Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ả Qu ng Bình, ngày 18 tháng 7 năm 2017 Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN Ả T NH QU NG BÌNH S : 19/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ệ Ề Ộ Ố Ư Ị Ỗ Ợ Ầ Ư Ả Ị V VI C BAN HÀNH QUY Đ NH M T S CHÍNH SÁCH U ĐÃI VÀ H TR Đ U T Ỉ TRÊN Đ A BÀN T NH QU NG BÌNH
Ộ Ồ
Ỉ Ỳ Ọ Ả Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH QU NG BÌNH KHÓA XVII, K H P TH 5
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ầ ư ứ ậ Căn c Lu t Đ u t ngày 26 tháng 11 năm 2014;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ủ ủ ị ị ế t ộ ố ề ủ ứ ướ ị ẫ ậ Căn c Ngh đ nh 118/2015/NĐCP ngày 12 tháng 11 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh chi ti và h ầ ư ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Đ u t ;
ố ờ ủ Ủ ỉ ộ ố ế ỉ ị ị ị ộ ồ ỗ ợ ầ ư ủ ả ị ỉ ệ ề u đãi và h tr đ u t trên đ a bàn t nh Qu ng Bình; sau khi nghe Báo cáo th m tra c a Ban ẩ ộ ồ ậ ủ ạ ộ ồ ể ả ỉ ế ngân sách H i đ ng nhân dân t nh và ý ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân ề Qua xem xét T trình s 1174/TTrUBND ngày 05 tháng 7 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh v vi c đ ngh H i đ ng nhân dân t nh thông qua Ngh quy t ban hành Quy đ nh m t s chính sách ư kinh t ạ ỳ ọ t ế i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ỗ ợ ầ ư ộ ố ư ế ị ị Ban hành kèm theo Ngh quy t này Quy đ nh m t s chính sách u đãi và h tr đ u t ả ị ỉ ề Đi u 1. trên đ a bàn t nh Qu ng Bình.
ộ ồ Ủ ự ể ế ỉ H i đ ng nhân dân t nh giao y ban nhân dân t nh tri n khai th c hi n Ngh quy t này. ị ố ợ ệ ỉ Ủ ữ ệ ấ ộ ồ ự ế ả ỉ ỉ i ự ộ ồ ấ ề ỉ Đi u 2. ớ ề ế Trong quá trình th c hi n n u có nh ng v n đ phát sinh, y ban nhân dân t nh ph i h p v i ạ ườ i quy t và báo cáo H i đ ng nhân dân t nh t ng tr c H i đ ng nhân dân t nh xem xét, gi Th ầ ỳ ọ k h p g n nh t.
ườ ủ ự ỉ
ộ ồ ạ ủ ộ ồ ỉ ệ ề ể ạ Giao Th ộ ồ ể ệ ế ị ỉ ề ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các ban c a H i đ ng nhân dân t nh và các Đi u 3. ụ ể ạ đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình ki m tra, giám ự ệ sát vi c tri n khai th c hi n ngh quy t này.
ộ ồ ượ ị ỳ ọ ứ ả ỉ ế Ngh quy t này đã đ c H i đ ng nhân dân t nh Qu ng Bình Khóa XVII, K h p th 5 ệ ự ể ừ ề Đi u 4. thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c k t ngày 01 tháng 8 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ố ộ
ậ ng v Qu c h i;
ố ộ
ủ ị
ủ
ướ
c;
ạ và Đ u t
;
ộ ư
Hoàng Đăng Quang
ườ
ỉ
ố ộ ỉ
ể
ơ N i nh n: ụ ườ UB Th Chính ph ;ủ VP Qu c h i, VP Chính ph , VP Ch t ch n ầ ư ộ ế B K ho ch ể ụ C c ki m tra VBQPPL (B T pháp); ụ ỉ ủ ườ ng v T nh y; Ban Th ự Th ng tr c HĐND, UBND t nh; ỉ UBMTTQVN t nh; ạ Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh;
ỉ
ể ấ ỉ
ự
ị
ạ ở ườ ng tr c HĐND, UBND các huy n, TP, th xã;
ả
ỉ
ư
ể Các đ i bi u HĐND t nh; Các s , ban, ngành, đoàn th c p t nh; ệ Th ả Báo Qu ng Bình, Đài PTTH Qu ng Bình; ọ Trung tâm Tin h c Công báo t nh; L u: VT.
QUY Đ NHỊ
Ộ Ố Ỗ Ợ Ầ Ư Ư Ả Ị Ỉ
ế ố ủ ị M T S CHÍNH SÁCH U ĐÃI VÀ H TR Đ U T TRÊN Đ A BÀN T NH QU NG BÌNH (Ban hành kèm theo Ngh quy t s : ……/2017/NQHĐND ngày … tháng 7 năm 2017 c a HĐND ả ỉ t nh Qu ng Bình)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ắ ỉ Đi u 1. Ph m vi và nguyên t c đi u ch nh
ị ư ỗ ợ ầ ư ố ớ ệ đ i v i các doanh nghi p ộ ố ả ỉ ị 1. Quy đ nh này quy đ nh m t s chính sách u đãi và h tr đ u t ầ ư đ u t ị trên đ a bàn t nh Qu ng Bình
ệ ị ự ủ c pháp lu t v tính xác th c c a các thông tin ghi trong ướ ỗ ợ ầ ư ệ ị ự ồ ơ ề 2. Doanh nghi p ch u trách nhi m tr ệ ư H s đ ngh th c hi n u đãi và h tr đ u t ậ ề .
ệ ự ị ệ ượ ưở ả c h ư ỗ ợ ầ ướ ủ ỉ trên đ a bàn t nh Qu ng Bình, doanh nghi p đ ng các ư ị theo quy đ nh c a nhà n c và chính sách u đãi, h tr đ u ắ ự ầ ư 3. Khi th c hi n các d án đ u t ỗ ợ ầ ư chính sách u đãi và h tr đ u t ư ủ ỉ t c a t nh theo nguyên t c sau:
ư ợ ướ ộ ớ ạ ng h p các chính sách u đãi và h tr c a nhà n c có n i dung trùng v i chính sách t i ườ ị ướ ụ ỗ ợ ủ a. Tr ủ Quy đ nh này, áp d ng theo chính sách c a nhà n c.
ườ ợ ượ ưở ị ng h p đ c h i nhi u quy đ nh khác ỗ ợ ầ ư ạ ỗ ợ ầ ư ủ ỉ ề ấ ọ b. Tr nhau c a t nh, doanh nghi p đ ư ộ ng cùng m t chính sách u đãi và h tr đ u t ứ ư ệ ượ ự c l a ch n m c u đãi và h tr đ u t t cao nh t.
ỗ ợ ầ ư ạ ề c h t ị i Quy đ nh này ệ ư ị ư ệ ượ ưở c. Doanh nghi p đ ng cùng lúc nhi u chính sách u đãi và h tr đ u t ỗ ợ ầ ư ề ầ ủ ứ ế n u đáp ng đ y đ các đi u ki n u đãi và h tr đ u t theo quy đ nh.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ệ ử ụ ấ ả ị ỉ c trên đ a bàn t nh Qu ng Bình, tr các ườ ả ị ng h p sau: D án đ u t ầ ư ự ự ị ụ ặ ụ ặ ệ ế ệ ừ ụ ấ khai thác khoáng s n; s n xu t kinh doanh hàng hóa, d ch v ủ t ậ t theo quy đ nh c a Lu t Thu tiêu th đ c bi ả ấ ặ ướ 1. Doanh nghi p đ u t d án có s d ng đ t và m t n ả ầ ư ợ tr ị ế ộ ố ượ ng ch u thu tiêu th đ c bi thu c đ i t ồ (không bao g m s n xu t ô tô).
ệ ầ ư ơ ở ư ơ ở ố ị ị ỉ c s l u trú du l ch, c s kinh doanh nhà hàng ăn u ng trên đ a bàn t nh ả 2. Doanh nghi p đ u t Qu ng Bình.
ệ ậ ự ế ầ ư ở ườ ớ ế ả ồ ớ ể ệ 3. Doanh nghi p tr c ti p kinh doanh v n chuy n hàng không, doanh nghi p kinh doanh thuê bao ng bay m i đ n C ng hàng không Đ ng H i. máy bay đ u t m đ
ệ ệ ệ ệ ạ ả ở ị ỉ ở 4. Doanh nghi p kh i nghi p, doanh nghi p kh i nghi p sáng t o trên đ a bàn t nh Qu ng Bình.
ề ả Đi u 3. Gi i thích t ừ ữ ng
ổ ứ ụ ở ị ượ ạ ả ch c có tên riêng, có tài s n, có tr s giao d ch, đ ậ c thành l p và ho t ệ ậ 1. Doanh nghi pệ là t ộ đ ng theo Lu t Doanh nghi p.
ệ ệ ở ậ ượ ấ ấ ậ ồ ng kinh doanh bao g m quá trình thành ứ c c p Gi y ch ng nh n đăng ký ị ườ ệ ầ ứ ế ầ ự ệ ưở 2. Doanh nghi p kh i nghi p là quá trình hi n th c ý t ể ừ ệ ậ l p và v n hành doanh nghi p trong vòng 3 năm k t ngày đ ư ng ch ng khoán. doanh nghi p l n đ u, ch a niêm y t trên th tr
ệ ệ ạ ở ặ ứ ệ ự ả ệ ả ả ỹ ủ ả ứ ị ậ ẩ ụ ấ ưở ả i pháp qu n lý đ nâng ng ệ ạ ở 3. Doanh nghi p kh i nghi p sáng t o (startup) là quá trình kh i nghi p d a trên vi c t o ra ể ả ế i pháp k thu t, công ngh , gi ho c ng d ng k t qu nghiên c u, gi ấ ượ cao năng su t, ch t l ng, giá tr gia tăng c a s n ph m, hàng hóa và có kh năng tăng tr nhanh.
ơ ở ư ụ ụ ơ ở ụ ư ị ị ị ấ 4. C s l u trú du l ch là c s cung c p d ch v l u trú ph c v khách du l ch.
ơ ở ẩ ằ ố ầ ủ ố ượ ề ớ ả ố ụ ụ ng khách khác nhau và ph c v theo nhu c u c a khách v i ụ ụ i nhu n, ph c v nhi u đ i t ề ơ ở ậ ạ 5. C s kinh doanh nhà hàng ăn u ng là c s kinh doanh các s n ph m ăn u ng nh m thu hút ợ l nhi u lo i hình khác nhau.
ệ ồ ớ i có h p đ ng lao đ ng trên 1 năm v i doanh nghi p và có ị ả ể ả ộ ộ ể ườ 6. Lao đ ngộ theo quy đ nh này là ng ợ ộ ạ ơ trong danh sách đóng b o hi m xã h i t i c quan B o hi m xã h i.
ộ ạ ị ươ ộ ườ ỉ 7. Lao đ ng t i đ a ph ng là lao đ ng có đăng ký th ị ng trú trên đ a bàn t nh.
ệ ự ử ụ ượ ề ệ ự ứ ạ ể ng cao v nghiên c u thành t u khoa h c và công ngh hi n đ i; ọ ả ệ ệ ớ ị ệ ụ ớ ố ớ ệ ạ ả ấ ặ ị ng; có vai trò quan tr ng đ i v i vi c hình thành ngành s n xu t, d ch v m i ho c hi n đ i ụ ệ ả ị ự ử ụ 8. D án s d ng công ngh cao là d án s d ng công ngh có hàm l ợ ừ ọ ệ ượ c tích h p t khoa h c và phát tri n công ngh ; đ ượ ộ ấ ượ ẩ ạ t o ra s n ph m có ch t l t tr i, giá tr gia tăng cao, thân thi n v i môi ng, tính năng v ệ ọ ườ tr ấ hóa ngành s n xu t, d ch v hi n có.
ề ề ệ ượ ưở ư ỗ ợ ầ ư Đi u 4. Đi u ki n chung đ ng u đãi và h tr đ u t c h
ế ạ ỉ ầ ư ở ườ ệ ả ộ ớ 1. Có đăng ký n p thu t ừ i t nh Qu ng Bình (tr doanh nghi p đ u t m đ ng bay m i).
ụ ố ớ ầ ủ ự ệ ướ 2. Th c hi n đ y đ các nghĩa v đ i v i nhà n c.
ầ ủ ố ớ ự ệ ườ 3. Th c hi n đ y đ các chính sách đ i v i ng ộ i lao đ ng.
ạ ộ ừ ả ạ ấ ả ặ ả ả 4. Không đang trong các tình tr ng sau: phá s n, t m ng ng ho t đ ng, m t kh năng chi tr ho c đang trong quá trình gi ạ ể i th .
ơ ế ỗ ợ ồ ố ề Đi u 5. Ngu n v n, c ch h tr
ồ ỗ ợ ầ ư ượ ố ự ệ ố ừ đ c b trí hàng năm t ư ợ ủ ỉ ệ ồ ộ ợ 1. Ngu n v n: Kinh phí th c hi n chính sách u đãi và h tr đ u t ồ ngu n ngân sách c a t nh và các ngu n vi n tr , huy đ ng h p pháp khác.
ơ ế ỗ ợ ầ ư , doanh nghi p t ề ẩ ể ự ứ ồ ơ ượ ấ ố ượ t k , d toán và kh i l ệ ệ ế ỉ ồ ơ ệ ệ ự ỏ ố b v n đ th c hi n. Sau khi hoàn thành đi vào ế ế ự ậ ng c c p có th m quy n xác nh n, căn c h s thi ậ ầ ư ẽ ỗ ợ nghi m thu, h s quy t toán, t nh s h tr kinh phí cho nhà đ u t , doanh nghi p (h u 2. C ch h tr : Nhà đ u t ạ ộ ho t đ ng và đ ự ế th c t ể ki m).
ươ Ch ng II
Ỗ Ợ Ầ Ư Ư CÁC CHÍNH SÁCH U ĐÃI VÀ H TR Đ U T
Ỗ Ợ Ầ Ư Ư ụ M c 1. CHÍNH SÁCH U ĐÃI VÀ H TR Đ U T CHUNG
Ư ề ế ấ ề Đi u 6. u đãi v thu và đ t đai
ệ ượ ưở ạ ư ầ ư ượ ụ đ c áp d ng ấ ố ớ ừ ng m c u đãi cao nh t đ i v i t ng lo i u đãi đ u t ậ ứ ư ệ ị Doanh nghi p đ c h ủ theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.
ỗ ợ ồ ườ ề ả ặ ằ Đi u 7. H tr b i th ng, gi i phóng m t b ng
ả ị ấ ầ ư ử ụ ố ồ ả ỉ ồ (không bao g m chi phí b i th ư ườ ng, gi i i phóng m t b ng và có t ng v n đ u t ở ệ ả c gi ặ ằ ừ ề ụ 1. Đi u ki n áp d ng: Các d án đ u t ư ượ ch a đ phóng m t b ng) t ầ ư ự có s d ng đ t trên đ a bàn t nh Qu ng Bình nh ng ổ ặ ằ ỷ ồ đ ng tr lên. 10 t
ồ ồ ườ ả ặ d án (không bao g m chi phí b i th ng, gi i phóng m t ứ ỗ ợ ư ầ ư ự ị ố ứ ổ 2. M c h tr : 2% t ng v n đ u t ằ b ng) nh ng không quá m c quy đ nh sau:
ổ TT ặ ằ i phóng m t b ng)
ỷ ồ đ ng ỷ ồ đ ng ỷ ồ đ ng ỷ ồ đ ng
ườ ợ ng h p, m c h tr b i th ng, gi ệ ự ượ ượ t quá t quá ố ầ ư ự d án T ng v n đ u t ả ườ ồ ồ (không bao g m chi phí b i th ng, gi ừ ỷ ồ ế ỷ ồ đ ng đ n 30 t đ ng T 10 t ỷ ồ ừ ế đ ng đ n 50 t T trên 30 t ế ỷ ồ ừ đ ng đ n 200 t T trên 50 t ỷ ồ ừ ế đ ng đ n 300 t T trên 200 t ỷ ồ ừ ế đ ng đ n 500 t T trên 300 t ở ỷ ồ ừ đ ng tr lên T trên 500 t ọ ườ ờ ấ ủ ự ố ề ả ồ ườ ứ ỗ ợ M c h tr ố i đa) (t ỷ ồ 1 đ ng 0,5 t ỷ ồ 2 đ ng 1,0 t ỷ ồ 3 đ ng 2,0 t ỷ ồ 4 đ ng 3,0 t ỷ ồ 5 đ ng 4,0 t ỷ ồ 6 đ ng 5,0 t ặ ằ ả ứ ỗ ợ ồ ồ i phóng m t b ng không v Đ ng th i, trong m i tr ự ổ t ng s ti n thuê đ t c a d án ph i n p trong c th i gian th c hi n d án và không v ố ề s ti n b i th ả ộ ặ ằ i phóng m t b ng th c t ả ờ ự ế ủ ự c a d án. ng, gi
ơ ở ạ ầ ỗ ợ ự ự ề ậ ỹ Đi u 8. H tr xây d ng c s h t ng, k thu t ngoài hàng rào d án
ầ ư ử ụ ự ị ỉ có s d ng đ t trên đ a bàn t nh Qu ng Bình ch a đ c ả ấ ự ấ ậ ệ c đ u t ệ ặ ằ ừ ả ố ỷ ồ ỹ ườ ồ ầ ư (không bao g m chi phí b i th i phóng m t b ng) t ng, gi ở ề ụ ư ượ ấ 1. Đi u ki n áp d ng: Các d án đ u t ướ ầ ư ạ ầ h t ng k thu t ngoài hàng rào d án, g m: giao thông, c p đi n, c p thoát nhà n ướ ồ ổ n 10 t c và có t ng v n đ u t ồ đ ng tr lên.
ứ ỗ ợ 2. M c h tr :
ệ ườ ị i đa 50% giá tr xây l p tr ng giao thông t ự c thu , th c hi n đ ỏ ỗ ợ ố ế ế ặ ậ ừ ế ế t k , ắ ng chính đ n hàng rào c a d án theo quy ho ch ho c th a thu n quy ho ch, thi ư ượ ị ề a. V giao thông: H tr t ụ ườ tr c đ ồ ơ ự d toán và h s hoàn công đ ướ ạ ạ ố i đa không quá quy đ nh sau: ủ ự ệ c phê duy t, nh ng t
ổ TT d án ả ặ ằ i phóng m t b ng)
ố ầ ư ự T ng v n đ u t ườ ng, gi ỷ ồ đ ng ỷ ồ đ ng ồ i 30 t i 50 t ế ướ ế ướ ở
ỷ ồ ỷ ồ ỷ ồ ấ ướ ướ ị ệ c: H tr t ệ ứ ỗ ợ M c h tr ố i đa) (t ỷ ồ đ ng 2,0 t ỷ ồ đ ng 3,0 t ỷ ồ đ ng 5,0 t ạ ự ế c thu , th c hi n các h ng ế ế ự t k , d toán và c đ n hàng rào c a d án theo thi ượ ư ồ (không bao g m chi phí b i th ừ đ ng đ n d 1 T 10 t ừ 2 T 30 t đ ng đ n d ừ 3 T 50 t đ ng tr lên ắ ỗ ợ ố ệ ề ấ i đa 50% giá tr xây l p tr b. V c p đi n, c p thoát n ủ ự ướ ế ấ ệ ố ườ ụ ng đi n và h th ng c p, thoát n m c: đ ị ố ệ ồ ơ c phê duy t, nh ng t i đa không quá quy đ nh sau: h s hoàn công đ
ổ TT d án ả ặ ằ i phóng m t b ng)
ố ầ ư ự T ng v n đ u t ườ ng, gi ỷ ồ đ ng ỷ ồ đ ng ồ i 30 t i 50 t ế ướ ế ướ ở ỷ ồ ỷ ồ ỷ ồ ứ ỗ ợ M c h tr ố i đa) (t ỷ ồ đ ng 0,3 t ỷ ồ đ ng 0,5 t ỷ ồ đ ng 1,0 t
ỗ ợ ộ ạ ồ (không bao g m chi phí b i th ừ 1 T 10 t đ ng đ n d ừ đ ng đ n d 2 T 30 t ừ 3 T 50 t đ ng tr lên ề Đi u 9. H tr kinh phí đào t o lao đ ng
ụ ề ệ 1. Đi u ki n áp d ng:
ỗ ợ ố ớ ỗ ợ ự ạ ầ ộ ầ ủ ự ụ ư ỉ ạ ư ạ ặ ợ ớ a. Ch xem xét h tr đào t o 01 l n/01 d án và ch áp d ng h tr đ i v i lao đ ng t ph ỉ ạ ị i đ a ươ ng ch a qua đào t o ho c chuyên ngành đào t o ch a phù h p v i nhu c u c a d án.
ự ể ế ể ả ộ ộ ờ ỗ ợ ấ ộ ồ ơ ể ả ệ b. Có danh sách lao đ ng th c hi n đóng b o hi m xã h i ít nh t 03 tháng tính đ n th i đi m ậ ủ ơ ộ n p h s xin h tr (có xác nh n c a c quan b o hi m xã h i).
ứ ỗ ợ ố ự ệ ồ ụ ể 2. M c h tr : T i đa không quá 500 tri u đ ng/d án, c th :
ố ớ ự ử ụ i đ a ph ồ ượ ỗ ợ c h tr ư ộ ươ ố ớ ầ ư ườ ộ ng xuyên s d ng trên 200 lao đ ng t th a. Đ i v i d án đ u t ườ ố ư ạ i đa không quá 1.500.000 đ ng/ng 50% chi phí đào t o nh ng t ạ ị ng, đ i/khóa (đ i v i lao đ ng ch a
ặ ố ề ồ ườ ố ớ ả ộ i đa không quá 1.000.000 đ ng/ng i/khóa (đ i v i lao đ ng ph i c đào t o ngh ) ho c t ạ ạ ượ đ đào t o l ạ i).
ố ớ ự ầ ư ườ ử ụ ạ ị ươ ế th ng xuyên s d ng t i đ a ph ng đ 100 đ n 200 lao đ ng t ư ề ồ ồ ượ ỗ c h ộ ộ ừ i đa không quá 1.000.000 đ ng/ng i đa không quá 500.000 đ ng/ng ộ ố ớ ườ i/khóa (đ i v i lao đ ng ố ớ ườ i/khóa (đ i v i lao đ ng b. Đ i v i d án đ u t ợ ố ạ tr 50% chi phí đào t o nh ng t ặ ố ạ ư ượ c đào t o ngh ) ho c t ch a đ ạ ạ ả i). ph i đào t o l
ử ụ ử ụ ừ ế ộ ng xuyên s d ng t 100 đ n 200 lao đ ng ố ớ ự ươ ệ ả ụ ể ườ c. Riêng đ i v i d án s d ng công ngh cao, th ề ạ ị t ng áp d ng theo đi m a, kho n 2 Đi u này. i đ a ph
Ầ Ư Ơ Ở Ư
Ỗ Ợ Ầ Ư Ố Ớ Ơ Ở ụ Ị Ố Ệ M c 2. H TR Đ U T Đ I V I DOANH NGHI P Đ U T C S L U TRÚ DU L CH, C S KINH DOANH NHÀ HÀNG ĂN U NG
ỗ ợ ầ ư ố ớ ầ ư ơ ở ư ệ ề ị Đi u 10. H tr đ u t đ i v i doanh nghi p đ u t c s l u trú du l ch
ụ ề ệ 1. Đi u ki n áp d ng:
ớ ấ ượ ụ ị ượ ơ m r ng, nâng cao ch t l ng d ch v và đ c c quan xây d ng m i, đ u t ạ ầ ư ề ự ẩ ự ậ ầ ư ở ộ Các d án đ u t ụ ể có th m quy n công nh n h ng sao. C th :
ơ ở ư ố ồ ẩ ừ ạ ớ ị ị ở a. Trên đ a bàn thành ph Đ ng H i: C s l u trú du l ch đ t tiêu chu n t 3 sao tr lên.
ươ ạ ơ ở ư ẩ ừ ả ạ ị ỉ ị ị ng còn l i trên đ a bàn t nh Qu ng Bình: C s l u trú du l ch đ t tiêu chu n t 2 b. Các đ a ph ở sao tr lên.
ế ị ị ụ ị ượ ơ ậ ầ ư ượ ỗ ợ ầ ư c h tr đ u t theo Quy đ nh này, n u đ u t ạ ề ẩ c c quan có th m quy n công nh n nâng h ng ng d ch v và đ ầ ượ ứ ỗ ợ ữ ạ ố ớ ơ ở ư c. Riêng đ i v i các c s l u trú du l ch đã đ ấ ượ ở ộ m r ng, nâng cao ch t l ỗ ợ sao, đ ệ c xem xét, h tr thêm ph n chênh l ch gi a m c h tr các h ng sao.
ứ ỗ ợ 2. M c h tr :
ố ồ ạ ị ớ a. T i đ a bàn thành ph Đ ng H i:
ỗ ợ ố ẩ ủ ệ ồ i đa 10 tri u đ ng/phòng ng và ố ớ ơ ở ư ệ ồ ạ ị Đ i v i c s l u trú du l ch đ t tiêu chu n 3 sao: H tr t ơ ở không quá 500 tri u đ ng/c s .
ẩ ừ ỗ ợ ố ế ệ ồ 4 đ n 5 sao: H tr t i đa 15 tri u đ ng/phòng ố ớ ơ ở ư ủ ạ ồ ị ệ Đ i v i c s l u trú du l ch đ t tiêu chu n t ơ ở ng và không quá 1.500 tri u đ ng/c s .
ạ ị ươ ạ ả ị ỉ b. T i các đ a ph ng còn l i trên đ a bàn t nh Qu ng Bình:
ỗ ợ ố ẩ ủ ệ ồ i đa 10 tri u đ ng/phòng ng và ố ớ ơ ở ư ệ ồ ạ ị Đ i v i c s l u trú du l ch đ t tiêu chu n 2 sao: H tr t ơ ở không quá 300 tri u đ ng/c s .
ỗ ợ ố ạ ẩ ủ ệ ồ i đa 15 tri u đ ng/phòng ng và ố ớ ơ ở ư ỷ ồ Đ i v i c s l u trú du l ch đ t tiêu chu n 3 sao: H tr t không quá 1 t ị ơ ở đ ng/c s .
ẩ ừ ị ỗ ợ ố ế ệ ồ 4 đ n 5 sao: H tr t i đa 20 tri u đ ng/phòng ố ớ ơ ở ư Đ i v i c s l u trú du l ch đ t tiêu chu n t ỷ ồ ủ ng và không quá 2 t ạ ơ ở đ ng/c s .
ỗ ợ ầ ư ố ớ ầ ư ơ ở ố ệ ề Đi u 11. H tr đ u t đ i v i doanh nghi p đ u t c s kinh doanh nhà hàng ăn u ng
ụ ề ệ 1. Đi u ki n áp d ng:
ụ ạ ể ệ ẩ ố c c quan có th m quy n c p bi n hi u; D ch v đ t ượ ơ ị ề ấ ể ơ ở ẩ ụ ụ ộ ị ị ị C s kinh doanh nhà hàng ăn u ng đ ụ ể ủ chu n ph c v khách du l ch theo quy đ nh c a B Văn hóa Th thao và Du l ch. C th :
ố ồ ệ ớ ố ụ ợ ệ ở ồ a. Trên đ a bàn thành ph Đ ng H i: C s kinh doanh nhà hàng ăn u ng có quy mô di n tích sàn ừ t ơ ở ị 2 tr lên (không bao g m di n tích khuôn viên, công trình ph tr ). 500m
ị ươ ả ỉ ng còn l ừ ị ở ệ ồ b. Các đ a ph ệ quy mô di n tích sàn t ạ 300m ố ơ ở i trên đ a bàn t nh Qu ng Bình: C s kinh doanh nhà hàng ăn u ng có 2 tr lên (không bao g m di n tích khuôn viên, công trình ph tr ). ụ ợ
ứ ỗ ợ ố ự ồ ơ ở ệ ồ
2 sàn xây d ng và không quá 500 tri u đ ng/c s . M i c
ỗ ơ ỗ ợ ộ ầ ố ỉ 2. M c h tr : T i đa 500.000 đ ng/m ở s kinh doanh nhà hàng ăn u ng ch xem xét h tr m t l n.
Ỗ Ợ Ầ Ư Ở ƯỜ ụ M c 3. H TR Đ U T M Đ Ớ NG BAY M I
ụ ề ề ệ Đi u 12. Đi u ki n áp d ng
ệ ượ ấ ạ ộ ể ị 1. Doanh nghi p đ ậ c c p phép ho t đ ng kinh doanh v n chuy n hàng không theo quy đ nh.
ỗ ườ ở ớ ế ỉ ượ ỗ ợ ộ ầ ả ồ ớ 2. M i đ ng bay m m i đ n C ng hàng không Đ ng H i ch đ c h tr m t l n.
ố ớ ườ ấ ộ ồ ơ ồ ớ ng bay N i Bài Đ ng H i, Tân S n Nh t Đ ng ạ ộ ầ ư ở ớ ị ữ ườ ừ ớ 3. Quy đ nh này không áp d ng đ i v i đ H i; nh ng đ ụ ng bay đã có nhà đ u t m m i và đã ng ng ho t đ ng.
ỉ ượ ưở ớ ng bay m i ch đ c h ng chính sách h tr đ u t ế ở ườ ạ ỗ ợ ầ ư ủ ỉ ế ượ ự ệ ệ ộ c th c hi n theo đúng ti n đ đã cam k t. Tr ệ ế ỗ ợ ườ ậ c a t nh theo Quy ợ ng h p doanh nghi p ớ ng bay m i theo cam ườ c nh n h tr theo Quy đ nh này nh ng không duy trì vi c khai thác đ ạ ệ ỗ ợ ị ồ ệ ả ả ậ 4. Doanh nghi p m đ ị đ nh này khi k ho ch đ ượ đ ế k t thì ph i có trách nhi m b i hoàn l ư i kho n kinh phí h tr đã nh n.
ỗ ợ ườ ề Đi u 13. H tr đ ng bay
ố ớ ườ ớ ố ớ ỗ ợ ố đ ng/đ ộ ị ng bay n i đ a: H tr t ườ ỷ ồ i đa 05 t ả ấ ố ệ ng bay m i đ i v i doanh nghi p ể ớ ớ ầ i thi u ớ ế ờ ồ ể ế ặ ố ườ 1. Đ i v i đ ở ế ng bay m i đ n C ng hàng không Đ ng H i v i t n su t t cam k t m và khai thác đ ế ầ 03 chuy n/tu n ho c 12 chuy n/tháng, th i gian khai thác t i thi u là 01 năm.
ố ớ ườ ỗ ợ ố ỷ ồ đ ng/đ ố ế ng bay qu c t ườ ớ ố ớ ớ ớ ầ i đa 10 t ả ấ ố ệ ng bay m i đ i v i doanh nghi p ể i thi u ớ ế ờ ồ ể ế ặ ố ườ 2. Đ i v i đ : H tr t ở ế ng bay m i đ n C ng hàng không Đ ng H i v i t n su t t cam k t m và khai thác đ ế ầ 02 chuy n/tu n ho c 08 chuy n/tháng, th i gian khai thác t i thi u là 01 năm.
ố ớ ộ ấ ợ ệ ng bay và tình hình th c t ỉ ấ ườ Ủ ộ ồ ng h p đ c bi ầ ự ế t, giao y ban nhân dân t nh báo cáo H i đ ng nhân dân t nh xem xét có c ộ ồ ự huy đ ng ngu n l c, đ i v i m t ơ ỉ ế ỗ ợ Tùy tính ch t, quy mô, t n su t đ ặ ố ườ s tr ch h tr riêng.
ỗ ợ ề ệ Đi u 14. H tr văn phòng làm vi c
ớ ượ ỗ ợ ồ ng bay m i đ n C ng hàng không Đ ng H i đ c h tr 01 văn phòng ở ườ ể ớ ế ố ỉ ệ 1. Doanh nghi p m đ ệ ạ ị làm vi c t ả ợ i đ a đi m phù h p do t nh b trí.
ệ ượ ỗ ợ ượ ố ng h p t nh không b trí đ c, doanh nghi p đ ợ ỉ ứ ố ệ ệ ồ ổ ồ c h tr kinh phí thuê văn phòng làm ỗ ợ i đa 10 tri u đ ng/tháng; t ng kinh phí h tr không quá 120 tri u đ ng/doanh ườ 2. Tr ệ ớ vi c v i m c t nghi p. ệ
ỉ ượ ỗ ợ ấ ả c h tr 01 văn phòng cho t t c các đ ệ ạ ệ ố ớ ư ụ ệ ỗ ợ ỉ ng bay. Vi c h tr ch ả 3. M i doanh nghi p ch đ ượ đ ỗ ệ c áp d ng đ i v i doanh nghi p ch a có văn phòng làm vi c t ườ i Qu ng Bình.
ỗ ợ ườ ể ừ ớ ng bay m i (Trong vòng 06 tháng k t khi ề ắ ầ ớ Đi u 15. H tr tuyên truy n, qu ng bá đ ườ b t đ u khai thác đ ả ề ng bay m i)
ở ườ ạ ộ ươ ề ề ả ng bay m i đ n C ng hàng không ng, m đ ỗ ợ ớ ớ ế ấ ề ẩ ả ồ ệ ử ả ả ầ ả 1. H tr tuyên truy n v ho t đ ng khai tr Đ ng H i trên Đài Phát thanh và Truy n hình Qu ng Bình; trên các n ph m Báo Qu ng Bình ố hàng ngày, Báo Qu ng Bình cu i tu n và Báo Qu ng Bình đi n t (www.baoquangbinh.vn).
ỗ ợ ướ ề ườ ả c, trong và sau ngày khai tr ng đ ớ ng bay m i đăng t i trên ệ ử ỉ ầ ủ ổ 2. H tr tin, bài tuyên truy n tr C ng Thông tin đi n t ươ ệ t nh theo yêu c u c a các Doanh nghi p.
ầ ứ ề ề ệ ớ ỉ ấ ỗ ợ ủ ườ ạ ớ ự ệ ớ ế ộ ầ ư ị ể ả ị ườ ế ầ ỳ 3. Căn c nhu c u đ xu t h tr c a Doanh nghi p, t nh s h tr tuyên truy n, gi ế k ho ch khai thác các đ báo chí th ề ệ ẽ ỗ ợ i thi u v ộ ồ ng bay m i đ n C ng hàng không Đ ng H i trong H i ngh giao ban , các s ki n văn hóa, th thao, du ng k (01 tháng/l n), các H i ngh xúc ti n đ u t
ủ ề ỉ ề ả ạ ộ ồ ạ ớ ỉ có quan h h p tác, k t nghĩa v i t nh Qu ng Bình; tuyên truy n, gi ỉ i các t nh, ệ ớ i thi u ề ớ ủ ỉ ị l ch l n c a t nh, l ng ghép tuyên truy n trong ho t đ ng c a các đoàn công tác t nh t ố ế ố thành ph qu c t ả cho ki u bào Qu ng Bình t ế c ngoài. ệ ợ ạ ướ i n
ỗ ợ ề Đi u 16. H tr khác
ỉ ơ ẽ ỉ ạ ố ể ế ố ụ ị ườ ươ ư ự ng trình tham quan s d ng đ ử ụ ủ ườ ả ề ữ ệ ệ ằ ng bay, nh m gi m giá ạ ng bay, t o ra nh ng đi u ki n ể ườ ị ệ ấ ầ ứ 1. T nh s ch đ o các c quan ch c năng làm đ u m i đ k t n i các doanh nghi p d ch v du ị l ch, xây d ng giá u đãi cho các ch ồ bu ng, phòng và các d ch v khác cho các hành khách c a đ ậ ợ thu n l ụ i nh t cho vi c duy trì và phát tri n đ ng bay.
ỉ ự ệ t Nam trong vi c ồ ả ụ ụ ặ ạ ầ ả ờ ầ ạ ộ ề ạ ủ ấ ạ ợ ẽ ớ ổ ố ợ ệ 2. T nh tích c c ph i h p ch t ch v i T ng Công ty C ng hàng không Vi ơ ế ứ ể ệ ả đ m b o các đi u ki n h t ng đ đáp ng yêu c u ph c v hành khách; đ ng th i, có c ch ệ ậ ợ phí c t cánh, h cánh h p lý, t o thu n l i cho ho t đ ng kinh doanh c a các doanh nghi p.
Ỗ Ợ Ở Ở Ạ ụ Ệ Ệ M c 4. H TR KH I NGHI P, KH I NGHI P SÁNG T O
ụ ề ệ ề Đi u 17. Đi u ki n áp d ng
ệ ệ ệ ệ ạ ở ở Doanh nghi p kh i nghi p, doanh nghi p kh i nghi p sáng t o.
ỗ ợ ề ộ Đi u 18. N i dung h tr
ồ ệ ỗ ợ ố ệ ồ i đa 03 tri u đ ng/doanh nghi p bao g m: l ệ ắ ấ ệ ộ ệ ỗ ợ ề ể ừ ệ ấ ố phí đăng ký doanh nghi p; phí công b ệ ể ầ ngày đ phí môn bài trong năm đ u tiên k t ệ ầ ứ ầ ậ ệ 1. H tr t ệ ộ n i dung đăng ký doanh nghi p; phí kh c d u doanh nghi p; kinh phí làm bi n hi u cho các ượ ấ doanh nghi p; h tr ti n n p l c c p Gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p l n đ u.
ầ ủ ơ ở ỉ ị ự ệ ế ệ ệ ỉ ạ ạ ấ ở ơ ị 2. Hàng năm, trên c s nhu c u c a các doanh nghi p trên đ a bàn t nh, UBND t nh giao nhi m ự ụ v cho các S , ngành, đ n v có liên quan xây d ng k ho ch đào t o và c p kinh phí th c hi n.