Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN Ỉ T NH SÓC TRĂNG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Sóc Trăng, ngày 07 tháng 7 năm 2017 S : ố 17/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ị Ứ Ộ Ố Ộ Ệ Ề Ị Ự QUY Đ NH N I DUNG CHI VÀ M C CHI TH C HI N CÁC CU C ĐI U TRA TH NG KÊ Ỉ TRÊN Đ A BÀN T NH SÓC TRĂNG
Ộ Ồ
Ỉ Ỳ Ọ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH SÓC TRĂNG KHÓA IX, K H P TH 7
ậ ổ ứ ứ ị ươ Căn c Lu t T ch c ch ính quyền đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ố Căn c Lu t Th ng kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
ủ ộ ị ư ố ả ế ệ ề ộ ề s 109/2016/TTBTC ngày 30 tháng 6 năm 2016 c a B Tài chính v Quy đ nh ống kê, Tổng ự ố ứ Căn c Thông t ậ ự l p d toán, qu n lý, s d ng và quy t toán kinh phí th c hi n các cu c đi u tra th ề đi u tra th ử ụ ống kê qu c gia;
ố ề ệ ờ ộ ủ Ủ ố ứ ệ ị ỉ ỉ ộ ồ ề ế ủ ể ả ậ ủ ạ ngân sách; ý ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân Xét T trình s 59/TTrUBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh v vi c Quy ự ộ ị đ nh n i dung chi và m c chi th c hi n các cu c đi u tra th ng kê trên đ a bàn t nh Sóc Trăng; Báo cáo thẩm tra c a Ban kinh t ế ạ ỳ ọ t i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ứ ự ệ ề ấ ộ ộ ố ị
Nh t trí thông qua Quy đ nh n i dung chi và m c chi th c hi n các cu c đi u tra th ng ị ụ ể ư ỉ Đi u 1.ề kê trên đ a bàn t nh Sóc Trăng, c th nh sau:
ố ượ ạ ỉ ụ ề 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ a) Ph m vi đi u ch nh
ị ứ ự ệ ề ố ộ ế ị ỉ ố ị ậ ủ ỉ ị
ộ Quy đ nh n i dung chi, m c chi th c hi n các cu c đi u tra th ng kê trên đ a bàn t nh Sóc Trăng ủ ị Ủ do Ch t ch y ban nhân dân t nh Sóc Trăng quy t đ nh theo quy đ nh c a Lu t Th ng kê ngày 23 tháng 11 năm 2015.
ố ừ ầ ư ồ ố ớ ế ố ngu n v n đ u t ệ ể ệ ồ phát tri n, ngu n v n s nghi p ả ướ ng d n riêng; các ộ ệ ử ụ ồ ự ợ ề ệ ng đang th c hi n theo các văn b n h ố ợ ặ ạ ẩ ị ố ự ẫ ạ ề ủ ứ ợ ề ứ ụ ỏ ị ế ố ộ ề Đ i v i các cu c đi u tra th ng kê b trí t ố ự ườ , ngu n v n s nghi p môi tr kinh t ạ ề ộ ồ ố cu c đi u tra th ng kê s d ng ngu n v n vi n tr không hoàn l i không thu c ph m vi đi u ế ệ ừ ườ ủ ỉ ng h p nhà tài tr ho c đ i di n có th m quy n c a nhà tài ch nh c a Ngh quy t này (tr tr ơ ợ ậ ư ề ẩ tr và c quan có th m quy n ch a có th a thu n v m c chi thì áp d ng theo m c chi quy đ nh ị ạ i Ngh quy t này). t
ố ượ ụ b) Đ i t ng áp d ng
ủ ị Ủ ế ề ơ ơ ộ ố ị ế ị Các cá nhân, c quan, đ n v liên quan đ n cu c đi u tra th ng kê do Ch t ch y ban nhân dân ỉ t nh Sóc Trăng quy t đ nh.
ộ ủ ị Ủ ứ ề ệ ố ỉ dân t nh ủ ệ ơ 2. N i dung chi, m c chi th c hi n các cu c đi u tra th ng kê do Ch t ch y ban nhân giao cho c quan ch trì t ự ộ ự ổ ứ ch c th c hi n.
ề ủ ổ ứ ự ề ố ng án đi u tra th ng kê, ố ề ỗ ợ ơ ế ổ ố ươ ả ề ẩ ứ ệ ị ươ ố ch c đi u tra th ng kê xây d ng ph ế ẫ ê và t ng h p, phân tích, đánh giá k t qu đi u tra th ng kê theo ộ ồ ộ ng th c khoán. M c khoán (đã bao g m chi h i ngh , h p h i đ ng th m đ nh, nghi m thu, ợ ồ ố ị ọ ả ự ế ế ề ẫ ứ ọ ố ề ế ẫ ố ổ ợ ng án đi u tra th ng kê, l p m u phi u đi u tra th ng kê và t ng h p, phân tích, đánh giá ả ề ậ ư ố a) Chi h tr c quan ch trì t ậ l p m u phi u đi u tra th ng k ph chi thuê chuyên gia ch n m u đi u tra th ng kê và các kho n chi khác liên quan tr c ti p đ n ề ươ ph ế k t qu đi u tra th ng kê) nh sau:
ự ươ ề ế ề ậ ẫ ố ố ng án đi u tra th ng kê và l p m u phi u đi u tra th ng kê: 20.000.000 Chi xây d ng ph đ ng.ồ
ả ề ế ổ ợ ố ồ Chi t ng h p, phân tích, đánh giá k t qu đi u tra th ng kê: 10.000.000 đ ng.
ủ ứ ạ ộ ượ c quy t đ nh n i dung và m c chi trong ph m ệ ượ ể ả ế ị ệ ự Th trủ ưởng c quan ch trì đ ơ ượ vi kinh phí đ c giao khoán đ ụ ả c giao khoán đ b o đ m th c hi n nhi m v .
ổ ề ự ệ ụ ế ị ố ộ ứ ủ ấ ạ ụ ạ ị ư ố ệ ạ ị i Thông t ứ ự ạ ộ ộ ị ươ g trình khung và biên so n ch n ạ ọ ọ ố ớ ạ ẳ ấ ủ s 123/2009/TTBTC, ngày 17 tháng 6 năm 2009 c a ươ g n gành đào t o Đ i h c, Cao đ ng, Trung c p chuyên ụ ể ư ệ ẩm b) Chi xây d ng s tay nghi p v cho đi u tra viên th ng kê theo quy t đ nh c a c p có th quyền: N i dung và m c chi áp d ng theo quy đ nh đào t o cho các ngành đào t o trung c p ấ chuyên nghi p theo quy đ nh t B Tài chính quy đ nh n i dung chi, m c chi xây d ng ch trình, giáo trình các môn h c đ i v i các n nghi p; c th nh sau:
ế ổ ệ ụ ẩ ồ Vi t s tay nghi p v : 45.000 đ ng/trang chu n.
ữ ậ ổ ể ẩ ồ Chi sửa ch a và bi ên t p t ng th : 25.000 đ ng/trang chu n.
ẩ ậ ẩ ồ Chi th m đinh nh n xét: 20.000 đ ng/trang chu n.
ề ổ ố ấ ả ấ ề ề ố ố ề ố ế ệ ướ ng d n đi u tra th ng kê, s tay nghi p v cho đi u tra viên th ng kê, phi u ể ị ự ệ ằ ố ế ườ ng xuyên nh m duy ệ ạ ộ ậ ị ủ ướ ủ ơ ẫ c) Chi in tài li u h ẫ điều tra th ng kê, bi u m u đi u tra th ng kê, xu t b n n ph m đi u tra th ng kê (n u có): ủ Th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành v đ ơ trì ho t đ ng c a các c quan, đ n v c a nhà n ệ ụ ẩ ề ấu thầu mua sắm th c.
ấ ự ệ ố ộ ổ ứ ộ ị ố ớ ậ ệ ơ ề ế ộ ệ c, đ n v s nghi p công l p, t ức chi th c hi n theo quy ơ ch c h i ngh đ i v i các c quan nhà ổ ứ ộ ử ộ ị ổ ứ ch c h i s ch c chính xã h i, các t ỉ ổ ứ ậ ướ ỗ ợ ị ấ ệ ụ ề d) Chi t p hu n nghi p v đi u tra th ng kê các c p: N i dung và m ế ộ ị đ nh hi n hành v ch đ công tác phí, ch đ chi t ị ự ướ ch c chính tr , t n ụ d ng kinh phí ngân sách nhà n c h tr trên đ a bàn t nh Sóc Trăng.
ề đ) Chi ti n công
ủ ề ố Tiền công c a đi u tra viên th ng kê thuê ngoài:
ậ ườ ượ ng đ ề ố ớ ế ả ợ ầ ng h p c n thi ầ ượ ề ệ ề ề ặ ủ ươ ị ố ượ ỉ ự ố c đi u tra th ng kê (ch th c ượ ộ c ti n hành t ph i thuê ngoài đ i v i cu c đi u tra th ng kê đ ộ ố c ố ng án đi u tra th ng kê), thu th p s li u đi u tra th ng ẫ ườ ườ ẫ ố ộ ề ế ế ề ị ề ố ế ổ ề ố ượ ng đ ề ậ ố ệ ng, thuê ng i d n ị ề ộ + V n i dung chi thuê ngoài: Rà soát, l p danh sách đ i t hi n trong tr ố ầ đi u tra th ng kê l n đ u tiên ho c các cu c đi u tra th ng kê có thay đ i v đ i t ố đi u tra th ng kê theo quy đ nh c a ph kê, phúc tra phi u đi u tra th ng kê, phiên d ch ti ng dân t c kiêm d n đ ườ đ ố ả ng không ph i phiên d ch.
ề ứ ồ ườ + V m c chi: 130.000 đ ng/ngày/ng i.
ủ ứ ứ ả ằ ị ng không ph i phiên d ch: M c chi b ng 70% m c ườ ẫ ườ ề ị ố ớ ề Riêng đ i v i ti n công c a ng ti n công thuê ng ườ ẫ ườ i d n đ i phiên d ch kiêm d n đ ng.
ậ ấ ố ườ ng h p công ch c Văn phòng Th ng kê c p xã, ph ố ị ấ ố ậ ố ệ ườ ề ề ứ c đi u tra th ng kê, thu th p s li u đi u tra th ng kê, phúc tra phi u đi u ỗ ợ ằ ứ ề ế ị ề ạ ố ị ượ c chi h tr b ng 50% m c ti n công thuê đi u tra viên th ng kê quy đ nh t ng, th tr n tham gia rà soát, l p ề i ể ợ + Tr ơ danh sách đ n v đ ượ ố tra th ng kê đ ả Đi m a, Kho n này.
ộ ợ ề ườ ứ ạ ố ộ ử ụ ứ ủ ơ ơ ị ứ ề ượ ề ề ố ố ể ạ ề ử ụ ng h p cu c đi u tra th ng kê có n i dung đi u tra chuyên sâu, ph c t p, không s d ng + Tr ể th c ự ứ ề đi u tra viên th ng kê thuê ngoài mà s d ng công ch c, viên ch c c a c quan, đ n v đ ố ằ ệ hi n đi u tra th ng kê thì đ c thanh toán b ng 50% m c ti n công thuê đi u tra viên th ng kê ả ị quy đ nh t i Đi m a Kho n này.
ứ ệ ố ứ ủ ơ ứ ề ị ự ề ượ ằ ị ng h p công ch c, viên ch c c a c quan, đ n v th c hi n đi u tra th ng kê ngoài i ố ớ ườ ợ ờ hành chính thì đ ể ề ố ụ ấ ề ươ ượ ả ờ Đ i v i tr gi Đi m a Kho n này và không đ ơ ạ c thanh toán b ng m c ti n công thuê đi u tra viên th ng kê quy đ nh t , ph c p công tác phí. c thanh toán ti n l ng làm ngoài gi
ơ ủ ưở ử ườ ị ự ế ị ệ ề ng c quan, đ n v th c hi n đi u tra th ng kê quy t đ nh c ng ơ ệ ụ ố i có chuyên môn ề ệ ậ ụ ườ ầ ủ ươ ề ệ ố ng xuyên) theo yêu c u c a ph ề ố ố Th tr ố nghi p v th ng kê, có kinh nghi m khai thác thông tin tham gia thu th p thông tin đi u tra th ng ế kê, phúc tra phi u đi u tra th ng kê (ngoài nhi m v th ng án đi u tra th ng kê.
ề ổ ơ ứ ứ ươ ề ng án đi u tra th ng kê đ ự ố ủ ưở ệ ượ c phê duy t, Th tr ố ề ề ị ủ ể ố ệ ị ơ ng c quan, đ n v ch trì t ạ i Đi m a, b và c ế ả ố ố ớ ị ệ ấ ượ ề ố ợ ả ề ề ế ố ng, ch t l ố ề ứ ế ề ề ố ố Căn c ph ch c đi u tra th ng kê th c hi n khoán ti n công đi u tra th ng kê quy đ nh t ề ệ Kho n này theo s phi u đi u tra th ng kê phù h p v i đ a bàn đi u tra th ng kê. Vi c thanh ố ượ toán ti n cho đi u tra viên th ng kê căn c biên b n nghi m thu s l ng phi u đi u tra th ng kê và s ti n công theo phi u đi u tra th ng kê.
ạ ộ ể ế ố ố ứ ự ệ ệ ộ ị ề ề e) Chi công tác ki m tra, giám sát ho t đ ng đi u tra th ng kê, phúc tra phi u đi u tra th ng kê: ế ộ N i dung và m c chi th c hi n theo ch đ công tác phí theo quy đ nh hi n hành.
ố ượ ụ ể ư ứ ấ g) Chi cho đ i t ng cung c p thông tin; m c chi c th nh sau:
ố ớ Đ i v i cá nhân:
ừ ế ở ồ ỉ ố + T 30 ch tiêu tr xu ng: 40.000 đ ng/phi u;
ế ế ồ ỉ ỉ + Trên 30 ch tiêu đ n 40 ch tiêu: 50.000 đ ng/phi u;
ế ồ ỉ + Trên 40 ch tiêu: 60.000 đ ng/phi u.
ị ủ ồ ơ ơ ướ ự ệ ấ ch c (không bao g m các c quan, đ n v c a nhà n c th c hi n cung c p thông ị ố ớ ổ ứ Đ i v i t tin theo quy đ nh):
ướ ế ặ ồ ỉ ỉ + D i 30 ch tiêu ho c 30 ch tiêu: 80.000 đ ng/phi u;
ế ế ồ ỉ ỉ + Trên 30 ch tiêu đ n 40 ch tiêu: 90.000 đ ng/phi u;
ế ồ ỉ + Trên 40 ch tiêu: 100.000 đ ng/phi u.
ơ ướ ứ ỗ ợ c m c chi h tr ng cung c p thông tin là các c quan, đ n v c a nhà n ạ ợ ườ ng h p đ i t ấ ố ượ ằ ị ủ ả ấ ứ ể ị Tr cung c p thông tin b ng 50% m c chi quy đ nh t ơ i Đi m b, Kho n này.
ố ậ ệ ể ố ể ở ị ệ đ a bàn không có ph ị ủ i khác thì Th tr ng ti n v n t ậ ả ề ị ề ơ ố ồ ể ặ ậ ấ ạ ươ ủ ươ ng ti n ho c gi y biên nh n v i ch ph ươ c giao ho c thanh toán ế ị ớ ệ ượ ng trong ph m vi d toán đ ạ ớ ị ự i hành chính và giá xăng t ờ điểm s ử ự ị ề ụ ụ ề h) Chi v n chuy n tài li u đi u tra th ng kê, thuê xe ph c v đi u tra th ng kê th c đ a: Thanh ơ ợ ơ ậ ồ ườ g hợp v n ậ n toán theo giá ghi trên vé, hóa đ n mua vé, hóa đ n và h p đ ng v n chuy n. Tr ậ ả ủ ổ ứ chuyển ậ ả ươ i hành ch c, cá nhân kinh doanh v n t i c a t ng ti n v n t ơ ủ ưở ệ ươ ả ậ khách theo quy đ nh c a pháp lu t mà ph i thuê ph ng c ậ ệ ng ti n v n quan, đ n v đi u tra th ng kê xem xét quy t đ nh cho thanh toán ti n thuê ph ươ ệ ơ ở ợ ng ti n theo chuy n trên c s h p đ ng thuê ph ặ ự ế ở ị ứ đ a ph m c giá thuê trung bình th c t ả ằ b ng 0,2 lít x i th i ăng/km tính theo kho ng cách đ a gi d ng.ụ
ả ề ử ế ố i) Chi x lý k t qu đi u tra th ng kê:
ể ự ệ ế ề ạ ố ố ậ ố ệ ứ ề ề ố ậ ố ệ ơ ở ề ả ề ề ố ệ ệ Nghi m thu, ki m tra, đánh mã s , làm s ch và hoàn thi n phi u đi u tra th ng kê: Th c hi n g trên c s ti n thù lao thuê đi u tra viên th ng kê thu th p s li u; m c khoán khoán ti n côn ằ b ng 7% ti n công chi tr đi u tra viên th ng kê thu th p s li u.
ự ề ọ ề ế ậ ố ợ ố ệ ể nh p tin và x lý, t ng h p s li u đi u tra th ng kê (n u ử ợ ố ệ ữ ệ ử ế ổ ầ Chi xây d ng ph n m m tin h c đ ậ ầ c n thi ổ t); chi nh p tin và x lý d li u, t ng h p s li u.
ơ ở ữ ệ ấ ả ả ẩ ệ ử ề ế ả ề v k t qu đi u tra ố ự Xây d ng c s d li u, duy trì trang Web, xu t b n các s n ph m đi n t th ng kê.
ộ ự ứ ư ố ạ ị ểm b, c th c hi n theo quy đ nh t ệ ứ ủ i Thông t ạ ậ ng d n m c chi t o l p thông tin đi n t ẫ ị ử ụ ộ ủ ơ ướ ơ ườ ướ s 194/2012/TTBTC ệ ử ằ nh m ư ng xuyên c a c quan, đ n v s d ng ngân sách nhà n
ướ ề ẫ ả ầ ư ộ ố ủ ơ ề ứ ươ ụ ộ Tài chính, ng d n qu n lý và s d ng kinh phí , B Thông tin và Truy n thông h ạ ộ ệ ng trình qu c gia v ng d ng công ngh thông tin trong ho t đ ng c a c quan ủ N i dung và m c chi c a Đi ngày 15 tháng 11 năm 2012 c a B Tài chính h ạ ộ c và Thông t duy trì ho t đ ng th ị ố ủ liên t ch s 19/2012/TTLTBTCBKH&DTBTTTT ngày 15 tháng 02 năm 2012 c a B ộ ế ử ụ ạ B K ho ch và Đ u t ệ ự th c hi n Ch c.ướ nhà n
ạ ấ ề ệ ẩ ạ ố ị ị ê (n u có): Th c hi n theo quy đ nh t ề ế ộ ự ủ ủ ị ấ ả ự ố ị ế i Ngh đ nh s k) Chi biên so n n ph m đi u tra th ng k ậ 18/2014/NĐCP ngày 14 tháng 3 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v ch đ nhu n bút trong lĩnh v c báo chí, xu t b n.
ế ủ ự ầ ộ t c a cu c đi u tra ố ế ố ủ ề ố ế ị ơ ặ ổ ứ ệ ả ề ơ ng ti n thông tin đ i chúng, báo cáo c quan ch c năng ho c t ề ấ ả ề ng c quan ch trì đi u tra th ng kê quy t đ nh vi c công b k t qu đi u tra ươ ch c H i ố ả ề ị ể ứ ộ ố ế l) Chi công b k t qu đi u tra th ng kê: Tùy theo tính ch t và s c n thi ố ủ ưở th ng kê, Th tr ố th ng kê trên các ph ố ộ ngh đị ệ ạ ộ ứ ố ế ổ ứ ch c H i ngh đ công b k t qu đi u tra th ng kê ể công b . N i dung và m c chi t
ệ ế ộ ổ ứ ố ị ệ ủ ộ ự ầ ậ ạ ị ệ thông tin đ i chúng: Th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành v đ u th u ị ệ ạ ộ ệ ị ủ ướ ườ ủ ằ ơ ơ ự th c hi n theo ch đ chi t ươ ng ti n ph ắ mua s m th ch c H i ngh theo quy đ nh hi n hành; chi công b trên các ề ấ c. ng xuyên nh m duy trì ho t đ ng c a các c quan, đ n v c a nhà n
ề ả ộ ố ồ ế m) Các kho n chi khác liên quan đ n cu c đi u tra th ng kê, bao g m:
ả ẩ ự ế ự ơ ệ ể th c hi n nhi m v ụ ệ ừ ứng t chi tiêu ế ạ ự ề ẩ ạ Văn phòng ph m, thông tin liên l c, xăng xe và các kho n chi phí khác đ ố ề liên quan tr c ti p đ n công tác đi u tra th ng kê: M c chi căn c vào hóa đ n, ch ượ ấ hợp pháp và trong ph m vi d toán đ ứ ứ c c p có th m quy n giao.
ị ự ứ ị ị ị ế ề ộ ướ ụ ụ ề ư ố s 01/2010/TTBTC, ngày 06 tháng 01 c ngoài vào làm vi c t ố ế ạ ổ ứ ệ ả ệ ạ i t Nam và chi tiêu khách trong ch c các H i ngh , H i th o qu c t ủ t Nam, chi tiêu t i Vi ế t ệ ướ ệ ố c ngoài ph c v đi u tra th ng kê: M c chi th c hi n Phiên d ch (n u có), biên d ch tài li u n ạ ị i Thông t theo quy đ nh v chi phiên d ch, biên d ch t ế ộ ị năm 2010 c a B Tài chính quy đ nh ch đ chi tiêu đón ti p khách n ị ộ ộ ệ Vi c.ướ n
ự ệ ề ơ ố ơ ư i Thông t ề àm thêm gi ượ : Trong ph m vi d toán đ ờ theo quy đ nh t ủ ướ ệ ủ ưở c giao, Th tr ạ ị ộ ộ ụ ộ ờ ố ớ ệ ộ ị ự ng c quan, đ n v th c hi n đi u ố ị liên t ch s 08/2005/TTLT ế ự ẫ ng d n th c hi n ch ứ ứ đ i v i cán b công ch c, viên ch c và các văn ng làm vi c vào ban đêm, làm thêm gi ế ạ ờ Làm ngoài gi tra th ng kê thanh toán ti n l BNVBTC ngày 05 tháng 01 năm 2005 c a B N i v , B Tài chính h ộ ả ươ đ tr l ổ ả ử ổ b n s a đ i, b sung (n u có).
ử ể ệ ươ ươ ứ ế ẫ ỉ ị ng án, ph ng pháp, ch tiêu, đ nh m c công, m u phi u ề ố ề n) Chi đi u tra th đ hoàn thi n ph đi u tra th ng kê:
ố ố ớ ế ề ầ ố ơ ủ ưở ế ế ị ơ ng c t trong ượ ươ ự ể ệ ầ c ti n hành đi u tra th ng kê l n đ u tiên, Th tr ử ườ ng pháp, ch ệ ử ự ề c giao đ hoàn thi n ph ứ ộ ố ợ ầ ng h p c n thi ỉ tiêu, đ nh m c công, ứ ị ươ ề ng án, ph ề ề ị ng ượ ề ộ Đ i v i cu c đi u tra th ng kê đ ố ị ủ quan, đ n v ch trì đi u tra th ng kê quy t đ nh đi u tra th trong tr ươ ph m vi d toán đ ế m u phi u đi u tra th ng kê. N i dung, m c chi đi u tra th th c hi n theo các quy đ nh t ứ ạ ạ ẫ ng t ề i Đi u này.
ự ệ ồ 3. Ngu n kinh phí th c hi n
ủ ị ự ệ ề ả ộ ố c c p t nh b o đ m kinh phí th c hi n các cu c đi u tra th ng kê do Ch t ch Ngân sách Nhà n Ủ ế ị ướ ấ ỉ ả ỉ y ban nhân dân t nh quy t đ nh.
Đi u 2.ề
Ủ ỉ ổ ứ ự ủ ể ệ ế ị ị ch c tri n khai th c hi n Ngh quy t theo quy đ nh c a pháp 1. Giao y ban nhân dân t nh t lu t.ậ
ổ ạ ủ ể ạ ồ ự ng tr c H i ỉ ộ ồ ụ ườ ứ ệ ệ ể ể ộ đ ng nhân dân, các Ban c a H i đ ng nhân dân, T đ i bi u và đ i bi u ự ng xuyên giám sát vi c tri n khai th c ườ ộ ồ ệ ế 2. Th H i đ ng nhân dân t nh theo ch c năng, nhi m v th ị hi n Ngh quy t.
ị ộ ồ ỳ ọ ứ ỉ ệ ự ừ ượ ế Ngh quy t này đã đ ngày 07 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c t c H i đ ng nhân dân t nh Sóc Trăng Khóa IX, K h p th 7 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ốc h i;ộ
ộ
ậ
ủ ị
ướ
c;
Lâm Văn M nẫ
ộ ư
ỉ
ể ỉ
ị ỉnh Sóc Trăng;
ở ể ể
ạ ạ
ệ
ị ã, thành ph ;ố
ỉ
ư
ậ ơ N i nh n: ụ ườ Ủ ng v Qu y ban th ạ ể Ban Công tác đ i bi u; ố ộ Văn phòng Qu c h i (b ph n phía Nam); Chính ph ;ủ Văn phòng Chính ph ;ủ Văn phòng Ch t ch n Các B : T pháp, Tài chính; TT TU, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN t nh; Các s , ban, ngành, đoàn th t nh; ố ộ ơ Đ i bi u Qu c h i đ n v t ỉ Đ i bi u HĐND t nh; TT. HĐND, UBND huy n, th x Công báo t nh; Email: phongkiemtravanban2012@gmail.com: L u: VT.