nước Lâm Đồng) HUYỆN II LẠC 790.733 117.578 673.155 39.900 541.751 91.504 DƯƠNG Dự án vốn sử dụng A 525.233 117.578 407.655 316.151 91.504 ngân sách nhà nước Đường thôn Đạ Nghịt, xã Lát (từ ngã 1 27.000 12.400 14.600 10.950 3.650 Xã Lát 5 vào Ma Rừng Lữ Quán), giai đoạn 1 Đường khu sản xuất tập trung Xã Đạ 2 90.600 12.980 77.620 58.215 19.405 tiểu khu Nhim 120 xã Đạ Nhim
- Đường Thị trấn 14/3, thị 3 13.561 4.520 9.041 9.041 Lạc trấn Lạc Dương Dương Đường Thị trấn Lạc 4 31.000 12.600 18.400 18.400 Lạc Dương Dương Đà Lạt Đập dâng 5 73.268 73.268 54.951 18.317 Xã Lát Păng Tiêng Đường Đan Kia, Thị trấn thị trấn 6 157.450 23.450 134.000 100.500 33.500 Lạc Lạc Dương Dương đi ĐT.722 Nâng cấp mở rộng Xã Đạ 7 đường 32.400 13.500 18.900 14.175 4.725 Sar trung tâm xã Đạ Sar Nâng cấp mở rộng Thị trấn đường Văn 8 11.000 3.010 7.990 5.992 1.998 Lạc Lang, thị Dương trấn Lạc Dương Nâng cấp mở rộng Thị trấn đường 9 59.454 19.818 39.636 29.727 9.909 Lạc 19/5, thị Dương trấn Lạc Dương Trường Xã Đạ 10 THPT Đạ 17.500 15.300 2.200 2.200 Nhim Nhim Sân vận Thị trấn động 11 12.000 12.000 12.000 Lạc huyện Lạc Dương Dương Dự án B ngoài ngân 265.500 265.500 39.900 225.600 sách 1 Nhà máy 265.500 265.500 39.900 225.600 Xã Đạ
- thủy điện Đạ Sar (Công ty Sar Cổ phần Điện Đạ Sar) HUYỆN III ĐƠN 1.038.200 51.100 987.100 987.100 DƯƠNG Dự án sử dụng vốn A 1.038.200 51.100 987.100 987.100 ngân sách nhà nước Nâng cấp mở rộng đường ĐH.13 (đoạn giáp đường Thị trấn 1 nhựa 20.800 11.600 9.200 9.200 Thạnh Nguyễn Mỹ Chí Thanh đến đường Phạm Ngọc Thạch) Nâng cấp, mở rộng Xã Ka 2 đường liên 38.300 12.300 26.000 26.000 Đơn, Xã xã Tu Tra Tu Tra Ka Đơn Nâng cấp mở rộng đường ĐH.15 Xã (đoạn từ 3 27.200 22.700 4.500 4.500 Quảng Quốc lộ 27 Lập đến trung tâm xã Quảng Lập) 4 Nâng cấp, 9.900 4.500 5.400 5.400 Xã Lạc mở rộng Xuân đường cầu từ thôn Lạc Viên A,
- thôn Lạc Viên B nối thôn Giãn Dân Đường QL27 vào BooKaBan 5 g (nâng cấp 39.000 39.000 39.000 Xã Tu Tra trên cơ sở đường hiện trạng) Hồ chứa 6 nước Ka 870.000 870.000 870.000 Xã Ka Đô Zam Mở rộng nghĩa địa Xã Ka 7 xã Ka Đơn 33.000 33.000 33.000 Đơn (thôn K Rái 2) Dự án B ngoài ngân sách HUYỆN IV ĐỨC 916.325 61.900 854.525 771.625 82.900 TRỌNG Dự án sử dụng vốn A 768.573 38.000 730.573 719.573 11.000 ngân sách nhà nước Xã Đà 1 Hồ Ma Am 226.200 27.000 199.200 192.200 7.000 Loan Đường dọc bờ sông Đa Nhim Thị trấn (đoạn từ Liên 2 cầu sắt 81.373 81.373 78.373 3.000 Nghĩa, xã Phú Hội Phú Hội đến thác Liên Khương) 3 Đường 15.000 11.000 4.000 3.000 1.000 Thị trấn Nguyễn Liên Văn Cừ, thị Nghĩa trấn Liên
- Nghĩa Đường ĐH3 (Hồ Thị trấn Xuân Liên Hương 4 18.000 18.000 18.000 Nghĩa, xã Tân Phú Tân Tân Thành Thành Pongour QL20) Đường liên xã thôn Phú Xã Phú Trung Phú Hội, thị 5 3.000 3.000 3.000 Hội đi thị trấn Liên trấn Liên Nghĩa Nghĩa Hệ thống thoát nước Xã Liên 6 211.000 211.000 211.000 cánh đồng Hiệp Nghĩa Hiệp Khôi phục Xã Phú 7 trạm bơm 3.000 3.000 3.000 Hội Gougah Khu công nghiệp Phú Hội (Công ty Phát triển hạ Xã Phú 8 211.000 211.000 211.000 tầng khu Hội công nghiệp Lộc Sơn Phú Hội) Dự án B ngoài ngân 147.752 23.900 123.952 52.052 71.900 sách Thủy điện Đồng Nai 1 (Công ty cổ Xã Ninh 1 119.852 119.852 47.952 71.900 phần Năng Gia lượng Di Linh) Trường Tiểu học Xã Bình 2 7.600 4.900 1.300 1.300 Bình Thạnh Thạnh
- Giáo xứ 3 20.300 19000 2.800 2.800 Thanh Bình HUYỆN 1.965.59 1.754.31 203.50 V 2.246.394 280.800 7.778 LÂM HÀ 4 6 0 Dự án sử dụng vốn 1.400.51 1.207.61 192.90 A 1.681.316 280.800 ngân sách 6 6 0 nhà nước Đường vành đai Thị trấn 1 118.200 118.200 106.000 12.200 Đinh Văn Đinh Văn đi Đạ Đờn Đường GTNT từ xã Tân Văn, huyện Xã Tân 2 Lâm Hà đi 78.800 78.800 48.600 30.200 Văn xã Tân Thành, huyện Đức Trọng Đường giao thông Xã Gia 3 liên xã 30.300 30.300 21.300 9.000 Lâm, xã Nam Hà Nam Hà Gia Lâm Đường Xã Liên giao thông Hà, xã 4 liên xã Liên 115.400 63.300 52.100 30.000 22.100 Đan Hà Đan Phượng Phượng Đường Xã Hoài giao thông Đức, xã 5 liên xã 204.300 96.500 107.800 78.600 29.200 Tân Hoài Đức Thanh Tân Thanh Đường liên xã Mê Linh Xã Mê 6 (Lâm Hà) 17.600 4.900 12.700 12.700 Linh Tà Nung (Đà Lạt) 7 Đường 79.700 59.600 20.100 20.100 Xã Tân GTNT thôn Văn, Xã Tân Hòa, Tân Hà xã Tân Văn
- đi thôn Thạch Thất, xã Tân Hà (đường số 3, 5) Đường từ xã Phi Tô 8 (Lâm Hà) 212.200 46.800 165.400 146.700 18.700 Xã Phi Tô xã Lát (Lạc Dương) Đường GTNT xã từ xã Đan Phượng, Xã Đan 9 huyện Lâm 37.000 37.000 37.000 Phượng Hà đi xã Tân Thành, huyện Đức Trọng Cầu thôn Xã Đông 10 5.000 5.000 5.000 Đông Hà Thanh Cầu thôn Xã Gia 11 Quang 5.000 5.000 5.000 Lâm Trung Nhà làm Thị trấn 12 việc liên 2.823 2.823 2.823 Đinh Văn cơ quan Trụ sở làm việc Kho bạc nhà Thị trấn 13 1.600 900 700 700 nước Đinh Văn huyện Lâm Hà Di tích thanh niên xung phong Thị trấn 14 tiền trạm 21.093 21.093 16.593 4.500 Nam Ban Hà Nội (Hồ Ba Đình) 15 Mở rộng 12.600 8.800 3.800 3.800 Xã Phúc trường Thọ THCS Phúc Thọ (Phúc
- Tân) Trường Mẫu giáo Phi Tô 16 2.000 2.000 2.000 Xã Phi Tô (điểm trường Ry Ông Tô) Trường Mẫu giáo Xã Tân 17 7.500 7.500 7.500 Tân Văn 2 Văn (Tân Đức) Xây dựng hạ tầng điểm bố trí Xã Đông 18 dân cư tiểu 14.500 14.500 14.500 Thanh khu 265, 269 (giai đoạn 1) Xây dựng hạ tầng điểm bố trí Xã Đông 19 dân cư tiểu 49.500 49.500 49.500 Thanh khu 265, 269 (giai đoạn 2) Dự án ổn định dân di cư tự do xóm Bến Xã Đạ 20 13.000 13.000 13.000 Tre thôn Đờn R'Lơm (giai đoạn 1) Kênh tiêu Xã Tân 21 12.100 12.100 12.100 Tân An Văn Hồ chứa 22 nước Đông 641.100 641.100 591.300 49.800 Thanh Dự án B ngoài ngân 565.078 565.078 546.700 10.6007.778 sách 1 Dự án chợ 20.200 20.200 16.000 4.200 Thị trấn và khu phố Nam Ban chợ tại thị trấn Nam
- Ban Dự án chợ và khu dân Xã Phúc 2 16.178 16.178 8.900 3.9003.378 cư xã Phúc Thọ Thọ Dự án chợ Xã Tân 3 và khu phố 19.000 19.000 12.800 1.8004.400 Hà chợ Tân Hà Nhà máy Xã Đan 4 Thủy điện 397.800 397.800 397.800 Phượng Đồng Nai 1 Nhà máy Thủy điện Đồng Nai 2 (Công ty Xã Liên 5 12.300 12.300 12.300 Cổ phần Hà Thủy điện Trung Nam) Xã Đan 7.600 7.600 7.600 Phượng Khu dân cư Vạn Tâm (Công ty TNHH Đầu Thị trấn 6 tư và 92.000 92.000 91.300 700 Đinh Văn Thương mại bất động sản Vạn Tâm) HUYỆN VI ĐAM 810.780 32.100 778.680 778.680 RÔNG Dự án sử dụng vốn A 526.580 32.100 494.480 494.480 ngân sách nhà nước 1 Đường từ 54.400 16.400 38.000 38.000 Xã Đạ cầu Đạ K’Nàng K’Nàng đi Păng Pá (Đường vào khu dân cư và
- sản xuất nông nghiệp) Đường liên xã từ Hồ 1 Xã Đạ 2 Đạ M'rông 31.300 6.300 25.000 25.000 Tông đi thôn Cil Múp Đường GTNT thôn 2, xã Liêng Xã Liêng 3 S'rônh nối 24.700 24.700 24.700 S'rônh Quốc lộ 27 với huyện Đam Rông Cầu sắt An Giang và đường GTNT từ Xã Đạ 4 55.000 55.000 55.000 tiểu khu 72 Long đến khu sản xuất Đạ Knash Nâng cấp đập tạm Xã Đạ 5 22.000 22.000 22.000 Đơng Tông Trang Nâng cấp đường giao Xã Đạ 6 thông vào 142.000 142.000 142.000 Tông Hồ Đạ Nòng Hồ thủy Xã Đạ 7 lợi Chiêng 85.900 85.900 85.900 Long M’Nơm 2 Hồ chứa nước Đạ Xã Đạ 8 51.200 51.200 51.200 Na Hát K’Nàng (thôn Pul) 9 Đường liên 47.000 9.400 37.600 37.600 Xã Phi xã từ thôn Liêng, xã Liêng Đạ Đơng, xã K’Nàng Phi Liêng đi xã Đạ
- KNàng (đường thôn Liêng Đơng) Mở rộng Trường Xã Đạ 10 11.034 11.034 11.034 THPT Phan R'Sal Đình Phùng Xã Đạ 11 Cầu số 5 2.046 2.046 2.046 R'Sal Dự án B ngoài ngân 284.200 284.200 284.200 sách Thủy điện Xã Đạ 1 Sar Deung 284.200 284.200 284.200 K'Nàng 2 HUYỆN 1.256.88 1.169.78 VII 1.545.884 288.700 52.000 35.100 DI LINH 4 4 Dự án sử dụng vốn A 1.228.466 288.700 939.466 52.000 852.366 35.100 ngân sách nhà nước Đường nội thị thị trấn Di Linh Thị trấn 1 (Đường 54.500 41.100 13.400 9.400 4.000 Di Linh Mọ Cọ, Ka Ren, Trần Phú) Đường từ Thị trấn 79.400 8.700 3.500 900 2.600 thị trấn Di Di Linh 2 Linh đi Tân Xã Tân Châu 43.500 23.700 19.600 4.100 Châu Đường Trần Quốc Thị trấn 3 Toản đến 2.300 1.200 1.100 1.100 Di Linh Ngô Gia Tự Đường vào Khu sản Xã Tân 4 22.100 10.400 11.700 10.900 800 xuất lớn xã Nghĩa Tân Nghĩa 5 Đường 50.300 34.300 16.100 15.900 200 Xã Liên
- Tiên Cô Đầ m Ko Mát Xã Đinh Hồ Sek 17.700 6.300 11.400 9.400 2.000 Trang Lào Hòa Đường Xã Tân 24.200 8.000 16.200 16.100 100 giao thông Châu thôn 2, xã 6 Tân Châu đi thôn 3, Xã Tân 6.400 500 5.900 5.900 xã Tân Thượng Thượng Kênh mương hồ Xã Hòa 7 2.500 2.500 1.400 1.100 thôn 9, xã Trung Hòa Trung Đường vành đai Thị trấn 8 Đông Bắc 71.400 41.100 30.300 25.500 4.800 Di Linh thị trấn Di Linh Đường từ Xã Đinh Hòa Ninh 57.500 4.000 2.900 2.500 400 Trang 9 đi thôn 6, Hòa Đinh Trang Xã Hòa Hòa 28.700 21.900 17.100 4.800 Ninh Đường vào khu sản xuất thôn Xã Sơn 10 6.600 1.700 4.900 4.900 Đang Gia, Điền xã Sơn Điền Đập dâng Xã Sơn 11 62.900 62.900 58.700 4.200 Đạ R'Sal Điền Đường tránh ngập Xã Đinh 12 37.900 13.800 24.100 23.600 500 Đinh Lạc Lạc Bảo Thuận Cầu thôn 3 và thôn 15, Xã Hòa 13 1.400 1.400 1.400 xã Hòa Nam Nam Cầu thôn 1, Xã Liên 14 xã Liên 1.000 1.000 1.000 Đầ m Đầ m
- Cầu thôn 2, Xã Liên 15 xã Liên 1.000 1.000 1.000 Đầ m Đầ m Cầu Corum Xã Hòa 16 nhỏ, xã 1.000 1.000 1.000 Bắc Hòa Bắc Cầu Brui Xã Đinh Kne, xã 17 1.000 1.000 1.000 Trang Đinh Trang Hòa Hòa Đường vành đai phía Đông thị trấn Di Linh (gồm nâng cấp mở rộng đường Quốc lộ 20 Thị trấn 18 20.200 20.200 19.800 400 cũ đi xã Di Linh Đinh Lạc, đường giao thông Mọ Kọ đi thôn Đồng Đò và tổ dân phố K'Ming) Hồ chứa nước thôn Xã Hòa 19 216.915 216.915 211.815 5.100 9, xã Hòa Trung Trung Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm nối dài (đường giao thông Thị trấn 20 7.000 7.000 7.000 Mọ Kọ Di Linh đến Đoàn Thị Điểm, tổ dân phố 15), thị trấn Di Linh 21 Đường liên 371.037 9.400 361.637 21.000 340.637 Xã Liên xã thôn 9, Đầm
- xã Hòa Trung Sa Võ, xã Gung Ré Hành lang mương dẫn tại 1 số cửa xả thuộc dự Xã Đinh án nâng Lạc 22 5.314 5.314 5.314 cấp, cải Xã Tân tạo Quốc Nghĩa lộ 20 qua huyện Di Linh (bổ sung) Nâng cấp, mở rộng đường vào khu sản Xã Gung 23 4.000 2.100 1.900 1.000 900 xuất khu Ré vực bãi rác xã Gung Ré Nhánh 1 Nâng cấp, mở rộng đường vào khu sản Xã Gung 24 32.000 4.200 27.800 23.300 4.500 xuất khu Ré vực bãi rác xã Gung Ré Nhánh 2 Nhà sinh hoạt cộng Xã Gung 25 đồng thôn 6.700 6.700 6.700 Ré Hàng Hải (bổ sung) Hội trường thôn Kao Xã Đinh 26 100 100 100 Kuil, xã Lạc Đinh Lạc 27 Khu dân cư 19.000 200 18.800 18.800 Thị trấn tổ dân phố Di Linh 15, thị trấn Di Linh (thuộc
- Trung tâm Văn hóa giai đoạn 2) Đường vào khu sản Xã Bảo 28 xuất thông 3.000 500 2.500 2.500 Thuận Kơ Nệt, xã Bảo Thuận Đường Vào khu sản xuất Xã Bảo 29 7.000 2.800 4.200 4.200 thôn Bảo Thuận Tuân, xã Bảo Thuận Đường thôn 7 đi vào đập Xã Hòa 30 17.500 13.100 4.000 4.000 nước La Bắc Òn, xã Hòa Bắc Đường thôn 13 La Òn đi vào Xã Hòa 31 17.600 13.100 4.500 4.500 đập nước Bắc La Òn, xã Hòa Bắc Dự án B ngoài ngân 317.418 317.418 317.418 sách Hội trường Xã Liên 1 thôn 8, xã 500 500 500 Đầm Liên Đầm Hội trường Xã Hòa 2 thôn 6, Xã 300 300 300 Trung Hòa Trung Xã Gia 316.618 213.277 213.277 Thủy điện Hiệp 3 Đồng Nai I Xã Tam 103.341 103.341 Bố HUYỆN 117.20 VIII 430.427 46.500 383.927 5.600 261.127 BẢO LÂM 0 A Dự án sử 289.301 46.500 242.801 5.600 215.801 21.400
- dụng vốn ngân sách nhà nước Vòng xoay Thị trấn ngã 5 thị 1 8.400 8.400 8.400 Lộc trấn Lộc Thắng Thắng Đường Lộc Thành đi xã Đại Xã Lộc 2 90.000 25.000 65.000 65.000 Lào, thành Thành phố Bảo Lộc Nghĩa địa 3 thôn 2, (xã 23.600 18.000 5.600 5.600 Xã B'Lá B'Lá Đường giao thông Xã Lộc 4 31.900 31.900 28.900 3.000 thôn 4, xã Tân Lộc Tân Đường giao thông trục chính vào Khu Xã Lộc 5 62.700 62.700 60.700 2.000 TĐC đồng Nam bào dân tộc thôn 4, xã Lộc Nam Nâng cấp đường vào Xã Tân 6 26.400 26.400 23.400 3.000 trung tâm Lạc xã Tân Lạc Trường Xã Lộc 7 Tiểu học 2.105 2.105 2.105 Bảo Lộc Bảo Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn đập Xã Lộc 8 20.000 20.000 15.000 5.000 hồ chứa An nước thôn 5, xã Lộc An 9 Trường 4.000 4.000 4.000 Xã Lộc Tiểu học An
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn