H I ĐNG NHÂN DÂN
T NH VĨNH LONG
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 216/2019/NQ-HĐNDVĩnh Long, ngày 06 tháng 12 năm 2019
NGH QUY T
QUY ĐNH M C HÔ TR ĐÂU T PHAT TRIÊN KÊT CÂU HA TÂNG ĐI V I H P TÁC Ơ Ư
XÃ NÔNG NGHI P TRÊN ĐA BÀN T NH VĨNH LONG
H I ĐNG NHÂN DÂN T NH VĨNH LONG
KHÓA IX, K H P TH 14
Căn c Lu t t ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t H p tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015; ướ
Căn c Ngh đnh s 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đnh chi
ti t m t s đi u c a Lu t H p tác xã;ế
Th c hi n Quy t đnh s 2261/QĐ-TTg ngày 15 tháng 12 năm 2014 c a Th t ng Chính ph ế ướ
phê duy t Ch ng trình h tr H p tác xã giai đo n 2015-2020; ươ
Căn c Thông t 15/2016/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 6 năm 2016 c a B Nông nghi p và Phát ư
tri n nông thôn v h ng d n đi u ki n và tiêu chí th h ng h tr đu t phát tri n k t c u ướ ưở ư ế
h t ng đi v i h p tác xã nông nghi p;
Xét T trình s 197/TTr-UBND ngày 14/11/2019 c a y ban nhân dân t nh v ban hành Ngh
quy t Quy đnh m c h tr đu t phát tri n k t c u h t ng đi v i h p tác xã nông nghi p ế ư ế
trên đa bàn t nh Vĩnh Long; báo cáo th m tra c a Ban Kinh t - Ngân sách H i đng nhân dân ế
t nh; ý ki n th o lu n c a đi bi u H i đng nhân dân t nh t i k h p. ế
QUY T NGH :
Đi u 1. Quy đnh m c hô tr đâu t phat triên kêt câu ha tâng đi v i H p tác xã nông nghi p ơ ư
trên đa bàn t nh Vĩnh Long, nh sau: ư
1. Ph m vi đi u ch nh
Ngh quy t này quy đnh nguyên t c, m c h tr đâu t phat triên kêt câu ha tâng đi v i H p tác ế ư
xã, Liên hi p H p tác xã ho t đng trong các lĩnh v c: tr ng tr t, chăn nuôi, th y l i (g i chung
là H p tác xã nông nghi p) trên đa bàn t nh.
2. Đi t ng áp d ng ượ
a) Các H p tác xã nông nghi p thành l p, t ch c và ho t đng theo nguyên t c và quy đnh c a
Lu t h p tác xã năm 2012, th c hi n cung ng s n ph m, d ch v cho các thành viên có ho t
đng s n xu t nông nghi p.
b) Các c quan, t ch c và cá nhân có liên quan đn vi c h ng h tr đu t phát tri n k t c uơ ế ưở ư ế
h t ng đi v i H p tác xã nông nghi p trên đa bàn t nh.
3. Nguyên t c, tiêu chí, đi u ki n xét h tr
a) Nguyên t c h tr
T p trung u tiên h tr đu t h t ng ph c v s n xu t các H p tác xã nông nghi p ho t ư ư
đng theo c m liên k t ngành, t o chu i giá tr b n v ng cho các s n ph m nông nghi p ch l c ế
c a đa ph ng; h p tác xã có quy mô thành viên l n. M i H p tác xã nông nghi p ch đc ươ ượ
h ng chính sách h tr này m t l n.ưở
b) Tiêu chí, đi u ki n xét h tr
Tiêu chí, đi u ki n xét h tr đâu t phat triên kêt câu ha tâng đi v i H p tác xã nông nghi p ư
th c hi n theo quy đnh t i đi u 4, đi u 5 Thông t s ư 15/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2016
c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn v h ng d n đi u ki n và tiêu chí th h ng h ướ ưở
tr đu t phát tri n k t c u h t ng đi v i h p tác xã nông nghi p. ư ế
4. Danh m c các lo i k t c u h t ng đc h tr ế ượ
Th c hi n theo quy đnh t i Đi u 3 Thông t s 15/2016/TT-BNNPTNT ư ngày 10/6/2016 c a B
Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. Trong đó, h tr các d án đu t xây d ng các công trình ư
k t c u h t ng ph c v s n xu t, kinh doanh cho c ng đng thành viên H p tác xã nông ế
nghi p nh sau: ư
a) X ng s ch , ch bi n: X ng s ch , b o qu n, ch bi n s n ph m nông nghi p; C s ưở ơ ế ế ế ưở ơ ế ế ế ơ
gi t m gia súc, gia c m t p trung.ế
b) Công trình k t c u h t ng vùng nuôi tr ng th y s nế bao g m; h th ng c p thoát n c đu ướ
m i (ao, b ch a, c ng, kênh, đng ng c p, tiêu thoát n c, tr m b m), đê bao, kè, đng ườ ướ ơ ườ
giao thông, công trình x lý n c th i chung đi v i vùng nuôi tr ng th y s n; h th ng phao ướ
tiêu, đèn báo ranh gi i khu v c nuôi, h th ng neo l ng bè.
c) Công trình th y l i, giao thông n i đng trong lĩnh v c tr ng tr t, lâm nghi p bao g m: C ng,
tr m b m, đng ng d n n c, kênh, b ch a n c, công trình trên kênh và b bao các lo i, ơ ườ ướ ướ
h th ng c p n c đu m i ph c v t i ti t ki m. Đng tr c chính giao thông n i đng. ướ ướ ế ườ
d) Công trình đi n, n c sinh ho t: H th ng đi n h th ph c v s n xu t, s ch , ch bi n ướ ế ơ ế ế ế
trong lĩnh v c nông nghi p, lâm nghi p; Công trình n c sinh ho t g m khu đu m i và h ướ
th ng đng ng c p n c các khu v c trên đa bàn. ườ ướ
đ) Sân ph i, nhà kho, c a hàng v t t nông nghi p.ơ ư
e) Tr s làm vi c.
5. M c h tr
a) Ngân sách nhà n c: 80% t ng m c đu t c a d án.ướ ư
b) Ngu n v n c a các H p tác xã nông nghi p : đóng góp 20% t ng m c đu t c a d án. ư
6. T ng m c đu t đ tính t l h tr đu t ư ư
a) T ng m c đu t đ áp d ng tính t l h tr đu t là t ng m c đu t xây d ng công trình ư ư ư
đc c p có th m quy n phê duy t.ượ
b) Vi c l p t ng m c đu t d án ph i tuân theo đúng tiêu chu n k thu t, thi t k , đnh m c, ư ế ế
đn giá c a t ng lo i công trình.ơ
7. Ngu n kinh phí th c hi n
B trí t ngân sách Nhà n c (v n Ngân sách Trung ng thu c Ch ng trình m c tiêu qu c gia ướ ươ ươ
xây d ng nông thôn m i và v n Ngân sách đa ph ng) và ngu n v n c a các H p tác xã nông ươ
nghi p.
8. V th t c h tr đu t , bàn giao qu n lý, khai thác công trình ư
a) Th t c th c hi n h tr đu t k t c u h t ng H p tác xã nông nghi p trên đa bàn t nh ư ế
th c hi n theo quy đnh t i Kho n 3 Đi u 6 Thông t s ư 15/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2016
c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn và các văn b n có liên quan.
b) Sau khi nghi m thu, các ch đu t bàn giao công trình cho các h p tác xã đ qu n lý, khai ư
thác, duy tu, b o d ng, s a ch a đc th ng kê đy đ v hi n v t và giá tr . Công trình này ưỡ ượ
s là tài s n không chia c a h p tác xã, h p tác xã ph i t trang tr i chi phí cho v n hành, duy tu,
b o d ng theo đúng quy trình, tiêu chu n k thu t, đm b o phát huy hi u qu theo thi t k ; ưỡ ế ế
khi h p tác xã gi i th thì ph n giá tr tài s n đc hình thành t kho n h tr c a nhà n c ượ ướ
đc chuy n vào ngân sách đa ph ng cùng c p v i c quan đăng ký h p tác xã.ượ ươ ơ
Đi u 2. Đi u kho n thi hành
1. Giao y ban nhân dân t nh t ch c tri n khai th c hi n Ngh quy t. ế
2. Giao Th ng tr c H i đng nhân dân, các Ban c a H i đng nhân dân, ườ T đi bi u H i đng
nhân dân và đi bi u H i đng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t. ế
3. Đ ngh y ban M t tr n T qu c Vi t Nam t nh ph i h p v i Th ng tr c H i đng nhân ườ
dân, các Ban c a H i đng nhân dân, T đi bi u H i đng nhân dân và đi bi u H i đng nhân
dân t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t. ế
Ngh quy t này đã đc H i đng nhân dân t nh Vĩnh Long Khóa IX, K h p th 14 thông qua ế ượ
ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hi u l c thi hành t ngày 16 tháng 12 năm 2019./.
N i nh n:ơ
- y ban Th ng v Qu c h i; ườ
- Chính ph ;
- Các B : Tài chính; K ho ch & Đu t ; ế ư
- C c ki m tra VBQPPL (B T pháp); ư
- Ki m toán nhà n c Khu v c IX; ướ
- T nh y, UBND, UBMTTQVN t nh;
- Đoàn ĐBQH đn v t nh Vĩnh Long;ơ
- Đi bi u H i đng nhân dân t nh;
- Các s , ban, ngành t nh;
- Th ng tr c HĐND, UBND c p huy n;ườ
- Công báo t nh, Trang tin HĐND;
- L u: VT.ư
CH T CH
Bùi Văn Nghiêm