Ộ Ộ Ủ Ệ
Ộ Ồ Ỉ ộ ậ ự
H I Đ NG NHÂN DÂN T NH LONG AN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Long An, ngày 14 tháng 07 năm 2017 S : ố 20/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ứ Ắ Ị Ị BAN HÀNH QUY Đ NH NGUYÊN T C, TIÊU CHÍ, Đ NH M C PHÂN B V N NGÂN Ổ Ố ƯƠ NG VÀ T L V N Đ I NG C A NGÂN SÁCH Đ A PH SÁCH TRUNG ƯƠ Ỷ Ệ Ố Ụ Ị Ề Ữ Ệ Ủ ƯƠ Ự NG TH C Ạ Ả NG TRÌNH M C TIÊU QU C GIA GI M NGHÈO B N V NG GIAI ĐO N HI N CH Ố Ứ Ố 20162020
Ộ Ồ Ỉ
Ỳ Ọ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH LONG AN KHÓA IX K H P TH 6
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ầ ư ứ ậ Căn c Lu t Đ u t công s ố 49/2014/QH ngày 18/6/2014;
ủ ị ủ ướ ẫ ộ ng d n thi hành m t ố ầ ư ậ ị ứ Căn c Ngh đ nh s 136/2015/NĐCP ngày 31/12/2015 c a Chính ph h ố ề ủ s đi u c a Lu t Đ u t công;
ố ủ ứ ị ắ ủ ướ ổ vốn ngân sách trung ứ í, đ nh m c phân b ỷ l ươ ươ ự ụ ệ ị ng và t ả ị ng th c hi n Ch ố ng trình m c tiêu qu c gia gi m nghèo b ủ ng Chính ph ban hành ối ng ứ ệ ố ươ v n đ ền vững giai ạ ế ị Căn c Quy t đ nh s 48/2016/QĐTTg ngày 31/10/2016 c a Th t quy đ nh nguyên t c, tiêu ch ủ c a ngân sách đ a ph đo n 2016 2020;
ố ờ ề ân tỉnh v nguyên ố ứ ươ ố ủ Ủ ỷ l ng và t ả ươ ng th c hi n Ch ế ệ ố ổ v n ngân sách trung ố ng trình m c tiêu qu c gia gi m nghèo b ng ụ ủ áo tham tra c a Ban kinh t ỉ ậ ủ ạ ạ ỳ ọ ộ ồ ế ả Sau khi xem xét T trình s 109/TTrUBND ngày 13/6/2017 c a y ban nhân d ứ ị ắ t c, tiêu chí, đ nh m c phân b ươ ệ ự ị đ a ph ỉ ị 2020 trên đ a bàn t nh Long An; Báo c ể ỉ ý ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh t dân t nh và ủ v n đ i ng c a ngân sách ạ ền vững giai đo n 2016 ộ ồ ân sách H i đ ng nhân i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ỉ
ộ ồ ươ ố ố ứ ỷ ệ ố ị ự ắ ị ươ ươ ủ ấ v n đ i ng c a ngân sách đ a ph ng th c hi n Ch l ng và t ả ứ ệ ỉ ề ữ ạ ố ị
Đi u ề 1. H i đ ng nhân dân t nh th ng nh t nguyên t c, tiêu chí, đ nh m c phân b v n ngân ổ ố ụ ng trình m c sách trung ị tiêu qu c gia gi m nghèo b n v ng giai đo n 2016 2020 trên đ a bàn t nh Long An (có quy đ nh kèm theo).
ộ ồ Ủ ỉ ỉ ổ ứ ự ể ệ H i đ ng nhân dân t nh giao y ban nhân dân t nh t ị ch c tri n khai th c hi n Ngh
Đi u 2.ề ế quy t này.
ỉ ộ ồ ổ ạ ể ể ạ H i đ ng nhân dân t nh giao Th ng tr c, các Ban, T Đ i bi u và đ i bi u H i đ ng ộ ồ ỉ ườ ị ự ế ự ệ ệ Đi u 3.ề nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t này.
ị ộ ồ ượ ỳ ọ c H i đ ng nhân dân t nh Long An khóa IX, k h p th 6 th ông qua ngày ỉ ể ừ ệ ự ế Ngh quy t này đã đ 14 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c thi hành k t ứ ngày 01 tháng 8 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ố ộ
ạ
ể
ộ ư
ụ ộ ế
;
ạ ạ Ph m Văn R nh
ơ
ị ỉnh Long An;
ể ể
ạ ạ
ỉ
ỉ
ở
ị
ệ ử
ỉ
ỉ HĐND t nh;
ỉ
ư
ơ ậ N i nh n: ụ ườ ng v Qu c h i (b/c); UB Th ủ Chính ph (b/c); VP.QH, VP.CP “TP.HCM” (b/c); ể ủ ạ Ban Công tác đ i bi u c a UBTVQH (b/c); ả ậ C c Ki m tra văn b n quy ph m pháp lu t B T pháp; ầ ư ạ B K ho ch Đ u t TT.TU (b/c); Đ i bi u QH đ n v t Đ i bi u HĐND t nh khóa IX; ỉ UBND t nh, UBMTTQ t nh; ể ỉnh; Các s ngành, đoàn th t ố ệ TT.HĐND, UBND huy n, th xã, thành ph ; ỉ VP.UBND t nh; LĐ và CV VP, HĐND t nh; Trang thông tin đi n t Phòng Công báo VP. UBND t nh; L u: VT.
QUY Đ NHỊ
Ầ Ư Ứ NGUYÊN T C, TIÊU CHÍ VÀ Đ NH M C PHÂN B V N Đ U T PHÁT TRI N T Ể Ừ Ổ Ố Ị ƯỚ Ố Ồ Ệ Ắ NGU N NGÂN SÁCH NHÀ N Ị Ạ C CHO CÁC HUY N, TH XÃ, THÀNH PH GIAI ĐO N
ủ ế ị ỉ 2016 2020 (Ban hành kèm theo Ngh quy t 20/2017/NQHĐND Ngày 14 tháng 7 năm 2017 c a HĐND t nh Long An)
ươ Ch ng 1
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ổ ố ỷ ệ ố ố ứ ng và t l ươ ức phân b v n ngân sách trung ụ ươ ả ố v n đ i ng c a ngân ề ữ 16 ệ ế ị ươ ng th c hi n Ch ạ ứ ể ậ ầ ư ạ ủ ạ ướ c ng trình m c tiêu qu c gia gi m nghèo b n v ng giai đo n 20 trung h n và h ng năm ngu n ngân sách nhà n ủ ả ồ ạ ươ ụ ằ ề ữ ng trình m c tiêu qu c gia gi m nghèo b n v ng giai đo n 2016 2020 c a các đ n ố ờ ơ ứ ể qu n lý, giám sát, thanh tra, ki m ụ ả ươ ự ế ạ ạ ố ể ng trình m c tiêu qu c gia ồng th i, là căn c đ c. Đ ằ trung h n và h ng năm Ch ị ả ỉ ắ Nguyên t c, tiêu chí, đ nh m ự ị sách đ a ph 2020 là căn c đ l p k ho ch đ u t ộ ố thu c Ch ướ ị ử ụ v s d ng v n ngân sách nhà n ầ ư ệ ệ tra vi c th c hi n k ho ch đ u t ạ ề ữ gi m nghèo b n v ng giai đo n 20162020 trên đ a bàn t nh Long An.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ỉ ộ ơ ỉ ị ề ữ ố ạ ụ ả ệ ơ y n, th xã, thành ph và các đ n ươ ng trình m c tiêu qu c gia gi m nghèo b n v ng giai đo n 2016 2020 ở ọ ắ ươ ỉ ị ở 1. Các s , ngành t nh, c quan thu c UBND t nh, UBND các hu ị ử ụ v s d ng kinh phí Ch ướ (d ố t là các s , ngành t nh và đ a ph i đây g i t ng).
ơ ế trung h n và ế ậ ụ ạ ề ướ ươ ạ ố ng trình m c tiêu qu c gia gi m nghèo b n ặ ộ c thu c Ch ạ ầ ư ổ ứ ch c, cá nhân tham gia ho c có liên quan đ n l p k ho ch đ u t 2. C quan, t ả ồ ằ h ng năm ngu n ngân sách nhà n ữ v ng trong giai đo n 2016 2020.
ề ổ ố ươ ươ ộ ng thu c Ch ố ụ ng trình m c tiêu qu c ắ ề ữ ả ạ Đi u 3. Nguyên t c phân b v n ngân sách trung gia gi m nghèo b n v ng giai đo n 2016 2020
ướ ệ ộ ồ phát tri n và kinh phí s nghi p ngu n ngân sách nhà n ự ề ữ ạ ổ ố ụ ậ ầ ư ể ả ậ ả ậ ướ ả ầ ư 1. Vi c phân b v n đ u t ố Ch ủ quy đ nh c a Lu t đ u t công, Lu t Ngân sách nhà n ệ c thu c ủ ươ ng trình m c tiêu qu c gia gi m nghèo b n v ng giai đo n 2016 2020 ph i tuân th các ị c và các văn b n pháp lu t có liên quan.
ả ề ụ ự ệ ấ ố ậ ạ ủ ộ ủ ở ỉ ất v m c tiêu, c ch , chính sách; th c hi n phân c p ậ ơ ế ề theo quy đ nh c a pháp lu t, t o quy n ch đ ng cho các s , ngành t nh và ươ ấ ị ả ả 2. B o đ m qu n lý t p trung, th ng nh ầ ư ả trong qu n lý đ u t ề các c p chính quy n đ a ph ị ng.
ệ ướ ự ệ ổ v n đố ầu t ự ụ ư phát tri n và kinh phí s nghi p ngu n ngân sách nhà n ụ ệ ể ụ ủ ồ ố ươ ả ằ c nh m ề ữ ng trình m c tiêu qu c gia gi m nghèo b n v ng 3. Vi c phân b ệ th c hi n các m c tiêu, nhi m v c a Ch ạ giai đo n 2016 2020.
ố Ư ề ệ ố trí v n cho các x ã vùng biên gi ệ ẹ ầ ế ãi ngang ven bi n, vùng có đi u ki n kinh t ậ ể ề ể ả ộ t khó khăn, góp ph n thu h p d n kho ng cách v trình đ phát tri n, thu nh p và ứ ố ỉ i, bớ 4. u tiên b ầ ộ ặ xã h i đ c bi ư ữ ủ m c s ng c a dân c gi a các vùng trong t nh.
ả ả ổ ố ạ ụ ng trình m c ạ ề ữ ệ ạ ệ ạ ả ườ ế ệ ố 5. B o đ m công khai, minh b ch tron ố tiêu qu c gia gi m nghèo b n v ng giai đo n 2016 2020, góp ph n đ y m nh c i cách hành chính và tăng c ươ ế ự g vi c phân b v n k ho ch th c hi n Ch ẩ ả ố t ki m, ch ng lãng phí. ầ ự ũng, th c hành ti ng công tác phòng, ch ng tham nh
ươ Ch ng II
Ữ Ụ Ị Ể NH NG QUY Đ NH C TH
ổ ố ề Đi u 4. Tiêu chí phân b v n
ổ ố ầ ư ự ể ệ ệ ị ố phát tri n và kinh phí s nghi p cho các huy n, th xã, thành ph Tiêu chí phân b v n đ u t ồ g m 03 nhóm sau đây:
1. Tiêu chí xã biên gi i.ớ
ỷ ệ ộ ộ 2. Tiêu chí t h nghèo và quy mô h nghèo. l
ộ 3. Tiêu chí v t ề ỷ ệ ân t c thi d l ểu số.
ệ ố ủ ừ ừ ự ề ị Đi u 5. Xác đ nh h s c a t ng tiêu chí theo t ng D án
ươ ặ ệ ể 1. Ch ng trình h ỗ trợ cho các xã đ c bi t khó khăn vùng bãi ngang ven bi n
ỗ ợ ầ ư ơ ở ạ ầ ể ự ặ ệ ể a) Ti u d án 1. H tr đ u t c s h t ng các xã đ c bi t khó khăn vùng bãi ngang ven bi n
ạ ỗ ợ ặ ệ ể ượ ấ t khó khăn vùng bãi ngang ven bi n đ c c p có ố ượ ng h tr : Các xã đ c bi ệ ề ẩ Ph m vi và đ i t th m quy n phê duy t.
ị ổ ứ Đ nh m c phân b :
ị ể ầ ư ạ ộ ặ ổ ệ ứ ể ố ệ ặ ố ứ ả ả ệ ặ c s h t ng xã đ c đ ng/xã/năm (trong quá ị ả ng, tăng ho c gi m đ nh m c ển và h i đ o ộ ầ ư ơ ở ạ ầ ớ ươ ố ị ỗ ợ ầ ư ơ ở ạ ầ ề ố + V v n đ u t ỷ ồ ươ t khó khăn vùng bãi ngang ven bi n: v n ngân sách Trung bi ả ự trình th c hi n, tùy thu c vào kh năng cân đ i ngân sách trung ổ ố c s h t ng các xã đ c bi phân b v n đ u t ố ố ả ợ cho phù h p v i kh năng cân đ i v n), v n ngân sách đ a ph phát tri n: Đ nh m c phân b ho t đ ng h tr đ u t ng 01 t ươ t khó khăn vùng bãi ngang ven bi ng đ ối thiểu 15% ối ng tứ
ệ ả ưỡ ỗ ợ ầ ư ằ ổ ố ng: B ng 6,3% t ng v n h tr đ u t ể ơ ở phát tri n c s ự ề + V kinh phí s nghi p duy tu b o d ạ ầ h t ng/xã/năm.
ể ự ể ả ế ấ ạ ả ỗ ợ ặ ộ ự ệ ệ ị b) Ti u d án 2. H tr phát tri n s n xu t, đa d ng hóa sinh k và nhân r ng mô hình gi m t khó khăn vùng bãi ngang ven bi nghèo trên đ a bàn xã đ c bi ển (kinh phí s nghi p)
ệ ả ả ượ ấ ạ ỗ ợ ặ t khó khăn vùng bãi ngang ven bi ển và h i đ o đ c c p có ề ệ ẩ Ph m vi h tr : Các xã đ c bi th m quy n phê duy t.
ố ượ Đ i t ng:
ộ ớ ộ ậ ư ộ ộ i lao đ ng thu c h nghèo, h c n nghèo, h m i thoát nghèo, u tiên h nghèo dân t c ộ ộ ộ ộ ườ ể ố ộ ụ ữ + Ng thi u s và ph n thu c h nghèo;
ồ ư ị ộ ộ + Nhóm h , c ng đ ng d ân c trên đ a bàn;
ổ ứ + T ch c và cá nhân có liên quan;
ạ ề ể ườ ố ượ ộ ễ ng nhi m i lao đ ng là đ i t ở ề ệ ụ ữ ị ố ượ ự ộ ộ ượ + T o đi u ki n đ ng HIV/AIDS, ph n b buôn bán tr v ... thu c h nghèo đ ệ ng sau cai nghi n ma túy, đ i t c tham gia d án.
ị ứ ổ ị ộ g mô ấ ỷ ồ ặ ạ ộ ứ Đ nh m c phân b : Đ nh m c phân b ho t đ ng h tr phát tri n s n xu t và nhân r n hình cho xã đ c bi ổ ệ t khó khăn vùng bãi ngang ven bi ể ả ỗ ợ ả ả ển và h i đ o: 0,3 t đ ng/xã/năm.
ươ 2. Ch ng trình 135
a) Các tiêu chí c thụ ể
ề ớ Tiêu chí v xã (xã biên gi i);
Tiêu chí v t ề ỷ ệ ộ l h nghèo;
ề ỷ ệ ộ Tiêu chí v t l ể ố dân t c thi u s .
ệ ố b) Cách tính h s các tiêu chí
Tiêu chí v xã:ề
ố ớ ã Đ i v i x H s (H ệ ố 1)
ứ ỗ C m i xã biên gi ớ ượ i đ c tính 10
ớ ạ ừ ủ ấ ế ị ệ ẩ ạ ẩ ề i theo Quy t đ nh c a c p có th m quy n phê duy t, lo i tr xã đã đ t chu n n ông Xã biên gi thôn m i.ớ
Tiêu chí v t ề ỷ ệ ộ l h nghèo:
ỷ ệ ộ ủ ệ ệ ố T l h nghèo c a huy n H s (H2)
ủ ỉ Th p hấ n ơ t ỷ ệ l chung c a t nh 0
ừ ằ ầ ỷ ệ ế ủ ỉ T b ng cho đ n 1,5 l n t l chung c a t nh 0,02
ầ ỷ ệ ừ ế ủ ỉ ầ T trên 1,5 l n đ n 2 l n t l chung c a t nh 0,03
ầ ỷ ệ ừ ế ầ ủ ỉ T trên 2 l n đ n 2,5 l n t l chung c a t nh 0,04
ầ ỷ ệ ủ ỉ Cao h n ơ 2,5 l n t l chung c a t nh 0,05
ệ ố ượ ứ ệ ủ h nghèo c a huy n đ ăn c vào s li u công b đi u tra ể tính toán h s đ ị c xác đ nh c ế ậ ố ề ạ ố ệ ụ ộ ậ ề ẩ ươ ộ ỷ ệ ộ T l ộ h nghèo, h c n nghèo năm 2017 theo chu n nghèo ti p c n đa chi u áp d ng cho giai đo n ộ ủ ở ng binh và Xã h i 2016 2020 c a S Lao đ ng Th
ề ỷ ệ ườ ộ Tiêu chí v t ng l ể ố i dân t c thi u s :
ỷ ệ ể ố ộ ệ ố T l dân t c thi u s H s (H3)
D i 2%ướ 0,03
ừ ế T 2% đ n 5% 0,04
Trên 5% 0,05
ươ ứ ố ượ ổ c) Ph ng pháp tính m c v n đ c phân b
ứ ệ ố ệ ố ủ ừ ử ụ ệ ố ủ ứ ự ệ ị ể ươ ng trình 135 s d ng ngân sách trung ổ v nố ị ã; tổng H s c a các Căn c vào các tiêu chí trên đ tính ra s H s c a t ng huy n, th x ệ ươ huy n, th xã th c hi n Ch ng làm căn c phân b ư nh sau:
ươ Ph ng pháp tính:
ệ ố ủ ệ ổ ộ ố ị T ng h s các n i dung c a 1 huy n, th xã, thành ph (Y)
Y = H1 x (1+H2+H3).
ệ ố ủ ươ Tổng H s c a Ch ng trình (N)
ệ ố ủ ố ộ ệ ạ N = Tổng H s c a các huy n, th x ị ã, thành ph c ng l i.
ứ ố ượ ổ ổ ủ ươ T ng m c v n đ c phân b c a Ch ng trình (M)
ầ ư ố ự ệ M = Tổng v n đ u t ể phát tri n + T ổng kinh phí s nghi p.
ổ ố ị ứ Xác đ nh m c phân b v n:
ứ ố ệ ố ố M c v n bình quân phân b cho 01 H s (K)
K = M : N
ố ố ừ ệ ố S v n phân b ị ổ cho t ng huy n, th xã, thành ph (X):
X = K x Y
ự ỗ ợ ể ả ả ạ
ộ ỗ ợ ặ ị ế ng trình h tr cho các xã đ c ấ ươ ng trình 135 và Ch ể ự ệ 3. D án 3. H tr phát tri n s n xu t, đa d ng hóa sinh k , nhân r ng mô hình gi m nghèo trên đ a bàn các xã ngoài Ch bi ươ ệ t khó khăn vùng bãi ngang ven bi n (kinh phí s nghi p)
ươ ươ ỗ ợ ặ ệ ạ ỗ ợ ng trình 135 và Ch ng trình h tr cho các xã đ c bi t a) Ph m vi h tr : Các xã ngoài Ch khó khăn vùng bãi ngang ven bi n.ể
ố ượ b) Đ i t ỗ ợ ng h tr :
ộ ớ ộ ậ ư ộ ộ ộ ộ i lao đ ng thu c h nghèo, h c n nghèo, h m i thoát nghèo, u tiên h nghèo dân t c ườ ể ố ộ ụ ữ ộ ộ Ng thi u s và ph n thu c h nghèo;
ộ ộ ồ ư Nhóm h , c ng đ ng dân c ;
ổ ứ T ch c và cá nhân có liên quan;
ạ ề ể ườ ố ượ ộ ễ i lao đ ng là đ i t ng nhi m ố ượ ự ộ ộ ở ề ệ T o đi u ki n đ ng ụ ữ ị HIV/AIDS, ph n b buôn bán tr v ... thu c h nghèo đ ệ ng sau cai nghi n ma túy, đ i t ượ c tham gia d án.
ụ ể c) Tiêu chí c th :
ỷ ệ ộ T l h nghèo
ệ ố ị ỷ ệ ộ ướ ệ ố + Huy n, th xã, thành ph có t h nghèo d l i 3%: H s 0,5;
ệ ố ị ỷ ệ ộ ừ ế ướ + Huy n, th xã, thành ph có t h nghèo t l 3% đ n d ệ ố i 5%: H s 0,55;
ệ ố ị ỷ ệ ộ ừ ệ ố ở + Huy n, th xã, thành ph có t h nghèo t l 5% tr lên: H s 0,6.
ộ Quy mô h nghèo
ệ ố ộ ị ướ ệ ố ộ + Huy n, th xã, thành ph có quy mô h nghèo d i 700 h : H s 0,5;
ệ ộ ố ị ừ ộ ế ướ ệ ố ộ + Huy n, th xã, thành ph có quy mô h nghèo t 700 h đ n d i 1.200 h : H s 0,6;
ệ ố ộ ị ừ ộ ở ệ ố + Huy n, th xã, thành ph có quy mô h nghèo t 1.200 h tr lên: H s 0,7.
ệ ố ượ ủ ỉ ứ ộ h nghèo và quy mô h nghèo c a t nh đ ố c xác đ nh căn c vào s ị ế ậ ố ề ề ộ ộ ậ ủ ở ươ ạ ộ ộ ỷ ệ ộ T l ệ li u công b đi u tra h nghèo, h c n nghèo năm 2017 theo chu n nghèo ti p c n đa chi u áp ụ d ng cho giai đo n 2016 2020 c a S Lao đ ng Th ể tính toán h s đ ẩ ng binh và Xã h i.
ị ứ d) Đ nh m c phân b ổ:
ố ệ ộ ố ố ổ T ng v n b trí cho m t huy n, th x ị ã, thành ph = A x N x X
Trong đó:
ứ ệ ộ ồ ị A: Đ nh m c bình quân cho m t xã (tri u đ ng)
ố ươ ệ ị ị N: S xã ngoài Ch ố ng trình 135 trên đ a bàn các huy n, th xã, thành ph .
ệ ố ệ ố ổ ỷ ệ ộ ệ ố ộ X: T ng các h s theo 02 tiêu chí (h s theo t h nghèo + h s theo quy mô h nghèo). l
ự ệ ự ề ề ả 4. D án 4. Truy n thông và gi m nghèo v thông tin (kinh phí s nghi p)
ạ ươ ự ụ ở ị ng trình m c tiêu qu c gia ỉnh và đ a ph ư ệ ặ ả ạ ớ ố i, bãi ươ ỗ ợ ng th c hi n Ch a) Ph m vi h tr : Các s , ngành t ệ ề ữ t khó khăn, biên gi gi m nghèo b n v ng giai đo n 2016 2020, u tiên vùng đ c bi ngang ven biển
ố ượ b) Đ i t ỗ ợ ng h tr :
ườ ộ Ng ư ồ i dân, c ng đ ng dân c ;
ổ ứ Các t ch c và cá nhân có liên quan.
ụ ể c) Tiêu chí c th :
ạ ộ ề ả ề (1) Ho t đ ng truy n thông v gi m nghèo:
ỷ ệ ộ T l h nghèo
ệ ố ị ỷ ệ ộ ướ ệ ố + Huy n, th xã, thành ph có t h nghèo d l i 3%: H s 0,5;
ệ ố ị ệ ộ ừ ế ướ + Huy n, th xã, thành ph có t ỷ l h nghèo t 3% đ n d ệ ố i 5%: H s 0,55;
ệ ố ị ỷ ệ ộ ừ ệ ố ở + Huy n, th xã, thành ph có t h nghèo t l 5% tr lên: H s 0,6.
ộ Quy mô h nghèo
ệ ố ộ ị ướ ệ ố ộ + Huy n, th xã, thành ph có quy mô h nghèo d i 700 h : H s 0,5;
ệ ố ộ ị ừ ộ ế ướ ệ ố ộ + Huy n, th xã, thành ph có quy mô h nghèo t 700 h đ n d i 1.200 h : H s 0,6;
ệ ố ộ ị ừ ộ ở ệ ố + Huy n, th xã, thành ph có quy mô h nghèo t 1.200 h tr lên: H s 0,7.
ệ ố ượ ủ ỉ ứ ộ ố c xác đ nh căn c vào s ị ế ậ ố ề ề ộ ươ ạ ộ ộ ể ỷ ệ ộ T l ệ li u công b đi u tra h nghèo, h c n nghèo năm 2017 theo chu n nghèo ti p c n đa chi u áp ụ d ng cho giai đo n 2016 2020 c a S Lao đ ng Th h nghèo và quy mô h nghèo c a t nh đ tính toán h s đ ộ ậ ẩ ủ ở ng binh và Xã h i.
ạ ộ ề ả (2) Ho t đ ng gi m nghèo v thông tin:
ỷ ệ ộ T l h nghèo
ệ ố ị ỷ ệ ộ ướ ệ ố + Huy n, th xã, thành ph có t h nghèo d l i 3%: H s 0,5;
ệ ố ị ỷ ệ ộ ừ ế ướ + Huy n, th xã, thành ph có t h nghèo t l 3% đ n d ệ ố i 5%: H s 0,55;
ố ỷ ệ ộ ừ ệ ố ở ệ + Huy n, th x ị ã, thành ph có t h nghèo t l 5% tr lên: H s 0,6.
ộ Quy mô h nghèo
ệ ố ộ ị ướ ệ ố ộ + Huy n, th xã, thành ph có quy mô h nghèo d i 700 h : H s 0,5;
ệ ộ ố ị ừ ộ ế ướ ệ ố ộ + Huy n, th xã, thành ph có quy mô h nghèo t 700 h đ n d i 1.200 h : H s 0,6;
ệ ố ộ ị ừ ộ ở ệ ố + Huy n, th xã, thành ph có quy mô h nghèo t 1.200 h tr lên: H s 0,7.
ệ ố ượ ủ ỉ ứ ộ ố c xác đ nh căn c vào s h nghèo và quy m ộ ị ế ậ ố ề ề ô h nghèo c a t nh đ ộ ậ ủ ở ươ ạ ộ ộ ỷ ệ ộ T l ệ li u công b đi u tra h nghèo, h c n nghèo năm 2017 theo chu n nghèo ti p c n đa chi u áp ụ d ng cho ể tính toán h s đ ẩ ng binh và Xã h i. giai đo n 2016 2020 c a S Lao đ ng Th
ị ứ d) Đ nh m c phân b ổ:
ạ ộ ề ả ề (1) Ho t đ ng truy n thông v gi m nghèo:
ệ ố ố ộ ổ ố ố ị Tổng v n b trí cho m t huy n, th xã, thành ph = (A+Bxt ng s xã)xX
Trong đó:
ứ ệ ệ ộ ố ồ ị ị A: Đ nh m c bình quân cho m t huy n, th xã, thành ph (tri u đ ng).
ứ ồ ị B: Đ nh m c bình quân cho m t x ệ ộ ã (tri u đ ng).
ệ ố ệ ố ổ ỷ ệ ộ ệ ố ộ X: T ng các h s theo 02 tiêu chí (h s theo t h nghèo + h s theo quy mô h nghèo). l
ề ả (2) gi m nghèo v thông tin:
ố ộ ố ố ổ ị ệ T ng v n b trí cho m t huy n, th xã, thành ph = (A+Bxt ố ổng s xã)xX
Trong đó:
ứ ệ ệ ồ ộ ố ị ị A: Đ nh m c bình quân cho m t huy n, th xã, thành ph (tri u đ ng).
ứ ệ ộ ồ ị B: Đ nh m c bình quân cho m t xã (tri u đ ng).
ệ ố ệ ố ổ ỷ ệ ộ ệ ố ộ X: T ng các h s theo hai tiêu chí (h s theo t h nghèo + h s theo quy mô h nghèo). l
ự ự ệ ươ ự ng trình (kinh phí s
ự 5. D án 5. Nâng cao năng l c và giám sát, đánh giá th c hi n Ch nghi p)ệ
ạ ự ệ ở ỉ ị ụ ỗ ợ ề ữ ươ ư ả ạ ặ ươ ệ ớ ng trình m c tiêu qu c gia t khó khăn, biên gi ố i, bãi ng th c hi n Ch a) Ph m vi h tr : Các s , ngành t nh, đ a ph gi m nghèo b n v ng giai đo n 2016 2020, u tiên vùng đ c bi ngang ven biển.
ố ượ b) Đ i t ỗ ợ ng h tr :
ự ấ ộ ố ớ ệ ộ ả ể ộ ườ ả ộ ộ ấ ạ ổ nhóm, cán b chi h i đoàn th , c ng tác viên gi m nghèo, ng ư ự ạ ộ ạ Đ i v i ho t đ ng nâng cao năng l c: Cán b làm công tác gi m nghèo các c p (cán b p, đ i ộ ồ i có di n c ng đ ng, lãnh đ o t ộ ữ uy tín), u tiên nâng cao năng l c cho cán b n ;
ủ ấ ơ ng trình các c p, các c quan ch trì ự ấ ủ c phân công ầ ổ ứ ộ ự ụ ệ ố ớ ơ ươ Đ i v i công tác giám sát đánh giá: C quan ch trì Ch ộ ượ ầ ự các d án thành ph n/n i dung trong các d án thành ph n các c p và các cán b đ ph trách và t ch c th c hi n công tác giám sát, đánh giá;
ổ ứ Các t ch c và cá nhân có liên quan.
ị c ngân sách trên đ a bàn, c) Tiêu chí phân b : B trí kinh phí cho các huy n ch a t ư ệ ướ ệ ố u tiên các huy n có t cân đ i ngân sách d ổ ố ỷ ệ l ư ự i 50% và t cân đ i đ ỷ ệ l ố ượ nghèo trên 8%;
ỷ ệ ộ T l h nghèo
ệ ố ị ỷ ệ ộ ướ ệ ố + Huy n, th xã, thành ph có t h nghèo d l i 3%: H s 0,5;
ệ ố ị ỷ ệ ộ ừ ế ướ + Huy n, th xã, thành ph có t h nghèo t l 3% đ n d ệ ố i 5%: H s 0,55;
ệ ố ị ỷ ệ ộ ừ ệ ố ở + Huy n, th xã, thành ph có t h nghèo t l 5% tr lên: H s 0,6.
ộ Quy mô h nghèo
ệ ố ộ ị ướ ệ ố ộ + Huy n, th xã, thành ph có quy mô h nghèo d i 700 h : H s 0,5;
ệ ố ộ ị ừ ộ ế ướ ệ ố ộ + Huy n, th xã, thành ph có quy mô h nghèo t 700 h đ n d i 1.200 h : H s 0,6;
ệ ố ộ ị ừ ộ ở ệ ố + Huy n, th xã, thành ph có quy mô h nghèo t 1.200 h tr lên: H s 0,7.
ủ ứ ệ ể ộ h nghèo và quy mô h nghèo c a huy n đ tính toán h s đ ị ế ậ ề ố c xác đ nh căn c vào s ộ ghèo, h c n nghèo năm 2017 theo chu n nghèo ti p c n đa chi u áp ộ ậ ủ ở ươ ạ ộ ộ ỷ ệ ộ T l ố ề ệ li u công b đi u tra h n ụ d ng cho giai đo n 2016 2020 c a S Lao đ ng Th ệ ố ượ ẩ ng binh và Xã h i.
ị ứ d) Đ nh m c phân b ổ:
ệ ổ ố ố ộ ố ổ ố ị T ng v n b trí cho m t huy n, th xã, thành ph = (A+Bxt ng s xã)xX
Trong đó:
ị ệ ệ ộ ố ồ ị ứ A: Đ nh m c bình qu ân cho m t huy n, th xã, thành ph (tri u đ ng).
ứ ệ ộ ồ ị B: Đ nh m c bình quân cho m t xã (tri u đ ng).
ệ ố ệ ố ổ ỷ ệ ộ ệ ố ộ X: T ng các h s theo 02 tiêu chí (h s theo t h nghèo + h s theo quy mô h nghèo). l
ỷ ệ ố ố ứ ủ ị ự ệ ươ ụ v n đ i ng c a ngân sách đ a ph ng th c hi n Ch ng trình m c tiêu ề ố ạ ươ Đi u 6. T l ề ữ ả qu c gia gi m nghèo b n v ng giai đo n 2016 2020
ứ ồ ỗ ợ ự ế ừ ị ngân sách trung ố ừ ự ế ng, căn c vào tình hình th c t ỗ ợ ự ệ ệ ố ố ố 1. Ngoài ngu n v n h tr tr c ti p t năng cân đ i ngân sách, các huy n, th xã b trí v n t ươ ả , kh ệ ị ngân sách huy n, th xã h tr th c hi n
ụ ế ạ ả ố ề ữ ng trình m c tiêu qu c gia gi m nghèo b n v ng theo m c tiêu k ho ch h ng năm và 5 ư ề ệ ẩ ố ố ụ ố ằ ồ ượ ấp có th m quy n phê duy t, trong đó, u tiên v n b trí thêm ngu n v n cho các c c ượ ấ ề ệ ẩ ươ Ch năm đã đ xã nghèo đ c c p có th m quy n phê duy t.
ị ệ ố ứ ệ ị 2. Quy đ nh t ỷ l đ i ng t ừ ân sách huy n, th xã: ng
ố ứ ố ố ể ừ i thi u t 15% t ổng ngân sách trung Các huy n, th xã cân đ i ngân sách đ i ng hàng năm t ươ ươ ệ ỗ ợ ự ệ ị ng h tr th c hi n Ch ng trình./.