Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN Ỉ T NH VĨNH PHÚC C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố Vĩnh Phúc, ngày 17 tháng 7 năm 2017 S : 17/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ề Ị ƯƠ Ệ Ế Ệ Ị Ị V TRANG B PH Ư Ố Ấ Ơ NG TI N, THI T B LÀM VI C CHO CÔNG AN XÃ, TH TR N N I Ị Ỉ CH A B TRÍ CÔNG AN CHÍNH QUY TRÊN Đ A BÀN T NH VĨNH PHÚC
Ộ Ồ
Ỉ Ỳ Ọ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH VĨNH PHÚC KHÓA XVI K H P TH 5
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ệ Căn c Pháp l nh Công an xã ngày 21 tháng 11 năm 2008;
ứ ủ ủ ố ị ị ị ế t ộ ố ề ủ ệ Căn c Ngh đ nh s 73/2009/NĐCP ngày 07 tháng 9 năm 2009 c a Chính ph quy đ nh chi ti thi hành m t s đi u c a Pháp l nh Công an xã;
ứ ủ ề ả ộ ưở ng ư ố s 43/2013/TTBCA ngày 15 tháng 10 năm 2013 c a B tr ẩ ứ ề ộ ị ị ị Căn c kho n 2 Đi u 4 Thông t B Công an quy đ nh v tiêu chu n, đ nh m c trang b cho Công an xã;
ố ờ ề ự ả ủ ế ỉ ị ị ấ ụ ứ ề ơ ị ị ẩ ỉ ủ ẩ ị ậ ủ ạ ỉ ư ố ỉ ạ ỳ ọ ế ể ả ỉ Xét T trình s 159/TTrUBND ngày 14 tháng 6 năm 2017 c a UBND t nh v d th o ngh quy t ị HĐND t nh quy đ nh v danh m c, tiêu chu n, đ nh m c trang b cho Công an xã, th tr n n i ế ch a b trí Công an chính quy trên đ a bàn t nh Vĩnh Phúc; Báo cáo th m tra c a Ban Pháp ch HĐND t nh; ý ki n th o lu n c a đ i bi u HĐND t nh t i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ị ươ ế ị ề ị ị ấ ơ ệ t b làm vi c cho Công an xã, th tr n n i ệ ng ti n, thi ỉ ề ư ố ư ị Đi u 1. Quy đ nh v trang b ph ch a b trí Công an chính quy trên đ a bàn t nh Vĩnh Phúc nh sau:
ơ ị ố ượ S TTố Danh m cụ Đ n v tính S l ng/xã
Bàn làm vi cệ 1 cái 05
Bàn h pọ 2 cái 01
Ghế 3 cái 20
ườ Gi ng cá nhân 4 bộ 03
ủ T cá nhân 5 cái 03
ệ ạ Đi n tho i bàn 6 cái 01
7 Xe mô tô 100 150 cc chi cế 01
8 Máy vi tính + máy in bộ 01
9 Máy phô tô cái 01
10 Máy Fax cái 01
ượ ặ ị c trang b thi ơ ố ượ ng ạ ị ấ ị ệ ế i Ngh quy t này tr ế ế ờ ướ ạ ử ụ ẫ ợ ng ti n làm vi c b ng ho c cao h n s l ế ụ ử c th i đi m Ngh quy t này có hi u l c thì v n ti p t c s ư ượ ng h p ch a đ ị ơ ố ượ ị ấ ị ế ệ ặ ị ị c trang ế ệ ằ ươ ệ ự ị ế ườ c trang b thay th ; tr ự i Ngh quy t này thì th c hi n theo Ngh quy t ế ị t b , ph Công an xã, th tr n đã đ ể ế ị quy đ nh t ớ ượ ụ d ng cho đ n khi h t niên h n s d ng m i đ ạ ị b ho c trang b th p h n s l ng quy đ nh t này.
ệ ố ớ ớ ơ ố ợ ị ươ ể ả ộ ị ị ng đ xác đ nh l ả ả ế ế ệ ợ ị Đ i v i vi c trang b máy phô tô, Công an t nh ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan đánh ị ầ giá nhu c u, kh năng s d ng; qu n lý trình trang b ả phù h p, đ m b o thi ủ ỉ ơ ở ừ t ng đ n v , đ a ph ả ệ t ki m, hi u qu . ử ụ ự t th c, ti
ả ả ồ ề Đi u 2. Ngu n kinh phí b o đ m
ừ ồ ỉ T ngu n ngân sách t nh.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 3. T ch c th c hi n
ỉ ổ ứ ự ệ ế ị 1. UBND t nh t ch c th c hi n Ngh quy t này.
ổ ạ ể ể ể ạ ỉ ỉ ườ ự ng tr c HĐND t nh, các Ban c a HĐND t nh, T đ i bi u và đ i bi u HĐND t nh ki m ủ ế ỉ ệ ự ệ ị 2. Th tra, giám sát vi c th c hi n Ngh quy t này.
ị ỳ ọ ỉ ượ ệ ự ừ ế Ngh quy t này đã đ 2017 và có hi u l c t ứ c HĐND t nh khóa XVI, k h p th 5, thông qua ngày 08 tháng 7 năm ngày 18 tháng 7 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ố ộ
ậ ườ
ủ ng v Qu c h i, Chính ph ;
ạ
ể
ậ ộ ư
ả ỉ ủ
Ủ
ng tr c T nh y, Th
ng tr c HĐND, UBND, y ban
ỉ
ự ự t Nam, Đoàn ĐBQH t nh;
ầ Tr n Văn Vinh
ệ ỉ
ơ
ố
ố ỉ ủ
ỉ
ườ
ự
ị ủ ệ
ấ t Nam c p huy n;
ệ ổ
ề
ệ ử ỉ
t nh;
ỉ
ư
ơ N i nh n: ụ Ủ y ban th ủ ố ộ Văn phòng Qu c h i, Chính ph ; ộ ộ B Công an, B Tài chính; ụ C c Ki m tra văn b n quy ph m pháp lu t B T pháp; ườ ườ Th ệ MTTQ Vi ỉ ể ạ Đ i bi u HĐND t nh; ể ấ ỉ ở Các S , ban, ngành, đoàn th c p t nh; ả ủ ả ủ Đ ng y Kh i các c quan, Đ ng y Kh i Doanh nghi p t nh; Văn phòng: T nh y, UBND, Đoàn ĐBQH t nh; ệ Th ng tr c các huy n, thành, th y; Ủ HĐND, UBND, y ban MTTQ Vi Báo Vĩnh Phúc, Đài Phát thanh và Truy n hình, C ng Thông tin ế Giao ti p đi n t CPVP, CV VPHĐND t nh; L u: VT.