Ủ Ủ Ộ Ộ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ắ B c Ninh, ngày 07 tháng 8 năm 2017 Y BAN NHÂN DÂN Ắ T NH B C NINH S : 19/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ề Ử Ụ Ả Ệ Ơ Ở Ữ Ệ Ế Ề Ứ Ứ Ự Ị Ắ Ố V VI C BAN HÀNH QUY CH QU N LÝ, KHAI THÁC VÀ S D NG H TH NG Ỉ THÔNG TIN C S D LI U V CÔNG CH NG, CH NG TH C TRÊN Đ A BÀN T NH B C NINH
Ủ Ắ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH B C NINH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22/6/2015;
ứ ậ ứ Căn c Lu t Công ch ng ngày 20/6/2014;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Công ngh thông tin ngày 29/6/2006;
ứ ị ị ủ ề ứ ụ ệ ố 64/2007/NĐCP ngày 10/4/2007 c a Chính ph v ng d ng công ngh ủ ủ ơ ạ ộ ướ Căn c Ngh đ nh s thông tin trong ho t đ ng c a c quan Nhà n c;
ố ở ư ị ủ ề ạ ờ Theo đ ngh c a Giám đ c S T pháp t i T trình s ố 19/TTrSTP ngày 14 tháng 6 năm 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ệ ố ử ụ ả ế Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch qu n lý, khai thác và s d ng H th ng ế ị ứ ơ ở ữ ệ ứ ự ắ ị ỉ ề Đi u 1. thông tin c s d li u công ch ng, ch ng th c trên đ a bàn t nh B c Ninh.
ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày 18/8/2017. ề Đi u 2.
ề ố ỉ
Chánh Văn phòng UBND t nh, Giám đ c các S : T pháp, Thông tin và Truy n thông, ệ ủ ị ườ ố ổ ứ ứ ề ị ở ư ủ ị ị ng; Ch t ch UBND các huy n, th xã, thành ph ; Ch t ch UBND các xã, ổ ứ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách ch c hành ngh công ch ng, các t ị ấ ng, th tr n; các t ườ ệ ế ị ề Đi u 3. Tài nguyên và Môi tr ph nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ủ
ụ
ộ ư
ỉ
ỉ
ủ ị ở
ể ỉ ụ
ự ỉ
ệ
ắ
ổ
ỉ
ễ ế ườ Nguy n Ti n Nh ng
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; Văn phòng Chính ph (b/c); C c KTVB, B T pháp (b/c); TT. TU, TT.HĐND t nh; Ch t ch, các PCT.UBND t nh; Các S , ngành, đoàn th t nh; TAND, Vi n KSND, C c THA dân s t nh; ỉ Báo B c Ninh, Đài PTTH t nh, Công báo t nh, C ng TTĐT ỉ t nh; ư L u: VT, NC, CVP.
QUY CHẾ
̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ Ự ̣ ̉ ́ ́ Ư ́ Ử ́ Ư ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ̃ ̀ ́ Ơ Ở Ư QUAN LY, KHAI THAC VA S DUNG HÊ THÔNG THÔNG TIN C S D LIÊU VÊ CÔNG CH NG, CH NG TH C TRÊN ĐIA BAN TINH BĂC NINH ̀ (Ban hanh kem theo Quyêt đinh sô 19/2017/QĐUBND ngay 07/8/2017 cua Uy ban nhân dân tinh Băc Ninh)
ươ Ch ng I
̃Ư ̣ NH NG QUY ĐINH CHUNG
̀ ố ượ ề ề ạ ụ ̉ Đi u 1. Ph m vi đi u chinh va đ i t ng áp d ng
́ ả ị ̣ ́ ̀ ơ ở ữ ̣ ứ ử ụ ạ ổ ứ ứ ̣ ch c hành nghê công ch ng, UBND i các t ự ́ ườ ị ị ̉ ế ề ệ Quy ch này quy đ nh vi c qu n lý, khai thác và s d ng Hê thông thông tin c s d liêu v ứ công ch ng, ch ng th c (g i chung là Hê thông) t các xã, ph ọ ng, th trân trên đ a bàn tinh.
́ ế ụ ố ớ ứ ̉ ́ ề ứ ở ư ̃ ườ ̉ ứ ơ ị ́ ấ ̉ ́ ử ụ ́ ̀ ạ ộ ứ ế ề ứ ệ ị ̉ ̉ ứ Quy ch này áp d ng đ i v i công ch c S T pháp; công ch ng viên, nhân viên cua cac tô ch c ứ ng, th trân và các ca nhân, c quan, tô ch c có liên hành ngh công ch ng; UBND các xa, ph ơ ở ữ ệ quan đ n ho t đ ng cung c p thông tin, khai thác, s d ng, quan lý H thông thông tin c s d ự li u v công ch ng, ch ng th c trên đ a ban tinh Băc Ninh.
ề ả Đi u 2. Gi i thích t ng ̃ ừ ư
̀ế ượ ư ể Trong Quy ch nay, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
́ ̃ ̃ ệ ứ ượ ự ậ c ̀ ơ ở ư ệ ặ ợ ơ ở ư ệ ợ ế ̀ ́ ̃ ́ ả ́ ả ằ ầ ậ ̀ ự ả ả ợ ̉ ́ ứ ừ ủ ự ư ứ ự ổ ứ ứ ề ệ ợ ̉ ́ ư 1. H thông thông tin c s d li u công ch ng, ch ng th c: Là t p h p c s d li u có đ ừ ả các thông tin ngăn ch n, thông tin tham kh o và các thông tin liên quan đ n các h p đông, giao t ̀ ứ ổ ứ ị ch c hanh nghê công ch ng, UBND câp xa và các văn b n liên quan đên tài s n do d ch do các t ̀ ệ ự ượ ậ ẩ ơ c c p nh t, xây d ng, duy trì nh m góp ph n nâng cao hi u c quan có th m quyên cung câp đ ̀ ́ ̀ ả ướ ư qu qu n lý Nha n c vê công ch ng, ch ng th c; đam b o an toàn pháp lý cho h p đông, giao ́ ư ệ ườ ự ị d ch công ch ng, ch ng th c; phòng ng a r i ro cho ng i th c hi n công ch ng, ch ng th c; ́ ợ ả ch c, cá nhân liên quan. i ich h p pháp cua các t b o v quy n và l
́ ́ ́ ủ ơ ươ ệ ệ ả ̉ ̣ ́ c trong vi c qu n lý các thiêt bi tin h c, ậ ậ ́ ́ ổ ứ ̀ ́ ư ư ứ ệ ̣ ề ch c hành ngh công ch ng, ̀ ́ ệ ạ ạ ộ ấ ề ẩ ơ ọ 2. Quan ly H thông là trách nhi m c a c quan nhà n ử ụ ệ ố h th ng m ng máy tính và quá trinh khai thác, s d ng, cung câp, c p nh t thông tin liên quan ́ ự ủ đên ho t đ ng nghi p vu công ch ng, ch ng th c c a các t UBND c p xã va các c quan th m quy n co liên quan.
ử ụ ơ ch c, ca nhân có liên quan đ c phép ̃ ệ ể ự ệ ổ ứ ́ ư ượ ị ́ ứ ự ̃ ơ ở ư ệ 3. Khai thác, s d ng c s d li u là vi c các c quan, t ừ ơ ở ư ệ ử ụ s d ng các thông tin t C s d li u đ th c hi n công ch ng, ch ng th c theo quy đ nh.
̀ ̀ ặ ơ ́ ̀ ́ ́ ư ư ể ậ ẩ ̉ ứ ́ ̀ ̀ ệ ặ ạ ề ự ợ ơ ở ự ừ ư ứ ệ ệ ố ị ̉ ̉ ử ở 4. Thông tin ngăn ch n la thông tin do các c quan có th m quyên ban hành băng văn ban g i S ấ ầ T pháp đ nh p vào H thông, la c s yêu c u cac tô ch c hành ngh công ch ng, UBND c p ự xã không th c hi n ho c t m d ng th c hi n công ch ng, ch ng th c h p đông, giao d ch đ i ớ v i tài san đó.
ẩ ệ ể ặ ̉ ̀ ề ề ở ̉ ̀ ườ ̉ ̀ ̃ ố ơ ấ ứ ệ ấ ấ ấ ậ ị ̉ ơ ơ C quan có th m quy n ban hành văn ban ngăn ch n: Tòa án, Vi n Ki m sát, c quan THA dân ườ ề ơ ự ơ s , c quan an ninh đi u tra. c quan canh sát đi u tra, S Tài nguyên va Môi tr ng, UBND các ́ ấ ng, Văn phòng đăng ký đ t đai tinh, chi nhanh Văn phòng đăng c p. Phòng Tai nguyên và Môi tr ở ư ký đ t đai các huy n, th xã, thành ph , c quan c p gi y ch ng nh n quyên s h u tài san...
̀ ̀ ứ ẩ c quan có th m quy n, t ́ ́ ượ ự ề ự ợ ổ ứ ồ ư ứ ị ch c hanh nghê công ch ng, UBND c th c hi n công ch ng, ch ng th c h p đ ng, giao d ch có liên quan đên tài ̉ ặ ừ ơ Khi có thông tin ngăn ch n t ệ ấ c p xã không đ san đo.́
̀ ́ ̀ ả ỏ ặ ặ ơ ướ i t a ngăn ch n la thông tin do chinh c quan đã có yêu câu ngăn ch n tr c đây ể ủ ỏ ệ ặ ̉ 5. Thông tin gi ban hành văn ban đ h y b vi c ngăn ch n đó.
́ ̉ ỏ ệ ố ẽ ̉ ̉ ̀ ườ ậ ự ứ ứ ệ ̉ ứ ượ ậ c c p nh t vào H th ng s là căn c ị ấ ng, th tr n th c hi n công ch ng, ch ng ổ ứ ̀ ̀ ̀ ả ặ ị ị ặ ủ ơ Văn ban giai t a ngăn ch n c a c quan co thâm quyên đ ứ ề đê các t ch c hành ngh công ch ng, UBND xã, ph ự ợ th c h p đông, giao d ch vê tai s n đã b ngăn ch n.
ứ ́ ̃ ̃ ́ ́ ề ợ ệ ự ợ ồ ệ ề ậ ị ư ự ư ậ ị ̣ ổ ứ 6. Thông tin v h p đ ng, giao d ch là thông tin do các t ch c hành ngh công ch ng, UBND ̀ ấ c p xa đa th c hi n vi c công ch ng, ch ng th c h p đông, giao d ch c p nh t vào Hê thông.
̀ ề ợ ứ ứ ́ ồ ứ ậ ế ườ ứ ể ề ̉ ̉ ́ ́ ̃ ồ ệ ố c nh p vào H th ng la ngu n ́ ướ c i co thâm quy n ch ng th c đôi chi u ki m tra, xem xét tr ự ệ ự ặ ạ ứ ừ ự ứ ư ệ ̀ ị ự ượ ị Thông tin v h p đ ng, giao d ch đa công ch ng, ch ng th c đ ự thông tin đê công ch ng viên, ng ứ ị khi quyêt đ nh công ch ng, ch ng th c ho c t m d ng th c hi n vi c công ch ng, ch ng th c ợ h p đông, giao d ch.
́ ườ ườ ượ ộ ố ̀ ề ả ộ ọ ả ộ ị ệ ố ả ở ư i qu n tr H th ng là ng c Giam đ c S T pháp giao 7. Ng ́ ệ ụ ̉ ự ệ ị ả nhi m v đê th c hi n vi c qu n tr , v n hành phân m m (sau đây g i chung là can b qu n tr ). ̃ ị ượ ấ ả ộ Môi cán b qu n tr đ i thu c Phòng chuyên môn đ ệ ị ậ c c p m t tài kho n riêng.
ử ụ ữ ả ượ ấ ̉ c c p đê truy ̀ ́ ườ i qu n lý, khai thác, s d ng đ ậ ả ệ ố ̉ ố 8. Tài kho n là nh ng thông s nh t đ nh mà ng ậ c p vào h th ng gôm co tên ng ấ ị ườ ử ụ i s d ng và m t khâu.
ấ ươ ́ ư ậ ử ậ ̉ ng th c c p nh t, chinh s a, khai thác và ệ ố ề ả ́ Đi u 3. Nguyên tăc cung c p thông tin, ph qu n lý H th ng
́ ệ ự ệ ệ ấ ả ị ̉ ̉ ế 1. Vi c cung c p thông tin, khai thác và quan lý H thông ph i th c hi n theo quy đ nh cua Quy ch này.
ặ ệ ồ ị ̉ i toa ngăn ch n, thông tin v h p đ ng, giao d ch ̃ ́ ự ứ ậ ứ ụ ệ ả ̉ ̉ ặ ́ ̀ ờ ề ợ ́ ệ ữ ̉ ̉ ́ ́ ậ ợ ề ứ ứ ề ấ ̀ ả ̀ ạ ́ ổ ư ợ ậ ấ ả ệ ị ị ̉ ấ ứ ứ ả 2. Vi c nh p thông tin ngăn ch n, thông tin gi ầ đa công ch ng, ch ng th c vào H thông phai đúng m c đich, b o đ m tinh chinh xác, đ y đu, ổ ư ị i cho các t k p th i, bao đam an toàn, an ninh thông tin và l u tr lâu dai; t o điêu ki n thu n l ứ ư ch c hành ngh công ch ng, UBND c p xã tra c u thông tin. T ch c hành ngh công ch ng, ậ UBND c p xã trên đ a bàn tinh có trách nhi m c p nh t t t c các h p đông, giao d ch đã công ệ ố ự ch ng, ch ng th c vào H th ng.
ậ ề ợ ữ ặ ả ượ ặ ậ ự ộ ử ị ứ ứ c ́ ả ỏ i t a ngăn ch n, thông tin v h p ượ ậ ệ ậ ̀ c ghi nh n băng nh t ký t ậ đ ng đã đ ́ ệ ự ́ ứ ư ế ẵ ̣ ệ Vi c nh p, s a ch a, xóa thông tin ngăn ch n, thông tin gi ồ đ ng, giao d ch đã công ch ng, ch ng th c ph i đ ́ thi t kê s n trong hê thông, là căn c ch ng minh cho vi c c p nh t thông tin vào H thông.
ậ ố ộ 3. Thông tin nh p vào H ̉ ử ụ ệ th ng phai s d ng b mã ký t ̃ ự ư ệ ch Vi t Unicode.
̀ ả ươ ề ả ả ng trinh có b n quy n và ph i ́ ữ ệ 4. Các ch ượ đ ươ ặ c cài đ t th ̀ ệ ể t virus ph i là nh ng ch ng trinh ki m tra và di ̀ ậ ế ị ươ ng trú trên các thi t b truy c p H thông.
ề ấ Đi u 4. Nghiêm c m các hành vi
ườ ổ ứ ố ượ ượ ấ ̉ ̉ ch c không phai là đ i t i, t ng đ c c p tài ệ ố ế ậ ủ ấ ả ị 1. C p tài khoan truy c p H th ng cho ng kho n theo quy đ nh c a Quy ch nay.̀
ả ơ ị ủ ổ ứ ứ ườ ̀ ch c hành nghê công ch ng cho ng i không có ộ tài kho n cua c quan, đ n v , c a t ệ ̉ ́ ̉ ơ 2. Tiêt l ề trách nhi m, thâm quy n.
̀ ̀ ệ ố ̉ ứ ậ ̉ ̉ 3. Truy c p vao H th ng băng tài khoan cua cá nhân, tô ch c khác.
ậ ệ ệ ượ ặ ử ổ ộ c giao ho c s a đ i các n i dung ̣ ố ́ơ ự ậ ̉ ự 4. Truy c p vào hê th ng đê th c hi n các công vi c không đ không đúng v i s th t.
́ ử ổ ế ệ ệ ạ ị ̉ ̣ ̉ ệ ố ỏ ủ ơ ử ệ ả ị ̉ ệ ố ̉ ứ ́ ̀ ̉ ứ ổ ứ ủ ơ ậ ị ậ ơ ̉ ̉ ủ ả ch c, ca nhân cho các đ n v , tô ch c, cá ị ổ ứ 5. S a đ i H th ng làm bi n d ng giao di n, làm sai l ch h th ng quan tr hê thông; s a đôi, ́ bô sung, xóa b thông tin không ph i thông tin c a đ n v , tô ch c ch qu n nh p vao H thông; ệ ố chia se tài khoan truy c p H th ng c a c quan, t ̀ ơ ủ ả ơ nhân khác ngoai c quan, đ n v , t ch c ch qu n.
ệ ố ệ ố ử ụ ậ ổ ̉ 6. Thay đ i H th ng quan lý, v n hành s d ng H th ng.
̀ ́ ệ ố ư ỏ ̃ ̉ ư ệ ặ ổ ị ̉
ệ 7. Các hành vi khác lam h h ng ho c làm mât tính n đ nh cua H th ng, cua d li u trong H th ng.ố
ự ứ ồ ộ ử ụ ệ ố ả ề ợ ưở ́ ư ủ ế ề ợ ợ ̃ , s d ng thông tin v h p đ ng, giao d ch công ch ng, ch ng th c đa đ i ích h p pháp c a cá nhân, t ị ng đ n quy n, l ượ ậ ậ c c p nh t ổ ứ ch c có liên ́ 8. Tiêt l trong H th ng trái phép, nh h quan.
ươ Ch ng II
̃Ư ̣ ̣ ̉ NH NG QUY ĐINH CU THÊ
́ ̀ ́ ̣ Ở Ư Ử ̣ ̉ ̣ ̣ ́ Muc 1. QUAN LY VA S DUNG HÊ THÔNG TAI S T PHAP
ử ụ ề ả ấ ̉ Đi u 5. C p, quan lý, s d ng tài kho n
̉ ở ư c c p tài khoan g m: S T pháp (Phòng B tr t ̃ ̃ ị ấ ị ị ̉ ̉ ị ổ ứ ậ ̉ ồ ổ ợ ư ị ổ ứ ượ ấ ơ pháp), các t ch c đ 1. Đ n v , t ̀ ́ ơ ươ ư ề ng, th tr n trên đ a bàn tinh. Môi đ n v , tô ch c chi hành ngh công ch ng, UBND các xa, ph ̀ ộ ơ ấ ả ượ ấ c c p 01 tài kho n truy c p duy nh t va giao cho các cá nhân thu c đ n v , t đ ổ ứ ch c ́ ̉ ư ch c quan lý.
ị ổ ứ ả ả ậ ả ̉ ̃ c c p tài kho n có trách nhi m qu n lý, bao m t tài kho n đa ượ ấ ệ ố ậ ườ ị ấ ậ ợ ệ ặ ̉ ̉ ̉ ng h p b m t ho c quên tên, m t khâu phai báo ngay ́ ơ 2. Đ n v , t ch c, ca nhân đ ượ ấ đ c c p đê truy c p vào H th ng. Tr ở ư cho S T pháp.
ặ ạ ậ ừ ̉ ng ư ượ ấ ẽ ị ả ượ ậ ̉ ̉ ườ c c p s b xóa, t m d ng ho c thay đôi trong các tr ợ ng, sáp nh p, h p c c p tài kho n đã chuy n đôi, chuyên nh ộ ấ ̉ ̉ ch c ch m d t h p đ ng lao đ ng, chuyên công tác, nghi ́ ổ ứ ệ ố ồ ổ ứ ư ậ ̀ ẽ ị ch c hành nghê công ch ng s b ́ ế ổ ứ ấ ệ ừ ệ ầ ậ ̉ ch c đo không th c hi n đ y đu, chinh xác, k p th i vi c nh p thông ự ệ ́ ứ ậ ẩ ợ ồ ̀ ̀ ̀ ơ ậ ̉ ứ ị ạ ặ ậ ự ư ch c hành nghê công ch ng se b t m d ng ho c xóa n u tô ch c đó không th c ́ ́ ị ố ế ớ ơ ị ư ấ ̃ ư ệ ư v n xây ệ ố ậ ẩ 3. M t kh u truy c p H th ng đã đ ể ợ ổ ứ ượ ấ ch c đ h p nh : cá nhân, t ứ ợ ệ ủ ơ ấ nh t; cá nhân làm vi c c a c quan, t ỉ ệ ẩ ậ ư h u, ngh vi c: m t kh u truy c p H th ng đã c p cho t ặ ạ t m d ng ho c xóa n u t ị tin h p đ ng, giao d ch đã công ch ng và vi c không nh p thông tin là c ý; m t kh u truy c p ́ ̃ ́ ệ ư ̉ ổ ứ H thông cua t ử ụ ụ ệ hi n nghĩa v tài chính (chi phi khai thác s d ng d li u công ch ng) v i đ n v t ệ ố ự d ng H th ng.
̀ ề ụ ể ủ ừ ả ủ ưở ơ ng các đ n v , t ́ ị ổ ư ượ ấ ch c đ c c p tài ệ ả ế ị 4. Vi c phân quy n c th c a t ng tai kho n do th tr kho n quy t đ nh.
ệ ố ề ̉ ̣ Đi u 6. Quan lý thông tin ngăn chăn trong H th ng
́ ở ư ặ ả ̉ i t a ậ ̀ ́ ̉ ạ ặ ạ ơ ị ̉ ̉ 1. S T pháp chi đ o Phòng chuyên môn tiêp nh n các văn ban ngăn ch n, văn b n gi thông tin ngăn ch n do cac c quan có thâm quyên quy đ nh t ả ỏ ́ ề i khoan 4 Đi u 2 cung câp.
ế ặ ậ ả ờ ậ ặ ậ ̉ ̉ ị i toa ngăn ch n, k p th i c p nh t ́ ặ ả ỏ ệ ặ i t a ngăn ch n vào H thông ́ ̃ ́ ợ ườ ả 2. Ngay sau khi ti p nh n văn b n ngăn ch n, văn ban gi ầ ủ ngay, đ y đ va chinh xác các thông tin ngăn ch n, thông tin gi ̀ ả ư ư (tr nh ng tr ̀ ng h p bât kh kháng).
́ ứ ở ư ệ ố ̉ ỏ ặ ể ạ ́ ặ ớ 3. Đôi v i thông tin ngăn ch n, giai t a ngăn ch n đã co trên H th ng, công ch c S T pháp ki m tra l i thông tin:
̃ ́ ặ ậ ượ ́ ơ ́ ơ ̉ ̀ c thi ́ ế ả ệ ậ ặ ợ N u thông tin đa co không hoàn toàn phù h p 100% v i văn ban ngăn ch n m i nh n đ ph i nh p thông tin ngăn ch n vào H thông.
̃ ̀ ả ả ỏ ệ ặ ớ i t a ngăn ́ ả ả ớ ̉ ̉ ̉ ̃ ̀ ̃ ặ ử ̉ ỏ ơ ̣ ự ́ ớ i toa ngăn ch n không đúng v i thông tin đa co thì chuyên tra văn b n m i ấ ả ản giai t a ngăn chăn va ph i nêu ro lý do không ch p ̉ ứ ế ̉ ỏ N u văn b n giai t a ngăn ch n đúng 100% v i thông tin đa có thi th c hi n gi ặ ả ch n. Nêu văn b n gi ậ nh n đó cho c quan, tô ch c đã g i văn b nh n.ậ
ấ ợ ̉ ỏ ệ ể ́ ữ ị ệ ố ặ ờ ử ườ ế ặ ả ạ ả ị ̉ ̉ ề 4. Khi phát hi n thây nh ng đi m b t h p lý v thông tin ngăn ch n, thông tin giai t a ngăn ch n, ng i qu n tr H th ng phai báo cáo lãnh đ o đê k p th i x lý, gi i quy t.
̃ ệ ố ử ề ậ ̉ Đi u 7. Chinh s a các thông tin đa nh p vào H th ng
́ ệ ử ệ ố ề ỹ ự ệ ậ ậ c th c hi n đôi v i các sai sót v k thu t ̀ ớ ậ ̉ ̉ ượ Vi c s a các thông tin đã nh p vào H th ng chi đ ấ trong văn ban (sai sót trong ghi chép, đánh máy, in n) trong quá trinh nh p thông tin.
̀ ́ ư ệ ệ ậ ́ c phát hi n trong quá trinh nh p thông tin vào H thông (ch a ươ ị ệ ̉ ộ ữ ớ ợ ng h p sai sót k thu t đ c đăng t ả ặ ̉ ̉ ỹ ậ ượ ườ Tr ́ ệ ả ượ i trên h thông), ng đ ả ả ặ ban ngăn ch n, văn b n gi ̀ ử i qu n tr H thông chu đ ng s a ch a cho chính xác v i văn i toa ngăn ch n.
̃ ớ ậ ượ ệ i ́ ả ơ ở ư ệ ữ ạ ị ̃ ả ̉ ̉ ặ ặ ớ ̉ ̉ ̉ ườ ượ ư c đ a lên C s d li u, ng c phát hi n sau khi thông tin đ Đôi v i các sai sót ky thu t đ ́ ệ ử ệ ̣ ố qu n tr Hê th ng ph i báo cáo lãnh đ o đê kiêm tra, phê duy t vi c s a ch a sai sót cho chinh ả xác v i văn b n ngăn ch n, văn ban giai toa ngăn ch n.
̉ ạ ự ề ế ấ ̉
́ ́ ề ư ự ệ ́ ư Đi u 8. Cung c p thông tin; văn ban chi đ o, đi u hành liên quan đ n lĩnh v c công ch ng, ch ng th c trên H thông
ệ ề ậ ậ ả ậ ̉ ́ ỉ ạ ự ướ ứ ̉ ̣ ả ứ ứ ứ ế ấ ̉ ̃ ề ́ ̃ ́ ườ ứ ̉ ở ư S T pháp có trách nhi m c p nh t, đăng tai các văn b n pháp lu t, văn b n ch đ o, đi u hành ̀ ủ ơ c a c quan Nhà n ố th ng đê cung c p thông tin đ n các t ấ c p xa, ng ự c có thâm quyên liên quan đên linh v c công ch ng, ch ng th c trên Hê ổ ứ ch c hành ngh công ch ng, công ch ng viên, UBND ̀ ự ổ ứ i có thâm quyên ch ng th c; t ch c, ca nhân co liên quan.
́ ề ử ụ ơ ở ữ ệ ụ ụ ệ ố ứ ư ự
Đi u 9. S d ng H th ng c s d li u công ch ng, ch ng th c ph c v công tác báo ố cáo th ng kê
ề ợ ổ ứ ượ ệ ố ị ậ ứ ế ấ ́ ề ch c hành ngh ́ ớ ̉ ứ ươ ỳ ị ị ̉ ự ứ ứ ồ c công ch ng, ch ng th c do các t Thông tin v h p đ ng, giao d ch đã đ ố ơ ở ̉ ở ư công ch ng, UBND c p xã nh p vào H th ng là c s đê S T pháp th ng kê, đôi chi u v i ơ báo cáo đ nh k hàng thang, quý, 6 tháng, hàng năm cua các đ a ph ị ng, đ n v , tô ch c.
̀ ụ Ệ Ố Ổ Ứ Ậ ̣
́ Ư Ấ Ề Ử Ụ M c 2. QUY TRINH V N HÀNH VÀ S D NG H TH NG TAI CÁC T CH C HÀNH ̀ ̃ Ị ƯƠ NG, TH TR N NGH CÔNG CH NG, UBND CÁC XA, PH
́ ̃ ợ ồ ệ ố ứ ự ề ậ ị ư Đi u 10. Nh p thông tin h p đ ng, giao d ch đa công ch ng, ch ng th c vào H th ng
̀ ứ ị ồ ̀ ự ợ ợ ứ ả ậ ̉ ứ ượ ặ ậ ị ̃ ́ ệ ố ứ ứ ự 1. Ngay sau khi ký công ch ng ho c ký ch ng th c h p đ ng, giao d ch; tô ch c hành nghê công ặ ứ c công ch ng ho c ch ng, UBND câp xa ph i c p nh t ngay thông tin h p đông, giao d ch đã đ ch ng th c vào H th ng.
̃ ̀ ườ ả ậ ả ị ế ́ ̀ ờ ng h p c p nh t không đ y đ , không k p th i dân đ n phát sinh h u qu pháp lý thi ph i ́ ơ ầ ủ ườ ợ ậ ị ệ ậ ị Tr liên đ i ch u trách nhi m bôi th ậ ự ủ ng theo quy đ nh c a phap lu t dân s .
ổ ộ ọ ự ả ượ ̣ ố ấ ậ ờ M i s thay đ i n i dung thông tin cũng ph i đ ậ ị c cung c p, c p nh t k p th i lên Hê th ng.
ộ ệ ố ườ c c p nh t vào H th ng (các tr ng ơ ả ủ ợ ́ ̀ ̀ ượ ậ ộ ậ ậ ị ắ ệ ắ ấ ầ ồ ̣ 2. N i dung thông tin c b n c a h p đông, giao d ch đ thông tin có g n d u * trong H thông la yêu c u b t bu c câp nh t) g m có:
́ ́ ứ ề ọ ị ớ ̉ ơ ư ị ̉ ̀ Đôi v i thông tin v nhân thân: H và tên, ngay, tháng, năm sinh, sô ch ng minh nhân dân, đ a chi n i c trú cua các bên tham gia giao d ch.
́ ớ ọ ổ ứ ạ ộ ố ấ ị ̉ ề ổ ứ ch c: Tên g i t ườ ạ ậ ch c, đ a chi ho t đ ng, s gi y đăng ký kinh doanh ệ ế ặ Đôi v i thông tin v t ế ị ho c quy t đ nh thành l p và ng i đ i di n (n u co).́
́ ̀ ớ ả ả ắ ớ ̉ ấ ̀ ̀ ́ ấ ộ ố ử ấ ố ờ ả ề ử ụ ứ ề ặ ử ụ ̀ ở ữ ậ ồ ị ̉ ́ ồ Đôi v i thông tin vê tài san là b t đ ng s n g m quy n s d ng đ t va tài s n g n li n v i đât: ệ ấ ả b n đ , sô gi y ch ng nh n quyên s h u ho c s d ng, di n Đ a chi tai s n, s th a đ t, s t ế tích (n u có).
́ ̀ ́ ́ ớ ư ả ố ố ̉ ̀ ́ ả ̉ ề ả ấ ộ ả ̀ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ố ấ ơ , ngày c p và các thông tin mô ta v tài s n trên các giây ế ̉ Đôi v i thông tin là đ ng s n có đăng ký và tai san khác: s đăng ky tai s n, s giây ch ng ậ nh n, giây đăng ký tai s n, ma s gi y t ề ờ ứ ch ng minh quy n tai san (n u có). t
ươ ủ ở hình thành trong t ́ ̉ ứ ở ự ư xây d ng nhà hình thành trong t ̀ ươ ư ; nhà ả ự ng lai trong d án đâu t ử ấ ở ợ ủ ở ự ự ứ ̉ ố ấ ấ ủ ơ ế ị ứ ấ ặ ấ ̀ ự ố ớ Đ i v i thông tin tài s n là D án đâu t ̀ ̀ ở ở ư ự ủ ; nhà d an xây d ng nha ch đâu t ̀ ở ự ươ hinh thành trong t ượ c xây d ng trên th a đ t đ ́ ̀ ư ự đâu t ng lai c a , nhà ̀ ươ ng lai c a tô ch c, cá nhân mua nha ở ự ng lai hình thành trong t xây d ng nhà ậ ̉ ứ h p pháp cua tô ch c, cá nhân: Tên d án, s gi y ch ng nh n ướ ậ d án, sô gi y ch ng nh n ho c quy t đ nh giao đ t, cho thuê đ t c a c quan nhà n c
́ ́ ̀ ẩ ố ử ấ ố ờ ả ặ ử ụ ồ ố ở ữ ư ậ b n đ , s giây ch ng nh n quyên s h u ho c s d ng, ề ế ệ có th m quy n; s th a đ t, s t di n tích (n u co).́
̀ ề ợ ậ ạ ầ ổ ị ị ị ̉
ố ớ Đ i v i thông tin v h p đông giao d ch c n phai nh p: Tên lo i giao d ch, s giao d ch, ngày ị giao d ch.
́ ́ Các thông tin khac co liên quan.
́ ́ ́ ề ộ ủ ề ệ ấ ị ch c hành ngh công ch ng, UBND c p xã ch u trach nhi m v đ chinh xac c a thông ̀ ổ ứ ậ ệ ố ậ ứ 3. Các t tin do minh c p nh t trên H th ng.
ề ợ ̉ ỏ ứ ̣ ̣
̃ ́ ề ̀ ứ ư ị Đi u 11. Tra c u thông tin ngăn chăn, thông tin giai t a ngăn chăn và thông tin v h p ự đông, giao d ch đa công ch ng, ch ng th c
̀ ứ ả ỏ ề ợ ự ứ ị ậ ủ ơ ươ ặ ẫ ỹ ị i t a ngăn ch n và thông tin v h p đông, ́ ng d n k thu t c a đ n v cung ứ ệ ố ầ ặ 1. Quy trình tra c u thông tin ngăn ch n, thông tin gi ệ ự ượ giao d ch đã công ch ng, ch ng th c đ c th c hi n theo h ề ấ c p ph n m m H th ng.
ự ợ ư ứ ị ̉ ́ ề ử ươ c khi ký công ch ng, ch ng th c h p đ ng, giao d ch liên quan đ n tài san là quy n s ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̀ ̀ ́ ệ ố ế ́ ư ủ ́ ộ ứ ặ ự ặ ả ứ ả ạ ồ 2. Tr ̃ ̉ ứ ụ d ng đât ho c tài san là đ ng san co đăng ký, tô ch c hành nghê công ch ng ho c UBND câp xa ể ể ơ n i ch ng th c ph i tra c u trong H th ng đ ki m tra vê tinh tr ng c a tài s n.
̀ ườ ứ ự ̉ ̉ i yêu câu công ch ng, ch ng th c xem. ̀ ứ ự ợ ứ ự ủ ị
̀ ́ ứ ươ ư ư i tra c u phai in k t qua tra c u, đ a cho ng 3. Ng ́ ́ ườ ả ư ệ ả ứ Kêt qu tra c u ph i có ch ký c a ng i th c hi n công ch ng, ch ng th c h p đông, giao d ch ́ ̃ ư ư ượ ư đó và đ ế ữ ồ ơ c l u tr trong h s công ch ng.
́ ứ ừ ệ ứ ồ ề ̉ i có th m quy n ườ H thông là ngu n thông tin đê công ch ng viên, ng ự ế ị ứ ừ ự ẩ ặ ạ c khi quy t đ nh công ch ng, ch ng th c ho c t m d ng th c ướ ự ợ ế ́ư ệ ứ ứ ệ ồ ị ả 4. K t qu tra c u t ứ ể ự ch ng th c ki m tra, xem xét tr ề ả ả hi n vi c công ch ng, ch ng th c h p đ ng, giao d ch v t i s n.
ế ự ứ ứ ự ệ ệ ả ả ồ ị ị ặ ặ a) N u tài s n có trong danh sách ngăn ch n thì không th c hi n vi c công ch ng, ch ng th c ề ợ h p đ ng, giao d ch v tài s n b ngăn ch n.
́ ả ư ượ ủ ặ ồ ộ ị ̀ ̉ ứ c h y thi tô ch c ạ ố ượ ứ ể ấ ́ ế ị ̉ ộ ệ ạ ̉ ̀ ấ ng h p có d u hi u cua t ế ườ ố ợ ̃ ậ ể ả ị ợ ề ng trong m t ho c nhi u h p đ ng, giao d ch ch a đ b) Nêu tài s n là đ i t ̀ ở ư ử ạ hành nghê công ch ng, UBND c p xa báo cáo S T pháp đ ra quy t đ nh x ph t vi ph m ̀ ợ ơ ị hành chinh theo quy đ nh cua pháp lu t. Tr i ph m thi báo cho c ả ơ quan c nh sát điêu tra n i giao d ch đ ph i h p gi i quy t.
̀ ả ả ấ ̀ ́ ́ ̃ ượ c gi ấ ế ấ ư ấ ệ ̉ ợ ườ ề ử ụ ̉ ứ ng h p tài s n th ch p đã đ ư ề ự ợ ́ ự ấ ệ ệ ấ ̉ ứ ả ề ở ữ ậ c) Tr i ch p trên Gi y ch ng nh n quy n s h u tai s n, ́ ư ứ ế ụ ượ quy n s d ng đât nh ng ch a giai ch p trên H thông thi vân đ c ti p t c công ch ng, ch ng ế ồ ứ ứ ấ ứ th c; tô ch c hành ngh công ch ng, UBND c p xã đã công ch ng, ch ng th c h p đ ng th ch p có trách nhi m đăng thông tin giai ch p lên H thông.
̃ ̀ ư ề ấ ổ ́ ợ ch c hành ngh công ch ng, UBND c p xa t ng h p, ụ ể ̃ ́ ̉ ố ổ ứ d) Các tinh hu ng phát sinh c th khác, t ế ở ư báo cao S T pháp h ́ ươ ng dân, giai quy t.
ệ ố ề ử ụ Đi u 12. Khai thác và s d ng thông tin H th ng
́ ư ứ ư ề ấ ̀ ́ ứ ử ụ ệ ̉ 1. Các t ượ ị t ch đ ổ ứ ộ ch c hành ngh công ch ng, công ch ng viên, UBND c p xã, công ch c T pháp h c phân công có quyên khai thác và s d ng thông tin H thông đê:
́ ụ ụ ̣ ộ ư ứ ự a) Ph c v cho hoat đ ng công ch ng, ch ng th c;
̉ ạ ề ậ ậ ả ả ậ b) C p nh t văn b n pháp lu t, văn b n chi đ o, đi u hành;
̀ ́ ặ ộ ự ị ư ấ ố ỳ ̀ ́ ướ ố ự ứ ệ c) Th c hi n th ng kê, báo cáo tinh hình công ch ng, ch ng th c đ nh k ho c đ t xu t theo quy ủ ơ ị c va các th ng kê, báo cao khác có liên quan. đ nh c a c quan Nhà n
́ ̃ ơ ơ ở ư ệ ̉ ụ ụ ̉ c khai thác thông tin c s d li u đê ph c v cho ạ ộ ướ ư ả ̉ ẩ 2. Các c quan co th m quy n quan lý đ ho t đ ng qu n lý nhà n ề ượ c nh : Thanh tra, kiêm tra...
́ ̀ ệ ề i S T pháp, các t ́ ủ ưở ổ ứ ch c hành nghê công ch ng, ế ị ư ệ ươ ơ ơ ị ị ạ ở ư 3. Vi c phân quy n khai thac thông tin t ị UBND câp xã do th tr ng c quan, đ a ph ́ ng, đ n v quy t đ nh và ch u trách nhi m.
ườ ợ ng h p ̀ ́ ́ ệ ố ủ ị ử ụ ị ử ụ ậ ấ ạ ườ ạ ệ 4. Nghiêm c m vi c khai thác, s d ng thông tin H th ng vào m c đích cá nhân. Tr ố c tinh vi ph m, ng i vi ph m b x ly theo quy đ nh c a phap lu t.
ươ Ch ng III
́ Ư Ự Ệ ̉ TÔ CH C TH C HI N
ủ ở ư ề ệ Đi u 13. Trách nhi m c a S T pháp
ự ế ệ ố ử ụ ủ ị ̉ ự ả ệ ậ 1. Tr c ti p th c hi n vi c quan lý, khai thác và s d ng H th ng theo quy đ nh c a Quy chê ́ ệ này, các văn b n pháp lu t có liên quan;
́ ợ ả v n qu n lý h th ng máy ch o (bao g m dung l ượ ́ ồ ̀ ̀ ̃ ̃ ư ư ư ng l u tr d ơ ở ữ ệ ệ ố ̉ ụ ụ ậ ệ ệ ầ ́ ự ị ư ấ ủ ả ớ ơ 2. Phôi h p v i đ n v t ̀ ươ ạ li u) trên môi tr ng m ng Internet đê ph c v v n hành ph n mêm va H thông c s d li u ́ ư ư công ch ng, ch ng th c;
ặ ở ̉ i toa ngăn ch n đ ơ ̀ ả ẩ ậ ổ ứ ặ ượ ớ ợ ơ ậ ế c ti p nh n b i các c t phôi h p v i các c quan có liên ả ợ ầ ng h p c n thi ̃ ́ ́ ̃ ườ ch c có th m quyên cung c p. Tr ̃ ư ấ ớ ́ ư ế ả ̉
ậ 3. C p nh t văn b n thông tin ngăn ch n, thông tin gi quan, t quan kiêm tra, xác minh, làm ro đôi v i nh ng thông tin tài s n ch a chinh xác, không ro ràng, thông tin tham kh o;ả
ệ ố ỉ ạ ề ậ ậ ả ậ ả 4. C p nh t thông tin, văn b n pháp lu t, văn b n ch đ o, đi u hành vào H th ng;
́ ́ ̀ ̉ ơ ứ ụ ầ ̉ ̀ ̀ ể ự ứ 5. Cung câp thông tin vê công ch ng, ch ng th c theo yêu c u cua c quan co thâm quyên ph c ụ v công tác thanh tra, ki m tra, điêu tra...;
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ể ự ự ế ệ ợ ệ ử ệ ư ế ế ầ ổ ̉ ̉ ̉ ổ 6. Tri n khai th c hi n Quy ch nay, theo dõi, t ng h p tinh hinh th c hi n Quy chê nay báo cáo UBND tinh; tham m u UBND tinh vi c s a đôi, b sung Quy ch khi c n thi t.
ủ ở ề ệ ườ Đi u 14. Trách nhi m c a S Tài nguyên và Môi tr ng
́ ̀ ̉ ạ ệ ố ị ng các huy n, th xã, thanh ph ; Văn ấ ấ ̉ ̀ ̀ ́ ườ ấ ề ử ụ ̉ ỏ ố ớ ớ ấ ử ệ ả ấ ề ặ ấ ả ́ ở ư ậ ả ̉ Cung câp thông tin và chi đ o Phòng Tài nguyên và Môi tr phòng đăng ký đ t đai tinh, chi nhánh văn phòng đăng ký đ t đai c p huy n cung c p thông tin ngăn ch n, thông tin giai t a đ i v i tài s n là quy n s d ng đ t va tai s n găn li n v i đ t g i S T pháp đê nh p, đăng t ệ i trên H thông.
̉ ứ ụ ứ ề ề ệ ệ ủ Đi u 15. Nhi m v , trách nhi m c a các tô ch c hành ngh công ch ng
ổ ứ ứ ề ị ả ̉ ̀ ch c hành ngh công ch ng trên đ a ban tinh Băc Ninh ph i tham gia H th ng. ́ ̀ ư ị ượ ư ữ ạ ́ ̉ ứ ề c l u tr t ệ ố ứ i tô ch c hành ngh công ch ng ́ ả ượ ậ ậ ̉ ̣ ấ ả 1. T t c các t ợ Các h p đông, giao d ch đa công ch ng đang đ ph i đ ̃ c c p nh t bô sung trên Hê thông.
́ ệ ẫ ậ ợ ồ ̉ ướ ng d n và xác đ nh l ́ ư ị ượ ư ị ở ư Giao S T pháp h giao d ch đã công ch ng, đang đ ̀ ̀ ậ ộ trinh c p nh t bô sung vao H thông các h p đ ng, ̃ ̉ ứ ư ạ c l u tr t i tô ch c.
ưở ̉ ứ ứ ề ệ 2. Tr ng tô ch c hành ngh công ch ng có trách nhi m:
́ ́ ̀ ớ ơ ị ư ệ ố ự ề ầ ậ ̉ vân xây d ng ph n m m đê duy tri và v n hành H th ng trong ̀ ạ ộ ợ ồ a) Ký kêt h p đ ng v i đ n v t ̉ ứ quá trinh tô ch c ho t đ ng;
̀ ̉ ứ ệ ố ứ ậ ợ ̉ ́ ̀ ậ ư ệ ệ ̃ ả ệ ử ụ ̉ ứ ồ ệ b) Tô ch c quan lý vi c nh p d li u h p đ ng, giao d ch đã công ch ng vao H th ng; v n ạ hành và s d ng an toàn, hi u qu H thông t ị i tô ch c minh;
̀ ệ ậ ị ̀ ́ ề ệ ệ ữ ờ ử ị ợ ̀ ầ ̉ ố ̀ ̃ ̉ ổ ứ ch c mình. Ch u trách nhi m vê tính k p th i, đ y đu va chinh xác các thông tin h p ị ậ ̉ ệ ậ ế ị c) Quy t đ nh và ch u trách nhi m v vi c nh p, s a ch a va xóa thông tin đã nh p vao H ̀ ị th ng cua t ệ ố ứ đông, giao d ch đa công ch ng đê nh p vào H th ng.
̀ ế ị ệ ậ ộ ộ ạ ố ạ ệ ̉ t b , m ng n i b ...) cho vi c v n hanh t ệ ố t H th ng t i tô ư ả ề ả d) B o đ m đi u ki n (trang thi ̀ ́ ch c minh.
̀ ́ ́ ̉ ư ư ự ứ ưở ̉ ch c hành nghê công ch ng phân công viên ch c, nhân viên cua tô ch c mình th c ổ ứ ệ 3. Tr ng t ệ hi n các công vi c:
ệ ố ậ a) Nh p thông tin vào H th ng;
ử ữ ậ ế ị ủ ố H ệ th ng theo quy t đ nh c a ng ườ đ ́ưng đ u ầ tô ̉ i ề b) S a ch a và xóa các thông tin nh p vào ch c hứ ành ngh công ch ́ưng;
ệ ướ ưở ưở ề ệ ứ c Tr ̀ ng phòng công ch ậ ́ưng/Tr ử c) Ch u ị trách nhi m tr ử ậ nh p, s a ch ̃ưa va ̀xóa các thông tin do mình nh p, s a ch ng Văn phòng công ch ng v vi c ̃xóa trong H thệ ống; ̃ưa va đa
ề ợ ứ ặ ị ế ấ ã công ch ́ưng, ch ng th c ự ́ưng, công ch ướ ự ứ ệ ơ ́ưc hành ngh công ch ch c c ên tr ượ ệ ầ d) Tra c u cứ ác thông tin ngăn ch n; th trong H thệ ống đ cung c p k t qu cho ng ể ả ch ng vi c khi th c hi n vi c công ch ng; cung c quyền khi đ ư i ờ đ ́ưng đ u t ệ ứ ị c yêu c u và ch u trách nhi m v ồ ông tin v h p đ ng, giao d ch đ ề ầ ổ ổ ứ ó thẩm ấp cho các c quan t ề kết qua ̉ tra c u ứ đã cung cấp;
ệ ố ữ ứ ự ế ệ ải th c hi n theo Quy ch và ửa ch a, xóa và tra c u thông tin trong H th ng ph ụ ậ ệ đ) Vi c nh p, s ẫ ướ ng d n s h ệ ống. ử d ng H th
ủ ề ệ ườ ị ấ Đi u 16. Trách nhi m c a UBND các xã, ph ng, th tr n
ồ ề ắ ợ ả ử ụ ả ộ ả ậ ậ ế ũư , quyền s d ng ph ề ử ụ đất và tài s n g n li n v i ớ ải c p nh t thông tin lên 1. Khi ch nǵư thực h p đ ng, giao d ch liên quan đ n quy n s d ng ị ý quyền s hở ả ấ đ t; tài s n là đ ng s n ph i đăng k H thệ ống.
ự ệ ệ ộ ị 2. Ch u trách nhi m th c hi n các n i dung theo Quy ch n ế ày;
ố ợ ơ ổ ứ ả ệ ố ớ 3. Ph i h p v i các c quan, t ệ ch c trong vi c qu n lý, x ử lý các thông tin H th ng;
ế ề ấ ị ằ ử ụ ệ 4. Đ xu t, ki n ngh nh ñư g giải pháp nh m qu ản lý, khai thác, s d ng có hi u qu ệ ố a ̉ H th ng;
ệ ố ậ ợ ồ ị ự ư ệ ạ ã ch ́ưng th c hi n đang l u tr ̃ư t i UBND ậ 5. C p nh t vào H th ng các h p đ ng, giao d ch đ ấ c p xã.
ề ợ ủ ự ̉ ự ụ ệ ̉ ̉ ̉ ̉
̀ ề ̉ ́ ơ Đi u 17. Bao đam s phôi h p c a TAND tinh, Vi n KSND tinh, C c THA dân s tinh, c ơ quan an ninh đi u tra, c quan canh sát điêu tra
ề ơ ỉnh, C c THA d ệ tỉnh, Vi n KSND t ệ ố ợ ân s tự ỉnh, c quan an ninh đi u tra, c ộ ị ị ự ạ ờ ụ ự ra ph i h p th c hi n và ch điêu t̀ ớ ơ quan ến S ở ạ ản trong ph m vi ề ẩ Đê ̀ngh TAND ị i ̉ đ o các đ ả c nh sát Tư pháp các thông tin, yêu cầu ngăn ch n, thông tin gi ế ủ ơ ải quy t c a c quan, đ th m quy n gi ơn v tr c thu c k p th i thông báo đ ải tỏa đối v i các lo i tài s ình đê ̉ c p nh t, ậ ạ ậ đăng tai ̉ trên H ệ th ng.ố ặ ơn v mị
ề ạ ử Đi u 18. X lý vi ph m
̀ ạ ứ ộ ế ấ ạ ̉ ứ ạ ị i Quy ch này thi tùy theo tính ch t, m c đ vi ph m mà b ị ậ ̉ Tô ch c, cá nhân vi ph m quy đ nh t ị ử x lý theo quy đ nh cua pháp lu t.
ự ề ̣ ổ ứ Đi u 19. T ch c th c hiên
ở ư ố ợ ệ ơ ớ ị ị ́ ́ ̀ ̉ ứ ướ ự ơ ệ ̉ ̣ ̉ ng ́ ệ ự ử ổ ở ư ế ị ể ổ ổ ợ ̉
Giao S T pháp ph i h p v i các c quan, đ n v có liên quan, UBND các huy n, th xã, thành ế phô chi đao tô ch c triên khai th c hi n Quy ch nay. Trong quá trình th c hi n nêu có v ắ m c, S T pháp t ng h p báo cao UBND tinh đ xem xét quy t đ nh s a đ i, b sung cho phù h p./.ợ