YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
69
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND ban hành về việc giao chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 20/NQ-HĐND Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÀ RỊA – VŨNG Độc lập Tự do Hạnh phúc TÀU Số: 20/NQHĐND Bà RịaVũng Tàu, ngày 13 tháng 7 năm 2017 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP GIAI ĐOẠN 20172020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊAVŨNG TÀU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊAVŨNG TÀU KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ NĂM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Quyết định số 1167/QĐTTg ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 20162020 cho tỉnh Bà RịaVũng Tàu; Căn cứ Chỉ thị số 34/CTTTg ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường thực hiện đồng bộ các nhóm giải pháp phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội; Xét Tờ trình số 52/TTrUBND ngày 12 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết giao chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp giai đoạn 20172020 tại tỉnh Bà RịaVũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 65/BC VHXH ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Ban Văn hóaXã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Giao chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp giai đoạn 20172020 trên địa bàn tỉnh Bà RịaVũng Tàu như nội dung tờ trình số 52/TTrUBND ngày 12 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh. (Kèm theo Phụ lục chỉ tiêu). Điều 2. Điều khoản thi hành: 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu khóa VI, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày 13 tháng 7 năm 2017./. CHỦ TỊCH Nguyễn Hồng Lĩnh
- PHỤ LỤC CHỈ TIÊU THỰC HIỆN BẢO HIỂM XÃ HỘI THEO ĐỊA BÀN GIAI ĐOẠN 20172020 (Kèm theo Nghị quyết số 20/NQHĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà RịaVũng Tàu) Stt Đơn vị Năm 2017 Năm 2017Năm 2017Năm Năm 2018Năm 2018Năm Năm 2019Năm 2019Năm 2018 2019 2020 Lực Tham gia BHXH Tham gia Tham gia BHXH Tham gia Tham gia BHXH Tham gia Tham gia BHXH lượng BHXHL BHXHL BHXHL lao động ực ực ực lượng lượng lượng lao động lao động lao động Số lao Tỷ lệ Số lao Tỷ lệ Số lao Tỷ lệ Số lao Tỷ lệ động động động động (%) (%) (%) (%) 1 TP Vũng 179,899 93,715 52.09 182,598 106,659 58.41 185,337 114,560 61.81 187,718 122,203 65.10 Tàu 2 TP Bà Rịa 57,322 17,187 29.98 58,079 21,915 37.73 58,846 24,796 42.14 59,524 27,510 46.22 3 Huyện 84,808 15,278 18.01 84,976 20,579 24.22 85,144 23,774 27.92 85,309 26,754 31.36 Châu Đức 4 Huyện 81,619 12,581 15.41 82,843 18,588 22.44 84,086 22,256 26.47 85,166 25,714 30.19 Xuyên Mộc 5 Huyện 76,018 12,150 15.98 77,158 18,624 24.14 78,316 22,576 28.83 79,322 26,304 33.16 Long Điền 6 Huyện Đất 44,679 7,230 16.18 46,657 10,749 23.04 48,724 12,959 26.60 50,042 15,072 30.12 Đỏ 7 Huyện Tân 77,856 53,932 69.27 79,024 61,180 77.42 80,209 65,605 81.79 81,240 69,614 85.69 Thành 8 Huyện 3,114 2,058 66.09 3,161 2,312 73.14 3,209 2,467 76.89 3,250 2,613 80.41 Côn Đảo Tổng cộng: Tổng 214,131 35.38 614,496 260,606 42.41 623,870 288,993 46.32 631,571 315,785 50.00 cộng:605 ,315 PHỤ LỤC CHỈ TIÊU BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP THEO ĐỊA BÀN GIAI ĐOẠN 20172020 (Kèm theo Nghị quyết số 20/NQHĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà RịaVũng Tàu) Stt Đơn vị Năm 2017 Năm 2017Năm 2017Năm Năm 2018Năm 2018Năm Năm 2019Năm 2019Năm 2018 2019 2020 Lực Tham gia BHTN Tham Tham gia BHTN Tham Tham gia BHTN Tham Tham gia BHTN lượng lao gia gia gia động BHTNL BHTNL BHTNL ực ực ực lượng lượng lượng lao động lao động lao động Số lao Tỷ lệ Số lao Tỷ lệ Số lao Tỷ lệ Số lao Tỷ lệ động (%) động (%) động (%) động (%)
- 1 TP Vũng 179,899 82,515 45.87 182,598 86,441 47.34 185,337 88,869 47.95 187,718 90,295 48.10 Tàu 2 TP Bà Rịa 57,322 12,374 21.59 58,079 13,382 23.04 58,846 13,930 23.67 59,524 14,174 23.81 3 Huyện Châu 84,808 11,344 13.38 84,976 13,808 16.25 85,144 15,451 18.15 85,309 17,073 20.01 Đức 4 Huyện 81,619 9,612 11.78 82,843 12,428 15.00 84,086 14,749 17.54 85,166 16,751 19.67 Xuyên Mộc 5 Huyện Long 76,018 9,415 12.39 77,158 12,918 16.74 78,316 15,237 19.46 79,322 17,315 21.83 Điền 6 Huyện Đất 44,679 5,088 11.39 46,657 6,884 14.75 48,724 8,536 17.52 50,042 10,142 20.27 Đỏ 7 Huyện Tân 77,856 49,447 63.51 79,024 51,280 64.89 80,209 52,724 65.73 81,240 53,411 65.74 Thành 8 Huyện Côn 3,114 1,691 54.31 3,161 1,789 56.60 3,209 1,853 57.76 3,250 1,889 58.12 Đ ảo Tổng cộng: Tổng 181,486 29.98 614,496 198,932 32.37 623,870 211,349 33.88 631,571 221,050 35.00 cộng:605, 315 PHỤ LỤC CHỈ TIÊU THỰC HIỆN BẢO HIỂM Y TẾ THEO ĐỊA BÀN GIAI ĐOẠN 2017 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 20/NQHĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà RịaVũng Tàu) Stt Đơn vị Năm 2017 Năm 2017Năm 2017Năm Năm 2018Năm 2018Năm 2019 Năm 2019Năm 2019Năm 2020 2018 Dân số Có thẻ Tỷ lệ Dân số Có thẻ Tỷ lệ Dân số Có thẻ Tỷ lệ có Dân số Có thẻ Tỷ lệ có BHY T có thẻ BHY T có thẻ BHYT thẻ BHYT thẻ BHYT BHYT BHYT BHYT (%) (%) (%) (%) 1 TP. Vũng 328,850 287,974 87.57 333,455 297,849 89.32 338,124 309,138 91.43 342,859 318,591 92.92 Tàu 2 TP. Bà Rịa 104,140 91,096 87.47 105,598 95,731 90.66 107,077 99,909 93.31 108,576 103,611 95.43 3 Huyện Châu 156,640 117,968 75.31 158,833 125,310 78.89 161,057 130,780 81.20 163,313 137,626 84.27 Đức 4 Huyện 146,906 122,063 83.09 148,963 128,273 86.11 151,049 133,873 88.63 153,164 138,833 90.64 Xuyên Mộc 5 Huyện Long 137,397 103,059 75.01 139,321 110,036 78.98 141,272 115,840 82.00 143,250 121,823 85.04 Điền 6 Huyện Đất 75,970 55,310 68.69 77,034 60,124 78.05 78,112 63,785 81.66 79,206 66,648 84.14 Đỏ 7 Huyện Tân 148,425 127,234 85.72 150,504 133,707 88.84 152,611 139,464 91.39 154,749 142,631 92.17 Thành 8 Huyện Côn 8,082 8,082 100.00 8,196 8,196 100.00 8,310 8,310 100.00 8,427 8,427 100.00 Đ ảo Tổng cộng: Tổng 912,787 82.50 1,121,903 959,227 85.50 1,137,614 1,001,100 88.00 1,153,545 1,038,190 90.00 cộng:1,106 ,409
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn