H I ĐNG NHÂN DÂN
T NH QU NG NINH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 206/2019/NQ-HĐND Qu ng Ninh, ngày 30 tháng 7 năm 2019
NGH QUY T
V VI C QUY ĐNH CHÍNH SÁCH H TR CÁN B , CÔNG CH C, VIÊN CH C, H P
ĐNG THEO NGH ĐNH S 68/2000/NĐ-CP C A CHÍNH PH CÓ NGUY N V NG NGH
CÔNG TÁC Đ GI I QUY T CH Đ H U TRÍ HO C THÔI VI C Ư
H I ĐNG NHÂN DÂN T NH QU NG NINH
KHÓA XIII - K H P TH 13
Căn c Lu t T ch c Ch ính quy n đa ph ng ngày 19 th ươ áng 6 năm 2015;
Căn c Lu t Cán b , công ch c ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn c Lu t Viên ch c ngày 15 th áng 11 năm 2010;
Căn c Lu t B o hi m xã h i ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015; ướ
Căn c Ngh đnh s 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 c a Chính ph v th c hi n
ch đ h p đng m t s lo i công vi c trong c quan hành chính nhà n c, đn v s nghi p; ế ơ ướ ơ
Ngh đnh s 46/2010/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2010 c a Ch ính ph quy đnh v thôi vi c và
th t c ngh h u đi v i công ch c; Ngh đnh s ư 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 c a
Chính ph v tuy n d ng, s d ng và qu n lý viên ch c;
Căn c Ngh đnh s 163/20 16/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 c a Chính ph quy đnh ch i
ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Ngân sách nhà n c;ế ướ
Xét T trình s 4266/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2019 c a y ban nhân dân t nh v vi c đ
ngh ban hành Ngh quy t chính sách h tr cán b , công ch c, viên ch c, h p đng theo Ngh ế
đnh s 68/2000/NĐ-CP c a Ch ính ph có nguy n v ng ngh công tác đ gi i quy t ch đ h u ế ế ư
trí, thôi vi c theo nguy n v ng; Báo cáo th m tra s 507/BC-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2019
c a Ban Pháp ch và ế ý ki n th o lu n th ng nh t c a các đi bi u H i đng nhân dân t nh t i ế
k h p.
QUY T NGH :
Đi u 1. Quy đnh chính sách h tr cán b , công ch c, viên ch c, h p đng theo Ngh đnh s
68/2000/NĐ-CP c a Chính ph có nguy n v ng ngh công tác đ gi i quy t ch đ h u trí ho c ế ế ư
thôi vi c, nh sau: ư
1. Đi t ng áp d ng ượ
a) Cán b , công ch c làm vi c trong các c quan, t ch c c a đng, c quan hành chính nhà ơ ơ
n c, t ch c chính tr - xã h i t c p t nh đn c p xã (sau đây g i chung là cán b , công ch c);ướ ế
b) Viên ch c làm vi c trong các đn v s nghi p công l p c a Đng, Nhà n c, t ch c chính ơ ướ
tr - xã h i t c p t nh đn c p huy n (sau đây g i chung là viên ch c); ế
c) Ng i làm vi c theo ch đ h p đng lao đng không xác đnh th i h n quy đnh t i Ngh ườ ế
đnh s 68/2000/NĐ-CP c a Chính ph làm vi c trong các c quan, t ch c c a đng, c quan ơ ơ
hành chính nhà n c, đn v s nghi p công l p, t ch c chính tr - xã h i t c p t nh đn c p ướ ơ ế
huy n (sau đây g i t t là h p đng theo Ngh đnh s 68/2000/NĐ-CP);
d) Ng i làm vi c trong biên ch đc c quan có th m quy n giao t i các h i đc thù c p t nh,ườ ế ượ ơ
c p huy n.
2. Đi t ng không áp d ng ượ
a) Cán b , công ch c, viên ch c, h p đng theo Ngh đnh 68/2000/NĐ-CP thu c di n h ng ưở
ch đ, chính sách theo Ngh đnh s 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 c a Chính ph v chính ế
sách tinh gi n biên ch , Ngh đnh s 113/2018/NĐ-CP ngà ế y 31/8/2018 c a Chính ph s a đi,
b sung m t s đi u c a Ngh đnh s 108/2014/NĐ-CP;
b) Cán b thu c di n h ng ch đ, chính sách theo Ngh đnh s 26/2015/NĐ-CP ngày ưở ế
09/3/2015 c a Chính ph quy đnh ch đ, chính sách đi v i cán b không đ đi u ki n v tu i ế
tái c , tái b nhi m gi các ch c v , ch c danh theo nhi m k trong c quan c a đng, nhà ơ
n c, t ch c chính tr - xã h i;ướ
c) Cán b , công ch c, viên ch c, h p đng theo Ngh đnh 68/2000/NĐ-CP còn th i gian công tác
d i 06 tháng tu i đn tu i ngh h u theo quy đnh c a pháp lu t;ướ ế ư
d) Cán b , công ch c, viên ch c có trình đ ti n sĩ, th c sĩ ho c t ng đng, đi h c chính quy ế ươ ươ
lo i gi i thu c đi t ng thu hút theo quy đnh c a T nh và c a Chính ph ; bác sĩ và d c sĩ tr ượ ượ
lên;
đ) Viên ch c đc phong danh hi u Th y thu c u tú, Th y thu c nhân dân, Nhà giáo u tú, ượ ư ư
Nhà giáo nhân dân, Giáo viên d y gi i c p huy n tr lên;
e) Cán b , công ch c, viên ch c đang trong th i gian tham gia các l p đào t o, b i d ng t ưỡ
ngu n ngân sách nhà n c; ướ
g) Cán b , công ch c, viên ch c, h p đng theo Ngh đnh 68/2000/NĐ-CP đang trong th i gian
xem xét k lu t, thi hành k lu t ho c đang b truy c u trác h nhi m hình s ; ch a hoàn thành vi c ư
thanh toán các kho n ti n, tài s n thu c trách nhi m c a cá nhân đi v i c quan, t ch c, đn ơ ơ
v .
3. Đi u ki n h tr
Các đi t ng quy đnh t i kho n 1 đi u này đc h ng chính sách h tr đ gi i quy t ch ượ ượ ưở ế ế
đ h u trí ho c thôi vi c khi có m t trong nh ng đi u ki n sau: ư
a) Có nguy n v ng ngh công tác đ gi i quy t ch đ h u trí, có đ 20 năm đóng b o hi m xã ế ế ư
h i tr lên, còn th i gian công tác t đ 06 tháng đn đ 60 tháng tr c tu i ngh h u theo quy ế ướ ư
đnh, đc c quan có th m quy n đng ý và thu c s l ng ch tiêu đc phê duy t t i Đ án ượ ơ ượ ượ
tinh gi n biên ch c a c quan giai đo n 2019 - 2021. ế ơ
b) Có nguy n v ng thôi vi c, còn th i gian công tác trên 60 tháng đn tu i ngh h u theo quy ế ư
đnh, đc c quan có th m quy n đng ý và thu c s l ng ch tiêu đc phê duy t t i Đ ượ ơ ượ ượ án
tinh gi n biên ch c a c quan giai đo n 2019 - 2021. ế ơ
4. Chính sách h tr
a) Đi v i ng i có nguy n v ng ngh công tác đ gi i quy t ch đ h u trí ườ ế ế ư
M i tháng ngh vi c tr c tu i ngh h u theo quy đnh đc h ng 01 tháng ti n l ng bình ướ ư ượ ưở ươ
quân (bình quân ti n l ng 60 tháng tr c khi đi t ng có nguy n v ng ngh công tác đ gi i ươ ướ ượ
quy t ch đ h u trí) và đc h tr m t l n ti n đóng b o hi m xã h i b t bu c, b o hi m ế ế ư ượ
th t nghi p, b o hi m y t (ph n nhà n c đóng) cho s tháng ngh công tác tr c tu i ngh h u ế ướ ướ ư
theo quy đnh. M c h tr t i đa không quá 400.000.000 đng/ng i. ườ
b) Đi v i ng i có nguy n v ng thôi vi c ườ
Ngoài vi c đc h ng tr c p thôi vi c theo quy đnh pháp lu t hi n hành còn đc t nh h tr ượ ưở ượ
03 tháng ti n l ng hi n h ng đ tìm vi c làm và 1,5 tháng ti n l ng bình quân cho m i năm ươ ưở ươ
công tác có đóng b o hi m xã h i b t bu c (bình quân ti n l ng 60 tháng tr c khi đi t ng ươ ướ ượ
ngh h u tr c tu i theo nguy n v ng, riêng nh ng tr ng h p ch a đ 60 tháng công tác có ư ướ ườ ư
đóng b o hi m xã h i thì đc tính bình quân ti n l ng tháng th c lĩnh c a toàn b th i gian ượ ươ
công tác). M c h tr t i đa không quá 400.000.000 đng/ng i. ườ
5. Th i gian th c hi n chính sách: T 01/10/2019 đn 31/12/2021. ế
6. Ngu n kinh phí th c hi n: Ngân sách đa ph ng theo phân c p và kinh phí ho t đng th ng ươ ườ
xuyên hàng năm c a các đn v s nghi p công l p theo quy đnh. ơ
Đi u 2. H i đng nhân dân t nh giao:
1. y ban nhân dân t nh t ch c th c hi n Ngh quy t. ế
y ban nhân dân t nh quy đnh c th v ngu n kinh phí th c hi n đi v i các đ i t ng thu c ượ
đn v s nghi p công l p và th ng nh t v i Th ng tr c H i đng nhân dân t nh tr c khi t ơ ườ ướ
ch c th c hi n Đứựệ án tinh gi n biên ch theo chính sách c a t nh giai đo n 2019 - 2021. ế
2. Th ng tr c, các ban, các t và đi bi u H i đng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n Ngh ườ
quy t.ế
Ngh quy t này đc H i đng nhân dân t nh Qu ng Ninh, khóa XIII - K h p th 13 thông qua ế ượ
ngày 30 tháng 7 năm 2019 và có hi u l c t ngày 10 tháng 8 năm 2019./.
CH T CH
N i nh n:ơ
- UBTV Qu c h i, Chính ph (b/c);
- Ban CTĐB c a UBTV Qu c h i;
- Các b : Tài chính, T pháp, N i v ; ư
- TT T nh y, TT HĐND t nh, UBND t nh;
- Đoàn Đi bi u Qu c h i t nh;
- Đi bi u HĐND t nh khóa XIII;
- Các ban và Văn phòng T nh y;
- y ban MTTQ và các đoàn th t nh;
- VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND t nh;
- Các s, ban, ngành c a t nh;
- TT HĐND, UBND huy n, TX, TP;
- Trung tâm truy n thông t nh;
- L u: VT, PC.ư
Nguy n Xuân Ký