Ủ Ộ Ộ Ệ
Ỉ Ậ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ậ Ninh Thu n, ngày 17 tháng 7 năm 2017 Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH NINH THU N S : 21/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ị Ế Ộ Ứ Ộ Ệ Ộ Ị Ả Ỉ Ị Ử Ụ QUY Đ NH M C THU, CH Đ THU, N P, QU N LÝ VÀ S D NG L PHÍ ĐĂNG KÝ Ậ H T CH TRÊN Đ A BÀN T NH NINH THU N
Ộ Ồ Ậ
Ỉ Ỳ Ọ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH NINH THU N KHÓA X K H P TH 4
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ậ ộ ị ứ Căn c Lu t h t ch ngày 20 tháng 11 năm 2014;
ứ ệ ậ Căn c Lu t phí và l phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ố ị ị ị ế t ứ ộ ố ề ủ ạ ệ ậ ả ậ ủ Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ủ ủ ố ị ị ộ ố ề ủ ướ ế ệ ẫ Căn c Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph Quy đ nh chi ậ ti ị ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Phí và l ứ t và h phí;
ủ ộ s 250/2016/TTBTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a B Tài chính h ư ố ộ ướ ố ự ế ị ủ ề ẩ ỉ ẫ ng d n ộ ộ ồ phí thu c th m quy n quy t đ nh c a H i đ ng nhân dân t nh, thành ph tr c thu c ươ ứ Căn c Thông t ề v phí và l trung ệ ng;
ờ ủ ỉ ị ố ị ế ộ ứ ế ễ ả ộ ị ề ử ụ ế ủ ẩ ỉ ạ ỳ ọ ể ỉ Xét T trình s 109/TTrUBND ngày 13 tháng 6 năm 2017 c a UBND t nh đ ngh HĐND t nh ệ phí đăng thông qua Ngh quy t quy đ nh m c thu, mi n, thu, n p và ch đ qu n lý, s d ng l ị ậ ả ế ộ ị ký h t ch trên đ a bàn t nh Ninh Thu n; Báo cáo th m tra c a Ban Pháp ch và ý ki n th o lu n ộ ồ ủ ạ c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t ậ i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ố ượ ề ạ ỉ ụ Đi u 1.ề Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ế ị ử ụ ế ộ ả ộ ệ ộ ị ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng l phí đăng ký h t ch ậ ị ỉ ứ Ngh quy t này quy đ nh m c thu, trên đ a bàn t nh Ninh Thu n.
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng
ệ Ủ Ủ ấ ấ ổ ứ a) T ch c thu l ệ phí: y ban nhân dân c p huy n và y ban nhân dân c p xã.
ườ ượ ơ ộ ệ ướ ề ẩ ả ế ng n p l phí: Ng i đ c có th m quy n gi i quy t các công ố ượ ệ ề ộ ị c c quan nhà n ậ ị b) Đ i t vi c v h t ch theo quy đ nh pháp lu t.
ố ượ ượ ễ ệ c) Đ i t ng đ c mi n l phí:
ố ượ ị ạ ậ ộ ị ề ả Các đ i t ng theo quy đ nh t i kho n 1 Đi u 11 Lu t h t ch năm 2014.
ườ ổ Ng i cao tu i.
ử ụ ế ộ ứ ộ ề ả ệ Đi u 2. M c thu, ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng l phí
ứ 1. M c thu
ộ ị ứ ụ ệ ạ Ủ ấ ố ớ a) M c thu áp d ng đ i v i vi c đăng ký h t ch t i y ban nhân dân c p xã
Khai sinh: 5.000 đ ng.ồ
ử ồ Khai t : 5.000 đ ng.
ế ồ K t hôn: 30.000 đ ng.
ẹ ậ ồ Nh n cha, m , con: 15.000 đ ng.
ườ ư ủ ộ ị ổ ổ ệ ộ ị i ch a đ 14 tu i, b sung h t ch cho công dân Vi t Nam ở ồ Thay đ i, c i chính h t ch cho ng ướ ư c trú c: 15.000 đ ng. ổ ả trong n
ấ ấ ậ ồ ạ C p gi y xác nh n tình tr ng hôn nhân: 15.000 đ ng.
ệ ộ ị ổ ộ ị ộ ị ậ ặ ặ ồ Xác nh n ho c ghi vào S h t ch các vi c h t ch khác ho c đăng ký h t ch khác: 5.000 đ ng.
ộ ị ứ ụ ệ ạ Ủ ệ ấ ố ớ b) M c thu áp d ng đ i v i vi c đăng ký h t ch t i y ban nhân dân c p huy n
Khai sinh: 75.000 đ ng.ồ
ử ồ Khai t : 75.000 đ ng.
ế ồ K t hôn: 1.500.000 đ ng.
ứ ấ ồ ộ ộ Giám h , ch m d t giám h : 75.000 đ ng.
ẹ ậ ồ Nh n cha, m , con: 1.500.000 đ ng.
ổ ả ổ ị ạ ườ ừ ủ i t i dân ế ố ướ ộ ị ồ ổ ả ộ ị ộ ị Thay đ i, c i chính h t ch cho ng ổ ộ t c; thay đ i, c i chính, b sung h t ch có y u t đ 14 tu i tr lên, b sung h t ch, xác đ nh l c ngoài: 25.000 đ ng. ổ ở n
ệ ộ ị ủ ệ ượ ả ế ạ ơ t Nam đã đ c gi i quy t t i c quan có ẩ ồ ổ ộ ị Ghi vào S h t ch vi c h t ch c a công dân Vi ề ủ ướ th m quy n c a n c ngoài: 75.000 đ ng.
ộ ị ồ Đăng ký h t ch khác: 75.000 đ ng.
ế ộ ộ ệ 2. Ch đ thu, n p l phí
ổ ứ ệ ố ề ệ ộ ượ ướ T ch c thu l phí n p 100% s ti n l phí thu đ c vào ngân sách nhà n c.
ướ ố ự ệ ả phí do ngân sách nhà n ạ ộ ế ộ ị ướ ệ ậ ồ Ngu n chi phí trang tr i cho ho t đ ng thu l ứ ủ ơ c a c quan thu l phí theo ch đ , đ nh m c chi ngân sách nhà n c b trí trong d toán ị c theo quy đ nh pháp lu t.
ử ụ ệ ả ệ 3. Vi c qu n lý và s d ng l phí
ị ạ ự ủ ố ị ị ủ i Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23/8/2016 c a Chính ph quy ướ ế ư ố s ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t phí và l ộ ộ ố ề ủ ủ ậ ướ ệ ẩ ộ phí thu c th m ố ự ế ị ủ ề ệ Th c hi n theo quy đ nh t ẫ ị đ nh chi ti t và h ẫ 250/2016/TTBTC ngày 11/11/2016 c a B Tài chính h ươ ộ ỉ quy n quy t đ nh c a HĐND t nh, thành ph tr c thu c Trung ệ phí; Thông t ề ng d n v phí và l ng.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 3. T ch c th c hi n
ứ ụ ự ệ ề ể ệ ế ỉ ị ị ậ ạ 1. Giao UBND t nh căn c nhi m v , quy n h n tri n khai th c hi n Ngh quy t theo quy đ nh ủ c a pháp lu t.
ự ể ể ạ ỉ ỉ ổ ạ ng tr c HĐND t nh, các Ban HĐND, T đ i bi u và Đ i bi u HĐND t nh giám sát ự ệ ế ị ườ 2. Giao Th ệ vi c th c hi n Ngh quy t.
ị ộ ồ ỉ ậ c H i đ ng nhân dân t nh Ninh Thu n Khóa X K h p th 4 thông qua ế ứ ế ố ngày 28 /7/2017; thay th Ngh quy t s ộ ứ ỳ ọ ị ễ ị ử ụ ộ ị ệ ả ị ỉ ượ ế Ngh quy t này đã đ ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c t ế ộ ỉ 08/2016/NQHĐND ngày 22/4/2016 c a HĐND t nh quy đ nh m c thu, mi n, thu, n p và ch đ qu n lý, s d ng l ệ ự ừ ủ phí đăng ký h t ch trên đ a bàn t nh. /.
Ủ Ị CH T CH
ụ
ố ộ
ng v Qu c h i;
ể ủ
ễ ứ Nguy n Đ c Thanh
ộ ư
ể ng tr c T nh y; ỉ ng tr c HĐND t nh;
ự
ỉ
ng tr c UBMTTQVN t nh;
ỉ
ạ ở
ể ỉ
ỉ
ườ
ệ
ỉ
ư
ậ ơ N i nh n: ườ Ủ y ban Th Chính ph ;ủ ạ Ban Công tác đ i bi u c a UBTVQH; ố ộ Văn phòng Qu c h i; Văn phòng Chính ph ;ủ ộ ư B T pháp; ả ụ C c ki m tra văn b n QPPL (B T Pháp); ự ườ ỉ ủ Th ự ườ Th ỉ UBND t nh; ườ Ban Th ỉ Đoàn ĐBQH t nh; ể Đ i bi u HĐND t nh khóa X; S , ban, ngành, đoàn th t nh; ỉ ủ VP: T nh y, HĐND, UBND t nh; ự Th ng tr c HĐND và UBND các huy n, TP; Trung tâm công báo t nh; L u: VT.