Ủ Ộ Ộ Ệ
Ỉ Ậ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ậ Ninh Thu n, ngày 17 tháng 7 năm 2017 Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH NINH THU N S : 20/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
̀ ́ ́ ́ Ợ ̣ ̉ ̣ Ị Ỉ ̣ ̃ BAN HANH QUY ĐINH CHINH SACH HÔ TR PHAT TRIÊN NÔNG NGHIÊP, NÔNG THÔN GIAI ĐOAN 20172020 TRÊN Đ A BÀN T NH
Ộ Ồ Ậ
Ỉ Ỳ Ọ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH NINH THU N KHÓA X K H P TH 4
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c Chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ̀ Căn c Lu t ngân sách nha n ́ ươ c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ố ị ị ị ế t ứ ộ ố ề ủ ạ ệ ậ ả ậ ủ Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ủ ủ ị ị ứ ố ị ộ ố ề ủ ướ ế ậ Căn c Ngh đ nh s 163/2016/NĐCP ngày 21 tháng 12 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi c; ti t m t s đi u c a Lu t ngân sách nhà n
́ ̀ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ̃ ứ ́ ́ ơ ử ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ Căn c Nghi đinh sô 54/2015/NĐCP ngay 08 tháng 6 năm 2015 cua Chinh phu Quy đinh vê u đai đôi v i hoat đông s dung n ́ ươ c tiêt kiêm, hiêu qua;
ị ố ứ ủ ề ị ặ ướ ổ ị ị ủ ử ổ ấ ề ử ụ ố ề ề ấ ặ ị ị ị Căn c Ngh đ nh s 46/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v thu ấ ề c;Ngh đ nh s 135/2016/NĐCP ngày 09/9/2016 s a đ i, b sung ti n thuê đ t, thuê m t n ị ộ ố ề ủ m t s đi u c a các Ngh đ nh quy đ nh v thu ti n s d ng đ t, thu ti n thuê đ t, thuê m t c;ướ n
ị ố ư ể ộ ộ ế ủ ố ệ ế ị ỗ ợ ệ ự ụ ủ ả ấ ứ liên t ch s 42/2013/TTLTBNNPTNTBTCBKHĐT ngày 16 tháng 10 năm 2013 Căn c Thông t ạ ẫ ầ ư ướ ộ ủ ng d n h c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thônB Tài chínhB K ho ch và Đ u t ủ ề ộ ố ủ ướ ệ ự ng Chính ph v m t s th c hi n Quy t đ nh s 01/2012/QĐTTg ngày 09/01/2012 c a Th t ệ ệ chính sách h tr vi c áp d ng Quy trình th c hành s n xu t nông nghi p, lâm nghi p và th y s n;ả
́ư ế ị ủ ướ ố ủ ấ ệ ố ự ả ủ ng Chính ph t trong ỗ ợ ệ ệ ủ ả Căn c Quy t đ nh s 01/2012/QĐTTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 c a Th t ề ộ ố ụ v m t s chính sách h tr vi c áp d ng Quy trình th c hành s n xu t nông nghi p t ệ nông nghi p, lâm nghi p và th y s n;
́ư ủ ề ng Chính ph v ả ủ ấ ắ ớ ủ ướ ụ ế ị ế ế ả ể ồ ớ Căn c Quy t đ nh 62/2013/QĐTTg ngày 25 tháng 10 năm 2013 c a Th t ợ chính sách khuy n khích phát tri n h p tác, liên k t s n xu t g n v i tiêu th nông s n, xây ự d ng cánh đ ng l n;
ệ ế ị ủ ố ủ ề ng Chính ph v ế ự ệ ộ ỉ ệ ể ể ế ạ ổ ủ ướ Th c hi n Quy t đ nh s 1222/QĐTTg ngày 22 tháng 7 năm 2011 c a Th t ậ vi c phê duy t Quy ho ch t ng th phát tri n kinh t xã h i t nh Ninh Thu n đ n năm 2020;
ế ị ủ ố ̀ ́ ̀ ủ ướ ́ ơ ự ệ ươ ự ệ ̣ ̣ ệ Th c hi n Quy t đ nh s 1600/QĐTTg ngày 16 tháng 8 năm 2016 c a Th t vi c phê duy t Ch ủ ề ng Chính ph v ng trinh Muc tiêu Quôc gia vê xây d ng nông thôn m i giai đoan 20162020;
ệ ủ ủ ng Chính ph ươ ế ị ệ ệ ứ ụ ể ộ ng ố ươ ng trình phát tri n nông nghi p ng d ng công ngh cao thu c Ch ể ệ ế ố ủ ướ ự Th c hi n Quy t đ nh s 1895/QĐTTg ngày 17 tháng 12 năm 2012 c a Th t ệ ề ệ v vi c phê duy t Ch trình qu c gia phát tri n công ngh cao đ n năm 2020;
́ ́ ̀ ̀ ự ệ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ Th c hi n Nghi quyêt Đai hôi đai biêu Đang bô tinh lân th XIII nhiêm ky 20152020;
́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ả ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ệ ơ ̀ ́ ́ ơ ư ̣ ̉ ̣ ộ ỉ ự Th c hi n Nghi quyêt sô 09NQ/TU ngay 11 tháng 11 năm 2016 cua Ban châp hanh Đ ng b t nh ̀ ́ ́ ̀ vê tai c câu nganh nông nghiêp găn v i ng pho biên đôi khi hâu đên năm 2020 va tâm nhin 2030;
ị ự ế ố ả ộ ỉ ệ ấ ả ụ ể ệ ấ ộ ệ ứ ứ ỉ ề Th c hi n Ngh quy t s 05NQ/TU ngày 10 tháng 10 năm 2016 Ban ch p hành Đ ng b t nh v nghiên c u, ng d ng và chuy n giao, nhân r ng công ngh cao vào s n xu t nông nghi p trên ị đ a bàn t nh;
ờ ủ ỉ ỉ ́ ố ́ ́ ̀ ợ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ậ ủ ạ ộ ồ ̃ ủ ể ế ế ả ạ ỳ ọ Xét T trình s 136/TTrUBND ngày 29/6/2017 c a UBND t nh trình HĐND t nh ban hành Quy đinh chinh sach hô tr phat triên nông nghiêp, nông thôn giai đoan 20172020 trên đia ban tinh; Báo cáo th m tra c a Ban Kinh t Ngân sách; ý ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t ẩ i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
̃ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ợ ̣ ̣ ̉ ̣ Ban hanh kem theo Nghi quyêt nay Quy đinh chinh sach hô tr phat triên nông nghiêp, ị ỉ ̣ ̀ Điêu 1. nông thôn giai đoan 20172020 trên đ a bàn t nh.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 2. T ch c th c hi n
ỉ ứ ể ề ế ị ệ ế ạ ỳ ọ ệ ế ự ị ự ệ ị ố i k h p HĐND cu i ụ ạ 1. Giao UBND t nh căn c nhi m v , quy n h n tri n khai th c hi n Ngh quy t theo quy đ nh pháp lu t; ậ hàng năm, báo cáo k t qu tri n khai th c hi n ngh quy t t ả ể năm.
ự ổ ạ ể ể ạ ỉ ng tr c HĐND, các Ban HĐND, T đ i bi u HĐND và đ i bi u HĐND t nh giám ườ ự ế ị 2. Giao Th ệ ệ sát vi c th c hi n Ngh quy t.
ị ộ ồ ỳ ọ ứ ỉ ậ c H i đ ng nhân dân t nh Ninh Thu n Khóa X K h p th 4 thông qua ệ ự ừ ượ ế Ngh quy t này đã đ ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c t ngày 28/7/2017./.
Ủ Ị CH T CH
ụ
ố ộ
ng v Qu c h i;
ễ
ộ
ứ Nguy n Đ c Thanh
́
̣
ộ ư
ự
ỉ
ng tr c UBMTTQVN t nh;
ỉ
ườ
ệ
ể ỉ ng tr c HĐND, UBND các huy n, TP;
ỉ
ư
ậ ơ N i nh n: ườ Ủ y ban Th Chính ph ;ủ ể ạ Ban Công tác đ i bi u UBTVQH; ố ộ Văn phòng Qu c h i; Văn phòng Chính ph ;ủ B NN&PTNT; ̀ Bô Tai chinh; ả ụ ể C c ki m tra văn b n QPPL (B T Pháp); ự ườ ỉ ủ ng tr c T nh y; Th ỉ ự ườ Th ng tr c HĐND t nh; ỉ UBND t nh; ườ Ban Th ỉ Đoàn ĐBQH t nh; ạ ể Đ i bi u HĐND t nh khóa X; ở S , ban, ngành, đoàn th t nh; ự Th Trung tâm công báo t nh; L u: VT.
QUY ĐINḤ
́ ́ ̃ ́ Ợ ̉ ̣ ̣ Ị Ỉ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ CHINH SACH HÔ TR PHAT TRIÊN NÔNG NGHIÊP, NÔNG THÔN GIAI ĐOAN 20172020 TRÊN Đ A BÀN T NH ̀ (Ban hanh kem theo Nghi quyêt sô 20/2017/NQHĐND ngay 17/7/2017 cua Hôi đông nhân dân tinh)
̀ ả Điêu 1. Gi i thích t ừ ữ ng
́ ệ ố ườ ố ̣ ̣ ng ng cung c p n ỏ ở ố ấ ồ c cho cây tr ng thông qua các ủ ộ ễ ạ ộ ấ ướ ồ ầ ả t t ng kho ng đ t nh g c cây tr ng (ph n ho t đ ng c a b r ). ̣ 1. Hê thônǵ ́ ươ i tiêt kiêm là h th ng đ t ướ ừ ỉ ế ị ướ i và ch làm t b t thi ư ượ Đ c phân loai nh sau:
ấ ướ ấ ướ ạ ừ ế ỹ t là k thu t t i cung c p n c vào đ t d i d ng các gi ọ ướ t n ỏ c nh ra t thi t i nh gi ọ ặ ố ướ T ị ạ b t o gi ậ ướ ỏ ọ ặ ấ ầ t đ t trên m t đ t g n g c cây;
ư ỹ ấ ướ ồ ướ ạ ư ạ i phun m a là k thu t t c cho cây tr ng d ặ ạ i d ng các h t m a ho c h t ậ ướ i cung c p n ồ ơ ố T ươ s ướ ng r i xung quanh g c cây tr ng;
ầ ậ ướ ư ướ ườ ừ i đ a n i d ng các gi ọ ướ t n c ra th ng xuyên t ặ ấ ở T thi ướ ế ị ướ ặ ướ t b t ỹ i ng m là k thu t t i đ t d i m t đ t ấ ướ ạ c vào đ t d ạ ộ ễ vùng r cây ho t đ ng.
ế ượ ẩ ưỡ ẽ ư ượ ấ ố ạ ệ ọ (thu c sâu, b nh, thu c c ), (ii) t quá ng ng thu c hóa h c ư ượ ệ ậ ộ ng cho phép s thu c vào lo i không ố ỏ ư ượ ố ạ ng vi sinh v t và ký sinh trùng gây b nh, (iii) D l S ố ng các kim ng đ m nitrát, (iv) D l ủ ẽ ồ 2. Rau an toàn: Có 4 tiêu chu n sau đây n u v an toàn, các nhóm ch t đó là (i) D l ượ l ạ ặ (chì, th y ngân, asêníc, k m, đ ng). lo i n ng
ớ ạ ự ả ̣ ỗ ợ ạ i h n h tr t ệ ị ớ ứ ế ắ ổ ̉ c gi i ngành nông nghi p g n v i ng phó bi n đ i khí h u c a t nh) ồ i quy đ nh này, ph i có trong quy ho ch cây tr ng th c ̀ : Hanh, toi, ắ ậ ỏ ̣ ̣ ạ ậ ủ ỉ ́ , mia, my ̀. Cây ăn qu : ả ượ (đ ơ ấ ạ măng tây, nha đam, b p, đ u xanh, đâu phung, c chăn nuôi ưở ̀ 3. Cây trông can ệ ề hi n Đ án c c u l ́ơ t, cà chua, Nho, táo, b i da xanh.
̀ ổ ứ ạ ệ ủ ợ ̣ ồ 4. T ch c đ i di n c a nông dân g m các h p tác xã va Hôi nông dân.
ầ ậ ượ ỗ ợ ầ ầ ch c tri n khai l n đ u tiên nh n đ c h tr , ộ ộ ố ượ ỗ ợ ầ ộ ủ ệ 5. H tr l n đ u: Là mô hình do h gia đình, t vi c nhân r ng mô hình c a m t đ i t ổ ứ ng không đ ể ượ ỗ ợ. c h tr
̀ ắ ỗ ợ Điêu 2. Nguyên t c h tr
ộ ị ng ́ ể ̣ ̣ ̣ ̉ ỗ ợ ́ ươ i tiêt kiêm n ế ụ ả ợ ạ ồ ̀ ̀ ụ ố ượ ̣ ớ i Quy đinh nay, các đ i t ự ượ ưở c h ộ ỗ ợ ườ ợ ng h p các chính sách có cùng n i dung h tr thì ch đ . Tr c h ề ồ ả ệ ả ố ượ có đi u ki n đ m b o quy đ nh, g m các n i dung 1. Chính sách này h tr cho các đ i t ́ ́ ́ ướ ỗ ợ ổ ươ c; chuy n đ i lúa n h tr : Nhân rông t c kem hiêu qua sang cây nho, cây tao, ớ ế ả ấ ắ ể ồ cây tr ng c n; khuy n khích phát tri n h p tác, liên k t s n xu t g n v i tiêu th nông s n, xây ỗ ả ệ ố ấ ự t. Ngoài chính sách h d ng cánh đ ng l n; áp d ng Quy trình th c hành s n xu t nông nghi p t ị ỗ ợ ợ ạ ng các chính sách h tr khác theo các quy đ nh ng con đ tr t ứ ỗ ợ ỉ ượ ưở ệ hi n hành ng m c h tr cao nh t.ấ
ỗ ợ ượ ị ạ ề c quy đ nh t i các đi u, ừ ộ ố ộ c h tr m t l n (tr m t s n i dung h tr đ ̃ ́ ̀ ượ ỗ ợ ộ ầ 2. Chính sách đ ợ ả ụ ể kho n c th ), không thu hôi ngân sach hô tr .
̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ơ ử ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ươ ̣ ́ ợ 3. Hô tr theo quy hoach, kê hoach s dung đât, kê hoach chuyên đôi c câu cây trông đên năm ̉ ư 2020 cua t ng đia ph ng.
̃ ́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ợ ượ ̣ ̣ ̣ ̉ c câp có thâm quyên phê ơ ở ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ư 4. Hô tr trên c s cac đinh m c kinh tê ky thuât, cac quy đinh đ ̀ duyêt theo lô trinh, kê hoach hang năm.
ụ ả ả ả ị ả ử ụ ệ ng, m c đích, đ m b o hi u qu , theo đúng quy đ nh ủ ả 5. Qu n lý, s d ng kinh phí đúng đ i t ệ qu n lý tài chính hi n hành c a Nhà n ố ượ ướ c.
̀ ỗ ợ Điêu 3. Các chính sách h tr
ỗ ợ ộ ướ 1. H tr nhân r ng t ướ ế i ti ệ t ki m n c
ố ượ ỗ ợ a) Đ i t ng h tr
́ ̀ ̃ ̀ ộ ả ấ ưở ̣ nho, táo, b i da xanh, cây trông can đa đâu t ư ́ ́ ̣ ̣ H gia đình, cá nhân đang tr c tiêp s n xu t cây hê thông t ́ ươ i tiêt kiêm n ự ́ ươ c.
ỗ ợ ề ệ b) Đi u ki n h tr
̀ ừ ấ ̣ ̣ ̣ cây trông can có quy mô t ́ ượ ̣ ̣ ̉ ở 0,2 ha tr lên hoăc lo i ạ ưở i da xanh, ở 0,1 ha tr lên; đ ́ c đia ph ̀ ́ ấ ̀ ́ ̀ ̉ ư ́ ng xac nhân đang san xuât ươ ử ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ả nho, táo, b Diên tich s n xu t cây ươ ừ ả s n xu t rau an toàn có quy mô t ́ ơ cây phu h p v i quy hoach, kê hoach s dung đât cua t ng đia ph ng trên pham vi toan tinh;
́ ̃ ̀ ợ ầ ạ ộ ̣ ̣ ́ ươ i tiêt kiêm n ầ c hô tr l n đ u khi đa đâu t ̀ ́ ́ ươ ượ c đ ậ ̃ ư ́ ầ ỹ ư ư ượ ỗ ợ ư ̣ ̣ hoàn thành, đ a vào ho t đ ng ̀ cac chính sách, ư c h tr t Hê thông t ứ đáp ng các yêu c u k thu t theo quy đinh hiên hanh nh ng ch a đ ự ươ ng trình, d án khác ch .
̃ ư ự ư ́ Th t ợ u tiên hô tr :
́ ́ ́ ướ ưở ̉ ̉ ̣ ̉ c kem hiêu qua sang cây nho, táo, b i da xanh, cây trông̀ ̀ + Nhom 1: Cac vung chuyên đôi lúa n caṇ , rau an toan;̀
́ ̀ ́ ̉ ự ưở ̉ ̣ ̣ nho, táo, b i da xanh, ̀ cây trông can , rau ́ ́ + Nhom 2: Cac vung san xuât xuât tâp trung chu l c cây an toan;̀
́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ợ ưở ̉ ̉ nho, táo, b i da xanh, ̀ cây trông can ̣ , rau ́ ́ + Nhom 3: Cac vung san xuât co h p tac xa san xuât cây an toan;̀
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ + Nhom 4: Cac vung san xuât nông nghiêp khac trên đia ban tinh.
ứ ỗ ợ c) M c h tr
́ ́ ệ ố ự ướ ố ầ ư xây d ng h th ng t ướ ế i ti ệ t ki m n ư c nh ng t i đa không qua 20 ỗ ợ ệ H tr 30% chi phi đ u t ồ tri u đ ng/ha.
́ ́ ể ổ ỗ ợ ướ ồ ạ ̣ ̉ 2. H tr chuy n đ i lúa n c kem hiêu qua sang cây nho, cây tao, cây tr ng c n
ố ượ ỗ ợ a) Đ i t ng h tr
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ộ ồ ự ạ ớ ồ ̣ ̣ ̉ H gia đình, cá nhân tr c tiêp tr ng m i nho, táo, cây tr ng c n trên diên tich đât trông lua kem hiêu qua.
ỗ ợ ề ệ b) Đi u ki n h tr
̀ ́ ớ ồ ạ ồ ̣ ̣ ̉ ̉ ơ ạ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ư ̣ ̀ ồ ạ ̉ ̣ ́ ́ ́ ợ ớ ế Tr ng m i nho, táo, cây tr ng c n trên diên tich đât trông lua kem hiêu qua và phù h p v i k ́ ợ ướ ươ Ư ng. u tiên hô tr chuyên đôi lúa n c kem hiêu ho ch chuyên đôi c câu cây trông cua đia ph ́ ươ ơ hê thông t qua sang cây nho, cây tao, cây tr ng c n găn v i đâu t ́ ́ i tiêt kiêm;
́ ả ượ ố ừ ơ ở ả ấ ạ ẩ ố ̣ Cây gi ng, hat giông ph i đ c mua t các c s s n xu t gi ng đ t tiêu chu n;
́ ́ ́ ở ừ ́ ơ ậ 0,1 ha tr lên đôi v i nho (2.000 gôc/ha), táo (600 gôc/ha); quy mô t 0,2 ́ ừ ồ ạ ở Có quy mô t p trung t ́ ơ ha tr lên đôi v i cây tr ng c n.
ứ ỗ ợ c) M c h tr
ỗ ợ ̉ ̉ H tr chuyên đôi sang cây nho, táo:
̀ ́ ́ ́ ́ ợ ́ ơ ư ệ ồ ̣ ́ ố ớ ệ ố ồ ̃ ư + Hô tr giông 01 (môt) lân v i m c 30% chi phi mua giông, nh ng không qua 7 tri u đ ng/ha ́ ố ớ đ i v i nho g c ghép, không qua 3,6 tri u đ ng/ha đ i v i táo ghép ;
̃ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ợ ể ả ợ ̣ đi m c, k ho n 1, Điêu nay nêu kêt h p ư ̣ hê thông t ̀ ̀ ̀ ̉ ̉ ̣ + Hô tr kinh phi đâu t chuyên đôi cây trông va đâu t ́ ́ ́ ươ i tiêt kiêm theo ́ ́ ́ ươ ư ̣ i tiêt kiêm. hê thông t
̃ ợ ạ ồ ̉ ̉ Hô tr chuyên đôi sang cây tr ng c n:
ỗ ợ ộ ầ ứ ỗ ợ ấ ầ ụ ả ệ ố ớ ồ + H tr m t l n kinh phí mua gi ng cho v s n xu t đ u tiên v i m c h tr 2,6 tri u đ ng/ha;
̃ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ợ ể ả ợ ̣ đi m c, k ho n 1, Điêu nay nêu kêt h p ư ̣ hê thông t ̀ ̀ ̀ ̉ ̉ ̣ + Hô tr kinh phi đâu t chuyên đôi cây trông va đâu t ́ ́ ́ ươ i tiêt kiêm theo ́ ́ ́ ươ ư ̣ i tiêt kiêm. hê thông t
ấ ắ ớ ể ợ ế ả ụ ế ả
ỗ ợ ự ồ ớ 3. H tr khuy n khích phát tri n h p tác, liên k t s n xu t g n v i tiêu th nông s n, xây d ng cánh đ ng l n
ỗ ợ ụ ầ ự ể ố ồ ồ ồ
a) H tr nông dân chi phí mua gi ng cây tr ng đ gieo tr ng v đ u tiên trong d án cánh đ ng l nớ
́ ố ượ ỗ ợ ự ộ ồ Đ i t ớ . ng h tr : H nông dân tham gia trong d an cánh đ ng l n
ề ề ả ̣ ́ ̀ ạ kho n 2, Đi u 6 Quy t đ nh s 62/2013/QĐTTg ngày i ủ ỗ ợ ủ ế ị ợ ố ự ́ ơ ́ ư ủ ướ ̀ ́ ́ ự ̣ ̉ ̣ ệ Đi u ki n h tr : Theo quy đinh t ̃ ng Chính ph , trong đo u tiên hô tr xây d ng canh đông l n theo 25/10/2013 c a Th t ́ ́ ̀ ươ . ng ap dung quy trinh th c hanh san xuât nông nghiêp tôt h
ỗ ợ ộ ầ ẩ ố ồ ấ ượ ừ ứ ỗ ợ H tr m t l n 30% chi phí mua gi ng cây tr ng có ph m c p ch t l ng t ụ ầ ự ể ở ố ồ ồ ớ ấ M c h tr : ậ gi ng xác nh n tr lên đ gieo tr ng v đ u tiên trong d án cánh đ ng l n.
ơ ứ ừ ạ ồ ồ ị và đ nh m c gieo tr ng t ng lo i cây tr ng ̉ ỗ ợ ề ẩ ấ ị ố ồ Đ n giá mua gi ng cây tr ng đê h tr hàng năm ủ c p có th m quy n. theo Quy đ nh c a
ỗ ợ ả ệ ự ậ b) H tr b o v th c v t
̀ ́ ́ ố ượ ỗ ợ ổ ứ ạ ệ ủ ự Đ i t ́ ơ . ng h tr : T ch c đ i di n c a nông dân tham gia d an canh đông l n
́ ệ ỗ ợ ổ ứ ạ ả ợ ́ ề ộ ồ ươ ặ ̀ ụ ớ ệ ự ậ ́ ỗ ợ ồ ả ệ ộ ệ ủ ị ệ ự ậ ẩ ượ ấ ề ệ Đi u ki n h tr : T ch c đ i di n c a nông dân có h p đ ng liên kêt và tiêu th nông s n cho ́ ́ ự ng án cánh đ ng l n (trong đo co các h thành viên và nông dân trên đ a bàn; co d án ho c ph ể ự ố ả đê xuât h tr kinh phí thu c b o v th c v t, công lao đ ng đ th c hi n b o v th c v t) c c p th m quy n phê duy t. chung cho các thành viên và đ
ổ ứ ạ ứ c h tr 30% trong năm đ u và 20% năm th 2 ứ ỗ ợ T ch c đ i di n c a nông dân đ ố ả ệ ủ ệ ự ậ ượ ỗ ợ ộ ệ ự ậ ể ự ệ ị ầ ụ ả v thu c b o v th c v t, công lao đ ng đ th c hi n d ch v b o v th c v t M c h tr : ự ế ề chi phí th c t chung cho các thành viên.
ố ả ố ả ệ ự ị đê h tr hàng năm và đ nh m c ứ thu c b o v th c ệ ự ậ thu c b o v th c v t, nhân công ẩ ị ề ấ ơ Đ n giá ậ v t, nhân công ̉ ỗ ợ ủ c p có th m quy n. theo Quy đ nh c a
̀ ̃ ỗ ợ ư ư ườ ủ ự ủ ươ ệ ợ ạ ̣ ng h p Chính ph th c hi n ch tr ữ ng t m tr c) H tr l u kho va thu mua tam tr trong tr nông s nả
́ ́ ̀ ố ượ ỗ ợ ự ộ Đ i t ́ ơ . ng h tr : H nông dân tham gia d an canh đông l n
ệ ề ệ ả ỗ ợ ế ấ ả ợ ộ ượ ấ ề ẩ ự Đi u ki n h tr : H nông dân có cam k t th c hi n s n xu t, bán nông s n theo đúng h p ậ ồ đ ng đã ký và đ c c p có th m quy n xác nh n.
́ ́ ơ ượ ỗ ợ ự ờ ạ ố ́ 03 tháng trong tr ứ ỗ ợ Nông dân tham gia trong d an canh đông l n đ ợ i đa là ệ ướ ̀ ườ ạ ộ ươ ư c h tr 100% kinh phí l u kho ủ ươ ệ ủ ự ng ng h p Chính ph th c hi n ch tr ổ ứ ạ ệ ỉ ch c đ i di n ả ủ c đang ho t đ ng trên đ a bàn t nh và t ự ị ạ ữ ệ ̣ ̣ c tao điêu kiên tham gia th c hi n ch ng trình t m tr nông s n c a Chính M c h tr : ệ ạ i doanh nghi p, th i h n t t ả doanh nghi p trong n ữ ạ t m tr nông s n; ̀ ượ ủ c a nông dân đ ph .ủ
́ ́ Ư ấ ắ ế ả ề ể ợ ớ ̉ ̉ ư ồ ụ ự ả ́ ấ d) u đãi ti n thuê đ t cho cac tô ch c, ca nhân đê phát tri n h p tác, liên k t s n xu t g n v i ớ tiêu th nông s n, xây d ng cánh đ ng l n
ả ễ ề ấ ượ ươ ự ụ ề ệ ề ủ ố ề ổ ị c ề ử ụ ố ề ị ị ề ấ ị ị ệ ư ng II Vi c u đãi v mi n, gi m ti n thuê đ t đ c th c hi n theo Đi u 18, 19, 20 M c 2, Ch ị ấ ủ ị ị Ngh đ nh s 46/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 c a Chính ph quy đ nh v thu ti n thuê đ t, thuê ử ổ ặ ướ và Ngh đ nh s 135/2016/NĐCP ngày 09/9/2016 s a đ i, b sung m t s đi u c a m t n ấ các Ngh đ nh quy đ nh v thu ti n s d ng đ t, thu ti n thuê đ t, thuê m t n ề ộ ố ề ủ ặ ướ . c
̀ ́ ỗ ợ ổ ứ ươ ướ ẫ ỹ ̣ đ) H tr t ch c bôi d ̃ ng, tâp huân và h ậ ng d n k thu t
ố ượ ổ ứ ạ ệ ủ ỗ ợ ệ Đ i t ng h tr : Doanh nghi p; T ch c đ i di n c a nông dân .
́ ề ệ ỗ ợ ạ ị ̣ ề ́ ̃ ủ ướ ả ủ ̀ ủ ả ả Đi u ki n h tr : Đ m b o cac điêu kiên quy đ nh t 62/2013/QĐTTg ngày 25/10/2013 c a Th t ế ị ố i Kho n 2, Đi u 4 Quy t đ nh s ́ ợ ươ c hô tr sau khi ̀ ng Chính ph ; ngân sach nha n
́ ́ ̉ ư ậ ủ ữ ả ả ̣ ạ ở ̀ ̀ ự ế tô ch c hoan thanh khoa hoc, các kho n chi tr c ti p cho nông dân ph i có ch ký xác nh n c a ỗ ợ ề nông dân (h tr ti n ăn, , đi l i).
ứ ỗ ợ M c h tr :
̀ ́ ổ ứ ạ ệ ủ ổ ứ ươ ướ ẫ ậ ỹ ̣ ch c bôi d ̃ ng, tâp huân và h ng d n k thu t cho nông + T ch c đ i di n c a nông dân t dân:
̀ ̃ ́ ợ Hô tr khoan 125.000 đông/ng ̀ ́ ươ ơ i/l p;
ả ổ ọ ng ng theo t ổ ứ ướ ọ ươ ứ ̃ ấ ng, t p hu n, h ch c tham quan đ ỷ ệ l ẫ ́ ̉ ỹ ậ ng d n k thu t có t ệ ủ ̣ ổ ứ ạ ch c đ i di n c a nông dân đ ớ ố ớ 5% t ng chi phí toàn khóa h c. Tùy theo yêu ượ ấ c c p có ượ c chi ổ ch c tham quan cho nông dân (đ i v i các l p do t ệ ủ ở ̣ ̣ ớ ỗ ợ H tr chi phí qu n lý l p h c t ̀ ậ ầ ủ ừ ươ c u c a t ng khóa bôi d ẩ ươ ệ ề ng trình cua khoa hoc, t th m quy n phê duy t trong ch ả ề ệ ể ổ ứ tr ti n thuê xe và các chi phí liên h đ t ́ ứ ạ ch c đ i di n c a nông dân m , không ap dung cho doanh nghiêp).
ệ ổ ứ ươ ậ ch c bôi d ỹ ́ ướ ng d n k thu t cho nông dân s n xu t ́ ơ ẫ ̉ ư ̃ ng, t ứ ̀ ớ ả ̣ ̣ ̉ ́ ẫ ỹ ́ ả ấ ập huân và h + Doanh nghi p t ̀ ồ ợ ổ ứ nông s n theo h p đ ng v i các m c băng 50% so v i tô ch c đai diên cua nông dân t ch c bôi ́ ̃ ướ ươ ng, tâp huân và h d ̀ ậ . ng d n k thu t
̃ ̃ ậ ̣ ̀ ̃ ́ ộ ợ ươ ng dân ky thuât cho cán b h p tác xã, liên hi p h p ́ ậ ả ợ ề ̃ ấ ̀ ợ ả ́ + Hô tr kinh phi bôi d tác xã v qu n lý, h p đ ng kinh t ̃ ấ ươ ng, t p hu n, h ợ ế ỹ ồ , k thu t s n xu t: Hô tr khoan 125.000 đông/ng ệ ợ ́ ̀ ươ ơ i/l p.
ỗ ợ ụ ả ấ ự 4. H tr áp d ng Quy trình th c hành s n xu t nông nghi p t ệ ố t
ự ự a) Xây d ng d án VietGAP
ấ ơ ế ̉ ứ ả ộ ng h tr : Tô ch c, cá nhân, h gia đình s n xu t, s ch (vi ̀ ủ ả t là ng ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ườ ả ̃ c hô tr ấ i s n xu t) ợ theo quy ố ượ ̣ ả ủ ấ ề ẩ ỗ ợ ế ắ t t Đ i t ́ ẩ cac loai s n ph m nông, lâm, th y s n an toan thuôc Danh muc san phâm đ ị đ nh c a c p có th m quy n.
ệ ề ỗ ợ ệ ả ư ệ ề ả i Đi u 4 Thông t ố ị liên t ch s ể ị ủ ầ ư ướ ộ ế ự ạ ẫ ộ h ệ ế ị ề ủ ủ ệ ả ạ ề Đi u ki n h tr : Ngoài vi c đ m b o các đi u ki n quy đ nh t ộ 42/2013/TTLTBNNPTNTBTCBKHĐT ngày 16/10/2013 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thônB Tài chínhB K ho ch và Đ u t ủ ướ 01/2012/QĐTTg ngày 09/01/2012 c a Th t ố ệ ng d n th c hi n Quy t đ nh s ng Chính ph , ph i có các đi u ki n sau:
ả ả ồ ̃ ộ ạ ượ Ủ ỉ ̣ ề ở ể ả ố ụ ố ớ i thi u 05 ha tr lên đ i v i rau, c , cây ăn qu và t ở ủ ả ệ ố ớ ả ể ố ủ ả ậ ướ ự ầ ạ
ấ ậ ộ + Thu c vùng s n xu t t p trung rau an toàn, vùng cây ăn qu , vùng nuôi tr ng th y s n thu c ̀ ự quy ho ch hoăc có D án v áp d ng VietGAP đ c y ban nhân dân t nh phê duy t. Môi vung ́ ồ ủ i thi u 05 ha đ i v i nuôi tr ng co quy mô t ố ủ ả th y s n khu v c Đ m N i và 10 ha tr lên đ i vùng nuôi th y s n t p trung An H i, Ph c Dinh;
̀ ự ươ ̣ ệ ặ ơ ự ụ ̣ ự ̣ ́ ́ ố ượ ẩ ả ả ̣ ỉ ng trinh, D an v áp d ng VietGAP do UBND t nh phê duy t. Khi xây d ng, phê duyêt ị ủ ầ ư ị ; đ a bàn ho c đ n v áp d ng VietGAP; ấ ầ ế ụ ộ c h tr ; nôi dung; c p đ áp d ng VietGAP; d án thành ph n (n u ́ ươ ầ ư ỗ ử ụ c đ u t , h ́ ề ụ + Ch ụ ể ị ự D án VietGAP quy đ nh c th nôi dung: Ch đ u t ượ ỗ ợ ụ ng đ m c tiêu; đ i t ̀ ủ ự có); s n ph m c a d án; chê đô qu n lý và s d ng kinh phí ngân sach Nha n trợ.
ề ề ả ị ứ ỗ ợ Ngân sách nhà n ấ ơ ả 100% kinh phí v đi u tra c b n, kh o sát đ a hình, ả ướ ầ ư c đ u t ẫ ẫ ướ ể ị ệ c, m u không khí đ xác đ nh các vùng s n xu t t p trung th c hi n ́ ́ ́ ấ ậ ỉ ự ệ Ủ ự ̉ ̉ ̉ ̣ M c h tr : ẫ phân tích m u đ t, m u n các D an san xuât nông, lâm, thuy san ap dung VietGAP do y ban nhân dân t nh phê duy t.
̀ ́ ́ ỗ ợ ươ ươ ụ ự ng trình, D án v áp d ng VietGAP va cac D an, Ch ́ ̀ ̀ ng trinh ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ̃ ̉ ̣ ề b) H tr thông qua các Ch ́ muc tiêu khac co liên quan (kinh phi khuyên nông, kinh phi s nghiêp khoa hoc công nghê phu h p ́ ́ ́ ơ v i phân câp cua Luât ự ́ ́ ự ́ ́ ̉ ươ ươ ng dân hiên hanh). c va cac văn ban h ́ ̀ ́ ̣ ngân sach nha n
̃ ̃ ỗ ợ ậ ấ ạ ươ ̣ H tr cho t p hu n, đào t o, h ́ ng dân ky thuât:
́ ượ ỗ ợ ả ế ấ ộ ộ ̣ ậ ng h tr : Cán b qu n lý, cán b k thu t, cán b khuy n nông các c p; lao đông ́ ́ ộ ỹ ơ ̣ ̉ + Đôi t ́ . nông thôn ap dung VietGAP trong san xuât, s chê
ỗ ợ ệ ề ế ể ề ả + Đi u ki n h tr : Theo Ti t 2, Đi m a, Kho n 4 Đi u này .
́ ̃ ̃ ỗ ợ ươ ậ ả ạ ộ ̣ ́ ấ ấ ộ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ứ ỗ ợ H tr 100% chi phi t p hu n, đào t o, h + M c h tr : ng dân ky thuât cho cán b qu n lý, ế ậ ộ ỹ cán b k thu t, cán b khuy n nông các c p; lao đông nông thôn ap dung VietGAP trong san ́ ơ . xuât, s chê
ỗ ợ ấ ậ ả ứ ẩ ấ H tr c p Gi y ch ng nh n s n ph m VietGAP:
ố ượ ế ể ề ả + Đ i t ng: Theo Ti t 1, Đi m a, Kho n 4 Đi u này .
ỗ ợ ệ ề ế ề ể ả + Đi u ki n h tr : Theo Ti t 2, Đi m a, Kho n 4 Đi u này .
̃ ́ ổ ứ ứ ứ ể ấ ậ ặ ấ ạ ứ ẩ ấ ̀ ́ ́ ́ ch c ch ng nh n đánh giá đ câp Gi y ch ng ậ ả i Gi y ch ng nh n s n ph m VietGAP) ượ ấ ậ ả ợ ư ứ ệ ấ ̉ ợ ộ ầ ứ ỗ ợ Hô tr m t l n kinh phí thuê t + M c h tr : ầ ầ ẩ nh n s n ph m VietGAP (l n đ u ho c c p l ồ tr 100% chi phi nh ng không qua 50 tri u đ ng/vung san xuât đ . M c hô ̃ ứ ậ c c p gi y ch ng nh n.
̀ ́ ự ̣ Điêu 4. Kinh phi th c hiên
́ ợ ổ ̉ ồ ̀ ̃ 1. T ng kinh phí hô tr đên năm 2020 la 4 4,67 ty đ ng, trong đó:
̀ ̉ ̉ ́ Ngân sach tinh: 17,39 ty đông;
ươ ̉ ồ ự ớ ̣ Ch ng trình MTQG Nông thôn m i (kinh phí s nghiêp): 9,61 ty đ ng;
̀ ự ̣ ̣ ̉ Kinh phí s nghiêp khoa hoc công nghê ́ ̣, khuyên nông : 2,52 ty đông;
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ố ừ ự ư ̉ ̣ ̉ V n t cac d an ng pho biên đôi khi hâu: 4,0 ty đông;
́ ̀ ố ừ ự ̣ ̉ V n t D an Tam nông giai đoan 2: 10,0 ty đông;
̃ ̃ ̀ ươ ợ ư ̣ ̉ ̉ ́ Ngân sach Trung ng hô tr (tam tr nông san): 1,15 ty đông.
ả ỉ ạ ể ệ ấ ộ ấ ừ ế ị ợ ớ ứ ụ ể ư ẩ ổ ỗ ợ ấ 2. Kinh phí qu n lý, ch đ o, ki m tra nghi m thu: Thu c ngân sách c p nào thì do ngân sách c p ả ự ả đ m b o; m c chi do c p có th m quy n xem xét, quy t đ nh phù h p v i tính ch t t ng đó t ể ợ đ t ki m tra c th nh ng t ấ ề ố i đa 2% t ng kinh phí h tr ./.