H I ĐNG NHÂN DÂN
T NH H NG YÊN Ư
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 244/NQ-HĐNDH ng Yên, ngày 06 tháng 12 năm 2019ư
NGH QUY T
V VI C CH P THU N DANH M C D ÁN C N THU H I ĐT VÀ PHÊ DUY T CÁC
D ÁN CÓ S D NG ĐT TR NG LÚA D I 10HA NĂM 2020 ƯỚ
H I ĐNG NHÂN DÂN T NH H NG YÊN Ư
KHÓA XVI- K H P TH M I ƯỜ
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng năm 2015; ươ
Căn c Lu t Đt đai năm 2013;
Căn c các Ngh đnh c a Chính ph : S 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy đnh chi ti t thi ế
hành m t s đi u c a Lu t Đt đai; s 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 s a đi, b sung m t
s ngh đnh quy đnh chi ti t thi hành Lu t Đt đai; ế
Xét T trình s 185/TTr-UBND ngày 27/11/2019 c a UBND t nh v vi c ch p thu n danh m c
d án c n thu h i đt và phê duy t các d án có s d ng đt tr ng lúa d i 10ha năm 2020; ướ
Báo cáo th m tra s 622/BC-KTNS ngày 03/12/2019 c a Ban Kinh t - Ngân sách HĐND t nh; Ý ế
ki n th o lu n và k t qu bi u quy t c a các v đi bi u H i đng nhân dân t nh t i k h p,ế ế ế
QUY T NGH :
Đi u 1. Ch p thu n 677 d án thu h i đt v i di n tích 2.987,40ha (trong đó: 517 d án chuy n
ti p t năm 2019 v i di n tích 2.532,97 ha; 160 d án m i năm 2020 v i di n tích 454,43ha).ế
( Ph l c s 01 chi ti t kèm theo) ế
Đi u 2. Phê duy t 776 d án s d ng đt tr ng lúa d i 10ha v i t ng di n tích đt tr ng lúa là ướ
1.628,62 ha (trong đó: 591 d án chuy n ti p t năm 2019 v i di n tích 1.393,61ha đt lúa; 185 ế
d án m i năm 2020 v i di n tích 235,02 ha đt lúa).
( Ph l c s 02 chi ti t kèm theo) ế .
Đi u 3. Đa ra kh i danh m c 57 d án do 3 năm không tri n khai v i t ng di n tích 75,18 ha.ư
( Ph l c s 03 chi ti t kèm theo) ế
Đi u 4. T ch c th c hi n
1. H i đng nhân dân t nh giao y ban nhân dân t nh t ch c th c hi n Ngh quy t này. Khi t ế
ch c th c hi n, y ban nhân dân t nh ki m tra, rà soát các d án, công trình đm b o đ căn c
pháp lý và phù h p quy ho ch, k ho ch s d ng đt c a t nh và huy n, th xã, thành ph đã ế
đc phê duy t khi th c hi n chuy n m c đích s d ng đt, giao đt cho các ch đu t ; xác ượ ư
đnh ngu n l c đu t , ti n đ s d ng đt đm b o theo đúng quy đnh. ư ế
2. Th ng tr c H i đng nhân dân t nh, các Ban H i đng nhân dân t nh, các T đi bi u H i ườ
đng nhân dân t nh và các đi bi u H i đng nhân dân t nh căn c ch c năng, nhi m v , quy n
h n giám sát vi c th c hi n Ngh quy t này. ế
Ngh quy t này đã đc H i đng nhân dân t nh Khóa XVI, K h p th M i thông qua ngày 06 ế ượ ườ
tháng 12 năm 2019 và có hi u l c t ngày ký./.
CH T CH
Đ Xuân Tuyên
Ph l c 01
DANH MUC CÁC CÔNG TRÌNH, D ÁN THU H I ĐT NĂM 2020
(Kèm theo Ngh quy t s 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 c a HĐND t nh) ế
STT Tên công trình, d ánĐa đi m
(đn c p xã)ế
Nhu c u s
d ng đt
(ha)
Căn c pháp
lý
(các văn b n v
quy ho ch, b
trí v n...)
Ghi chú
ITHÀNH PH H NG Ư
YÊN
68 D án chuy n ti p ế
sang năm 2020 172,13
1 M r ng Chùa Di u An T o0,01
Ngh quy t s ế
186/NQ-HĐND
ngày
12/12/2018 c a
HĐND t nh
2
GPMB m r ng Văn
Mi u Xích Đng, ế
ph ng Lam S n, TP ườ ơ
H ng Yênư
Lam S nơ1,02
Ngh quy t s ế
186/NQ-HĐND
ngày
12/12/2018 c a
HĐND t nh
3
Đu giá quy n s
d ng đt đ cho thuê
đt đ xây d ng c i
t o ch
Hi n Namế0,26
Ngh quy t s ế
186/NQ-HĐND
ngày
12/12/2018 c a
HĐND t nh
4
Đu giá quy n s
d ng đt đ cho thuê
đt đ xây d ng c i
t o ch
Ph ng Chi uươ 0,38
Ngh quy t s ế
186/NQ-HĐND
ngày
12/12/2018 c a
HĐND t nh
5
Đu giá QSDĐ đ
ph c v đu t xây ư
d ng khu nông nghi p
CNC
Hùng C ngườ 4,20
Ngh quy t s ế
186/NQ-HĐND
ngày
12/12/2018 c a
HĐND t nh
6
Đu giá QSDĐ đ
ph c v đu t xây ư
d ng khu nông nghi p
CNC
Hùng C ngườ 4,29
Ngh quy t s ế
186/NQ-HĐND
ngày
12/12/2018 c a
HĐND t nh
7
Đu giá QSDĐ đ
th c hi n d án Khu
nhà li n k An T o2,36
Ngh quy t s ế
186/NQ-HĐND
ngày
12/12/2018 c a
HĐND t nh
8
Xây d ng Khu bi t
th sinh thái và nhà
li n k H ng Châu10,71
Ngh quy t s ế
186/NQ-HĐND
ngày
12/12/2018 c a
HĐND t nh
9
Tr s c quan ơ
th ng tr c Báo Nhân ườ
Dân
Lam S nơ0,15
Ngh quy t s ế
186/NQ-HĐND
ngày
12/12/2018 c a
HĐND t nh
10
Xây d ng đng Tr n ườ
Quang Kh i (đo n t
CĐSP HY đn đng ế ườ
Tri u Quang Ph c)
An T o0,26
Ngh quy t s ế
186/NQ-HĐND
ngày
12/12/2018 c a
HĐND t nh
11
C i t o, nâng c p
đng Hoàng Hoa ườ
Thám (đo n t ph
Ngô Gia T đn ế
đng Tri u Quang ườ
Ph c)
An T o0,06
Ngh quy t s ế
186/NQ-HĐND
ngày
12/12/2018 c a
HĐND t nh
12
Đng Chùa Di u giaiườ
đo n II (đo n t
Nguy n Văn Linh đn ế
sông Đi n Biên)
An T o0,30
Ngh quy t s ế
186/NQ-HĐND
ngày
12/12/2018 c a
HĐND t nh
13
Khu TĐC lùi, khu đu
giá phía tây Ch G o -
làm giao thông
An T o0,02
Ngh quy t s ế
186/NQ-HĐND
ngày
12/12/2018 c a
HĐND t nh
14 Đng tr c xã B o ườ
KhêB o Khê1,05
Ngh quy t s ế
186/NQ-HĐND
ngày
12/12/2018 c a
HĐND t nh
15 Đng vào nhà máy ườ B o Khê0,85 Ngh quy t s ế
x lý n c th i ướ
186/NQ-HĐND
ngày
12/12/2018 c a
HĐND t nh
16
Khu nhà th ng m i ươ
và d ch v (di n tích
xây d ng HTKT
đng Nguy n Chí ườ
Thanh)
Hi n Namế0,98
Ngh quy t s ế
186/NQ-HĐND
ngày
12/12/2018 c a
HĐND t nh
17
C i t o, nâng c p
đng Tri u Quang ườ
Ph c, thành ph H ng ư
Yên (r ng 20-34 m)
Hi n Nam; Anế
T o0,80
Ngh quy t s ế
186/NQ-HĐND
ngày
12/12/2018 c a
HĐND t nh
18
D án thu h i đt xen
k p gi a Khu đô th
Tân Ph Hi n và ế
đng Tr n H ng ườ ư
Đo
Lam S nơ0,03
Ngh quy t s ế
186/NQ-HĐND
ngày
12/12/2018 c a
HĐND t nh
19
Đng H i Th ng ườ ượ
Lãn Ông (đo n t
đng Ph m B ch Hườ
đn đê Sông H ng)ế
Lam S nơ1,06
Ngh quy t s ế
186/NQ-HĐND
ngày
12/12/2018 c a
HĐND t nh
20
Đng c nh Ngân ườ
hàng đu t (v trí ư
c nh BIDV)Lam S nơ0,50
Ngh quy t s ế
186/NQ-HĐND
ngày
12/12/2018 c a
HĐND t nh
21
Tuy n đng tr c ế ườ
trung tâm ph ng Lamườ
S n (đng Tô Ng c ơ ườ
Vân)
Lam S nơ1,44
Ngh quy t s ế
186/NQ-HĐND
ngày
12/12/2018 c a
HĐND t nh
22
Tuy n đng tr c ế ườ
trung tâm ph ng Lamườ
S n (đng Tam ơ ườ
Đng-Mai H c Đ) ế
Lam S nơ1,47
Ngh quy t s ế
186/NQ-HĐND
ngày
12/12/2018 c a
HĐND t nh
23
D án đu t xây ư
d ng tuy n đng ế ườ
Ma, xã Liên Ph ng ươ
(giai đo n II)
Liên Ph ngươ 0,20
Ngh quy t s ế
186/NQ-HĐND
ngày
12/12/2018 c a
HĐND t nh
24 Đng tr c phía B c ườ
khu đi h c Ph Hi n ế Trung Nghĩa;
An T o10,90 Ngh quy t s ế
186/NQ-HĐND
ngày
12/12/2018 c a
HĐND t nh
25
Đng Lê Đình Kiên ườ
kéo dài (ĐH72-ĐT378
xã H ng Nam)H ng Nam1,60
Ngh quy t s ế
186/NQ-HĐND
ngày
12/12/2018 c a
HĐND t nh
26 M c ng ph tr ng ườ
Ti u h c Hoàng Lê Lê L i0,01
Ngh quy t s ế
186/NQ-HĐND
ngày
12/12/2018 c a
HĐND t nh
27
Xây d ng kè ch ng
xói l b sông đa
ph n H ng Yên thu c ư
d án xây d ng c u
H ng Hà và đng ư ườ
d n hai đu c u
Hoàng Hanh 0,21
Ngh quy t s ế
203/NQ-HĐND
ngày 27/3/2019
c a HĐND t nh
28
Đng b n i 02 ườ
đng cao t c Hà N i ườ
- H i Phòng và C u
Gi Ninh Bình
Liên Ph ng;ươ
Ph ngươ
Chi u; Trung
Nghĩa
12,32
Ngh quy t s ế
186/NQ-HĐND
ngày
12/12/2018 c a
HĐND t nh
29
Các nút giao c a
đng b n i đng ườ ườ
Cao t c Hà N i - H i
Phòng và đng C u ườ
Gi - Ninh Bình
Xã Trung
Nghĩa, Liên
Ph ng,ươ
Ph ng Chi uươ
0,10
Ngh quy t s ế
186/NQ-HĐND
ngày
12/12/2018 c a
HĐND t nh
30
D án đu t xây ư
d ng nâng c p đê t
sông Lu c (đo n
K120+600 đ t sông
H ng đn K20+700 đê ế
t sông Lu c), t nh
H ng Yênư
Lam S n,ơ
Hi n Nam,ế
Minh Khai,
H ng Châu,
Quang Trung,
Qu ng Châu,
Tân H ng,ư
H ng Nam
5,00
Ngh quy t s ế
186/NQ-HĐND
ngày
12/12/2018 c a
HĐND t nh
31
H th ng th y l i
vùng chuyên canh cây
nhãn, cây v i-t nh
H ng Yênư
H ng Nam2,60
Ngh quy t s ế
186/NQ-HĐND
ngày
12/12/2018 c a
HĐND t nh
32
D án xây d ng H
đi u hòa tr m b m ơ
tiêu B o Khê
B o Khê; Lam
S nơ6,80
Ngh quy t s ế
186/NQ-HĐND
ngày
12/12/2018 c a
HĐND t nh
33 Kênh tiêu ch g o An T o0,02 Ngh quy t s ế