H I ĐNG NHÂN DÂN
T NH H NG YÊN Ư
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 247/NQ-HĐNDH ng Yên, ngày 06 tháng 12 năm 2019ư
NGH QUY T
V VI C GIAO BIÊN CH CÔNG CH C, LAO ĐNG H P ĐNG THEO NGH ĐNH S 68/2000/NĐ-CP
TRONG CÁC C QUAN, T CH C HÀNH CHÍNH NHÀ N C NĂM 2020Ơ ƯỚ
H I ĐNG NHÂN DÂN T NH H NG YÊN Ư
KHÓA XVI, K H P TH M I ƯỜ
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng năm 2015; ươ
Căn c Lu t Cán b , công ch c năm 2008;
Căn c Ngh đnh s 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 c a Chính ph v qu n lý biên ch công ch c; ế
Căn c Ngh đnh s 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 c a Chính ph v v trí vi c làm và c c u ng ch công ch c; ơ
Căn c Ngh đnh s 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 c a Chính ph v chính sách tinh gi n biên ch ; ế
Căn c Quy t đnh s 1066/QĐ-TTg ngày 22/8/2019 c a Th t ng Chính ph v vi c giao biên ch công ch c ế ướ ế
h ng l ng t ngân sách nhà n c c a các c quan hành chính nhà n c và biên ch các H i có tính ch t đc thùưở ươ ướ ơ ướ ế
ho t đng trong ph m vi c n c năm 2020; ướ
Căn c Thông t s 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 c a B N i v h ng d n th c hi n m t s đi u quy đnh t i ư ướ
Ngh đnh s 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 c a Chính ph v qu n lý biên ch công ch c; ế
Căn c Quy t đnh s 2048/QĐ-BNV ngày 31/12/2015 c a B N i v phê duy t danh m c v trí vi c làm trong các ế
c quan, t ch c hành chính c a t nh H ng Yên;ơ ư
Căn c Quy t đnh s 711/QĐ-BNV ngày 04/9/2019 c a B N i v v vi c giao biên ch công ch c trong các c ế ế ơ
quan, t ch c hành chính nhà n c c a t nh H ng Yên năm 2020; ướ ư
Xét T trình s 189/TTr-UBND ngày 29/11/2019 c a y ban nhân dân t nh v vi c giao biên ch công ch c, lao ế
đng h p đng theo Ngh đnh s 68/2000/NĐ-CP trong các c quan, t ch c hành chính nhà n c t nh H ng Yên ơ ướ ư
năm 2020; Báo cáo th m tra s 611/BC-BPC ngày 03/12/2019 c a Ban Pháp ch - H i đng nhân dân t nh; ý ki n ế ế
th o lu n và k t qu bi u quy t c a các v đi bi u H i đng nhân dân t nh t i k h p, ế ế
QUY T NGH :
Đi u 1. Giao biên ch công ch c, lao đng h p đng theo Ngh đnh s 68/2000/NĐ-CP trong các c quan, t ch c ế ơ
hành chính nhà n c năm 2020 nh sau:ướ ư
1. Biên ch công ch c: ế 1.670 biên ch , trong đó:ế
a) Kh i các s , ban, ngành t nh: 861 biên ch .ế
b) Kh i U ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph : 809 biên ch .ế
2. Lao đng h p đng theo Ngh đnh s 68/2000/NĐ-CP: 135 ng i.ườ
(Ph l c chi ti t kèm theo) ế
Đi u 2. T ch c th c hi n
1. Giao y ban nhân dân t nh:
a) Căn c Ngh quy t này, t ch c tri n khai th c hi n đúng quy đnh; th ng xuyên thanh tra, ki m tra vi c qu n ế ườ
lý, ti p nh n, tuy n d ng, s d ng công ch c và ế lao đng h p đng theo Ngh đnh s 68/2000/NĐ-CP đm b o
đúng theo Ngh quy t c a H i đng nhân dân t nh. ế
b) Đy m nh vi c th c hi n Ngh quy t s 39-NQ/TW ngày 21/04/2015 c a B Chính tr ế v tinh gi n biên ch và ế
c c u l i đi ngũ cán b , công ch c, viên ch cơ và Ngh đnh 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 c a Chính ph v
chính sách tinh gi n biên ch ế; ch đo c quan chuyên môn đánh giá c th k t qu th c hi n l trình tinh gi n biên ơ ế
ch công ch c toàn t nh và c a t ng c quan, đn v giai đo n t năm 2015 đn th i đi m báo cáo; lế ơ ơ ế àm rõ ngu n
biên ch ph i c t gi m c a t ng c quan, đn v trong th i gian t i. ế ơ ơ Qua đó rút ra nh ng kinh nghi m, phát hi n các
v n đ b t c p, ch a h p lý,... đ xu t các gi i pháp phù h p đ HĐND t nh làm căn c giao biên công ch c năm ư
2021 và nh ng năm ti p theo. ế
c) Ch đo các c quan chuyên môn rà soát k , chính xác s l ng h p đng theo Ngh đnh 68/2000/NĐ-CP c a ơ ượ
Chính ph , đng th i đ ngh B N i v h ng d n c th h n v th m quy n và h ng x lý đi v i lao đng ướ ơ ướ
h p đng theo Ngh đnh 68/2000/NĐ-CP c a Chính ph .
2. H i đng nhân dân t nh giao Th ng tr c H i đng nhân dân t nh th ng nh t v i y ban nhân dân t nh xem xét, ườ
quy t đnh cân đi, đi u ch nh trong t ng biên ch công ch c, lao đng h p đng theo Ngh đnh s 68/2000/NĐ-CP ế ế
c a Chính ph trong các c quan, t ch c hành chính nhà n c c a t nh đã đc H i đng nhân dân t nh giao đi ơ ướ ượ
v i nh ng tr ng h p phát sinh trong quá trình qu n lý, s d ng s biên ch công ch c, lao đng h p đng theo ườ ế
Ngh đnh s 68/2000/NĐ-CP c a Chính ph quy đnh t i Đi u 1 Ngh quy t này; k t qu báo cáo H i đng nhân ế ế
dân t nh t i k h p g n nh t.
3. Th ng tr c H i đng nhân dân t nh, các Ban c a H i đng nhân dân t nh, các T đi bi u và các v đi bi u H iườ
đng nhân dân t nh căn c ch c năng, nhi m v , quy n h n giám sát vi c th c hi n Ngh quy t này. ế
Ngh quy t này đã đc H i đng nhân dân t nh H ng Yên khóa XVI, k h p th M i thông qua ngày 06/12/2019 ế ượ ư ườ
và có hi u l c t ngày ký./.
CH T CH
Đ Xuân Tuyên
PH L C
GIAO BIÊN CH CÔNG CH C, LAO ĐNG H P ĐNG THEO NGH ĐNH S 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC
C QUAN, T CH C HÀNH CHÍNH NHÀ N C C A T NH H NG YÊN NĂM 2020Ơ ƯỚ Ư
(Kèm theo Ngh quy t s 247/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 c a HĐND t nh) ế
STT S , ban, ngành,
UBND huy n, thành ph Công ch cLĐHĐ theo Ngh đnh 68
T ng c ng: 1.670 135
A C P T NH 861 97
I Văn phòng HĐND t nh24 11
II Văn phòng UBND t nh52 15
1 C quan Văn phòng UBND t nhơ 44 14
2 Trung tâm Ph c v hành chính công 8 1
III S N i v 66 7
1 C quan Sơ 36 3
2 Ban Thi đua - Khen th ngưở 12 2
3 Ban Tôn giáo 9 1
4 Chi c c Văn th - L u tr ư ư 9 1
IV S Tài chính43 3
V S K ho ch và Đu t ế ư 39 2
VI S Lao đng, Th ng binh và Xã h i ươ 50 5
1 C quan Sơ 50 5
2 Chi c c Phòng, ch ng t n n xã h i
VII S Nông nghi p và PTNT 145 8
1 C quan Sơ 37 2
2 Chi c c B o v th c v t 12
3 Chi c c Thú y11 1
4 Chi c c Th y l i 10 1
5 Chi c c QL đê đi u và PCLB 17 1
6 Chi c c Th y s n 7 1
7 Chi c c QLCL nông, lâm s n và th y s n 12 1
8 Chi c c Phát tri n nông thôn 20 1
9 Chi c c Ki m lâm 12
10 VP ĐPCTMTQG XDNTM 7
VIII S Tài nguyên và Môi tr ng ườ 50 6
1 C quan Sơ 25 4
2 Chi c c B o v môi tr ng ườ 14 1
3 Chi c c Qu n lý đt đai 11 1
IX S Giao thông v n t i 34 10
1 C quan Sơ 30 9
2 Văn phòng Ban An toàn giao thông 4 1
X S Công Th ng ươ 36 3
XI S Xây d ng 32
XII S Y t ế 60 7
C quan Sơ 27 3
Chi c c Dân s - KHHGĐ 14 2
Chi c c An toàn v sinh th c ph m 19 2
XIII S Giáo d c và Đào t o 44 2
XIV S Văn hóa, Th thao và Du l ch 31 2
XV S Khoa h c và Công ngh 38 4
1 C quan Sơ 27 3
2 Chi c c TC đo l ng ch t l ng ườ ượ 11 1
XVI S Thông tin và Truy n thông 21 2
XVII S T pháp ư 28 3
XVIII Thanh tra t nh33 3
XIX BQL các khu công nghi p23 2
XX BQL khu đi h c Ph Hi n ế 12 2
B C P HUY N 809 38
I UBND thành ph H ng Yên ư 81 4
II UBND huy n Tiên L 81 5
III UBND huy n Phù C 79 2
IV UBND huy n Ân Thi85 1
V UBND huy n Kim Đng 83 5
VI UBND huy n Khoái Châu91 3
VII UBND huy n Văn Giang74 3
VIII UBND huy n Văn Lâm75 4
IX UBND th xã M Hào 78 6
X UBND huy n Yên M 82 5