H I ĐNG NHÂN DÂN
T NH B C NINH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 232/2019/NQ-HĐND B c Ninh, ngày 05 tháng 12 năm 2019
NGH QUY T
V/V BAN HÀNH QUY ĐNH M T S CH Đ DINH D NG, TI N TH NG, ĐÃI NG ƯỠ ƯỞ
ĐI V I HU N LUY N VIÊN, V N ĐNG VIÊN VÀ CH Đ CHI TIÊU TÀI CHÍNH ĐI
V I CÁC GI I TH THAO TRÊN ĐA BÀN T NH B C NINH
H I ĐNG NHÂN DÂN T NH B C NINH
KHÓA XVIII, K H P TH 16
Căn c Lu t T ch c ch ính quy n đa ph ng năm 2015; ươ
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t năm 2015;
Căn c Lu t Th d c, th thao năm 2006; Lu t s a đi m t s đi u Lu t Th d c, th thao
năm 2018;
Căn c Ngh đnh s 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 c a Chính ph Quy đnh chi ti t thi hành ế
m t s đi u c a Lu t Ngân sách nhà n c; ướ
Căn c Ngh đnh s 152/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 c a Chính ph Quy đnh m t s ch đ ế
đi v i hu n luy n viên, v n đng viên th thao trong th i gian t p trung t p hu n, thi đu;
Căn c Thông t liên t ch s ư 200/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 30/12/2011 c a B Tài ch ính
và B Văn hóa, Th thao và Du l ch Quy đnh ch đ chi tiêu tài chính đ ế i v i các gi i thi đ u
th thao;
Căn c Thông t s ư 61/2018/TT-BTC ngày 26/7/2018 c a B Tài ch ính Quy đnh n i dung và
m c chi đ th c hi n ch đ dinh d ng đ ế ưỡ i v i hu n luy n viên, v n đng viên th thao thành
tích cao;
Xét T trình s 462/TTr-UBND ngày 26/11/2019 c a y ban nhân dân t nh v vi c đ ngh Quy
đnh ch đ dinh d ng, ti n th ng, đãi ng đ ế ưỡ ưở i v i hu n luy n viên, v n đng viên và ch đ ế
chi tiêu tài chính đi v i các gi i th thao trên đa bàn t nh B c Ninh; Báo cáo th m tra c a Ban
văn hóa - xã h i và ý ki n th o lu n c a đi bi u. ế
QUY T NGH :
Đi u 1. Ban hành kèm theo Ngh quy t này Quy đnh m t s ch đ dinh d ng, ti n th ng, ế ế ưỡ ưở
đãi ng đi v i hu n luy n viên, v n đng viên và ch đ chi tiêu tài chính đi v i các gi i th ế
thao trên đa bàn t nh B c Ninh.
(Có Quy đnh kèm theo )
Đi u 2. Giao y ban nhân dân t nh t ch c tri n khai th c hi n Ngh quy t này. Hàng năm, báo ế
cáo k t qu th c hi n t i k h p th ng l c a H i đng nhân dân t nh.ế ườ
Ngh quy t này thay th Ngh quy t s 57/2012/NQ-HĐND17 ngày 13/7/2012 c a H i đng ế ế ế
nhân dân tnh B c Ninh và bãi b Quy t đnh s 53/2012/QĐ-UBND ngày 06/8/2012 c a y ban ế
nhân dân t nh v vi c Quy đnh ch đ dinh d ng đc thù cho hu n luy n viên, v n đng viên ế ưỡ
và ch đ chi tiêu tài chính đi v i các gi i th thao trên đa bàn t nh.ế
Đi u 3. Th ng tr c H i đng nhân dân, các Ban H i đng nhân dân, các T đi bi u và đi ườ
bi u H i đng nhân dân t nh có trách nhi m đôn đc, giám sát, ki m tra vi c th c hi n Ngh
quy t này.ế
Ngh quy t đc H i đng nhân dân t nh B c Ninh khóa XVIII, k h p th 16 thông qua ngày ế ượ
05/12/2019 và có hi u l c t ngày 20/12/2019 ./.
N i nh n:ơ
- UBTVQH; Chính ph (b/c);
- B Văn hóa, Th thao và Du l ch (b/c);
- B T pháp (C c KTVB); ư
- TT T nh y, HĐND, UBND, UBMTTQ tnh;
- Đoàn đi bi u Qu c h i t nh;
- Các Ban HĐND; các đi bi u HĐND t nh;
- VP: TU, UBND tnh;
- Các S , ban, ngành, đoàn th t nh;
- Các c quan Trung ng đóng ơ ươ trên đa bàn t nh;
- Các Huy n y, Th y, Thành y;
- TTHĐND, UBND các huy n, TX, TP;
- Công báo, Đài PTTH, C ng TTĐT t nh, Báo BN, TTXVN t i
BN;
- VP: CVP, phòng TH, l u VT.ư
CH T CH
Nguy n Qu c Chung
QUY ĐNH
M T S CH Đ DINH D NG, TI N TH NG, ĐÃI NG ĐI V I HU N LUY N ƯỠ ƯỞ
VIÊN, V N ĐNG VIÊN VÀ CH Đ CHI TIÊU TÀI CHÍNH ĐI V I CÁC GI I TH
THAO TRÊN ĐA BÀN T NH B C NINH
(Kèm theo Ngh quy t s ế : 232/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 c a H i đng nhân dân t nh
B c Ninh)
Ch ng Iươ
NH NG QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Quy đnh ch đ dinh d ng đi v i hu n luy n viên, v n đng viên th thao t nh B c Ninh; ế ưỡ
Quy đnh ch ếđ ti n th ng đ ưở i v i hu n luy n viên, v n đng viên l p thành tích t i các gi i
th thao c p t nh, gi i qu c gia, qu c t ; h tr ch đ đãi ng đi v i v n đng viên xu t s c ế ế
c a t nh.
Quy đnh ch đ chi tiêu tài chính đi v i Đi h i Th d c, Th thao các c p, các gi i th thao ế
trên đa bàn t nh.
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
1. Hu n luy n viên, v n đng viên th thao đc t p trung t p luy n, t p hu n, thi đu ượ trong
các đi tuy n th thao t nh B c Ninh:
a) Đi tuy n t nh;
b) Đi tuy n tr t nh;
c) Đi tuy n năng khi u t nh và đi năng khi u nghi p d (đi năng khi u t nh t p trung t p ế ế ư ế
luy n t i c s ). ơ
2. Hu n luy n viên, v n đng viên đi tuy n th thao c a các s , ngành, huy n, th xã, thành
ph và c p xã, tr ng h c trong t nh (g i chung là đi tuy n huy n, ngành và c s ). ườ ơ
3. Thành viên Ban ch đo, ban t ch c, ti u ban chuyên môn, giám sát, th ký, tr ng tài đi u ư
hành gi i, l c l ng làm nhi m v ph c v t ch c ho t đng, thi đu gi i th thao. ượ
Ch ng IIươ
NH NG QUY ĐNH C TH
M c 1. CH Đ DINH D NG ĐI V I HU N LUY N VIÊN, V N ĐNG VIÊN ƯỠ
Đi u 3. N i dung và m c chi th c hi n ch đ dinh d ng ế ưỡ
M c chi đ th c hi n ch đ dinh d ng đc tính b ng ti n cho m t ngày t p trung t p luy n, ế ưỡ ượ
hu n luy n và thi đu c a hu n luy n viên, v n đng viên, c th nh sau: ư
1. M c chi trong th i gian t p trung t p luy n, hu n luy n:
(Đn v tính: đng/ng i/ngày).ơ ườ
TT Đi tuy n M c chi
1Đi tuy n t nh 220.000
2Đi tuy n tr t nh 175.000
3Đi tuy n năng khi u t nh ế 130.000
2. Đi v i hu n luy n viên, v n đng viên thu c nhóm có kh năng giành huy ch ng, đc ươ ượ
h ng ch đ dinh d ng đc bi t trong th i gian t p luy n đ chu n b tham d Đi h i Th ưở ế ưỡ
thao toàn qu c, gi i Đi h i th thao Đông Nam Á (SEA Games), Đi h i th thao Châu Á
(ASIAD), vô đch Châu Á, vô đch Th gi i do t nh c đi (tr ng h p Trung ng y nhi m cho ế ườ ươ
B c Ninh thành l p, c đi tuy n t p hu n, thi đu qu c t ) đc h ng m c ăn hàng ngày, ế ượ ưở
trong th i gian t i đa 90 ngày, c th :
- Đi h i th thao, gi i qu c t : 400.000đng/ng i/ngày; ế ườ
- Đi h i Th thao toàn qu c là: 350.000đng/ng i/ngày. ườ
3. Hu n luy n viên, v n đng viên đi năng khi u nghi p d đc h tr trong th i gian t p ế ư ượ
trung t p luy n: 1.690.000đng/ng i/tháng. ườ
4. M c chi trong th i gian t p trung thi đu:
(Đn v tính: đơ ng/ng i/ngày)ườ
TT Đi tuy n M c chi
1Đi tuy n t nh 290.000
2Đi tuy n tr t nh 220.000
3Đi tuy n năng khi u t nh ế 220.000
5. Hu n luy n viên, v n đng viên đi tuy n c p huy n, ngành và c p c s trong th i gian t p ơ
trung t p hu n, thi đu đc h ng ch đ dinh d ượ ưở ế ưỡng b ng 80% m c quy đnh c a Đi tuy n
t nh.
6. M c chi th c hi n ch đ dinh d ng đi v i các hu n luy n viên, v n đng viên khuy t t t ế ưỡ ế
khi đc c p có th m quy n tri u t p t p luy n, hu n luy n và thi đu áp d ng theo m c chi ượ
quy đnh t i Kho n 1, Kho n 4 Đi u này.
7. Th i gian áp d ng:
a) Th i gian áp d ng ch đ dinh d ng đi v i hu n luy n viên, v n đng viên đc t p trung ế ưỡ ượ
t p luy n, hu n luy n và thi đu trong n c theo quy t đnh t p trung c a c quan có th m ướ ế ơ
quy n. Trong th i gian t p trung t p luy n, hu n luy n, thi đu, hu n luy n viên, v n đng viên
b m đau, ch n th ng ho c ngh l , t t theo quy đnh c a nhà n c mà không tham gia t p ươ ế ướ
luy n đc gi nguyên ch đ ti n ăn. ượ ế
b) Tùy thu c tính ch t c a t ng gi i thi đu, Giám đc S Văn hóa Th thao và Du l ch, Ch t ch
y ban nhân dân c p huy n, Th tr ng S , ngành quy t đnh th i gian cho hu n luy n viên, ưở ế
v n đng viên đi tuy n th thao cùng c p đc h ng ch đ dinh d ng t p hu n, thi đu ượ ưở ế ưỡ
theo quy đnh c a Đi u l t ng gi i.
c) Trưởng đoàn, phó tr ng đoàn, nhân viên y t , nhân viên ph c v theo quy t đnh thành l p ưở ế ế
đoàn, trong th i gian đoàn đi thi đu đc h ng ch đ nh hu n luy n viên, v n đng viên ượ ưở ế ư
quy đnh t i Đi m b Kho n này.
M c 2. TI N TH NG VÀ CH Đ ĐÃI NG ĐI V I HU N LUY N VIÊN, V N ƯỞ
ĐNG VIÊN
Đi u 4. Ti n th ng ưở
Th ng b ng ti n đi v i hu n luy n viên, v n đng viên l p thành tích t i các gi i th thao ưở
thành tích cao và gi i th thao c p t nh
1. Ch đ th ng l p thành tích t i gi i th thao qu c t :ế ưở ế
- Hu n luy n viên, v n đng viên l p thành tích t i các gi i th thao qu c t , ngoài ch đ ế ế
th ng theo quy đnh t i Ngh đnh 152/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 c a Chính ph , đc ưở ượ
thưởng theo quy đnh c a t nh, c th :
Đn v tơ ính: Tri u đng
TT Tên cu c thiHCV HCB HCĐPhá k
l c
IĐi h i th thao
1Đi h i Olympic 170 100 70 +70
2Đi h i Olympic tr 50 30 20 +15
3Đi h i th thao châu Á 80 40 30 +30
4Đi h i th thao Đông Nam Á 30 15 10 +10
II Gi i vô đch th gi ế i t ng môn
1 Nhóm I 90 60 35 +35
2 Nhóm II 40 20 15 +15
3 Nhóm III 25 15 10 +10
III Gi i vô đch châu Á t ng môn
1 Nhóm I 40 20 15 +15
2 Nhóm II 25 15 10 +10
3 Nhóm III 20 10 5 +5
IV Gi i vô đch Đông Nam Á t ng môn
1 Nhóm I 20 10 5 +5
2 Nhóm II 15 10 5 +5
3 Nhóm III 10 5 4 +4
VĐi h i Th thao khác
1Đi h i th thao quy mô Th gi i khác ế 35 20 15 +15
2Đi h i th thao quy mô Châu Á khác 15 10 5 +5
- Hu n luy n viên, v n đng viên l p thành tích t i gi i th thao qu c t dành cho ng i khuy t ế ườ ế
t t đc th ng b ng 60% quy đnh trên. ượ ưở
2. M c th ng l p thành tích t i các gi i th thao qu c gia: ưở
Hu n luy n viên, v n đng viên l p thành tích t i các gi i th thao qu c gia đc th ng: ượ ưở