Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
ộ ậ
ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố
ị
Bà R aVũng Tàu, ngày 13 tháng 7 năm 2017
Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN Ị Ỉ T NH BÀ R A – VŨNG TÀU S : 20/NQHĐND
Ế
Ị
NGH QUY T
Ệ
Ả
Ể
Ể
Ỉ
V VI C GIAO CH TIÊU PHÁT TRI N Đ I T Ể
Ế Ả
Ấ
Ể
Ị
Ỉ
Ộ Ả NG THAM GIA B O HI M XÃ H I, B O Ạ
Ố ƯỢ Ề Ệ HI M Y T , B O HI M TH T NGHI P GIAI ĐO N 20172020 TRÊN Đ A BÀN T NH BÀ Ị R AVŨNG TÀU
Ộ Ồ
Ị
Ứ
Ỉ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH BÀ R AVŨNG TÀU Ỳ Ọ KHÓA VI, K H P TH NĂM
ậ ổ ứ
ứ
ề
ị
ươ
Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph
ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ủ
ố
ủ ướ
ứ ề
ế ị ỉ
ự
ể
ế
ả
ạ
ỉ
ủ ề ng Chính ph v ị
ỉ
giai đo n 20162020 cho t nh Bà R aVũng
Căn c Quy t đ nh s 1167/QĐTTg ngày 28 tháng 6 năm 2016 c a Th t ệ ệ vi c đi u ch nh giao ch tiêu th c hi n b o hi m y t Tàu;
ứ
ỉ
ủ ố ượ
ị ố ệ
ng Chính ph v tăng ộ
ủ ề ể
ự
ể
ả
ồ
ộ
Căn c Ch th s 34/CTTTg ngày 26 tháng 12 năm 2016 c a Th t ườ c
ng th c hi n đ ng b các nhóm gi
i pháp phát tri n đ i t
ủ ướ ả ng tham gia b o hi m xã h i;
ờ
ị
ủ Ủ ả
ỉ ả
ể
ộ
ế ả , b o
ố ế ệ
ề ệ ể ng tham gia b o hi m xã h i, b o hi m y t ố
ỉ ạ
ể
ấ
ẩ
ị
ố ượ ể i t nh Bà R aVũng Tàu; Báo cáo th m tra s 65/BC ả
ộ ồ
ủ
ế
ộ
ỉ
ậ ủ ạ
ạ ỳ ọ
ộ ồ
ể
Xét T trình s 52/TTrUBND ngày 12 tháng 6 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh v vi c ban hành Ngh quy t giao ch tiêu phát tri n đ i t ạ ỉ hi m th t nghi p giai đo n 20172020 t VHXH ngày 30 tháng 6 năm 2017 c a Ban Văn hóaXã h i H i đ ng nhân dân t nh; ý ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t
i k h p,
Ế
Ị QUY T NGH :
ỉ
ể
ể
ể
ả
ộ
Giao ch tiêu phát tri n đ i t ệ
ả ư ộ
ạ
ị
ế ả ờ
ể , b o hi m ố trình s
ỉ ủ Ủ
ỉ
ố ượ ề ng tham gia b o hi m xã h i, b o hi m y t Đi u 1. ị ấ th t nghi p giai đo n 20172020 trên đ a bàn t nh Bà R aVũng Tàu nh n i dung t 52/TTrUBND ngày 12 tháng 6 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh.
ụ ụ
ỉ
(Kèm theo Ph l c ch tiêu).
ề
ả Đi u kho n thi hành:
ề Đi u 2.
Ủ
ỉ
ổ ứ
ự
ể
ệ
ế
ị
1. Giao y ban nhân dân t nh t
ch c tri n khai th c hi n Ngh quy t này.
ườ
ộ ồ
ể
ạ
ộ ồ ng tr c H i đ ng nhân dân, các Ban H i đ ng nhân dân và đ i bi u H i đ ng nhân
ộ ồ ự
ự ệ
ệ
ế
ị
2. Giao Th ỉ dân t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t.
ị
ượ
ị
ỳ ọ
ứ
c H i đ ng nhân dân t nh Bà R a Vũng Tàu khóa VI, k h p th năm
ỉ ệ ự
ừ
ộ ồ ế Ngh quy t này đã đ thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c thi hành t
ngày 13 tháng 7 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ồ
ễ
Nguy n H ng Lĩnh
Ụ Ụ PH L C
Ỉ
Ự
Ả
Ể
Ị
Ệ ế ố
Ạ ộ ồ
ủ
ị
ị
Ộ CH TIÊU TH C HI N B O HI M XÃ H I THEO Đ A BÀN GIAI ĐO N 20172020 ỉ (Kèm theo Ngh quy t s 20/NQHĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân t nh Bà R aVũng Tàu)
Stt Đ n vơ ị Năm 2017 Năm 2017Năm 2017Năm 2018 Năm 2018Năm 2018Năm 2019 Năm 2019Năm 2019Năm 2020 Tham gia BHXH
L cự ngượ l lao đ ngộ
Tham gia BHXH Tham gia BHXHL cự ngượ l lao đ ngộ Tham gia BHXH Tham gia BHXHL cự ngượ l lao đ ngộ Tham gia BHXH Tham gia BHXHL cự ngượ l lao đ ngộ T lỷ ệ T lỷ ệ T lỷ ệ T lỷ ệ S laoố đ ngộ S laoố đ ngộ S laoố đ ngộ S laoố đ ngộ
179,899 93,715 122,203 1 (%) 52.09 182,598 106,659 (%) 58.41 185,337 114,560 (%) 61.81 187,718 (%) 65.10
57,322 84,808 17,187 15,278 58,079 84,976 21,915 20,579 58,846 85,144 24,796 23,774 59,524 85,309 27,510 26,754 2 3 29.98 18.01 37.73 24.22 42.14 27.92 46.22 31.36
81,619 12,581 82,843 18,588 84,086 22,256 85,166 25,714 4 15.41 22.44 26.47 30.19
76,018 12,150 77,158 18,624 78,316 22,576 79,322 26,304 5 15.98 24.14 28.83 33.16
44,679 7,230 46,657 10,749 48,724 12,959 50,042 15,072 6 16.18 23.04 26.60 30.12
77,856 53,932 79,024 61,180 80,209 65,605 81,240 69,614 7 69.27 77.42 81.79 85.69
3,114 2,058 3,161 2,312 3,209 2,467 3,250 2,613 8 66.09 73.14 76.89 80.41 TP Vũng Tàu TP Bà R aị Huy n ệ Châu Đ cứ Huy n ệ Xuyên M cộ Huy n ệ Long Đi nề ấ ệ Huy n Đ t Đỏ ệ Huy n Tân Thành Huy n ệ Côn Đ oả ổ ộ T ng c ng: 214,131 35.38 614,496 260,606 42.41 623,870 288,993 46.32 631,571 315,785 50.00
T ngổ ộ c ng:605 ,315
Ụ Ụ PH L C
Ỉ
Ấ
Ể
Ệ
Ị
Ạ ộ ồ
Ả ế ố
ủ
ị
ỉ
ị
CH TIÊU B O HI M TH T NGHI P THEO Đ A BÀN GIAI ĐO N 20172020 (Kèm theo Ngh quy t s 20/NQHĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân t nh Bà R aVũng Tàu)
Stt Đ n vơ ị Năm 2017 Năm 2017Năm 2017Năm 2018 Năm 2018Năm 2018Năm 2019 Năm 2019Năm 2019Năm 2020
Tham gia BHTN Tham Tham gia BHTN Tham Tham gia BHTN Tham Tham gia BHTN L cự ng lao ượ l đ ngộ
gia BHTNL cự ngượ l lao đ ngộ gia BHTNL cự ngượ l lao đ ngộ gia BHTNL cự ngượ l lao đ ngộ
S laoố đ ngộ T lỷ ệ (%) S laoố đ ngộ T lỷ ệ (%) S laoố đ ngộ T lỷ ệ (%) S laoố đ ngộ T lỷ ệ (%)
1 179,899 82,515 86,441 88,869 90,295 45.87 182,598 47.34 185,337 47.95 187,718 48.10
2 3 57,322 84,808 12,374 11,344 58,079 84,976 13,382 13,808 58,846 85,144 13,930 15,451 59,524 85,309 14,174 17,073 21.59 13.38 23.04 16.25 23.67 18.15 23.81 20.01
4 81,619 9,612 82,843 12,428 84,086 14,749 85,166 16,751 11.78 15.00 17.54 19.67
5 76,018 9,415 77,158 12,918 78,316 15,237 79,322 17,315 12.39 16.74 19.46 21.83
ấ 6 44,679 5,088 46,657 6,884 48,724 8,536 50,042 10,142 11.39 14.75 17.52 20.27
7 77,856 49,447 79,024 51,280 80,209 52,724 81,240 53,411 63.51 64.89 65.73 65.74
8 3,114 1,691 3,161 1,789 3,209 1,853 3,250 1,889 54.31 56.60 57.76 58.12
ổ TP Vũng Tàu TP Bà R aị ệ Huy n Châu Đ cứ Huy n ệ Xuyên M cộ ệ Huy n Long Đi nề ệ Huy n Đ t Đỏ ệ Huy n Tân Thành ệ Huy n Côn Đ oả ộ T ng c ng: 181,486 29.98 614,496 198,932 32.37 623,870 211,349 33.88 631,571 221,050 35.00
T ngổ ộ c ng:605, 315