Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ừ ế Th a Thiên Hu , ngày 13 tháng 7 năm 2017 Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN Ừ T NH TH A THIÊN HUẾ S : 21/2017/NQHĐND
Ị NGH QUYÊT́
Ử Ụ Ế QUY HO CH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ S D NG TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N Đ N Ị ƯỚ Ừ Ế Ả Ế Ạ NĂM 2020 VÀ Đ NH H Ỉ NG Đ N NĂM 2030 T NH TH A THIÊN HU
Ộ Ồ Ừ Ế
Ỉ Ỳ Ọ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH TH A THIÊN HU KHÓA VII, K H P TH 4
ậ ổ ứ ề ị ươ ố ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng s 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ả ố ứ ậ Căn c Lu t khoáng s n s 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
ứ ủ ề ệ ủ ố ị ộ ố ề ủ ế ậ ả Căn c Ngh đ nh s 158/2016/NĐCP ngày 29 tháng 11 năm 2016 c a Chính ph v vi c quy ị đ nh chi ti ị t thi hành m t s đi u c a Lu t khoáng s n;
ứ ế ị ủ ướ ố ậ ệ ế ế ủ ả ử ụ ự ệ ạ ế ủ ng Chính ph Căn c Quy t đ nh s 152/2008/QĐTTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 c a Th t phê duy t Quy ho ch thăm dò, khai thác, ch bi n và s d ng khoáng s n làm v t li u xây d ng ở ệ Vi t Nam đ n năm 2020;
ứ ủ ướ ủ ủ ng Chính ph phê ế ị ạ ộ ỉ ừ ệ ể ể ế ổ ố Căn c Quy t đ nh s 86/2009/QĐTTg ngày 17 tháng 6 năm 2009 c a Th t ế ế duy t quy ho ch t ng th phát tri n kinh t xã h i t nh Th a Thiên Hu đ n năm 2020;
ứ ủ ủ ể ậ ệ ủ ướ ế ự ệ ể ệ ổ ng Chính ph phê ướ ị t Nam đ n năm 2020 và đ nh h ng ế ị Căn c Quy t đ nh 1469/QĐTTg ngày 22 tháng 8 năm 2014 c a Th t ạ duy t Quy ho ch t ng th phát tri n v t li u xây d ng Vi ế đ n năm 2030;
ố ờ ủ Ủ ề ỉ ử ụ ạ ả ị ng ừ ỉ ướ ế ế ế Ngân sách và ý ki n ậ ủ ạ Xét T trình s 4901/TTrUBND ngày 12 tháng 7 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh v thông qua Quy ho ch thăm dò, khai thác và s d ng tài nguyên khoáng s n đ n năm 2020, đ nh h ẩ ế ế ủ đ n năm 2030 t nh Th a Thiên Hu ; Báo cáo th m tra c a Ban Kinh t ạ ỳ ọ ộ ồ ể ả th o lu n c a các đ i bi u H i đ ng nhân dân t i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ế ạ Thông qua Đ án Quy ho ch thăm dò, khai thác và s d ng tài nguyên khoáng s n đ n ử ụ ế ớ ừ ế ộ ỉ ị ề Đi u 1. năm 2020 và đ nh h ề ả ướ ng đ n năm 2030 t nh Th a Thiên Hu , v i các n i dung chính sau:
ụ ể 1. Quan đi m, m c tiêu
1.1. Quan đi m:ể
ậ ị ẫ ng d n thi ớ ợ ả ướ ả ả ủ ể ử ụ ả ế ế ạ ủ ậ ạ ả ể ế ộ Tuân th theo đúng quy đ nh c a Lu t khoáng s n năm 2010 và các văn b n h hành Lu t khoáng s n. Phát tri n khai thác và ch bi n, s d ng khoáng s n ph i phù h p v i xã h i và các quy ho ch có liên quan. Quy ho ch phát tri n kinh t
ạ ế ế ừ ả ướ ế ạ ả ng đ n năm 2030 đ ộ ố ự ề ớ ỉ ử ụ ỉ ượ ậ c l p trên c s k th a quy ho ch khoáng s n giai đo n ư ự ế ậ ệ ằ ả ả ả ấ và đáp ng k p th i nguyên v t li u cho s n xu t và ổ ờ ế ớ ế ợ ạ ướ ự ị Quy ho ch thăm dò, khai thác, s d ng khoáng s n trên đ a bàn t nh Th a Thiên Hu đ n năm ạ ị 2020 đ nh h ỏ ỏ 2010 2015 và xem xét đi u ch nh, đ a ra kh i quy ho ch, b sung m i m t s khu v c m ứ nh m đ m b o phù h p tình hình th c t xây d ng trong giai đo n m i đ n năm 2020 đ nh h ị ơ ở ế ừ ạ ị ng đ n năm 2030.
ướ ộ ắ ả ồ ớ ế ế ng khai thác và s d ng khoáng s n m t cách đ ng b g n li n v i công tác ch bi n ẩ ử ụ ị ộ ứ ế ế ả ẩ ầ ậ ị Đ nh h sâu thành các s n ph m có giá tr kinh t ề ướ c, thay th nh p kh u. cao, đáp ng nhu c u trong n
ụ 1.2. M c tiêu
ậ ệ ệ ả ồ ườ ấ ị ỉ ả ế ế ườ ử ụ ớ ằ ệ ả ự ự ẩ ấ ứ ầ ề ng t ố t, nh m đáp ng nhu c u v t li u xây d ng thông th ả ộ ố ả ằ Nh m qu n lý khai thác s d ng có hi u qu ngu n tài nguyên khoáng s n v t li u xây d ng ả ớ ắ ng có ti m năng l n trên đ a bàn t nh, g n v i vi c s n xu t, ch bi n các s n ph m thông th ậ ệ ấ ượ ạ đa d ng, ch t l ng, than bùn, đ t, sét và m t s khoáng s n khác.
ẩ ấ ượ ủ ệ ng, đi u ki n khai thác c a các m đ a ng, ch t l ề ữ ượ ế ướ ệ ị ế ỏ ế ạ ả ị ề ị ạ ộ ủ ỉ ạ ộ ệ ả ả ậ ị ỏ ư ị ầ ủ ơ ở Chu n b đ y đ c s tài li u v tr l ử ng đ n năm 2030; xác đ nh các m thăm dò, khai thác s vào khai thác đ n năm 2020 đ nh h ể ạ ấ ụ d ng trên đ a bàn t nh; lo i các vùng c m và h n ch các ho t đ ng khai thác khoáng s n đ ự ả đ m b o các ho t đ ng khoáng s n th c hi n đúng quy đ nh c a pháp lu t.
ả ế ị
ỏ ớ ổ ướ ử ụ ự ạ ế ệ ồ 2. Quy ho ch thăm dò, khai thác và s d ng tài nguyên khoáng s n đ n năm 2020 đ nh G m có 86 khu v c m v i t ng di n tích là 1.319,365 ha, trong đó: h ng đ n năm 2030:
ậ ệ ớ ữ ượ ng v i di n tích: 199,055 ha; tr l ng, tài ự ự ụ ụ ự ế ạ t t ỏ 28 khu v c m đá làm v t li u xây d ng thông th 64.956.262 m3 (chi ti nguyên d báo: ệ ườ i ph l c 01 đính kèm) ;
ớ ữ ượ ự ng tài nguyên d báo: 1.838 .369 t n ấ (chi ỏ ụ ụ 03 khu m than bùn v i di n tích: 149,01 ha; tr l ti ế ạ t t ệ i ph l c 02 đính kèm) ;
ớ ữ ượ 209,2 ha; tr l ự ng, tài nguyên d báo: 6.914.419 ỏ i ph l c 03 đính kèm) ự ế ạ t t ạ 15 khu v c m sét g ch ngói v i di n tích: m3 (chi ti ụ ụ ệ ;
ỏ ẻ ớ ự ụ ụ ế ạ t t i ph l c 04 đính kèm) ỏ 05 khu v c m phân tán nh l ệ v i di n tích: 38,6 ha (chi ti ;
ấ ớ ữ ượ ự ng, tài nguyên d báo: ụ ụ ậ ệ i ph l c 05 đính kèm) ế ạ t t ỏ ấ ự 35 khu v c m đ t làm v t li u san l p v i di n tích 723,5 ha; tr l 51.505.885 m3 (chi ti ệ ;
ả ệ 3. Gi ự i pháp th c hi n:
ả ề ơ ế ả ướ 3.1. Các gi i pháp v c ch , chính sách và qu n lý nhà n c
ẩ ậ ề ổ ế ề ả ạ ́ ượ ệ ̉ ạ Đ y m nh công tác tuyên truy n, ph bi n pháp lu t v khoáng s n, công khai quy ho ch khoang san sau khi đ c phê duy t.
ệ ề ậ ả ẩ ộ ệ ấ ả ả ẩ ạ ạ ủ ụ ủ ụ ấ ạ ộ ả ạ ả ổ B sung, hoàn thi n các văn b n quy ph m pháp lu t trong công tác qu n lý thu c th m quy n ấ ỉ c p t nh ban hành; đ y m nh c i cách th t c hành chính trong vi c c p phép thăm dò, khai thác khoáng s n; công khai minh b ch th t c c p phép ho t đ ng khoáng s n.
ườ ̉ ổ ứ ́ ̃ ự ́ ̣ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ng va ng ườ ự ệ ̉ ̉ ả ch c, cá nhân ́ ̀ i dân n i khai thac khoang san; ́ ng, ky ̀ ươ ủ ệ ̀ ̀ ụ ồ ươ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ̀ ươ ng va th c hiên cai tao phuc hôi môi tr ả ơ ả ̀ ng sau khai thác; kiên ́ ́ ỹ ả ạ ế ử ị ̣ ạ ộ ể ng công tác thanh tra, ki m tra, ho t đ ng khoang san, đ m b o các t Tăng c ́ ́ ̀ ̀ ơ ươ ươ c, v i đia ph th c hiên đây đu nghia vu v i Nha n ̀ ́ ́ đam bao an toan trong khai thac, phong chông s cô; tuân th bi n pháp b o v môi tr ̀ qu c i t o ph c h i môi tr ̀ quy t x ly nghiêm cac hanh vi vi pham theo quy đ nh.
ệ ặ ằ ả ờ ồ ị
ứ ệ Phát hi n và ngăn ch n k p th i các hình th c khai thác trái phép nh m b o v ngu n tài nguyên khoáng s n.ả
ườ ườ ể ề ữ ạ ả ả ệ i pháp b o v môi tr ụ ồ ng, ph c h i môi tr ng, phát tri n b n v ng trong ho t ả 3.2. Gi ộ đ ng khoáng s n
ệ ố ụ ồ ươ t vi c thành l p báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ậ ậ ệ ả ự ườ ườ ng theo quy đ nh c a Lu t khoáng s n và Lu t b o v môi tr ườ ệ ộ ậ ả ủ ộ ủ ử ữ ữ ả ễ ả ụ ể ườ ầ ả ữ ồ ng x u đ n c ng đ ng dân c và môi tr ấ nh h ệ ư ướ ừ ệ Th c hi n t ng; ph ng án ph c h i môi ị ườ tr ng, trong đó nêu rõ nh ng ắ ụ bi n pháp kh c ph c, x lý môi tr ng do tác đ ng c a khai thác khoáng s n gây nên. Nh ng ườ ự ơ ự ễ khu v c môi tr ng d suy thoái, ô nhi m, nh ng khu v c khi khai thác khoáng s n có nguy c ế ộ ấ ả ưở ố ng s ng c n ph i đánh giá c th và có các ể ệ ữ bi n pháp h u hi u đ phòng ng a tr c khi c p phép khai thác.
ế ể ệ ồ ệ ể ờ ạ ế ồ t đ tài nguyên đ ng th i h n ch ô ườ ễ ụ Áp d ng công ngh khai thác tiên ti n đ thu h i tri nhi m môi tr ng.
ả ề ố 3.3. Các gi i pháp v v n
ộ ệ ầ ư ả cho công tác thăm dò, khai thác khoáng s n theo quy ho ch thông qua ể ạ ị ạ ạ ng c nh tranh ạ ự ự ọ ượ ầ ư ự ề ẳ ườ ị ủ ậ ả c các nhà đ u t có ti m năng th c s theo quy đ nh c a Lu t khoáng Xã h i hóa vi c đ u t ề ấ đ u giá quy n khai thác khoáng s n đúng quy đ nh đ minh b ch, t o môi tr bình đ ng và l a ch n đ s n.ả
ọ ự ỹ d án theo quy mô công ộ ườ ệ ả ệ Kêu g i các doanh nghi p có năng l c tài chính, k thu t đ u t ế ả ệ nghi p có hi u qu kinh t ậ ầ ư ự ng và an toàn lao đ ng. ả , đ m b o môi tr
ả ệ ề ế ị ứ 3.4. Gi i pháp v công ngh , thi ọ t b và nghiên c u khoa h c
ế ế ệ ả ấ ư ợ ế ụ Ti p t c nghiên c u, hoàn thi n các quy trình khai thác, ch bi n khoáng s n, nh t là các khoáng ả s n có l ứ ế ủ ỉ i th c a t nh nh :
ả ố ớ ậ ệ ườ ự ệ ệ ệ ớ ượ ế ồ ế ế ủ ị ệ ả ươ ệ ồ ố ấ ạ ạ ẩ ư ứ ụ ự ả ạ ế ụ ng ti p t c hoàn thi n công ngh gia Đ i v i khoáng s n làm v t li u xây d ng thông th ế ử ụ công, ch bi n đã có; ti p thu các công ngh m i tiên ti n s d ng đ c các ngu n nguyên li u ạ ẵ s n có c a đ a ph ng nh dùng sét đ i làm nguyên li u cho g ch tuy nen, g nh men p lát, s n xu t g ch nung trong lò đ ng liên t c và lò tuy nen; gia công đa d ng s n ph m đá xây d ng .…
ố ớ ấ ồ ế ụ ậ ể ả ệ ể ứ ệ ớ ằ ể ấ ợ ưở ấ ị ả ệ Đ i v i than bùn, ti p t c nghiên c u hoàn thi n quy trình s n xu t phân vi sinh đã có, đ ng ế ờ t tách acid humic trong than bùn đ th i chuy n giao, nh p công ngh m i, k c công ngh chi ả ả s n xu t h p ch t tăng tr ng nh m nâng cao giá tr khoáng s n.
ơ ế ụ ế ạ ệ ầ ư công ngh , thi ỏ ầ ư ể ớ ừ ề ằ ợ ế ầ ế ệ t b hi n đ i, tiên ti n, công ngh ế ế ệ ế ế ỉ ạ ấ ị ệ ườ ế ế ướ ấ ả ị Ti p t c ch đ o các đ n v khai thác đ u t ạ s ch, công su t khai thác phù h p v i t ng đi m m ; đ u t ế nâng cao giá tr kinh t ; c n tăng c trình công ngh trong khai thác, ch bi n khoáng s n theo h ế ị ệ dây chuy n ch bi n sâu nh m ế ậ ng liên doanh, liên k t, ti p c n công ngh tiên ti n, quy ả ng s n xu t, ch bi n sâu.
ả 3.5. Các gi i pháp khác:
ướ ị ườ ả ừ T ng b c hình thành th tr ng khoáng s n.
ả ầ ả ụ ụ ổ ể ướ ế ặ Kh o sát đánh giá b sung các m , đi m qu ng ph c v cho nhu c u khai thác khoáng s n ph c v cho phát tri n kinh t ỏ ể ộ ủ ỉ xã h i c a t nh tr ụ ụ ắ c m t và lâu dài.
ườ ộ ỹ ạ Tăng c ề ậ ng đào t o cán b k thu t, công nhân lành ngh .
ế ế ố ị
ế ề ậ ệ ấ ỉ ừ ạ ấ ị ỉ ế ố ế ế ỉ ủ ạ ị ế ế ạ ộ ả ỉ ề ừ ể ề Ngh quy t này thay th Ngh quy t s 12e/2009/NQHĐND ngày 24 tháng 7 năm 2009 Đi u 2. ủ c a HĐND t nh v Quy ho ch đ t làm v t li u san l p t nh Th a Thiên Hu đ n năm 2015 và Ngh quy t s 11h/2008/NQHĐND ngày 11 tháng 12 năm 2008 c a HĐND t nh v Quy ho ch ế phân vùng phát tri n ho t đ ng thăm dò, khai thác và ch bi n khoáng s n t nh Th a Thiên Hu ế đ n 2015.
ổ ứ ự ề ệ Đi u 3. T ch c th c hi n:
Ủ ự ể ệ ỉ ị ế 1. Giao y ban nhân dân t nh tri n khai th c hi n Ngh quy t.
ự ườ ộ ồ ỉ ườ ng tr c y ban M t tr n T qu c Vi ị ổ ạ ổ ề ặ ậ ụ ố ợ ệ ể ố ạ ớ ự ệ ệ ộ ồ ể ạ ng tr c H i đ ng nhân dân, các Ban H i đ ng nhân dân, T đ i bi u và đ i bi u ự Ủ ỉ t Nam t nh ượ ế c pháp ị 2. Giao Th ộ ồ ệ H i đ ng nhân dân t nh ph i h p v i Ban Th ế ể ti n hành ki m tra, giám sát vi c th c hi n Ngh quy t theo nhi m v , quy n h n đã đ ậ lu t quy đ nh.
ị ộ ồ ượ ỳ ọ ứ ư c H i đ ng nhân dân t nh Th a Thiên Hu khóa VII, k h p th t thông ỉ ệ ự ể ừ ế Ngh quy t này đã đ qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c k t ế ừ ngày 01 tháng 8 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ườ ư Lê Tr ng L u
Ụ Ụ PH L C 1
Ự Ậ Ệ Ệ Ị Ị
Ỏ KHOANH Đ NH V TRÍ, DI N TÍCH 28 M ĐÁ LÀM V T LI U XÂY D NG THÔNG NGƯỜ TH ộ ồ ế ố ủ ị ừ (Đính kèm Ngh quy t s 21/2017/NQHĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân ế ỉ t nh Th a Thiên Hu )
Tr l ể ị TT Đ a đi m Ghi chú ệ Di n tích (ha) ữ ượ ng (m3) ng Quy ho ch ươ 1 7,0 1.919.139 ọ ị ỏ Tên m đá làm VLXD thông ạ ườ th ỏ M đá Ga Lôi, xã ươ H ng Th ấ Đã c p phép khai thác
ả ỏ ị ọ 2 M đá thôn H i Cát 8,15 2.035.062 ấ Đã c p phép khai thác ươ
ọ Xã H ng Th , ươ th xã H ng Trà ả Thôn H i Cát, xã ươ H ng Th , th xã H ng Trà ườ Ph ỏ 3 M đá Khe Đáy 13,46 8.097.100
ắ ỏ 4 M đá B c Khe Ly 8,5 2.876.700 ị
ươ ươ ỏ ọ 5 M đá H ng Th 10,0 4.105.873 ấ Đã c p phép khai thác (có ở ộ QH m r ng) ấ Đã c p phép khai thác ấ Đã c p phép khai thác ườ 6 5,98 2.059.900 ỏ M đá núi Thông Cùng ấ Đã c p phép khai thác
ỏ 7 M đá Nam Khe Ly 9,99 1.904.000 ấ Đã c p phép khai thác ườ ỏ ấ 8 M đá Khe Băng 8,745 6.043.000 Đã c p phép
ườ Ph ươ ằ ỏ 9 M đá H ng B ng 7,24 3.003.775 ấ Đã c p phép khai thác
ỏ 10 M đá Khe Phèn 8,71 3.737.800 ị
ươ ạ ỏ 11 M đá núi Ba Tr i 5,0 1.732.964 ấ Đã c p phép khai thác ấ Đã c p phép khai thác
ề ộ ỏ ấ 12 M đá L c Đi n 4,32 1.227.110 Đã c p phép ệ
ộ ề ỏ ỏ 13 M đá núi M Di u 5,9 1.232.661 ệ
ừ ư ỏ ấ Đã c p phép khai thác ấ ươ ng H ng ươ ị Vân, th xã H ng Trà ọ ươ Xã H ng Th , ươ th xã H ng Trà ọ Xã H ng Th , ươ ị th xã H ng Trà ươ ng H ng Ph ươ ị Vân, th xã H ng Trà ọ ươ Xã H ng Th , ươ ị th xã H ng Trà ươ ng H ng Ph ươ ị Vân, th xã H ng Trà ươ ng H ng ươ ị Vân, th xã H ng Trà ọ ươ Xã H ng Th , ươ th xã H ng Trà Xã H ng Bình, ươ ị th xã H ng Trà ề ộ Xã L c Đi n, ộ huy n Phú L c ủ Xã L c Th y, ộ huy n Phú L c ế ộ Xã L c Ti n, 14 M đá Th a L u 4,04 1.025.000 Đã c p phép
ệ
ộ ỏ 15 M đá L c Hòa 20,0 8.006.276
ộ huy n Phú L c ộ Xã L c Hòa, ộ huy n Phú L c Xã H ng Phong, ươ ỏ ị 16 M đá H ng Th nh 3,0 695.001 ệ ươ ệ huy n A L ướ i
ỏ ố 17 M đá su i A Râng 6,9 1.800.000 ủ ơ Xã S n Th y, ướ ệ huy n A L i
ủ ỏ ơ 1.010.894 3,0 18 M đá S n Th y
743.142 4,8 19 ệ
ự 736.198 3,0 20 khai thác ấ Đã c p phép khai thác ấ Đã c p phép khai thác ấ Đã c p phép khai thác (có ở ộ QH m r ng) ấ Đã c p phép khai thác ấ Đã c p phép khai thác ấ Đã c p phép khai thác ỏ M đá thôn Phú M u ậ ỏ M đá khu v c Thác t ượ Tr
ự ng Long, 2,15 290.848 21 ấ Đã c p phép khai thác ỏ M đá Khu v c thôn ượ ng Long 5, xã Th ủ ơ Xã S n Th y, ướ ệ huy n A L i ươ Xã H ng Phú, huy n Nam Đông ươ Xã H ng Phú, ệ huy n Nam Đông Thôn 5, xã ượ Th ệ
ươ 6,9 1.280.000 QH m iớ 22 ị ỏ M đá thôn Liên B ngằ ươ ỏ 3,9 1.400.000 QH m iớ 23 M đá Hòn Chi Vôi
ỏ 6,4 1.200.000 QH m iớ ộ 24 M đá thôn Tam L c ệ
ỏ 8,9 800.000 QH m iớ 25 ệ ươ
ươ ỏ 9,57 2.433.819 QH m iớ 26 ị
ươ ượ ỏ ng 10,0 3.000.000 QH m iớ 27 ự M đá khu v c núi ơ xã H ng S n ươ M đá H ng Bình 1 M đá th ồ ngu n Khe Băng
ầ ỏ 3,5 560.000 QH m iớ 28 M đá Đá D m ệ huy n Nam Đông ọ Xã H ng Th , ươ th xã H ng Trà ọ Xã H ng Th , ươ ị th xã H ng Trà ế ộ Xã L c Ti n, ộ huy n Phú L c ơ , ươ Xã H ng S n huy n Nam Đông Xã H ng Bình, ươ th xã H ng Trà Xã H ng Bình, ươ ị th xã H ng Trà ề ộ Xã L c Đi n, ộ huy n Phú L c
64.956.262
ổ ộ T ng c ng
9,0
T ngổ ổ ộ c ngT n g ộ c ng19 55
Ụ Ụ PH L C 2
Ỏ Ị Ị ộ ồ ủ ị ừ Ệ KHOANH Đ NH V TRÍ, DI N TÍCH 03 M THAN BÙN ế ố (Đính kèm Ngh quy t s 21/2017/NQHĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân ế ỉ t nh Th a Thiên Hu )
Tr l ể ị TT Đ a đi m Ghi chú ệ Di n tích (ha) ữ ượ ng (t n)ấ ỏ ươ ươ ệ 1 ng, Xã Phong Ch ề huy n Phong Đi n 4,283 30.000 ấ Đã c p phép khai thác ệ
ỏ ấ ỏ Tên m đá Quy ho chạ ự M than bùn khu v c ng, xã Phong Ch ề huy n Phong Đi n 2 M than bùn khu v c ự Xã Phong Hòa và xã 141,427 1.732.451 Đã c p phép
ệ ề khai thác
ươ ệ 3,3 75.918 QH m iớ 3 ệ ứ ề Đ c Tích Tri u Phong Hi n, huy n D ngươ Phong Đi nề ỏ ng, Xã Phong Ch M than bùn xã Phong ề ệ ươ huy n Phong Đi n ng, huy n Phong Ch ả ả ề và xã Qu ng Thái, Đi n và xã Qu ng ề ả ả ệ huy n Qu ng Đi n Thái, huy n Qu ng Đi nề
ổ ộ T ng c ng 1.838.369
T ngổ ổ ộ c ngT ng ộ c ng149,0 1
Ụ Ụ PH L C 3
Ỏ Ấ Ị Ị ộ ồ ủ ị ừ Ệ KHOANH Đ NH V TRÍ, DI N TÍCH 15 M Đ T SÉT ế ố (Đính kèm Ngh quy t s 21/2017/NQHĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân ế ỉ t nh Th a Thiên Hu )
Tr l Ghi chú ể ị Đ a đi m TT ệ Di n tích (ha) ữ ượ ng (m3) ỏ Tên m đá Quy ho chạ
, huy nệ 10,15 1.052.573 1
ộ Xã L c An Phú L cộ Xã A Ngo, huy nệ 3,99 66.734 2 A L iướ ấ Đã c p phép khai thác ấ Đã c p phép khai thác
35,0 1.050.000 QH m iớ 3
17,0 510.000 QH m iớ 4 khu v c ự ỏ ấ M đ t sét ộ ồ , xã L c An C n Lèn M ỏ đ t ấ sét khu v c ự ợ thôn H p Thành M ỏ đ t ấ sét khu v c ự xã Phong An M ỏ đ t ấ sét khu v c ự xã Phong Thu
3,0 90.000 QH m iớ 5 M ỏ đ t ấ sét khu v c ự Đông Tr cạ
ị 4,0 90.000 QH m iớ 6 ươ
ọ ươ ị 5,0 150.000 QH m iớ 7
ọ ươ ị 2,5 70.000 QH m iớ 8
ị 15,0 450.000 QH m iớ 9 ươ
ị 30,0 900.000 QH m iớ 10 ươ
ị 30,0 900.000 QH m iớ 11 ươ
25,0 750.000 QH m iớ 12 ộ ổ ệ
7,86 225.000 QH m iớ 13 ộ ổ M ỏ đ t ấ sét khu v c ự ọ H ng Th M ỏ đ t ấ sét khu v c ự Hang R nắ M ỏ đ t ấ sét khu v c ự Bàu Đình M ỏ đ t ấ sét 1 núi D ng Hòa M ỏ đ t ấ sét 2 núi D ng Hòa M ỏ đ t ấ sét 3 núi D ng Hòa M ỏ đ t ấ sét 1 khu v cự L c B n M ỏ đ t ấ sét 2 khu v cự L c B n
14 M ỏ đ t ấ sét Khe Su 5,7 160.112 QH m iớ Xã Phong An, ề ệ huy n Phong Đi n Xã Phong Thu, ệ ề huy n Phong Đi n ườ ươ Ph ng H ng Xuân, th xãị H ngươ Trà ọ ươ Xã H ng Th , th ươ xã H ng Trà Xã H ng Th , th ươ xã H ng Trà Xã H ng Th , th ươ xã H ng Trà ươ Xã D ng Hòa, th ủ ươ xã H ng Th y ươ Xã D ng Hòa, th ủ ươ xã H ng Th y ươ Xã D ng Hòa, th ủ ươ xã H ng Th y ổ ộ Xã L c B n, ộ huy n Phú L c ổ ộ Xã L c B n, ệ ộ huy n Phú L c ệ ộ Xã L c Trì, huy n Phú L cộ
15 15,0 450.000 QH m iớ ệ M ỏ đ t ấ sét khu v c ự ộ xã L c Hòa ộ Xã L c Hòa, ộ huy n Phú L c
ộ ổ T ng c ng 6.914.419
T ngổ ổ ộ c ngT n g ộ c ng209,2
Ụ Ụ PH L C 4
Ị Ự Ỏ Ả Ệ Ị ế ố ộ ồ ủ ị ừ Ỏ Ẻ KHOANH Đ NH V TRÍ, DI N TÍCH 05 KHU V C M KHOÁNG S N PHÂN TÁN NH L (Đính kèm Ngh quy t s 21/2017/NQHĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân ế ỉ t nh Th a Thiên Hu )
ể ị ữ ượ STT Đ a đi m Tr l ng Ghi chú ệ Di n tích (ha) ự 1 9,3 872.681t nấ ệ
ự 2 8,7 1.067.700 t nấ ệ
3 5,0 150.328 t nấ ệ
ự ỏ ươ 4 7,6 699.000 t nấ
5 8,0 71.163 m3 Đã c p phép ữ ệ ỏ Tên m đá Quy ho chạ ỏ M đá sét khu v c Khe Mạ ỏ M đá sét khu v c ỳ Hu nh Trúc ụ ỏ ắ M s t ph gia xi ộ măng núi Đ ng Đá M đá sét khu v c Khe Trâm ố ỏ M đá p lát khu ự v c Quê Ch Xã Phong M ,ỹ ề huy n Phong Đi n Xã Phong M ,ỹ ề huy n Phong Đi n Xã Phong Thu, ề huy n Phong Đi n ị Xã H ng An, th ươ xã H ng Trà ề ộ Xã L c Đi n, ộ huy n Phú L c
ấ Đã c p phép thăm dò ấ Đã c p phép thăm dò ấ Đã c p phép thăm dò ấ Đã c p phép thăm dò ấ thăm dò
ổ ộ T ng c ng
T ngổ ổ ộ c ngT ng c ng3ộ 8,6
Ụ Ụ PH L C 5
Ị Ỏ Ấ Ự Ấ Ệ Ệ ộ ồ Ị ế ố Ậ ủ ị ừ KHOANH Đ NH V TRÍ, DI N TÍCH 35 KHU V C M Đ T LÀM V T LI U SAN L P (đính kèm Ngh quy t s 21/2017/NQHĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân ế ỉ t nh Th a Thiên Hu )
Tr l ể ị TT Đ a đi m Ghi chú ỏ Tên m đá Quy ho chạ ệ Di n tích (ha) ữ ượ ng (m3) ề ỏ ấ ồ 1 53,6 2.660.438
ỏ ấ ồ ị ấ 2 8,0 391.195 M đ t đ i Ki n Ki nề M đ t đ i Vũng Nh aự ị ấ ỏ ấ ồ ồ 3 M đ t đ i C n Lê 8,8 290.498
4 22,27 1.609.219 ấ Đã c p phép 11,4 ha ấ Đã c p phép 8,0ha ấ Đã c p phép 8,8ha ấ Đã c p phép 22,27ha
5 10,0 522.471 QH m iớ
ỏ ấ ị ườ ỏ ấ ị ườ ỏ ấ ồ 6 6,0 420.000 QH m iớ ệ M đ t v trí 1 thôn Ph ng Hóp M đ t v trí 2 thôn Ph ng Hóp M đ t đ i xã Phong Xuân Xã Phong Thu, huy nệ Phong Đi nề ề Th tr n Phong Đi n, Phong Đi nề ề Th tr n Phong Đi n, Phong Đi nề Xã Phong An, huy nệ Phong Đi nề Xã Phong An, huy nệ Phong Đi nề Xã Phong Xuân, ề huy n Phong Đi n
ỏ ấ ồ ơ 10,0 700.000 QH m iớ 7 ề M đ t đ i thôn Hi n Sỹ
ị Ph ỏ ấ ồ 8 M đ t đ i khe Mang 10,0 700.000 QH m iớ
ỏ ấ ồ ươ ị 5,34 521.900 9 ấ Đã c p phép 5,34ha ỏ ấ ồ ươ ị 5,25 439.661 QH m iớ 10
ỏ ấ ồ ươ ị 9,88 957.681 11 ấ Đã c p phép 9,88 ha M đ t đ i khe Băng 1 M đ t đ i khe Băng 2 M đ t đ i khe Băng 3
ỏ ấ ồ ự ọ ị 10,0 600.000 QH m iớ 12 M đ t đ i khu v c Dòng ươ
ỏ ấ ồ ữ ị 10,0 900.000 QH m iớ 13 ươ
ỏ ấ ồ ị 18,2 1.600.000 QH m iớ 14 M đ t đ i Vùng Chòi M đ t đ i khe Băng 4 ươ ị ỏ ấ ồ ộ 15 M đ t đ i khe B i 1 26,0 2.340.000 QH m iớ
ươ ị ỏ ấ ồ ộ 16 M đ t đ i khe B i 2 10,3 900.000 QH m iớ
ồ ự 17 7,6 500.000 QH m iớ
ươ ồ ự ồ ệ Xã Phong S n, huy n Phong Đi nề ườ ứ ạ ng T H , th ươ xã H ng Trà P. H ng Xuân, th ươ xã H ng Trà P. H ng Xuân, th ươ xã H ng Trà P. H ng Xuân, th ươ xã H ng Trà Thôn Hòa An, xã ươ H ng Th , th xã H ng Trà ươ P. H ng Ch , th xã H ng Trà ươ P. H ng Xuân, th ươ xã H ng Trà P. H ng Xuân, th ươ xã H ng Trà P. H ng Xuân, th ươ xã H ng Trà ị ươ P. H ng H , th xã ươ H ng Trà ủ P. Th y Ph ị 18 55,0 3.969.000
ự ồ 19 2,19 144.289 ươ
ỏ ấ ự ồ 20 23,0 1.610.000 ươ ấ Đã c p phép 9,8 ha ấ Đã c p phép 2,19 ha ấ Đã c p phép 23,0 ha ươ ỏ ấ ị ươ ủ ươ ủ ươ ủ P. Th y Ph 21 15,0 1.050.000 QH m iớ ươ
ự ươ ỏ ấ ị ủ P. Th y Ph 22 57,8 3.990.000 ươ ấ Đã c p phép 9,8 ha ươ ự ủ P.Th y Ph ị 23 59,5 4.165.000 QH m iớ ươ
ự ồ ộ 24 2,17 300.000
ự 25 4,0 609.609
ự ồ 26 35,5 2.704.000 ấ Đã c p phép thăm dò ấ Đã c p phép 4,0 ha ấ Đã c p phép 5,0 ha ự 27 22,0 2.000.000 QH m iớ
ự 28 60,5 4.800.000
ự 29 55,8 3.234.924
ự ộ ỏ ấ M đ t khu v c ườ ươ ph ng H ng H ỏ ấ M đ t khu v c đ i ng, th ủ Tróc Voi 2 xã H ng Th y ỏ ấ ị M đ t khu v c đ i Xã Th y Phù, th xã ủ Gich D ng 1 H ng Th y ị M đ t khu v c đ i Xã Th y Phù, th xã ủ Gich D ng 2 H ng Th y ự M đ t khu v c vùng ng, th đ i 1ồ ủ xã H ng Th y M đ t khu v c vùng ng, th đ i 2ồ ủ xã H ng Th y ỏ ấ ồ M đ t đ i khu v c ng th ồ ủ đ i Tróc Voi 1 xã H ng Th y ỏ ấ ệ ề M đ t khu v c đ i Xã L c Đi n, huy n ộ Phú L cộ Đ ng Tranh ỏ ấ ệ ộ M đ t khu v c Núi Xã L c Bình, huy n Qu nệ Phú L cộ ỏ ấ ệ ộ M đ t khu v c đ i Xã L c Bình, huy n ộ Phú L cộ xã L c Bình Xã L c ộ Th y, ủ huy nệ ỏ ấ M đ t khu v c 1 Núi Phú L cộ ề ỏ M Di u Xã L c ộ Th y, ủ huy nệ ỏ ấ M đ t khu v c 2 Núi Phú L cộ ề ỏ M Di u ệ ộ ỏ ấ Xã L c Vĩnh, huy n M đ t khu v c Núi Phú L cộ ả ươ C nh D ng ệ ủ ỏ ấ Xã L c Th y, huy n 30 M đ t khu v c Núi 36,4 2.912.000 ấ Đã c p phép 6,0 ha ấ Đã c p phép 3,65 ha QH m iớ
ự 31 16,0 1.280.000 QH m iớ
ự ượ ả 32 14,8 1.184.000 QH m iớ Ông Bang bà Đ iợ ỏ ấ M đ t khu v c thôn Xuân Phú ỏ ấ M đ t khu v c thôn 7
ỏ ấ 33 M đ t thôn A Diên 10,6 500.000 QH m iớ L ồ Phú L cộ ươ , Xã H ng Phú ệ huy n Nam Đông Xã Th ng Qu ng, ệ huy n Nam Đông Xã A Ngo, huy n Aệ iướ ệ Xã H ng Vân, huy n ỏ ấ 34 M đ t thôn 5 11,4 500.000 QH m iớ A L iướ
ụ ị 35 10,6 500.000 QH m iớ ỏ ấ M đ t núi C m 2 th ướ ấ i tr n A L ụ M đ t núi C m 2, ướ i, ướ i ỏ ấ ị ấ th tr n A L ệ huy n A L
ổ ộ T ng c ng 51.505.885
T ngổ ổ ộ c ngT n g c ngộ 723, 5