Ộ Ộ Ủ Ệ
Ộ Ồ Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố An Giang, ngày 14 tháng 7 năm 2017 H I Đ NG NHÂN DÂN T NH AN GIANG S : 17/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ị Ổ Ề Ắ Ề Ố Ố Ứ Ứ Ị ƯƠ Ị Ị QUY Đ NH V NGUYÊN T C, TIÊU CHÍ, Đ NH M C PHÂN B NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠ ƯƠ NG NG VÀ QUY Đ NH V V N Đ I NG C A Đ A PH Ố Ụ Ả Ủ Ề Ữ Ố Ớ NG Đ I V I CH Ạ Ỉ Ị TRÌNH M C TIÊU QU C GIA GI M NGHÈO B N V NG GIAI ĐO N 2016 2020 TRÊN Đ A BÀN T NH AN GIANG
Ộ Ồ Ỉ
Ỳ Ọ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH AN GIANG KHÓA IX, K H P TH 5
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ậ ầ ư ứ Căn c Lu t đ u t công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
ứ ậ ướ Căn c Lu t ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ố ế ị ủ ướ ủ ổ ố ứ ắ ị ủ ng Chính ph ươ ng và ả ố ứ ươ ươ ự ụ ệ ố ị ị ng th c hi n Ch ng trình m c tiêu qu c gia Gi m ề ữ ạ ứ Căn c Quy t đ nh s 48/2016/QĐTTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 c a Th t ề ệ v vi c ban hành Quy đ nh nguyên t c, tiêu chí, đ nh m c phân b v n ngân sách trung ủ ỷ ệ ố v n đ i ng c a ngân sách đ a ph l t nghèo b n v ng giai đo n 2016 2020;
ố ờ ỉ ắ ố ứ ươ ổ ị ề ữ ươ ụ ả ố ị ươ ng trình m c tiêu qu c gia Gi m nghèo b n v ng giai đo n 2016 2020 ậ ủ ủ ế ả ố ớ ng đ i v i Ch ỉ ị ộ ồ ể ẩ ạ ỳ ọ ị ề ủ Ủ Xét T trình s 393/TTrUBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh Quy đ nh v ủ ị ề ố ứ ng và quy đ nh v v n đ i ng c a đ a nguyên t c, tiêu chí, đ nh m c phân b ngân sách trung ạ ph ế trên đ a bàn t nh An Giang; Báo cáo th m tra c a Ban kinh t ngân sách; ý ki n th o lu n c a ỉ ạ đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh t i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ứ ắ ị ị ổ Ban hành kèm theo Ngh quy t này Quy đ nh v nguyên t c, tiêu chí, đ nh m c phân b ề ủ ị ế ề ố ị ươ ươ ụ ng và quy đ nh v v n đ i ng c a đ a ph ng trình m c ố ớ ng đ i v i Ch ỉ ị ị ề ữ ố ứ ạ ươ ả Đi u 1.ề ngân sách trung ố tiêu qu c gia Gi m nghèo b n v ng giai đo n 2016 2020 trên đ a bàn t nh An Giang.
ụ ế ạ ị Ngh quy t này áp d ng cho các năm ngân sách giai đo n 2017 2020. ề Đi u 2.
ế ị Ủ ự ệ ề ế ỉ ị Giao y ban nhân dân t nh ban hành Quy t đ nh th c hi n Đi u 1 Ngh quy t này.
ượ ị ỳ ọ ứ ỉ ế Ngh quy t này đã đ c H i đ ng nhân dân t nh An Giang khóa IX, k h p th 5 thông ộ ồ ệ ự ừ Đi u 3.ề qua ngày 14 tháng 7 năm 2017, có hi u l c t ngày 24 tháng 7 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
Võ Anh Ki tệ
QUY Đ NHỊ
ƯƠ Ổ ƯƠ ƯƠ Ụ Ố Ớ NG Đ I V I CH Ị Ố Ắ Ề Ố Ả Ứ Ị NGUYÊN T C, TIÊU CHÍ, Đ NH M C PHÂN B NGÂN SÁCH TRUNG Ị Ố Ứ Ủ Đ NH V V N Đ I NG C A Đ A PH Ề Ữ Ạ Ị Ỉ
ế ố ủ ị ỉ NG VÀ QUY NG TRÌNH M C TIÊU QU C GIA GI M NGHÈO B N V NG GIAI ĐO N 2016 2020 TRÊN Đ A BÀN T NH AN GIANG ộ ồ (Ban hành kèm theo Ngh quy t s 17/2017/NQHĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân t nh An Giang)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ạ ỉ ụ Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng: ề Đi u 1.
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh:
ề ố ự ứ ươ ắ ươ ổ ố ụ ng th c hi n Ch ố ứ ể ậ ầ ư ế ạ ng trình) giai đo n 2016 2020 là căn c đ l p k ho ch đ u t ươ ạ ộ c thu c Ch ủ ỉ ế ệ ể ạ ồ ằ ng trình giai đo n 2016 2020 c a t nh An Giang. ầ ư ự ứ ể ằ ươ ạ ị ị ố ươ a) Các nguyên t c, tiêu chí, đ nh m c phân b v n ngân sách trung ng và quy đ nh v v n đ i ệ ứ ề ữ ả ủ ị ng trình m c tiêu qu c gia Gi m nghèo b n v ng (sau đây ng c a đ a ph ạ ạ ươ ọ trung h n và h ng g i là Ch ồ ướ năm ngu n ngân sách nhà n ả ờ Đ ng th i, là căn c đ qu n lý, giám sát, thanh tra, ki m tra vi c th c hi n k ho ch đ u t công trung h n và h ng năm Ch ệ ạ ng trình giai đo n 2016 2020.
ạ ỉ ử ụ ố ươ ố ứ ị ệ ố ộ ố ỉ ộ thu c Ch ng trình giai đo n 2016 2020 trên đ a bàn t nh s d ng v n ố ng, v n đ i ng ngân sách t nh, v n ngân sách huy n và các v n huy đ ng ầ ư ự b) Các d án đ u t ươ ngân sách trung ợ h p pháp khác.
ố ượ ụ ng áp d ng: 2. Đ i t
ố ử ụ ươ Ủ ệ ị ế ậ ạ ặ ổ ứ ồ ở ạ ạ ướ ươ ằ Các S , ban, ngành và y ban nhân dân huy n, th xã, thành ph s d ng kinh phí Ch giai đo n 2016 2020. T ch c, cá nhân tham gia ho c có liên quan đ n l p k ho ch đ u t trung h n và h ng năm ngu n ngân sách nhà n ng trình ầ ư ế ạ ng trình giai đo n 2016 2020. ộ c thu c Ch
ắ Nguyên t c chung: ề Đi u 2.
ệ ủ ủ ổ ị ầ ư ướ ậ đ u t công, Lu t ậ ngân sách nhà n c và ả ậ ả 1. Vi c phân b ph i tuân th các quy đ nh c a Lu t các văn b n pháp lu t có liên quan.
ệ ệ ự ươ ụ ổ ốn kinh phí ph i đ m b o ng trình ụ ủ ế ả ầ ệ ả ả ả ả th c hi n các m c tiêu, nhi m v c a Ch ụ ệ ng kinh t ụ ườ ặ t là ạ ế ả ị ụ ã h i c b n ( ầ c sinh ho t ỷ ệ ộ h l đi n sinh ho t, ụ ể ế ệ 2. Vi c phân b v ề ữ ạ ạ ự Đó là th c hi n m c tiêu gi m nghèo b n v ng, h n ch tái nghèo; góp giai đo n 2016 2020. ải thi n đ i s ng, t ệ ộ ờ ố ưở ự , đ m b o an sinh xã h i, c ăng ph n th c hi n m c tiêu tăng tr ườ ộ ệ ề ạ ở ệ ậ ủ các đ a bàn nghèo, t o đi u ki n cho ng i nghèo, h i dân, đ c bi thu nh p c a ng ở ướ ụ ộ ơ ả nh : Y ư ế ị ậ ợ ế ậ , giáo d c, nhà , n t nghèo ti p c n thu n l i các d ch v x ạ ti p c n th ệ ả ụ ế ậ ệ và v sinh, ông tin), góp ph n hoàn thành m c tiêu gi m t ố ộ ề a. C th : ị ạ nghèo giai đo n 2016 2020 theo Ngh quy t Qu c h i đ r
ệ l ả ẩ ả ướ ình quân 1% 1,5%/năm (riêng các huy n nghèo, xã ỷ ệ ộ h nghèo c n c b ế ậ ểu s ố gi m 3% 4%/năm) theo chu n nghèo t ộ ộ i p c n ăm; h nghèo dân t c thi ạ ụ ề ả ầ a) Góp ph n gi m t ả nghèo gi m 4%/n đa chi u áp d ng cho giai đo n 2016 2020;
ệ ủ ộ ố ườ ậ
ấ ượ c cu ườ ủ ộ i c a h nghèo c n ở ệ ng cu c s ng c a ng ối năm 2020 tăng lên 1,5 l n so v i cu i năm 2015 ầ ộ ả i nghèo, b o đ m thu nh p bình ố ộ ể ố ệ ặ ả ớ t khó khăn, h nghèo dân t c thi u s tăng ế ả b) C i thi n sinh k và nâng cao ch t l ầ ả ướ quân đ u ng ộ (riêng h nghèo các huy n nghèo, xã nghèo, đ c bi gấp 2 l n);ầ
ự ệ ố ể ả ệ ề ả ồ ả ơ ế ụ ộ ế ậ ệ ả ườ ị ệ c) Th c hi n đ ng b , có hi u qu c ch , chính sách gi m nghèo đ c i thi n đi u ki n s ng ộ ơ ả ủ và tăng kh năng ti p c n các d ch v xã h i c b n c a ng i nghèo;
ệ ệ xã h i ớ t khó khăn ạ ầ ệ ỏ ướ ườ ề ế
, xã an toàn khu ư ế ế t y u nh ườ i dân ệ ng trình đ tăng thu nh p thông qua t o vi c làm ủ ằ ặ các huy n nghèo, xã nghèo đ c bi ướ ế c h t là h t ng thi ể ng ạ ạ c sinh ho t; t o đi u ki n đ ạ ậ ể , góp ph ả ần gi m r i ế ếu đ t y ế ậ ả ớ ế ộ ở ế ơ ở ạ ầ d) C s h t ng kinh t ộ ầ ư ồ ượ ậ đ ng b theo tiêu chí nông thôn m i, tr c t p trung đ u t đ ủ ợ ạ ọ , th y l ng h c, tr m y t giao thông, tr i nh , n ươ ủ ạ ộ ệ ự tham gia th c hi n các ho t đ ng c a Ch ơ ở ạ ầ ệ rình c s h t ng thi nh m phát huy hi u qu các công t ệ ả ậ ổ ứ ro thiên tai, thích ng v i bi n đ i khí h u, c i thi n ti p c n th tr ượ ầ ư c đ u t ị ườ ; ng
ả ố ươ ể ố ng và b trí ngân sách đ a ph ng ử ụ ố ụ ả ươ ậ ị ị ả ả ọ ươ ng tri n khai Ch ể ề ữ đ m b o đúng quy đ nh, t p trung, tr ng đi m, ả ấ đ) Qu n lý s d ng v n ngân sách trung trình m c tiêu qu c gia Gi m nghèo b n v ng ồ ự tránh dàn tr i gây lãng phí, th t thoát ngu n l c.
ố ồ ế ợ ồ ư ố ị
ươ ầ ư ướ c khác đ u t ươ ớ ố trên đ a bàn (nh : V n ố ng trình 160, v n ngân sách ố ụ ụ ệ ng trình m c tiêu qu c gia Xây d ng nông thôn m i, v n Ch ỗ ợ ỉ ư ự ế ủ ợ ể ự ị ộ ụ ủ ệ ồ ố ươ 3. K t h p l ng ghép các ngu n v n ngân sách nhà n ố Ch ộ ồ ỉ t nh h tr có m c tiêu theo ngh quy t c a H i đ ng nhân dân t nh, v n ngân sách huy n,…), cũng nh các ngu n v n huy đ ng h p pháp khác đ th c hi n hoàn thành các m c tiêu c a Ch ng trình.
ự ạ ổ ươ ầ
ệ ố ườ ng trình, góp ph n đ y ự ng công tác phòng, ch ng tham nhũng, th c hành ti ẩ ệ ế t ki m ạ ố ệ 4. Công khai, minh b ch trong vi c phân b kinh phí th c hi n Ch ả m nh c i cách hành chính và tăng c ch ng lãng phí.
ươ Ch ng II
Ế Ị QUY Đ NH CHI TI T
ộ ề Đi u 3. ổ ố N i dung phân b v n:
ủ ủ ố ng Chính ph , ầ ư ủ ướ ị ự ể ồ ố ỉ ệ phát tri n và kinh phí s nghi p trên đ a bàn t nh An Giang ế ị ử ụ ươ ự ứ Căn c Quy t đ nh s 48/2016/QĐTTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 c a Th t ự các d án s d ng ngu n v n đ u t ệ th c hi n Ch ng trình là:
ầ ư ự ồ ố ể phát tri n ầ ử ụ 1. Các d án thành ph n s d ng ngu n v n đ u t
ụ ụ ả ấ a) Công trình giao thông nông thôn ph c v s n xu t, kinh doanh và dân sinh;
ụ ụ ệ ấ ạ ả ấ ị b) Công trình cung c p đi n ph c v sinh ho t và s n xu t, kinh doanh trên đ a bàn xã;
ạ ộ ể ế ạ ồ c) Tr m chuy n ti p phát thanh xã; nhà văn hóa, trung tâm sinh ho t c ng đ ng;
ả ạ ủ ợ ớ d) C i t o, xây m i các công trình th y l ỏ i nh ;
ụ ụ ướ ườ đ) Công trình ph c v n ạ c sinh ho t cho ng i dân;
ấ ể ọ ọ ớ ọ ơ ở ẩ ể ạ ố ườ ng t ặ i, xã đ c bi ổ ừ ẫ M u giáo, Ti u h c, Trung h c c s và Trung h c ph ệ t khó khăn, xã an toàn khu đ đ t chu n qu c gia giai ạ ầ ư ơ ở ậ c s v t ch t các tr e) Đ u t ộ thông thu c các xã biên gi đo n 2016 2020;
ạ ạ ầ ụ ấ ộ ợ ầ ủ ộ ỏ ợ ồ ủ ụ ồ ớ ườ ồ ủ ị ụ ữ i nghèo, ph n ợ ề ớ g) Các lo i công trình h t ng quy mô nh khác do c ng đ ng đ xu t, phù h p v i phong t c, ậ ươ ng trình và quy đ nh c a pháp t p quán, nhu c u c a c ng đ ng, phù h p v i m c tiêu c a Ch ậ ư ề ộ lu t; u tiên công trình cho các c ng đ ng nghèo, công trình có nhi u ng ưở ng l h i;
ả ưỡ ị h) Duy tu, b o d ơ ở ạ ầ ng công trình c s h t ng trên đ a bàn.
ự ự ệ ầ ử ụ 2. Các d án thành ph n s d ng kinh phí s nghi p
ươ a) Ch ng trình 135;
ể ả ế ả ộ ị ươ ươ ỗ ợ b) H tr phát tri n s n xu t, đa d ng hóa sinh k , nhân r ng mô hình gi m nghèo trên đ a bàn các xã ngoài Ch ạ ấ ng trình 30a và Ch ng trình 135;
ề ề ả c) Truy n thông và gi m nghèo v thông tin;
ự ự ệ ươ d) Nâng cao năng l c và giám sát, đánh giá th c hi n Ch ng trình;
ổ ố Tiêu chí phân b v n: ề Đi u 4.
ạ ố
ồ ố ớ ỉ ổ ố ị ự ể ệ ề ủ ủ ươ ự phát tri n và kinh phí s nghi p th c hi n Ch ế ị i Đi u 5 quy đ nh ban hành kèm theo Quy t đ nh s 48/2016/QĐTTg ố ng Chính ph , tiêu chí phân b v n đ i v i ngu n v n ng trình 135 trên đ a bàn t nh An Giang, ư ị ị ơ ở 1. Trên c s quy đ nh t ủ ướ ngày 31 tháng 10 năm 2016 c a Th t ệ ầ ư đ u t ồ g m 04 tiêu chí nh sau:
ự ự ự ề ớ a) Tiêu chí v xã (xã khu v c III, khu v c II, khu v c I, xã biên gi i, xã an toàn khu);
ề ấ ặ ệ b) Tiêu chí v p đ c bi t khó khăn;
c) Tiêu chí v t ề ỷ ệ ộ l h nghèo;
ề ỷ ệ ườ ộ d) Tiêu chí v t ng l ể ố i dân t c thi u s .
ố ớ ươ ự ể ệ ệ ầ ạ
ỷ ệ ộ ộ ổ ố ự i, tiêu chí đ phân b v n s nghi p th c hi n Ch h nghèo và quy mô h nghèo trên đ a h nghèo và quy mô h nghèo (t l ề ượ Ủ ậ ẩ ng ị c y ệ ằ ế ỉ ự 2. Đ i v i các d án thành ph n còn l ộ ơ ở ỷ ệ ộ l trình trên c s t ộ ả ề bàn xã theo k t qu đi u tra, rà soát h nghèo, c n nghèo theo chu n nghèo đa chi u đ ban nhân dân t nh phê duy t h ng năm).
ệ ố ừ ố ớ ươ ng trình 135 3. Cách tính h s t ng tiêu chí đ i v i Ch
ề ự ặ t khó khăn, xã biên gi ẩ ệ ệ ố ố ượ ừ ứ ấ c ượ c p có ị ề phê duy t ệ mà xác đ nh h s cho t ng đ i t ớ i, xã ư ng nh Tiêu chí v xã: Căn c vào danh sách xã khu v c III, II, I, xã đ c bi th m quy n an toàn khu đã đ sau:
ớ ượ i) đ c tính
c tính H ệ s (Hố 1) 10 9,5 9 ề ộ 8,5 ớ ượ i đ ề ộ 8 ượ
ệ ệ ấ ặ t khó khăn: Căn c vào danh sách p đ c bi t khó khăn đã đ ấ ượ c p có c ứ ệ ố ư ẩ ị ố ớ Đ i v i xã ứ ỗ ể ả ự xã biên gi C m i xã khu v c III (k c là ứ ỗ ự ớ ượ c tính C m i xã khu v c II biên gi i đ ứ ỗ ượ ự C m i xã khu v c II an toàn khu đ ộ ự ứ ỗ C m i xã khu v c I, xã không thu c vùng dân t c và mi n núi là xã c tính biên gi ự ộ ứ ỗ C m i xã khu v c I, xã không thu c vùng dân t c và mi n núi là xã c tính an toàn khu đ ặ ề ấ Tiêu chí v p đ c bi ề phê duy t ệ mà xác đ nh h s nh sau: th m quy n
ặ ệ S ố p ấ đ c bi
pấ đặc biệt khó khăn thuộc diện đ u t ầ ư ược tính t khó khăn đ ố H ệ s (H2) 1,8
C 01 ứ Tiêu chí v t ề ỷ ệ ộ l h nghèo:
h nghèo ơ ỷ ệ
ầ ỷ ệ ố H ệ s (H3) 0 0,02 0,03 0,04 0,05 l ệ ố ượ ị ứ ế ậ ố ệ ề ụ ề ổ ươ ạ ộ ệ ộ T ỷ l ủ ả ướ ấ c chung c a c n l Th p h n t ỏ ơ ủ ả ướ ầ ỷ ệ ặ ằ chung c a c n Nh h n ho c b ng 1,5 l n t c l ủ ả ướ ầ ỷ ệ ặ ằ ỏ ơ c chung c a c n l Nh h n ho c b ng 2 l n t ỏ ơ ầ ỷ ệ ủ ả ướ ặ ằ l chung c a c n Nh h n ho c b ng 2,5 l n t c ủ ả ướ ơ chung c a c n Cao h n 2,5 l n t c ủ ỉ ố ể ỷ ệ ộ c xác đ nh căn c vào s li u công b h nghèo c a t nh đ tính toán h s đ Ghi chú: T l ẩ ộ ậ ộ T ng đi u tra h nghèo, h c n nghèo năm 2015 theo chu n nghèo ti p c n đa chi u áp d ng ủ Th cho giai đo n 2016 ộ 2020 c a B Lao đ ng ộ . ng binh và Xã h i
ề ỷ ệ ườ Tiêu chí v t ng l ộ i dân t c thi ểu s :ố
ệ ể ố ộ T ỷ l dân t c thi u s
ướ ừ
H ệ s (H4) ố 0,03 0,04 0,05
ươ ứ ố ổ ự ệ ươ ng pháp tính m c v n phân b th c hi n Ch ng trình 135 D i 20% ế T 20% đ n 30% Trên 30% 4. Ph
ố ệ ố ủ ấ ị ng (c p xã): Căn c vào các tiêu chí trên đ tính ra s H s c a ượ ươ ổ ị ệ ố ủ ổ T ng h s c a 01 đ a ph ươ ị ừ t ng đ a ph ươ ệ ố ủ ng. T ng h s c a 01 đ a ph ể ư c tính nh sau: ứ ấ ng (c p xã) đ
Y = (H1 + H2) x (1+H3+H4)
Trong đó:
ổ ị ươ ệ ố ủ Y: T ng h s c a 01 đ a ph ấ ng (c p xã);
ệ ố ề H1: H s v tiêu chí xã;
ệ ố ề ặ ấ ệ H2: H s v tiêu chí p đ c bi t khó khăn;
ệ ố ề ỷ ệ ộ H3: H s v tiêu chí t h nghèo; l
ệ ố ề ộ H4: H s v tiêu chí t ỷ ệ l ể ố dân t c thi u s ;
ứ ố ổ ị ươ M c v n phân b cho 01 đ a ph ấ ng (c p xã):
X = (M/N) x Y
Trong đó:
ứ ố ổ ị ươ X: M c v n bình quân phân b cho 01 đ a ph ng;
ứ ố ầ ư ổ ự ể ệ ươ ổ ỉ M: T ng m c v n đ u t phát tri n th c hi n Ch ng trình 135 phân b cho t nh;
ị ươ ầ ư ệ ấ ộ ỉ ị ươ ng (c p xã) trên đ a bàn t nh thu c di n đ u t theo Ch ng ệ ố ủ ổ N: T ng h s c a các đ a ph trình 135;
ổ ị ươ ệ ố ủ Y: T ng h s c a 01 đ a ph ấ ng (c p xã).
ươ Ch ng III
Ỷ Ệ Ố Ố Ứ Ồ Ố Ự Ệ Ỉ NGU N V N TH C HI N VÀ T L V N Đ I NG NGÂN SÁCH T NH
ự ệ ố ồ Ngu n v n th c hi n: ề Đi u 5.
ố ố ứ ụ ố ồ ệ ố ồ ề ố ộ ồ ỗ ợ Ngu n v n ngân sách trung ợ huy n và các ngu n v n huy đ ng h p pháp khác bao g m công lao đ ng đ ỉ ươ ng h tr có m c tiêu, v n đ i ng ngân sách t nh, v n ngân sách ằ ượ ộ c quy ra b ng ti n.
ỷ ệ ố ố ứ ỉ T l v n đ i ng ngân sách t nh: ề Đi u 6.
ị ơ ở ủ ế ị i ủ ằ ủ ố ố ỉ ỗ ợ ự ươ ể ố ạ Đi u ề 6 c a quy đ nh ban hành kèm theo Quy t đ nh s 48/2016/QĐTTg và ươ ng ị ầ ư ng Chính ph , h ng năm ngân sách t nh (v n đ u t ệ ng h tr th c hi n Ch ổ i thi u b ng 10% t ng ngân sách trung Trên c s quy đ nh t ủ ướ ngày 31 tháng 10 năm 2016 c a Th t ằ ố ứ ệ ố ự v n s nghi p) đ i ng t trình./.