
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 249/NQ-HĐND Hưng Yên, ngày 06 tháng 12 năm 2019
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC, LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ
68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, CÁC HỘI ĐƯỢC NHÀ NƯỚC
HỖ TRỢ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Viên chức năm 2010;
Căn cứ Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ
cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý viên chức; số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 quy định về vị trí việc làm trong
đơn vị sự nghiệp công lập; số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 về chính sách tinh giản biên
chế;
Căn cứ Chỉ thị số 02/CT-TTg ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc đẩy mạnh thực hiện chủ
trương tinh giản biên chế;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị
định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 197/TT-UBND ngày 02/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao số lượng
người làm việc, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp
công lập, các hội được Nhà nước hỗ trợ kinh phí hoạt động năm 2020; Báo cáo thẩm tra số
612/BC-BPC ngày 03/12/2019 của Ban Pháp chế - Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận và
kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao số lượng người làm việc, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
ngày 17/11/2000 của Chính phủ trong các đơn vị sự nghiệp công lập, các hội được Nhà nước hỗ
trợ kinh phí hoạt động năm 2020 là 20.486 người, cụ thể:
1. Giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, các hội được Nhà nước hỗ
trợ kinh phí hoạt động năm 2020 là 20.292 người, cụ thể:
STT Phân theo lĩnh vực Số lượng người
1Sự nghiệp giáo dục và đào tạo 15.880
2
Sự nghiệp y tế
a. Tuyến tỉnh, huyện, thị xã, thành phố
b. Tuyến xã, phường, thị trấn
3.272
2.023
1.249
3Sự nghiệp VH-TT-DL, PTTH 473
4Sự nghiệp khác 582