Ủ Ộ Ộ Ệ
Ộ Ồ Ỉ Ạ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ạ ắ B c K n, ngày 18 tháng 7 năm 2017 H I Đ NG NHÂN DÂN Ắ T NH B C K N S : 20/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ề Ị Ự Ủ Ả Ứ Ự ƯỚ Ố Ả QUY Đ NH V Đ NH M C VÀ N I DUNG CHI PHÍ QU N LÝ D ÁN C A BAN QU N Ộ C THU C Ộ Ử Ụ Ụ Ồ Ố ƯƠ Ạ LÝ XÃ Đ I V I CÁC D ÁN S D NG NGU N V N NGÂN SÁCH NHÀ N NG TRÌNH M C TIÊU QU C GIA GIAI ĐO N 20162020 Ị Ố Ớ CH
Ộ Ồ Ắ Ạ Ỉ
Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH B C K N Ỳ Ọ KHÓA IX, K H P TH SÁU
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ị ứ ủ ố ộ ố ự ầ ư ố ớ ươ ự ộ xây d ng đ i v i m t s d án thu c các Ch ả ạ ủ ề ơ ế ị Căn c Ngh đ nh s : 161/2016/NĐCP ngày 02 tháng 12 năm 2016 c a Chính ph v c ch ặ ụ đ c thù trong qu n lý đ u t ng trình m c tiêu ố qu c gia giai đo n 20162020;
ư ố ế ị ướ ươ ự ề ụ ố s : 349/2016/TTBTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 Quy đ nh v thanh, quy t ệ ầ ư ừ c th c hi n các Ch ng trình m c tiêu qu c gia ngân sách Nhà n t ạ ứ Căn c Thông t ồ ố toán ngu n v n đ u t giai đo n 20162020;
ố ỉ ứ ề ệ ử ụ ủ Ủ ả ủ ả ộ ố ớ ự ạ ụ ố ự ươ ng trình m c tiêu qu c gia giai đo n 20162020; Báo ộ ồ ậ ủ ế ạ ả ỉ ộ c thu c Ch Ngân sách H i đ ng nhân dân t nh; ý ki n th o lu n c a Đ i ờ ị ồ ố ẩ ộ ồ ể Xét T trình s : 45/TTrUBND ngày 22 tháng 6 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh v vi c quy ị đ nh đ nh m c và n i dung chi phí qu n lý d án c a Ban Qu n lý xã đ i v i d án s d ng ngu n v n ngân sách nhà n ủ cáo th m tra c a Ban Kinh t bi u H i đ ng nhân dân t ướ ế ạ ỳ ọ i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ủ ự ị ứ ộ Quy đ nh v đ nh m c và n i dung chi phí qu n lý d án c a Ban Qu n lý xã đ i v i các ươ ố ớ ạ ụ ố ố ướ ả ộ c thu c Ch ả ng trình m c tiêu qu c gia giai đo n ư ề ị ề Đi u 1. ồ ử ụ ự d án s d ng ngu n v n ngân sách nhà n 20162020 nh sau:
ứ ị 1. Đ nh m c ch i phí
ụ ự a) Công trình xây d ng dân d ng: 2,63% .
b) Công trình công nghi pệ : 2,76%.
c) Công trình giao thông: 2,35%.
ệ ể d) Công trình nông nghi p và phát tri n nông thôn: 2,49% .
ạ ầ ậ ỹ đ) Công trình h t ng k thu t: 2,21% .
ủ ự ự ả ầ ớ ị ế ự (ch a có thu giá tr gia tăng) ượ ự ự ị ị ị và chi phí ầ ệ (ph n nhà ư trong d toán xây d ng công trình đ c duy t ả ự Chi phí qu n lý d án c a Ban Qu n lý xã trong d toán xây d ng công trình xác đ nh theo đ nh ứ ỷ ệ ph n trăm (%) nhân v i chi phí xây d ng l m c t ế ế ị (ch a có thu giá tr gia tăng) ư t b thi ướ ầ ư . c đ u t ) n
ườ ự ệ ế ạ ệ ự xây d ng t ầ ư ng h p các d án đ u t ủ ủ ề i vùng có đi u ki n kinh t ả ủ ả ự ộ ặ xã h i đ c bi ượ t khó khăn ớ ệ ố c nhân v i h s ề ỉ ợ Tr ị theo quy đ nh c a Chính ph thì chi phí qu n lý d án c a Ban Qu n lý xã đ đi u ch nh k = 1,35.
ế ị ự ế ổ t b chi m t ỷ ọ tr ng ≥ 50% t ng chi phí xây d ng và thi ả t b trong t ng ớ ệ ố ề ổ ủ ượ ự ả ế ị ng h p chi phí thi ệ c duy t thì chi phí qu n lý d án c a Ban Qu n lý xã đ c nhân v i h s đi u ườ ợ Tr ứ ầ ư ượ đ m c đ u t ỉ ch nh k = 0,8.
ộ 2. N i dung chi phí
ụ ấ ươ ụ ấ ệ ệ ng: Làm đêm, thêm gi ờ, l u đ ng, trách nhi m, ph c p kiêm nhi m ụ ấ ủ ả ị ư ộ ả a) Các kho n ph c p l ậ ự qu n lý d án, ph c p khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ụ ấ ố ớ ừ ả ự ơ ở ứ ủ ị Ủ ươ ệ ế ị ứ ụ ể ự ế ủ ị c a đ a ph ng và ngu n ự ự Đ i v i ph c p kiêm nhi m, thù lao qu n lý d án: Tùy t ng d án c th Ch t ch y ban ồ nhân dân xã xem xét, quy t đ nh m c chi trên c s m c chi th c t ả kinh phí qu n lý d án.
ề ế ả ợ ồ ộ b) Chi ti n công tr cho lao đ ng theo h p đ ng (n u có).
ề ệ ộ ề ướ ệ ườ ệ c, v sinh môi tr ng, nhiên li u, khoán ụ ụ ươ ệ c) Chi thanh toán d ch v công c ng: Ti n đi n, ti n n ph ị ị ng ti n, các d ch v khác.
ụ ủ ệ ế ụ ụ văn phòng: Công c , d ng c văn phòng, t ẩ tài li u, bàn gh , văn phòng ph m, ậ ư ộ ộ d) Chi mua v t t ả b o h lao đ ng, khác.
ướ ư ệ ạ ạ ề ệ ả ề đ) Chi thanh toán thông tin, tuyên truy n, liên l c: C c phí đi n tho i, b u chính, Fax, Internet, tuyên truy n, sách, báo, tài li u qu n lý.
ổ ứ ộ ế ự ị e) Chi phí t ch c h i ngh liên quan đ n d án.
g) Chi thanh toán công tác phí.
h) Chi phí khác.
ủ ự ự ằ i) D phòng: B ng 10% c a d toán.
ổ ứ ự ệ T ch c th c hi n ề Đi u 2.
Ủ ỉ ổ ứ ự ủ ệ ế ậ ị ị 1. Giao y ban nhân dân t nh t ch c th c hi n Ngh quy t theo quy đ nh c a pháp lu t.
ườ ộ ồ ộ ồ ộ ồ ự ể ạ ể ổ Đ i bi u H i đ ng ể ng tr c H i đ ng nhân dân, các Ban H i đ ng nhân dân, T ộ ồ ạ ỉ ạ Đ i bi u H i đ ng nhân ế ấ ị ộ ồ 2. Giao Th ộ ồ nhân dân và Đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh; H i đ ng nhân dân và ệ ự ệ dân các c p giám sát vi c th c hi n Ngh quy t.
ị ộ ồ ượ ỉ ắ ỳ ọ ứ c H i đ ng nhân dân t nh B c K n khóa IX, k h p th 6 thông qua ngày ệ ự ể ừ ế Ngh quy t này đã đ 18 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c k t ạ ngày 28 tháng 7 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ễ Nguy n Văn Du