Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ị Bà R aVũng Tàu, ngày 13 tháng 7 năm 2017 Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN Ị Ỉ T NH BÀ R A VŨNG TÀU S : 19/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ừ Ọ Ọ Ạ Ế Ị Ơ Ở Ổ Ộ Ụ Ệ QUY Đ NH M C H C PHÍ T NĂM H C 20172018 Đ N NĂM H C 20202021 T I CÁC Ố C S GIÁO D C THU C H TH NG GIÁO D C QU C DÂN VÀ B SUNG Đ I ƯỢ Ứ Ọ Ụ Ả Ố Ỗ Ợ Ố Ọ Ậ Ọ Ủ Ễ Ỉ Ị NG MI N, GI M H C PHÍ, H TR CHI PHÍ H C T P C A T NH BÀ R AVŨNG T TÀU
Ộ Ồ Ỉ Ị
Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH BÀ R AVŨNG TÀU Ỳ Ọ KHÓA VI, K H P TH NĂM
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ụ ậ Căn c Lu t Giáo d c ngày 14 tháng 6 năm 2005;
ộ ố ề ủ ậ ử ổ ụ ậ ổ Lu t S a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Giáo d c ngày 25 tháng 11 năm 2009;
ứ ụ ề ệ ậ Căn c Lu t Giáo d c ngh nghi p ngày 27 tháng 11 năm 2014;
ị ứ ủ ị ộ ệ ố ủ ố ơ ở ị ả ụ ế ụ ọ ậ ừ ố ớ ỗ ợ ố ọ ọ ễ ả ọ ọ ề ơ Căn c Ngh đ nh s 86/2015/NĐCP ngày 02 tháng 10 năm 2015 c a Chính ph Quy đ nh v c ch thu, qu n lý h c phí đ i v i các c s giáo d c thu c h th ng giáo d c qu c dân và chính ế năm h c 20152016 đ n năm h c 20202021; sách mi n, gi m h c phí, h tr chi phí h c t p t
ị ư liên t ch s 09/2016/TTLTBGDĐTBTCBLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 ộ ộ ộ ng B Giáo d c và Đào t o, B tr ng B Tài chính và B tr ộ ộ ố ề ủ ố ụ ộ ướ ộ ưở ố ị ạ ự ẫ ị ủ ứ Căn c Thông t ộ ưở ộ ưở ủ c a B tr ng B Lao đ ng ệ ươ Th ng binh và Xã h i H ng d n th c hi n m t s đi u c a Ngh đ nh s 86/2015/NĐCP ủ ngày 02 tháng 10 năm 2015 c a Chính ph ;
ố ờ ỉ ị ừ ộ ệ ố ạ ọ ủ Ủ ụ i các c s giáo d c thu c h th ng ễ ả ố ổ ọ ậ ủ ỉ ủ ẩ ạ ỳ ọ ộ ồ ộ ồ ế ể ả ỉ ứ Xét T trình s 51/TTrUBND ngày 12 tháng 6 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh Quy đ nh m c ơ ở ế ọ ọ năm h c 20172018 đ n năm h c 20202021 t h c phí t ỗ ợ ọ ố ượ ụ ng mi n, gi m h c phí, h tr chi phí h c t p c a t nh Bà giáo d c qu c dân và b sung đ i t ố ị R aVũng Tàu; Báo cáo th m tra s 64/BCVHXH ngày 30 tháng 6 năm 2017 c a Ban Văn hóaXã ậ ủ ạ ộ h i H i đ ng nhân dân t nh; ý ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t i K h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ọ ị ạ Quy đ nh m c thu h c phí t ơ ở i các c s ọ ụ ể ư ứ ộ ệ ố ọ ỉ ụ ị ế ừ ề năm h c 20172018 đ n năm h c 20202021 t Đi u 1. ố ụ giáo d c thu c h th ng giáo d c qu c dân t nh Bà R aVũng Tàu, c th nh sau:
ố ượ ụ 1. Đ i t ng áp d ng:
ơ ở ầ ậ ọ ọ ạ ọ ọ ẳ ạ ọ ườ ấ ộ ị ẻ a) Tr em h c m m non, h c sinh, sinh viên đang theo h c t ườ các tr ạ ọ ng trung c p, cao đ ng, đ i h c thu c ngành d c và Tr ừ ụ i các c s giáo d c công l p (tr ng Đ i h c Bà R aVũng Tàu).
ơ ở ụ ậ ị ỉ ị b) Các c s giáo d c công l p trên đ a bàn t nh Bà R a Vũng Tàu.
ứ ọ 2. M c thu h c phí:
ụ ụ ự ệ ế ị Th c hi n theo Ph l c 01 đính kèm theo Ngh quy t này.
ố ượ ổ ọ ậ ủ ỉ ỗ ợ ễ ả ọ ị B sung đ i t ng mi n, gi m h c phí, h tr chi phí h c t p c a t nh Bà R aVũng
ề Đi u 2. Tàu.
ố ượ ổ ượ ễ ọ 1. B sung 10 đ i t ng đ c mi n h c phí.
ố ượ ổ ượ ả ọ 2. B sung 02 đ i t ng đ c gi m 50% h c phí.
ố ượ ổ ượ ỗ ợ ọ ậ 3. B sung 05 đ i t ng đ c h tr chi phí h c t p.
ụ ụ (Kèm theo Ph l c 02)
ề ả Đi u kho n thi hành: ề Đi u 3.
Ủ ỉ ổ ứ ự ể ệ ế ị 1. Giao y ban nhân dân t nh t ch c tri n khai th c hi n Ngh quy t này.
ườ ộ ồ ể ạ ộ ồ ng tr c H i đ ng nhân dân, các Ban H i đ ng nhân dân và đ i bi u H i đ ng nhân ộ ồ ự ự ệ ệ ế ị 2. Giao Th ỉ dân t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t.
ị ế ế ố ị ề ơ ế ơ ở ế ị ụ ỉ ố ớ ỗ ợ ọ ọ ọ ậ ụ ễ ố ọ ị ỉ ị ộ ủ 3. Ngh quy t này thay th Ngh quy t s 49/2016/NQHĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 c a H i ồ ộ ệ ả đ ng nhân dân t nh Quy đ nh v c ch thu, qu n lý h c phí đ i v i các c s giáo d c thu c h ả ố th ng giáo d c qu c dân và chính sách mi n, gi m h c phí, h tr chi phí h c t p năm h c 20162017 trên đ a bàn t nh Bà R aVũng Tàu.
ị ộ ồ ượ ứ c H i đ ng nhân dân t nh Bà R aVũng Tàu khóa VI, K h p th Năm ỉ ệ ự ừ ế Ngh quy t này đã đ thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c t ị ỳ ọ ngày 23 tháng 7 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ồ ễ Nguy n H ng Lĩnh
Ụ Ụ PH L C 01
Ề Ứ Ỉ Ị Ọ ế ố ị ỉ ị Ị V M C THU H C PHÍ TRÊN Đ A BÀN T NH BÀ R AVŨNG TÀU ộ ồ ủ (Ban hành kèm theo Ngh quy t s 19/2017/NQHĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân t nh Bà R aVũng Tàu)
ứ ọ ụ ụ ổ ườ ng ố ớ ơ ở ọ ậ ầ ụ 1. M c h c phí đ i v i c s giáo d c m m non, giáo d c ph thông, giáo d c th xuyên công l p năm h c 2017 2018:
ẻ ọ ơ ị ồ Đ n v : ngàn đ ng/tháng/tr , h c sinh
ấ ọ C p h c
ệ Nông thôn 75.000 30.000 45.000 45.000 60.000 45.000 70.000 Thành thị 120.000 60.000 105.000 60.000 90.000 75.000 100.000 ứ ỉ ố ọ ở ứ ọ ầ ư Ủ ề ớ ỉ ự ế ủ ị ế ụ ứ ạ ị ị TT 1 Nhà trẻ ổ ẫ 2 M u giáo 1 bu i ổ ẫ 3 M u giáo 2 bu i, bán trú ọ ể 4 Ti u h c ọ ơ ở 5 Trung h c c s ổ ọ 6 Trung h c ph thông ọ ơ ở 7 BT trung h c c s 8 THPT h GDTX ừ ộ ế T năm h c 2018 2019 tr đi, căn c ch s giá tiêu dùng tăng bình quân hàng năm do B K ỉ ợ ạ ho ch và Đ u t thông báo, y ban nhân dân t nh xem xét đi u ch nh m c h c phí m i phù h p ỉ ộ ồ ế ị ườ ươ ớ ng trình H i đ ng nhân dân t nh xem xét, quy t đ nh. Tr c a đ a ph v i tình hình th c t ng ế ượ ụ ổ ứ ọ ợ i ngh quy t này. h p m c h c phí không thay đ i thì ti p t c áp d ng m c thu đ c quy đ nh t
ạ ạ ấ ẳ ộ ng trình đào t o đ i trà trình đ trung c p, cao đ ng công ố ớ ạ ọ ơ ở ả ườ ầ ư ứ 2. M c thu h c phí đ i v i các ch ậ ạ l p t i các c s đào t o ch a t ươ ư ự ả b o đ m kinh phí chi th ng xuyên và chi đ u t :
ơ ị ồ ọ Đ n v : 1.000 đ ng/tháng/h c sinh,sinh viên
Nhóm ngành, nghề Năm h cọ 20172018
Năm h cọ 2018 2019Năm h cọ 2019 2020 Năm h cọ 2019 2020Năm h cọ 2020 2021
TC Năm h cọ 2017 2018Năm h cọ 2018 2019 CĐ TC CĐ TC CĐ TC CĐ ọ ộ 520 590 570 650 620 710 690 780 ậ
ậ ể 610 700 670 770 740 850 820 940 ạ
750 860 830 1.140 ươ ấ ẳ 940 ạ 910 ạ ng trình đào t o đ i trà trình đ trung c p, cao đ ng công ị ự ả ả ườ ế Khoa h c xã h i, kinh t , ủ ả lu t; nông, lâm, th y s n. ỹ KHTN;k thu t, công ể ụ ệ ngh ; th d c th thao, ậ ệ ngh thu t; khách s n, du ị l ch. c.ượ Y d ứ 3. M c thu h c phí đ i v i các ch ậ ạ l p t ọ ơ i các đ n v t ố ớ b o đ m kinh phí chi th 1.040 1.000 ộ ầ ư ng xuyên và chi đ u t :
ơ ị ồ ọ Đ n v : 1.000 đ ng/tháng/h c sinh, sinh viên.
Năm h cọ 2017 2018 Nhóm ngành, nghề Năm h cọ 20172018Năm h cọ 20182019
TC CĐ TC CĐ Năm h cọ 2018 2019Năm h cọ 20192020 CĐ TC Năm h cọ 2019 2020Năm h cọ 20202021 CĐ TC
1.225 1.400 1.295 1.480 1.295 1.480 1.435 1.640
ế ủ ả ậ ể 1.435 1.640 1.540 1.760 1.540 1.760 1.680 1.920 ạ
ậ KHXH, kinh t , lu t; nông, lâm, th y s n ỹ KHTN; k thu t, công ể ụ ệ ngh ; th d c th thao, ậ ệ ngh thu t; khách s n, du l chị Y d c.ượ 3.080 3.520 3.680 3.220 3.680 3.535 4.040
3.220
Ụ Ụ PH L C 02
Ổ Ố ƯỢ Ọ Ậ Ọ Ả Ễ CÁC Đ I T NG B SUNG Đ Ủ C MI N, GI M H C PHÍ VÀ CHI PHÍ H C T P C A Ị ế ố ủ ị ỉ ị ƯỢ Ỉ T NH BÀ R A VŨNG TÀU ộ ồ (Ban hành kèm theo Ngh quy t s 19/2017/NQHĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân t nh Bà R aVũng Tàu)
ố ượ ượ I. Đ i t ng đ ễ ọ c mi n h c phí:
ụ ọ ơ ở ườ ủ ướ ươ ộ ổ ẹ ụ ủ ộ ọ ệ ộ ổ ng trình THPT h Giáo d c th 1. H c sinh trong đ tu i ph thông h c ch ị ệ các c s giáo d c có cha m thu c di n h nghèo theo quy đ nh c a Th t ạ i các ng xuyên t ủ ng Chính ph .
ẫ ẻ ổ ọ ng ọ ơ ở ụ ệ ộ ươ ộ ổ ộ ậ i các c s giáo d c có cha m thu c di n h c n ẹ ẩ ủ ỉ ủ ộ ụ ủ ị ị ổ ọ ọ 2. Tr em h c m u giáo và h c sinh ph thông; h c sinh trong đ tu i ph thông h c ch ườ ạ ệ trình THPT h Giáo d c th ng xuyên t ủ ướ nghèo theo quy đ nh c a Th t ng Chính ph , h nghèo theo chu n c a t nh Bà R a Vũng Tàu.
ẫ ẻ ộ ổ ổ ọ ơ ở ụ ụ ộ ọ i các c s giáo d c là con h thoát nghèo đ ể ừ ế ị ế ươ ng ế c ti p ậ khi có quy t đ nh công nh n ổ ọ ạ ườ ng xuyên t ả ấ ọ 3. Tr em h c m u giáo và h c sinh ph thông; h c sinh trong đ tu i ph thông h c ch ượ ệ trình THPT h Giáo d c th ụ ỗ ợ t c h tr các chính sách gi m nghèo thêm 02 năm ti p theo k t ủ ộ h thoát nghèo c a UBND c p xã.
ổ ạ ươ ặ ị ệ ế ậ t, khuy t t ườ ụ ng trình THPT h Giáo d c th ộ ệ ẩ ủ ỉ ậ ủ ộ ị ọ i các ng xuyên t ẹ ặ ộ ộ t thu c di n h nghèo ho c h ng Chính ph , h nghèo theo chu n c a t nh Bà R a Vũng ộ ổ ọ 4. H c sinh trong đ tu i ph thông h c ch ẫ ụ ị ồ ả ơ ở c s giáo d c b m côi c cha l n m ho c b tàn t ủ ướ ủ ị ậ c n nghèo theo quy đ nh c a Th t Tàu.
ẫ ẻ ộ ổ ổ ổ ạ ồ ộ ng xuyên t ươ ng ng thu c ọ ơ ở ề ụ ợ ộ ị ọ ườ ng h p quy đ nh t ủ ủ ỉ ọ ọ 5. Tr em h c m u giáo, h c sinh ph thông và h c sinh trong đ tu i ph thông h c ch ưỡ ệ i các c s giáo d c không có ngu n nuôi d trình THPT h Giáo d c th ị ả ườ i kho n 1 Đi u 5 Ngh đ nh 136/2013/NĐCP ngày m t trong các tr 21/10/2013 c a Chính ph và các t ụ ạ ị ổ ứ ch c tôn giáo trong t nh.
ọ ươ ụ ệ ng trình THPT h Giáo d c th ng xuyên t i các ụ ổ ủ ạ ạ ự ế ườ ờ ạ ố ụ ụ ư ả ạ ị ng vũ trang nhân dân: theo quy đ nh t ộ ề i Kho n 1 Đi u 4 Thông t ố ướ ủ ệ ẫ ộ ủ ề ế ộ ủ ố ạ ộ ổ ọ 6. H c sinh trong đ tu i ph thông h c ch ơ ở c s giáo d c là con c a h sĩ quan và binh sĩ, chi n sĩ đang ph c v có th i h n trong l c ị ượ liên t ch s 20/2012/TTLT l ị ự BQPBTC ngày 06/3/2012 c a Liên B Qu c phòng và B Tài chính h ng d n th c hi n Ngh ạ ố ớ ị đ nh s 88/2011/NĐCP ngày 29/9/2011 c a Chính ph v ch đ , chính sách đ i v i gia đình h sĩ quan, binh sĩ t i ngũ.
ẫ ẻ ộ ổ ổ ươ ng ị ọ ậ ổ ụ ụ i các c s giáo d c công l p trên đ a bàn ng xuyên đang h c t p t ơ ở ặ ọ ườ ẩ ệ ả ạ ộ ờ ườ ả ừ ệ ị ọ 7. Tr em h c m u giáo, h c sinh ph thông và h c sinh trong đ tu i ph thông h c ch ệ trình THPT h Giáo d c th ả huy n Côn Đ o và có h kh u th ạ h n trên đ a bàn huy n Côn Đ o t ọ ọ ậ ạ ệ ạ i huy n Côn Đ o ho c có đăng ký t m trú có th i ng trú t ở 6 tháng tr lên.
ọ ụ ổ ườ ườ ng xuyên t ế ệ ươ ể ố ấ i dân t c thi u s r t ít ng ệ ng trình THPT h Giáo d c th ề ườ ở vùng có đi u ki n kinh t i ạ i các ộ xã h i i các c s giáo d c là ng ặ ặ ệ ộ ổ 8. H c sinh trong đ tu i ph thông h c ch ụ ơ ở ạ t khó khăn ho c đ c bi ọ ộ ụ ể t khó khăn. C th :
ườ ủ ự ứ ẻ ộ ồ i dân t c thi u s r t ít ng ể ố ấ ố Ơ ơ ố ờ ườ Ng ả M ng, C ng, C Lao, B Y, Si La, Pu Péo, R Măm, BRâu, i bao g m: La H , La Ha, Pà Th n, L , Ngái, Ch t, Lô Lô, Đu;
ộ ệ ị xã h i khó khăn và đ c bi c xác đ nh theo các văn t khó khăn đ ư ặ ố ượ Liên t ch s 09/2016/TTLT BGDĐTBTCBLĐTBXH và ệ ế i ph l c c a Thông t ổ ị ả ạ ề ế ề Vùng có đi u ki n kinh t ụ ụ ủ ị ả b n quy đ nh t ỉ các văn b n đi u ch nh, b sung khác ( n u có)
ẫ ẻ ươ ổ ổ ng ọ ơ ở ụ ụ ệ ỉ ị ọ ườ ị ề ặ ị ượ ệ ặ ộ ộ ộ t khó khăn đ c xác đ nh ệ ả ị ộ ổ ọ ọ 9. Tr em h c m u giáo, h c sinh ph thông và h c sinh trong đ tu i ph thông h c ch ườ ể ố ạ ệ i các c s giáo d c là ng trình THPT h Giáo d c th i dân t c thi u s đang sinh ng xuyên t ế ề ở ố xã h i khó khăn và đ c vùng có Đi u ki n kinh t s ng trên đ a bàn t nh Bà R a Vũng Tàu ệ ế ệ bi xã h i khó khăn và đ c bi t khó khăn. Vùng có Đi u ki n kinh t theo các văn b n quy đ nh hi n hành.
ệ ủ ơ ở ọ ạ ệ ả ườ ọ ụ ạ ọ ớ ng trú t ươ ị ứ ọ ủ ị ứ ọ ộ ụ ệ ộ ề ệ ụ i các c s giáo d c ngh nghi p, ượ ả ễ ạ c mi n i huy n Côn Đ o. M c h c phí đ ụ ạ ườ ng công ng trình giáo d c đ i trà c a các tr ệ ả ng binh và Xã h i huy n Côn Đ o ch u trách nhi m thanh 10. H c sinh, sinh viên c a huy n Côn Đ o đang theo h c t ẩ ộ ả giáo d c đ i h c và ph i có h kh u th ố ớ ằ b ng v i m c h c phí quy đ nh đ i v i các ch ươ ộ ậ l p. Phòng N i v Lao đ ng Th ụ ưở ố ượ ng th h toán kinh phí này cho đ i t ng.
ố ượ ượ ọ ả II. Đ i t ng đ c gi m 50% h c phí:
ươ ườ ệ ạ ổ ọ ng trình THPT h Giáo d c th i các ng xuyên t ộ ạ ụ ẹ ị ứ ặ ộ ệ ượ ưở ề ộ ổ ọ 1. H c sinh trong đ tu i ph thông h c ch ơ ở ặ ủ ụ c s giáo d c là con c a cán b , công nhân, viên ch c mà cha ho c m b tai n n lao đ ng ho c ườ ắ ệ m c b nh ngh nghi p đ ợ ấ ng tr c p th ng xuyên. c h
ẫ ẻ ươ ổ ọ ọ ổ ộ ổ ụ ng ộ ậ ơ ở ệ ẹ ạ ộ i các các c s giáo d c có cha m thu c di n h c n ng xuyên t ị ọ ọ 2. Tr em h c m u giáo, h c sinh ph thông và h c sinh trong đ tu i ph thông h c ch ườ ụ ệ trình THPT h Giáo d c th ủ ỉ nghèo theo quy đ nh c a t nh.
ố ượ ượ ỗ ợ ọ ậ III. Đ i t ng đ c h tr chi phí h c t p:
ọ ươ ệ ổ ng xuyên t ng trình THPT h Giáo d c th ộ ụ ủ ọ ộ ơ ở ẹ ị ộ ổ 1. H c sinh trong đ tu i ph thông h c ch ệ ụ ạ t ườ ủ ướ i các c s giáo d c có cha m thu c di n h nghèo theo quy đ nh c a Th t ạ i các ủ ng Chính ph .
ẫ ẻ ọ ổ ng ọ ơ ở ụ ệ ộ ươ ộ ổ ộ ậ i các c s giáo d c có cha m thu c di n h c n ẹ ẩ ủ ỉ ủ ộ ụ ủ ị ị ổ ọ ọ 2. Tr em h c m u giáo và h c sinh ph thông; h c sinh trong đ tu i ph thông h c ch ạ ườ ệ trình THPT h Giáo d c th ng xuyên t ủ ướ nghèo theo quy đ nh c a Th t ng Chính ph , h nghèo theo chu n c a t nh Bà R a Vũng Tàu.
ẫ ẻ ộ ổ ổ ổ ọ ơ ở ụ ụ ạ ộ ng xuyên t ọ i các c s giáo d c là con h thoát nghèo đ ể ừ ế ị ế ươ ng ế c ti p ậ khi có quy t đ nh công nh n ọ ườ ả ấ ọ 3. Tr em h c m u giáo, h c sinh ph thông và h c sinh trong đ tu i ph thông h c ch ượ ệ trình THPT h Giáo d c th ụ ỗ ợ t c h tr các chính sách gi m nghèo thêm 02 năm ti p theo k t ủ ộ h thoát nghèo c a UBND c p xã.
ạ ổ ườ ng trình THPT h Giáo d c th ệ ươ ặ ị ọ ẹ ậ ệ ế ậ t, khuy t t ụ ị ồ ị ủ ộ ủ ị ộ ổ ọ 4. H c sinh trong đ tu i ph thông h c ch ả ơ ở c s giáo d c b m côi c cha l n m ho c b tàn t ủ ướ nghèo theo quy đ nh c a Th t ụ i các ng xuyên t ẫ ộ ậ ộ ộ t thu c di n h nghèo, h c n ẩ ủ ỉ ng Chính ph , h nghèo theo chu n c a t nh Bà R a Vũng Tàu.
ẫ ẻ ộ ổ ổ ươ ng ị ọ ậ ổ ụ ụ i các c s giáo d c công l p trên đ a bàn ng xuyên đang h c t p t ơ ở ặ ườ ệ ả ạ ộ ờ ng trú t ọ ườ ẩ ả ừ ệ ị ọ 5. Tr em h c m u giáo, h c sinh ph thông và h c sinh trong đ tu i ph thông h c ch ệ trình THPT h Giáo d c th ả huy n Côn Đ o và có h kh u th ạ h n trên đ a bàn huy n Côn đ o t ọ ọ ậ ạ ệ ạ i huy n Côn Đ o ho c có đăng ký t m trú có th i ở 6 tháng tr lên./.