Ộ Ộ Ủ Ệ
Ộ Ồ Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố Kon Tum, ngày 21 tháng 7 năm 2017 H I Đ NG NHÂN DÂN T NH KON TUM S : 22/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ỏ Ộ Ố Ộ Ế Ế Ị Ị Ồ Ỉ Ộ BÃI B CÁC NGH QUY T VÀ M T S N I DUNG TRONG CÁC NGH QUY T DO H I Đ NG NHÂN DÂN T NH KON TUM BAN HÀNH
Ộ Ồ Ỉ
Ỳ Ọ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH KON TUM KHÓA XI, K H P TH 4
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ủ ủ ị ế t ố ị ộ ố ề ị ậ ệ ả ạ Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti ậ thi hành m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ờ ủ Ủ ề ề ỉ ố ị ộ ố ộ ế ế ỏ ộ ị ị ế ế ộ ồ ẩ ỉ ậ ủ ạ ạ ỳ ọ ộ ồ ế ể ả ị Xét T trình s 59 /TTrUBND ngày 30 tháng 5 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh v đ ngh ban hành Ngh quy t bãi b các Ngh quy t và m t s n i dung trong các Ngh quy t do H i ồ đ ng nhân dân t nh Kon Tum ban hành; Báo cáo th m tra c a Ban Pháp ch H i đ ng nhân dân ỉ t nh; ý ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t ủ i k h p,
Ế Ị QUY T NGH :
ộ ồ ế ế ị ị ỏ Bãi b các Ngh quy t và m t s n i dung trong các Ngh quy t do H i đ ng nhân ự ế ủ ị ộ ố ộ ợ ớ do không còn phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t ậ và tình hình th c t ươ Đi u 1.ề ỉ dân t nh ban hành ủ ị c a đ a ph ng
ị 1. Bãi bỏ các Ngh quy t ế sau:
ị ộ ồ ề ề ế ố ủ ỉ ở ấ ố ỹ ị ỉ a) Ngh quy t s 39/2011/NQHĐND ngày 09/12/2011 c a H i đ ng nhân dân t nh v Đ án Qu qu c phòng an ninh c p xã trên đ a bàn t nh Kon Tum.
ề ứ ố ỉ ế s 29/2013/NQHĐND ngày 11/12/2013 c a H i đ ng nhân dân t nh v m c chi ộ ồ ỉ ữ ỗ ợ ủ ị ụ ị b) Ngh quy t ổ ậ cho công tác xóa mù ch , h tr ph c p giáo d c trên đ a bàn t nh Kon Tum.
ế ố ỉ ộ ồ ệ ề ị ấ ỉ ề ư ộ ủ ộ ạ ộ ủ ộ ậ ầ ị ố ớ ệ ỉ ị ứ c) Ngh quy t s 27/2013/NQHĐND ngày 11 /12/2013 c a H i đ ng nhân dân t nh v đ nh m c ấ chi đ i v i ho t đ ng c a đ i tuyên truy n l u đ ng, đ i ngh thu t qu n chúng c p t nh, c p huy n trên đ a bàn t nh .
ị ế ố ị ộ ồ ớ ố ớ ủ ệ ỉ ị ế ả ậ ơ ỉ d) Ngh quy t s 35/2015/NQHĐND ngày 10/12/2015 c a H i đ ng nhân dân t nh quy đ nh tiêu ứ th c phân công c quan thu qu n lý đ i v i doanh nghi p m i thành l p trên đ a bàn t nh Kon Tum.
ỏ ộ ố ộ ế ị 2. Bãi b m t s n i dung các Ngh quy t sau:
ầ ề ệ ấ ứ ự ể ế ị nhiên” ừ ề Ủ ứ ỉ ạ ỳ ọ ỉ a) M c ụ 1, ph n II “V vi c đ u th u thí đi m bán cây đ ng r ng t ộ ủ ầ c a Ngh quy t H i ề ề ỳ ọ ồ đ ng nhân dân t nh khóa VII, k h p th 3 ngày 22/12/1995 v các chuyên đ , đ án do y ban i k h p; nhân dân t nh trình bày t
Ủ ụ ủ ề ị ạ ỳ ọ ế ố ứ ộ ồ ỉ ỉ b) Các M c III, IV c a Ngh quy t s 04/2002/NQHĐ ngày 21/01/2002 v các chuyên đ do y ban nhân dân t nh trình t ề i k h p th 5, H i đ ng nhân dân t nh Khóa VIII ụ ể . C th :
ủ Ủ ề ề ấ ỉ ợ ự ế ả ờ ắ ưở ừ ừ ừ ẩ M c IIụ giao r ng g n h I “T trình s 55/TTUB, ngày 12/12/2001 c a y ban nhân dân t nh v đ án giao đ t, r ng”; i tr c ti p s n ph m t ố ng l
ủ Ủ ề ề ố ổ ớ ỉ ụ ỗ ế ế ườ ươ ắ ố ớ ụ M c IV “Báo cáo s 56/BCUB, ngày 13/12/2001 c a y ban nhân dân t nh v đ án đ i m i Lâm tr ng án khai thác, ch bi n, tiêu th g năm 2002”; ng qu c doanh g n v i ph
ố ỉ ươ ề ệ ườ ủ Ủ ệ ằ ấ ồ ấ ệ ổ ủ ệ ế ố t Nam” c a Ngh quy t s 08/NQHĐND ngày ấ ủ ị ạ ỳ ọ ờ ể ạ ề ộ ồ Ủ ứ ề ỉ i k h p th 6, H i đ ng nhân dân ụ ủ c) M c II “T trình s 39/TTrUB ngày 27/6/2002 c a y ban nhân dân t nh v vi c xin ch ừ tr ng chuy n giao di n tích đ t tr ng r ng nguyên li u gi y c a các lâm tr ng n m trong vùng quy ho ch cho T ng công ty gi y Vi 08/7/2002 v các chuyên đ do y ban nhân dân t nh trình t ỉ t nh Khóa VIII.
ệ ấ ờ ộ ị ể ấ ả ạ ị h t ch” quy đ nh t ộ ụ ụ ụ i đi m 2 M c III c a ủ ụ ế ố ề ệ ỉ ỉ ủ phí “C p b n sao trích l c gi y t d) N i dung thu l ộ ồ ị Ph c l c II ban hành kèm theo Ngh quy t s 77/2016/NQHĐND ngày 09/12/2016 c a H i đ ng ị nhân dân t nh Kon Tum “V phí và l phí trên đ a bàn t nh Kon Tum”.
ụ ộ ị ợ ơ ườ ạ ử ụ s 281/2016/TTBTC ế ộ ủ ộ ộ ị ộ ị ng B Tài chính q ả ố ị ậ ơ ở ữ ệ ệ ườ ố ố ị ệ ậ ả ệ ấ ng h p thu phí khai thác, s d ng thông tin trong c Vi c c p b n sao trích l c h t ch thu c tr ể ư ố ề ệ ự ộ ị ở ữ ệ i đi m 4 Đi u 4 Thông t s d li u h t ch th c hi n theo quy đ nh t ử ứ ộ ưở uy đ nh m c thu, ch đ thu, n p, qu n lý và s ngày 14/11/2016 c a B tr ệ ử ụ ụ d ng phí khai thác, s d ng thông tin trong c s d li u h t ch, phí xác nh n có qu c t ch Vi t Nam, phí xác nh n là ng phí qu c t ch i g c Vi t Nam, l ộ ị .
ự ề ệ ổ ứ Đi u 2. T ch c th c hi n
Ủ ỉ ổ ứ ự ệ ế ị 1. Giao y ban nhân dân t nh t ch c th c hi n Ngh quy t này.
ộ ồ ổ ạ ườ ự ể ộ ỉ ̉ ng tr c H i đ ng nhân dân tinh, các Ban H i đ ng nhân dân t nh, T đ i bi u H i ộ ồ ạ ộ ồ ự ể ệ ệ ỉ ỉ 2. Giao Th ồ đ ng nhân dân t nh và đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n.
ị ộ ồ ượ ỳ ọ ứ ỉ c H i đ ng nhân dân t nh Kon Tum khóa XI, k h p th 4 thông qua ngày ệ ự ừ ế Ngh quy t này đã đ 14 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c t ngày 31 tháng 7 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ụ
ố ộ
ng v Qu c h i;
Ủ
ộ ồ
ố ộ
ễ
ế
ụ
Nguy n Văn Hùng
ế
ụ
ố
ế
ụ
ụ
ị
ế
ế ụ
ể ỉ ủ
ng tr c T nh y; ỉ ng tr c HĐND t nh;
ỉ ạ
ể
Ủ
ỉ
ỉ
ể ủ ỉ
ạ ở ố ườ ng tr c HĐND UBND các huy n, thành ph ;
ỉ ỉ
ổ
ỉ t nh; ữ ỉ
ỉ
ư
ậ ơ N i nh n: ườ Ủ y ban Th Văn phòng Chính ph ;ủ ộ ủ H i đ ng Dân t c và các y ban c a Qu c h i; ạ ố ộ ể ủ Ban công tác đ i bi u c a Qu c h i; ộ ư ụ ả ể C c Ki m tra văn b n QPPL); B T pháp ( ộ ệ B Nông nghi p và PTNT (V Pháp ch ); ộ B Tài chính (V Pháp ch ); ộ ụ B Qu c phòng (V Pháp ch ); ộ ạ B Giáo d c Đào t o (V Pháp ch ); ộ B Văn hóa, Th thao và Du l ch (V Pháp ch ); ự ườ Th ự ườ Th UBND t nh; ố ộ ỉ Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh; ỉ y ban MTTQVN t nh; Các Ban HĐND t nh; ể Các đ i bi u HĐND t nh; Các s , ban, ngành, đoàn th c a t nh; ệ ự Th Văn phòng Đoàn ĐBQH; Văn phòng HĐND t nh; Văn phòng UBND t nh; Báo Kon Tum; Đài PTTH t nh; ệ ử ỉ C ng thông tin đi n t ư ư ụ Chi c c Văn th L u tr t nh; Công báo t nh; L u:VT, CTHĐ.