Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ả Qu ng Bình, ngày 18 tháng 7 năm 2017 Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN Ả T NH QU NG BÌNH S : 17/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
ƯƠ Ử Ụ ̣ PHÊ DUYÊT PH Ả Ợ Ạ Ầ Ệ Ự ́ Ể NG ÁN S D NG VÀ TR N VÔN VAY NGÂN HÀNG PHÁT TRI N Ơ Ả Ể Ự Ệ Ể Ể Ự Ả Ị Ỉ Ỉ Ả Ả CHÂU Á (ADB) Đ TH C HI N D ÁN: H T NG C B N CHO PHÁT TRI N TOÀN Ệ DI N CÁC T NH NGH AN, HÀ TĨNH, QU NG BÌNH VÀ QU NG TR TI U D ÁN T NH QU NG BÌNH
Ộ Ồ
Ỉ Ỳ Ọ Ả Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH QU NG BÌNH KHÓA XVII, K H P TH 5
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
́ ́ ̀ ợ ư ̣ ̉ Căn c Luât Quan ly n công ngay 17 tháng 6 năm 2009;
́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ợ ư Căn c Nghi đinh sô 79/2010/NĐCP ngay 14 tháng 7 năm 2010 cua Chinh phu vê nghiêp vu quan ly n công;
ủ ề ố ả ợ ướ ị ị ỗ ợ ứ ố ủ ủ ứ ư ể ố ử Căn c Ngh đ nh s 16/2016/NĐCP ngày 16 tháng 3 năm 2016 c a Chính ph v qu n lý và s ụ c ngoài; d ng v n h tr phát tri n chính th c (ODA) và v n vay u đãi c a các nhà tài tr n
́ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ơ Ủ ự ̉ ̉ ̉ ̣ ́ Căn c Nghi đinh sô 52/2017/NĐCP ngay 28 tháng 4 năm 2017 cua Chinh phu vê cho vay lai ́ ̀ ươ nguôn vôn vay n c ngoai cua Chinh phu đôi v i y ban nhân dân tinh, thanh phô tr c thuôc ươ trung ́ ng;
ứ ủ ướ ủ ơ ả ạ ầ ể ỉ ủ ề ệ ng Chính ph v vi c ệ ệ D án “H t ng c b n cho phát tri n toàn di n các t nh Ngh ố ng đ u t ầ ư ự ả ị ế ị Căn c Quy t đ nh s 613/QĐTTg ngày 08 tháng 5 năm 2017 c a Th t ủ ươ ệ phê duy t ch tr ả An, Hà Tĩnh, Qu ng Bình và Qu ng Tr ”;
ố ờ ỉ ̀ ề ệ ả ợ ố ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ng án s d ng và tr n v n ể ự ự ể ể ự ệ ệ ả ị ỉ ệ ả ̀ ử ụ ơ ả ỉ ế ả ả ủ ẩ ỉ ̣ ̀ ể ỉ ̣ Xét T trình s : 1083/TTrUBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh v vi c đề ủ Ủ ́ ươ nghi Hôi đông nhân dân tinh ban hành Nghi quyêt phê duyêt ph ạ ầ vay Ngân hàng Phát tri n Châu Á (ADB) đ th c hi n D án h t ng c b n cho phát tri n toàn ể di n các t nh Ngh An, Hà Tĩnh, Qu ng Bình và Qu ng Tr Ti u D án t nh Qu ng Bình; Báo ậ ủ ạ ế ủ ngân sách c a Hôi đông nhân dân t nh; ý ki n th o lu n c a đ i cáo th m tra c a Ban kinh t ạ ỳ ọ bi u Hôi đông nhân dân t nh t i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ử ụ ể ̣ ng án s d ng và tr n v n vay Ngân hàng Phát tri n Châu Á (ADB) Phê duyêt ph ự ệ ả ỉ ươ ạ ầ ể ơ ả ỉ ệ ả ư ả ị ả ợ ố Đi u 1.ề ệ ể ể ự đ th c hi n D án h t ng c b n cho phát tri n toàn di n các t nh Ngh An, Hà Tĩnh, Qu ng ự Bình và Qu ng Tr Ti u D án t nh Qu ng Bình, nh sau:
Ộ Ự I. N I DUNG D ÁN
̃ ự ể ệ ả ỉ ơ ả ỉ ạ ầ ể ọ ắ ự ự ả ả ả ố ỉ ị ệ 1. Tên D án: H t ng c b n cho phát tri n toàn di n các t nh Ngh An, Hà Tinh, Qu ng Bình và Qu ng Tr Ti u D án t nh Qu ng Bình, vay v n ADB (g i t t là D án BIIG2 t nh Qu ng Bình).
ể ợ 2. Nhà tài tr : Ngân hàng Phát tri n Châu Á (ADB).
ấ ự ở ế ầ ư ̉ ề ạ ơ 3. C quan đ xu t d án: S K ho ch và Đ u t ả tinh Qu ng Bình.
ủ ả ự Ủ ả ơ ỉ 4. C quan ch qu n d án: y ban nhân dân t nh Qu ng Bình.
ủ ự ầ ư ̉ ạ ở ế 5. Ch d án: S K ho ch và Đ u t ả tinh Qu ng Bình.
ự ể ả ỉ ị ệ 6. Đ a đi m th c hi n: T nh Qu ng Bình.
ự ệ ờ 7. Th i gian th c hi n: 05 năm (2017 2022).
́ ́ ụ ầ ư ưở ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ : Thuc đây phat triên kinh tê xa hôi, đây manh tăng tr ̀ ́ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ̉ ng kinh tê, nâng cao kha ̀ ̀ ̣ ươ ng cua nên ́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ̀ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ 8. M c tiêu đ u t ́ năng canh tranh cua tinh Quang Binh, gop phân đap ng nhu câu hiên đai hoa thi tr kinh tê khu v c Băc Trung Bô tai cac tinh Nghê An, Ha Tinh, Quang Binh va Quang Tri.
ầ ư ộ 9. N i dung đ u t :
ự ầ ồ ợ D án g m 03 h p ph n:
ợ ạ ầ ế ố ự ế ấ ầ ự ế ộ ỉ ệ ả ả ố ị ị ớ ổ a) H p ph n 1: H t ng k t n i giao thông: Xây d ng và nâng c p các tuy n giao thông v i t ng ề chi u dài d ki n kho ng 38,2 km trên đ a bàn các huy n, th xã và thành ph thu c t nh Qu ng Bình.
́ ́ ạ ầ ấ ươ ̣ ́ i, tiêu, ợ ́ ầ ̀ ̃ ự ̉ ỗ ợ ể ả b) H p ph n 2: H t ng h tr phát tri n s n xu t kinh doanh: Nâng câp hê thông t ́ thoat lu va xây d ng cang ca.
ầ ự ề ệ ầ ợ ồ ả ế ế ự t k , giám sát, đánh giá d án, xây ệ ố ả ự ạ ả ả ợ c) H p ph n 3: Phân quy n th c hi n quy trình qu n lý tài s n công: H p ph n này bao g m các ự ế ạ ộ ho t đ ng chính liên quan đ n công tác qu n lý d án, thi ự d ng h th ng thông tin, đào t o qu n lý d án,...
̀ ́ ̀ ̀ ư ư ̉ 10. Tông m c đâu t ́ va nguôn vôn:
̀ ́ ̀ ư ự ̉ ̣ ́ ư Tông m c đâu t d an la: 43,29 triêu USD
Trong đo:́
̀ ́ ̉ ̣ Nguôn vôn ODA cua ADB: 34,24 triêu USD
̃ ́ ư ̣ + Vôn vay u đai (ADF/COL): 24,25 triêu USD
́ ̀ươ ̣ + Vôn vay thông th ng (OCR/MOL): 9,99 triêu USD
́ ̀ ́ư ̣ ́ Nguôn vôn đôi ng: 9,05 triêu USD
́ ̀ ́ ơ 11. C chê tai chinh trong n ́ ươ c:
̀ ́ ̀ ệ ự ̉ ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ng Chinh phu vê viêc phê ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ự ̉ ươ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ D an “Ha tâng c ban cho phat triên toan diên cac tinh Nghê An, Ha ́ ̀ ng đâu t ̀ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ Th c hi n theo Quyêt đinh sô 613/QĐTTg ngay 08/5/2017 cua Thu t duyêt chu tr ́ Tinh, Quang Binh va Quang Tri”, vay vôn Ngân hang Phat triên châu A.
́ ́ ́ ơ ̀ a) Đôi v i phân vôn vay ODA:
́ ̀ ̃ ́ ố ̣ ̀ ̀ ơ ụ ổ ́ ấ ̉ ng c p phát b sung có m c tiêu 80% và cho tinh ư ̉ ự ố ớ Đ i v i ph n v n vay u đai (ADF/COL) cua d an (24,25 triêu USD), c chê tai chinh trong ́ ̀ ươ ươ c đôi v i nguôn nay la: Ngân sách trung n ạ vay l ầ ́ ́ ơ i 20%.
́ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ng (OCR/MOL) cua d an (9,99 triêu USD), c chê tai chinh ươ ̀ ̀ ơ ụ ươ ấ ổ ̉ ự ng c p phát b sung có m c tiêu 30% và cho ố ố ớ ầ Đ i v i ph n v n vay thông th ́ ̀ ́ ́ ơ ươ c đôi v i nguôn nay la: Ngân sách trung trong n ạ ỉ i 70%. t nh vay l
ộ ự ệ ồ ố ả ợ ẽ ượ ượ ế ạ ự ̀ ́ ủ ̣ ̣ ̣ ̣ ữ ạ ụ ệ Ủ ạ ượ ồ c th c hi n theo H p đ ng vay ph ký gi a đ i di n y ban i đ Toàn b ngu n v n vay l ử ả ủ ầ ư ự ộ ỉ d án qu n lý, s c giao cho Ch đ u t nhân dân t nh Qu ng Bình và B Tài chính và s đ ầ ư ệ ộ ệ ụ ụ d ng đ u t c phê duy t và n i dung ký k t trong Hi p xây d ng các h ng m c công trình đ ủ ố ị đ nh v n vay. Điêu kiên vay lai ap dung theo quy đinh c a Chính ph .
́ ́ ́ ́ ư ́ ơ ̀ b) Đôi v i nguôn vôn đôi ng:
ố ầ ệ ự ố ứ ươ ụ ự ̣ ng c p phát b sung có m c tiêu: Th c hiên ắ ổ ủ ướ ế ị ị ấ ủ ồ ầ ư ổ ố ướ ể ủ ề ng chính ph v nguyên t c, ạ c giai đo n 2016 phát tri n ngu n ngân sách nhà n V n đ i ng th c hi n ph n ngân sách Trung ố theo Quy t đ nh s 40/2015/QĐTTg ngày 14/9/2015 c a Th t ứ tiêu chí và đ nh m c phân b v n đ u t 2020.
́ ố ứ ạ Ủ ỉ ự ố ừ ủ ồ ̉ i: y ban nhân dân t nh t ́ cân đ i, bô tri t ngu n ngân sách c a ố V n đ i ng cho khoan vay l ỉ t nh.
ƯƠ Ả Ợ Ố Ử Ụ II. PH NG ÁN S D NG VÀ TR N V N VAY
̀ ươ ố 1. Vê ph ử ụ ng án s d ng v n:
ộ ầ ố ầ ư ̣
ủ c a ADB đ ợ ầ ượ ử ụ ầ ể ự ợ ư ấ ự xây d ng các v n giám sát; ắ ự ụ ố ự a) Toàn b ph n v n vay ODA c s d ng đ u t (34,24 triêu USD) ộ ạ h ng m c công trình, các ti u d án thu c H p ph n 1 và H p ph n 2; chi phí t ự chi phí v n hóa lãi trong quá trình xây d ng và chi phí d phòng xây l p d án.
ố ượ ử ụ ự ệ ̣ ợ c s d ng đ th c hi n H p ph n 3 (phân quy n th c ố ứ (9,05 triêu USD) ́ ệ ể ự ự ả ự ẽ ư ấ ̉ ề ầ ́ ́ ư ư ấ ậ v n l p bao cao nghiên c u ề v n khác; chi phí đ n ả ế ế ơ ở t k c s , thi ặ ằ ố ứ ầ b) V n đ i ng đ hi n quy trình qu n lý tài s n công), chi phí qu n lý d án, chi phí t kha thi; thi ả bù gi ả ế ế ả t k b n v thi công d toán và các chi phí t ố ự i phóng m t b ng, chi phí d phòng ph n v n đ i ng,…
ạ ơ ế 2. C ch vay l i:
ậ ỏ ạ ớ ộ ồ ố ạ ố ớ i v i B Tài chính đ i v i ngu n v n cho vay l i ỉ ớ ơ ế ự ư Ủ ẽ y ban nhân dân t nh s ký th a thu n vay l ủ c a D án v i c ch tài chính nh sau:
ạ ố ớ ồ ệ ẽ ỏ ỉ i đ i v i ngu n v n ADF/COL): 4,85 tri u USD, t nh s ký th a ạ ớ ộ ạ ố vay u đai (̃ ư ệ ề ơ ế a) C ch vay l ậ thu n vay l i v i B Tài chính theo các đi u ki n vay l ư i nh sau:
ự ạ ờ ượ ố c g c ổ T ng th i gian vay là 25 năm, trong đó 05 năm ân h n, lãi trong quá trình xây d ng đ hóa.
ấ ố ị Lãi su t vay c đ nh 2,0%/năm
ả ợ ứ ỗ ỳ Hình th c tr n : M i năm hai k vào ngày 01/4 và 01/10.
ồ ệ ẽ ỉ OCR/MOL): 6,993 tri u USD, t nh s ký ỏ ̀ươ ng ( ệ ư ề ơ ế b) C ch vay l ậ th a thu n vay l ố vay thông th ạ ố ớ i đ i v i ngu n v n ạ ớ ộ i v i B Tài chính theo các đi u ki n vay nh sau:
ự ạ ờ ượ ố c g c ổ T ng th i gian vay là 25 năm, trong đó 06 năm ân h n, lãi trong quá trình xây d ng đ hóa.
ộ ố ị ộ ế ấ ộ ổ ́ ơ Lãi su t vay: LIBOR c ng v i biên đ c đ nh và biên đ bi n đ i.
ả ợ ứ ỗ ỳ Hình th c tr n : M i năm hai k vào ngày 01/4 và 01/10.
ổ ị ạ ệ 3. T ng giá tr vay l i: 11,843 tri u USD.
ươ 4. Ph ả ợ ng án tr n :
ố ớ a) Đ i v i ngu n ồ vay u đai (̃ ư ADF/COL):
ươ ả ợ ố ừ ự ế ắ ầ ạ ườ ng: D ki n vay 25 năm, 05 năm ân h n, b t đ u tr n g c t ́ ́ ̉ ả ợ Ph ng án tr n thông th ợ năm 2023, đên năm 2042 tra hêt n .
ả ợ ố ừ ự ế ắ ầ ả ợ ạ ươ ng án tr n nhanh: D ki n vay 15 năm, 05 năm ân h n, b t đ u tr n g c t năm 2023, ́ ̉ Ph ́ ợ đên năm 2032 tra hêt n .
ự ế ắ ầ ạ ồ vay thông th ng ( OCR/MOL): D ki n vay 25 năm, 06 năm ân h n, b t đ u ́ ́ ̉ ố ớ b) Đ i v i ngu n ả ợ ố ư tr n g c t ̀ươ ̀ ợ năm 2024, đên năm 2042 tra hêt n .
ả ợ ừ ồ ồ ố ợ ị ̉ ố ậ ồ 5. Ngu n v n tr n : T ngu n ngân sách tinh và các ngu n v n h p pháp khác theo quy đ nh ủ c a pháp lu t.
ụ ụ (Chi ti ế ạ t t i Ph l c 1, 2 và 3 đính kèm)
́ ỉ ỉ ̣ ̣ H i đ ng nhân dân t nh giao y ban nhân dân t nh chiu trach nhiêm tô ch c va tri n khai ộ ồ ị ̀ ể ộ ồ ̉ ư ủ ự ạ ủ ế ạ ụ ể ệ ề ạ ỉ ộ ồ ỉ ế ể ệ ị ́ Ủ ề Đi u 2. ỉ ườ ệ ự th c hi n Ngh quy t này. Giao Th ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các Ban c a H i đ ng ộ ồ nhân dân t nh, các đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh trong ph m vi, nhi m v , quy n h n c a ự ệ mình ki m tra, giám sát vi c th c hi n Ngh quy t này.
ộ ồ ượ ỉ ị ỳ ọ ứ ả ế Ngh quy t này đã đ c H i đ ng nhân dân t nh Qu ng Bình khóa XVII, K h p th 5 ệ ự ể ừ ề Đi u 3. thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c k t ngày 01 tháng 8 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ụ
ố ộ
ơ Ủ
ng v Qu c h i;
ủ
ướ
ủ ị
c, VP Chính ph ;
ộ ế
Hoàng Đăng Quang
ộ ư
ườ
ỉ
ự
ng tr c HĐND, UBND, UBMTTQVN t nh;
ố ộ ỉ
ạ
ể
ỉ
ể ấ ỉ
ở
ườ
ự
ố
ng tr c HĐND, UBND các huy n, thành ph , th x
ị ã;
ả
ả
ọ
ỉ t nh;
T.
ậ N i nh n: y ban Th ườ Chính ph ; ủ VP Qu c h i, VP Ch t ch n ố ộ B K ho ch và đ u t ầ ư ộ ạ ; B Tài chính; C c ki m tra văn b n B T pháp; ả ể ụ Ban Th ụ ỉ ủ ng v T nh y; Th ườ Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh; ể Các Ban và các đ i bi u HĐND t nh; ạ Các s , ban, ngành, đoàn th c p t nh; Th ệ Báo Qu ng Bình; Đài PTTH Qu ng Bình; Trung tâm Tin h c Công báo L u: Vư
Ụ Ụ PH L C 1
Ị Ả Ợ Ố Ớ Ố Ả ƯƠ Ư NG PH ƯỜ ủ ế ố ả ỉ ị L CH TR N THEO NĂM Đ I V I KHO N V N VAY U ĐÃI (ADF/COL) Ả Ợ NG ÁN TR N THÔNG TH (Kèm theo Ngh quy t s ….../2017/NQHĐND ngày ..../7/2017 c a HĐND t nh Qu ng Bình)
ơ ị Đ n v tính: USD
ả ả ợ ỉ ổ T ng n t nh ph i tr
ư ợ ố D n g c
D nư ợ ố g cLãi su tấ Ngày tr nả ợ Kỳ tr nả ợ ỉ ố T ng sổ T ng sổ ợ ố ố N g c N lãiợ T nh vay iạ l
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 01/10/2022 01/04/2023 01/10/2023 01/04/2024 01/10/2024 01/04/2025 01/10/2025 01/04/2026 01/10/2026 01/04/2027 01/10/2027 01/04/2028 01/10/2028 01/04/2029 01/10/2029 01/04/2030 01/10/2030 01/04/2031 01/10/2031 01/04/2032 01/10/2032 01/04/2033 01/10/2033 01/04/2034 01/10/2034 01/04/2035 01/10/2035 01/04/2036 01/10/2036 01/04/2037 01/10/2037 01/04/2038 01/10/2038 01/04/2039 01/10/2039 01/04/2040 01/10/2040 01/04/2041 01/10/2041 01/04/2042 01/10/2042 24,250,000 23,643,750 23,037,500 22,431,250 21,825,000 21,218,750 20,612,500 20,006,250 19,400,000 18,793,750 18,187,500 17,581,250 16,975,000 16,368,750 15,762,500 15,156,250 14,550,000 13,943,750 13,337,500 12,731,250 12,125,000 11,518,750 10,912,500 10,306,250 9,700,000 9,093,750 8,487,500 7,881,250 7,275,000 6,668,750 6,062,500 5,456,250 4,850,000 4,243,750 3,637,500 3,031,250 2,425,000 1,818,750 1,212,500 606,250
Ổ 4,850,000 2.00% 4,728,750 2.00% 4,607,500 2.00% 4,486,250 2.00% 4,365,000 2.00% 4,243,750 2.00% 4,122,500 2.00% 4,001,250 2.00% 3,880,000 2.00% 3,758,750 2.00% 3,637,500 2.00% 3,516,250 2.00% 3,395,000 2.00% 3,273,750 2.00% 3,152,500 2.00% 3,031,250 2.00% 2,910,000 2.00% 2,788,750 2.00% 2,667,500 2.00% 2,546,250 2.00% 2,425,000 2.00% 2,303,750 2.00% 2,182,500 2.00% 2,061,250 2.00% 1,940,000 2.00% 1,818,750 2.00% 1,697,500 2.00% 1,576,250 2.00% 1,455,000 2.00% 1,333,750 2.00% 1,212,500 2.00% 1,091,250 2.00% 970,000 2.00% 848,750 2.00% 727,500 2.00% 606,250 2.00% 485,000 2.00% 363,750 2.00% 242,500 2.00% 121,250 2.00% 2.00% Ộ T NG C NG 48,367 47,417 46,201 44,985 43,530 42,554 41,112 40,122 38,694 37,690 36,475 35,259 33,857 32,827 31,439 30,396 29,020 27,964 26,748 25,532 24,184 23,101 21,765 20,669 19,347 18,237 17,022 15,806 14,510 13,374 12,092 10,942 9,673 8,511 7,295 6,079 4,837 3,647 2,418 1,216 994,914 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 4,850,000
C NGTỘ
C NGTỘ
169,617 168,667 167,451 166,235 164,780 163,804 162,362 161,372 159,944 158,940 157,725 156,509 155,107 154,077 152,689 151,646 150,270 149,214 147,998 146,782 145,434 144,351 143,015 141,919 140,597 139,487 138,272 137,056 135,760 134,624 133,342 132,192 130,923 129,761 128,545 127,329 126,087 124,897 123,668 122,466 T NGỔ Ổ NG Ổ NG
C NGTỘ
Ộ
Ổ NG C NG5,84 4,914
Ụ Ụ PH L C 2
Ả Ợ Ư Ị Ố L CH TR N THEO NĂM Đ I V I KHO N V N VAY U ĐÃI (ADF/COL) ƯƠ Ả Ố Ớ Ả Ợ NG ÁN TR N NHANH PH ế ố ủ ả ị ỉ (Kèm theo Ngh quy t s ….../2017/NQHĐND ngày ..../7/2017 c a HĐND t nh Qu ng Bình)
ơ ị Đ n v tính: USD
ư ợ ố D n g c ả ả Ngày trả nợ T ng sổ ỉ ố T nh vay l ạ i ổ T ng sổ ợ ỉ T ng n t nh ph i tr ợ ố ố N g c N lãiợ D nư ợ ố g cLãi su tấ
Kỳ trả nợ 0 01/10/2022 1 01/04/2023 2 01/10/2023 3 01/04/2024 4 01/10/2024 5 01/04/2025 6 01/10/2025 7 01/04/2026 8 01/10/2026 01/04/2027 9 10 01/10/2027 11 01/04/2028 12 01/10/2028 13 01/04/2029 14 01/10/2029 15 01/04/2030 16 01/10/2030 17 01/04/2031 18 01/10/2031 19 01/04/2032 20 01/10/2032 24,250,000 23,643,750 23,037,500 22,431,250 21,825,000 21,218,750 20,612,500 20,006,250 19,400,000 18,793,750 18,187,500 17,581,250 16,975,000 16,368,750 15,762,500 15,156,250 14,550,000 13,943,750 13,337,500 12,731,250 12,125,000 242,500 242,500 242,500 242,500 242,500 242,500 242,500 242,500 242,500 242,500 242,500 242,500 242,500 242,500 242,500 242,500 242,500 242,500 242,500 242,500 48,367 46,201 43,770 41,338 38,694 36,475 33,857 31,611 29,020 26,748 24,316 21,885 19,347 17,022 14,510 12,158 9,673 7,295 4,863 2,432
C NGTỘ
C NGTỘ
C NGTỘ
Ộ 4,850,000 2.00% 4,607,500 2.00% 290,867 4,365,000 2.00% 288,701 4,122,500 2.00% 286,270 3,880,000 2.00% 283,838 3,637,500 2.00% 281,194 3,395,000 2.00% 278,975 3,152,500 2.00% 276,357 2,910,000 2.00% 274,111 2,667,500 2.00% 271,520 2,425,000 2.00% 269,248 2,182,500 2.00% 266,816 1,940,000 2.00% 264,385 1,697,500 2.00% 261,847 1,455,000 2.00% 259,522 1,212,500 2.00% 257,010 970,000 2.00% 254,658 727,500 2.00% 252,173 485,000 2.00% 249,795 242,500 2.00% 247,363 2.00% 244,932 T NGỔ Ổ NG Ổ NG Ổ NG C NG5,3 Ổ Ộ T NG C NG 59,582 4,850,000 509,582
Ụ Ụ PH L C 3
Ố Ớ Ả Ợ Ố Ả L CH TR N THEO NĂM Đ I V I KHO N V N VAY THÔNG TH NG (OCR/ MOL) ƯỜ ỉ ế ố ủ ả ị Ị (Kèm theo Ngh quy t s ….../2017/NQHĐND ngày ..../7/2017 c a HĐND t nh Qu ng Bình)
ơ ị Đ n v tính: USD
ả ả ợ ỉ ổ Kỳ Ngày trả ư ợ ố D n g c Dư T ng n t nh ph i tr
T ngổ c ngộ nợ ỉ trả nợ ố nợ g cLãố i su tấ T ng sổ ợ ố N g c N lãiợ
0 01/10/2023 9,990,000 1 01/04/2024 9,727,105 2 01/10/2024 9,464,211 3 01/04/2025 9,201,316 4 01/10/2025 8,938,421 5 01/04/2026 8,675,527 6 01/10/2026 8,412,632 7 01/04/2027 8,149,737 8 01/10/2027 7,886,842 9 01/04/2028 7,623,948 10 01/10/2028 7,361,053 11 01/04/2029 7,098,158 12 01/10/2029 6,835,263 13 01/04/2030 6,572,369 14 01/10/2030 6,309,474 15 01/04/2031 6,046,579 16 01/10/2031 5,783,684 17 01/04/2032 5,520,790 18 01/10/2032 5,257,895 19 01/04/2033 4,995,000 20 01/10/2033 4,732,105 21 01/04/2034 4,469,211 22 01/10/2034 4,206,316 23 01/04/2035 3,943,421 24 01/10/2035 3,680,527 25 01/04/2036 3,417,632 26 01/10/2036 3,154,737 27 01/04/2037 2,891,842 28 01/10/2037 2,628,948 29 01/04/2038 2,366,053 30 01/10/2038 2,103,158 31 01/04/2039 1,840,263 32 01/10/2039 1,577,369 33 01/04/2040 1,314,474 34 01/10/2040 1,051,579 788,684 35 01/04/2041 525,790 36 01/10/2041 262,895 37 01/04/2042 38 01/10/2042
Ộ Ổ T NG C NG 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 6,993,000 82,767 82,341 81,374 81,206 80,056 78,969 76,968 75,762 74,082 72,351 70,183 68,736 66,487 64,918 62,588 60,577 58,199 55,798 53,082 50,926 48,190 45,960 43,206 40,902 38,338 35,655 32,784 30,264 27,405 24,839 21,993 19,379 16,637 13,885 11,065 8,357 5,549 2,794 1,864,572
T nh vay iạ l 6,993,000 6,808,974 2.36% 266,793 6,624,948 2.41% 266,367 6,440,921 2.46% 265,400 6,256,895 2.51% 265,232 6,072,869 2.57% 264,082 5,888,842 2.59% 262,995 5,704,816 2.62% 260,994 5,520,790 2.65% 259,788 5,336,763 2.68% 258,108 5,152,737 2.70% 256,377 4,968,711 2.73% 254,210 4,784,684 2.76% 252,762 4,600,658 2.79% 250,513 4,416,632 2.81% 248,944 4,232,605 2.84% 246,615 4,048,579 2.85% 244,604 3,864,553 2.87% 242,226 3,680,526 2.88% 239,824 3,496,500 2.89% 237,108 3,312,474 2.91% 234,952 3,128,448 2.92% 232,216 2,944,421 2.93% 229,987 2,760,395 2.94% 227,232 2,576,369 2.96% 224,928 2,392,342 2.97% 222,364 2,208,316 2.97% 219,682 2,024,290 2.98% 216,810 1,840,263 2.98% 214,291 1,656,237 2.99% 211,432 1,472,211 2.99% 208,865 1,288,184 3.00% 206,019 1,104,158 3.00% 203,406 3.01% 200,663 920,132 3.01% 197,912 736,105 3.01% 195,091 552,079 3.02% 192,383 368,053 3.02% 189,576 184,026 3.03% 186,821 T NGỔ C NGTỘ NGỔ
Ộ
C NGTỘ NGỔ C NGTỘ NGỔ C NG8,8 57,572