Ộ Ồ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
H I Đ NG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Tây Ninh, ngày 27 tháng 09 năm 2017 S :ố 25/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ề Ỗ Ợ Ứ Ụ Ổ Ớ Ị Ị ƯỜ Ể Ả Ệ Ệ Ỉ Ệ V CHÍNH SÁCH H TR NG D NG, CHUY N GIAO VÀ Đ I M I CÔNG NGH ; NG CÔNG NGH , TÀI S N TRÍ TU TRÊN Đ A BÀN T NH TÂY Ể PHÁT TRI N TH TR Ạ NINH GIAI ĐO N 20172020
Ộ Ồ Ỉ
Ỳ Ọ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH TÂY NINH KHÓA IX, K H P TH 5
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ậ ở ữ ứ ệ Căn c Lu t s h u trí tu ngày 29 tháng 11 năm 2005;
ộ ố ề ủ ậ ử ổ ở ữ ứ ệ ổ Căn c Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t ậ s h u trí tu ngày 19 tháng 6 năm 2009;
ứ ệ ậ ọ Căn c Lu t khoa h c và công ngh ngày 18 tháng 6 năm 2013;
ứ ậ ướ Căn c Lu t ngân sách Nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ố ỉ ệ ế ổ ị ả ng công ngh , tài s n trí tu trên đ a bàn t nh Tây Ninh giai đo n 20172020; ủ ụ ị ộ ồ ớ ạ ả ậ ủ ỉ ỉ ế ân dân t nh; ý ki n th o lu n c a ỗ ợ ứ ệ Ngân sách H i đ ng nh ạ ỳ ọ ộ ồ ể ỉ ủ Ủ ờ Xét T trình s 2468/TTrUBND ngày 15 tháng 9 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh Tây Ninh ể ề ệ v vi c ban hành Ngh quy t ch ính sách h tr ng d ng, chuy n giao và đ i m i công ngh , ệ ị ườ ể phát tri n th tr Báo cáo thẩm tra c a Ban Kinh t ế ạ đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh t i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ấ ụ ể ớ ỗ ợ ứ ệ ổ ạ ệ ả ị ệ ố ể Th ng nh t thông qua chính sách h tr ng d ng, chuy n giao và đ i m i công ngh ; phát tri n ụ ể ư ỉ ị ườ ng công ngh , tài s n trí tu trên đ a bàn t nh Tây Ninh giai đo n 20172020, c th nh th tr sau:
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ỉ Đi u 1. Ph ề ạm vi đi u ch nh
ơ ế ụ ỗ ợ ố ớ ị ườ ể ạ ộ ệ ị ớ ể ệ ổ Chính sách này quy đ nh c ch tài chính h tr đ i v i các ho t đ ng v đ u t chuy n giao và đ i m i công ngh ; phát tri n th tr ề ầ ư ứ ng d ng, ệ ả ng công ngh , tài s n trí tu .
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ổ ứ ầ ọ ế ậ ệ ho t đ ng theo pháp lu t Vi ầ ư ặ ỉ ị ọ ụ ở t Nam, có tr s ệ ạ ỉ ạ ộ ạ ộ vào ho t đ ng khoa h c và công ngh t i t nh ộ 1. T ch c, cá nhân thu c m i thành ph n kinh t đóng trên đ a bàn t nh Tây Ninh ho c có đ u t Tây Ninh.
ổ ứ ỗ ợ ượ ộ c ngân sách Nhà n ổ ứ ệ chính sách khác ệ c h tr trong chính sách này; doanh nghi p, t ch c khoa h c và công ngh có ượ ỗ ợ ầ ư ướ ỗ ợ ủ ệ ộ 2. T ch c, cá nhân có n i dung xin h tr đã đ thì không đ ố 100% v n đ u t ướ ỗ ợ ở c h tr ọ c ngoài không thu c di n h tr c a chính sách này. n
ệ ỗ ợ ề ề ệ Đi u 3. Đi u ki n xét duy t h tr
ố ớ ệ ổ ứ ạ ộ ệ ọ 1. Đ i v i doanh nghi p, t ch c khoa h c và công ngh đang ho t đ ng
ạ ộ ứ ề ặ ấ ậ ạ ớ ọ a) Ho t đ ng đúng v i ngành ngh đăng ký kinh doanh ho c gi y ch ng nh n đăng ký ho t ệ ộ đ ng khoa h c và công ngh ;
ụ ệ ị ế ố ầ ủ ộ ủ ủ ườ ệ ị ướ ề c v thu , chính sách đ i ậ ự b) Th c hi n đ y đ nghĩa v theo quy đ nh hi n hành c a Nhà n ườ ớ v i ng ệ ả i lao đ ng, b o v môi tr ng và các quy đ nh c a pháp lu t khác có liên quan;
ị ơ ề ế ậ ạ ẩ ặ ợ ọ ạ ả ả ả ả c) Không b c quan có th m quy n k t lu n tình hình tài chính không lành m nh, đang lâm vào tình tr ng phá s n ho c n đ ng không có kh năng chi tr , đang trong quá trình gi ể i th .
ố ớ ự 2. Đ i v i d án đ u t ầ ư ớ m i
ề ấ ầ ư ế ứ ệ ẩ ấ ậ c có th m quy n c p gi y ch ng nh n đ u t ộ (n u thu c di n ượ ơ quan nhà n ấ ướ ầ ư ậ ự c c a) D án đ ứ ả ấ ph i c p gi y ch ng nh n đ u t );
ầ ư ẩ ề ủ ị ộ ệ c có th m quy n phê duy t báo cáo đánh giá tác đ ng ậ ề à các giấy phép khác theo quy đ nh c a pháp lu t v ướ ượ ơ c c quan nhà n đã đ ự ấ ượ ấ c c p gi y phép xây d ng v ầ ư ệ ự ự b) D án đ u t ườ ng; đ môi tr ự ể tri n khai th c hi n d án đ u t .
ươ Ch ng II
Ỗ Ợ Ộ Ứ N I DUNG VÀ M C H TR
Ỗ Ợ Ứ Ể Ớ Ệ Ụ M c 1ụ . H TR NG D NG, CHUY N GIAO VÀ Đ ỔI M I CÔNG NGH
ự ổ ớ ệ ượ ỗ ợ ề Đi u 4. Các lĩnh v c đ i m i công ngh đ c h tr
ệ ự ế ế ủ ả ẩ ượ 1. Ch bi n nông, lâm, th y, s n; công ngh th c ph m; d ẩ c ph m;
ẹ ậ ệ ậ ệ ậ ệ ậ ệ ớ 2. V t li u m i, v t li u Composit, v t li u nh , v t li u tái ch ế;
ế ạ ơ 3. C khí ch t o;
ỗ ợ ụ ụ ệ ệ ể ệ ỗ ợ ệ 4. Công nghi p h tr ph c v các ngành: d t may, da giày, cao su, bao bì; công nghi p h tr phát tri n công ngh cao;
ấ ệ 5. Công nghi p hóa ch t;
ử ườ 6. X lý môi tr ng;
ệ ườ ươ ệ ạ 7. Công ngh thông tin ọ , sinh h c, môi tr ng; các ph ng pháp gia công hi n đ i;
ự ặ ệ 8. Các lĩnh v c đ c bi t khác.
ứ ứ ệ ượ ỗ ợ ụ ề ạ Đi u 5. Các lo i hình nghiên c u, ng d ng công ngh đ c h tr
ệ ể ạ ả ớ ả ứ ứ ụ ệ ẩ ẩ 1. Nghiên c u, ng d ng công ngh đ t o s n ph m m i, s n ph m công ngh cao;
ổ ớ ế ị ấ ượ ệ ằ ị t b công ngh nh m nâng cao giá tr gia tăng, nâng cao ch t l ng ẩ 2. Nghiên c uứ , đ i m i thi ả s n ph m;
ứ ệ ổ ớ ệ ự ả ế ể ế ậ ệ ệ c i ti n đ ti t ki m nguyên v t li u, ả ả ấ ấ ộ 3. Nghiên c u, đ i m i công ngh do doanh nghi p t gi m chi phí s n xu t, tăng năng su t lao đ ng;
ụ ệ ế ệ ệ ớ ườ ượ ế ả ấ 4. Nghiên c u, ng d ng công ngh cao, công ngh tiên ti n, công ngh thân thi n v i môi tr ệ ng trong s n xu t; ứ ứ ệ t ki m năng l ng, ti
ượ ễ ườ ượ ớ ng không gây ô nhi m môi tr ng, năng l ng m i, ứ ứ ạ ạ ấ ượ ả ụ 5. Nghiên c u, ng d ng các d ng năng l ng tái t o trong s n xu t; năng l
ứ ế ị ớ ả ế ụ ụ ể ươ ề ẩ ế t b m i, c i ti n thay th ủ ản, ng ph c v ch bi n nông lâm th y s ỹ ụ ụ ế ế ệ ậ ế ế ể ớ ả ợ ẩ ự ấ ả ẩ ứ 6. Nghiên c u phát tri n, chuy n giao, ng d ng các công c , thi ự ế ủ ị ệ c a đ a ph nh p kh u, phù h p v i đi u ki n th c t ủ ặ ch bi n th c ph m, s n xu t các m t hàng th công m ngh và các s n ph m tiêu dùng khác;
ệ ụ ượ ể ạ ự ả ẩ ớ ọ ọ ứ ị ệ ạ ự ệ ố ấ ẩ ử ạ ậ ấ ỹ đ ng v t, th c v t và vi sinh v t đ s n xu t các lo i thu c, m ph m và th c ẩ 7. Ứng d ng công ngh sinh h c trong lĩnh v c y d ả c đ t o ra các s n ph m m i, hi u qu ệ ụ ữ ệ ch a b nh cao, các d ch v y h c công ngh cao. Nghiên c u th nghi m các ch t có ho t tính ậ ể ả ự ậ ọ ừ ộ sinh h c t ứ ph m ch c năng;
ọ ể ạ ệ ệ ả ẩ ớ ườ ấ ả ng, s n xu t ệ ọ ụ 8. Ứng d ng công ngh sinh h c đ t o ra các s n ph m thân thi n v i môi tr nhiên li u sinh h c;
ụ ả ấ ữ ả ồ ọ ể ử ườ ệ ớ ệ ệ nhiên, b o v môi tr ứ ứ ụ ồ ợ ướ ụ ề ạ ọ ệ 9. Nghiên c u, ng d ng công ngh m i trong công ngh sinh h c đ x lý các ch t th i gây ô ả ư ự ể ễ , b o t n và nhi m, ph c h i và phát tri n các h sinh thái t ng, l u gi ể ấ ử ụ s d ng h p lý tài nguyên đa d ng sinh h c, đ t đai, n c, không khí vì m c tiêu phát tri n b n v ng;ữ
ệ ọ ế ộ ủ ả ủ ị ươ ệ ạ ả ớ ẩ ấ ượ ằ ệ ứ ế ả ị ẩ ữ ng nh m t o ra nh ng s n ph m m i, đáp ng các yêu ng, s n ph m đ t giá tr gia tăng cao, hi u qu kinh t ệ ẩ ự ệ ớ ụ 10. Ứng d ng công ngh m i, các ti n b khoa h c và công ngh trong quá trình canh tác và ch ế ệ ớ ả ế bi n các s n ph m nông nghi p, th y s n c a đ a ph ẩ ả s n ph m đ t ch t l ị ườ ầ c u th tr ạ ạ ẩ ng, an toàn v sinh th c ph m và thân thi n v i môi tr ả ườ ng;
ả ệ h thông tin ủ ấ ượ ằ ệ ấ ả ệ ạ ẩ ạ ậ ệ ủ ả ả ủ ượ ấ ả 11. Ứng d ng công ng ụ ự ạ nâng cao năng l c c nh tranh c a doanh nghi p, t o ra s n ph m đ t ch t l ả qu c a quá trình s n xu t, gi m th t ệ trong quá trình s n xu t, kinh doanh c a doanh nghi p nh m ng, nâng cao hi u ng. ấ thoát, gi m tiêu hao nguyên v t li u, năng l
ứ ỗ ợ ề Đi u 6. M c h tr
ầ ư ầ ế ể ự ự ư ệ ố c n thi ề t đ th c hi n đ tài, d án nh ng t i đa không quá ự ề ổ 1. H tr 30% t ng kinh phí đ u t 01 t ỗ ợ ỷ ồ đ ng/đ tài, d án.
ổ ầ ư ầ ế ể ự ư ự ệ ố ề t đ th c hi n đ tài, d án nh ng t i đa không ỗ ợ ế ỷ ồ ề 2. H tr đ n 50% t ng kinh phí đ u t ự đ ng/đ tài, d án cho các đ quá 01 t c n thi ự ề tài, d án sau:
ệ ệ ặ ầ ư ủ c a ớ t khó khăn, xã biên gi ị ươ ủ ạ a) Ph c v cho các xã đ c bi Ch ụ ụ i, xã an toàn khu vào di n đ u t ủ ng trình 135 giai đo n 2017 2020 theo quy đ nh c a Chính ph ;
ụ ằ ả ạ ẩ ớ ứ ứ ậ ổ ọ ứ b) Nghiên c u, ng d ng, chuy n giao và đ i m i công ngh nh m t o ra s n ph m hàng hóa ượ đ ể ệ ệ ệ c Ch ng nh n là doanh nghi p Khoa h c và Công ngh ;
ể ệ ằ ổ ớ ấ ượ ng, năng ứ ứ ấ ả ề ủ ỉ ụ c) Nghiên c u, ng d ng, chuy n giao và đ i m i công ngh nh m nâng cao ch t l ẩ ự ả l c s n xu t s n ph m làng ngh c a t nh;
ứ ổ ớ ế ị ệ ả ấ t b công ngh s n xu t ấ ậ ệ ế ị ấ ệ ả ả ậ ệ d) Nghiên c u công ngh s n xu t v t li u xây không nung; đ i m i thi ậ ệ t b cho v t li u xây không nung; v t li u xây không nung; s n xu t thi
ự ệ ử ụ ượ ế ụ ệ ệ ả ng ti t ki m và có hi u qu áp d ng, nhân ỉ e) Xây d ng mô hình, công ngh s d ng năng l ị ộ r ng trên đ a bàn t nh.
ổ ế ể ự ư ự ệ ố ề t đ th c hi n đ tài, d án nh ng t i đa không ỗ ợ ế ỷ ồ c n thi ự ự ề ầ ư ầ 3. H tr đ n 70% t ng kinh phí đ u t ề quá 01 t đ ng/đ tài, d án cho các đ tài, d án sau:
ệ ể ng, năng ế ế ả ằ ự ơ ế, ch bi n và b o qu n hàng ứ ụ ệ ặ ổ ứ ứ ớ ấ ượ ằ ụ a) Nghiên c u, ng d ng, chuy n giao và đ i m i công ngh nh m nâng cao ch t l ả ấ ượ ả ấ ự ả ng, năng l c s ch l c s n xu t nông s n; nh m nâng cao ch t l ọ ệ ệ ả t trong ng d ng công ngh sinh h c, công ngh cao; hóa nông s n, đ c bi
ổ ấ ượ ệ nh m ằ nâng cao ch t l ng, năng ứ ứ ấ ả ớ ủ ỉ ụ ẩ ặ ị ể b) Nghiên c u, ng d ng, chuy n giao và đ i m i công ngh ự ả l c s n xu t s n ph m đ c thù mang đ a danh c a t nh.
Ị ƯỜ Ệ Ỗ Ợ M c 2ụ . H TR PHÁT TRI ỂN TH TR NG CÔNG NGH
ứ ỗ ợ ộ ề Đi u 7. N i dung và m c h tr
ợ ề ồ ơ ạ ộ ủ ụ ứ ệ ậ ọ ệ ọ 1. H ỗ tr v h s , th t c thành l p, đăng ký ho t đ ng khoa h c và công ngh ; ch ng nh n ậ ệ doanh nghi p khoa h c và công ngh ;
ỗ ợ ệ ạ ộ ứ ấ ấ ậ ọ 2. H tr 100% phí và l ệ phí c p gi y ch ng nh n đăng ký ho t đ ng khoa h c và công ngh ;
ệ ề ị ườ ứ ứ ề ấ ậ phí v đào t o, c p ch ng ch , ch ng nh n v th tr ạ ể ế ớ ị ệ ng công ngh ệ ổ ớ i, xúc ti n chuy n giao công ngh ; đánh giá, đ nh giá công ngh ; đ i m i ọ ệ ạ ỉ ệ ươ ệ v n môi gi ả ệ ư ấ ỗ ợ 3. H tr 50% phí và l ư ư ấ nh : t ạ sáng t o, qu n tr tài s n trí tu ; m t o, qu n lý m t o công ngh , doanh nghi p khoa h c và công ngh , t ệ ươ ả ị ầ ư ư ấ , t v n đ u t ả ạ v n tài chính;
ự ệ ỗ ợ ặ ư ố ề ử ụ ớ ồ v ệ ề ư ấn môi gi ả ữ ệ v t ạ ớ ự i, xúc ti ả ệ ư ấ ệ ươ ệ ạ ọ ơ ở ữ ề i đa không quá 100 tri u đ ng/đ tài, d án xây d ng c s d ến chuyển giao ệ ươ ầ ư ư ấ , t v n đ u t 4. H tr 30% kinh phí nh ng t ơ ở d li u ể li u ho c chuy n giao quy n s d ng c s ệ ổ ạ ị ị công ngh ; đánh giá, đ nh giá công ngh ; đ i m i sáng t o, qu n tr tài s n trí tu ; m t o, ệ ả qu n lý m t o công ngh , doanh nghi p khoa h c và công ngh , t v n tài chính.
Ỗ Ợ Ả Ể Ệ M c 3ụ . H TR PHÁT TRI N TÀI S N TRÍ TU
ề ở ữ ỗ ợ ệ ề ậ Đi u 8. H tr xác l p quy n s h u công nghi p
1. N i ộ dung h trỗ ợ
ỗ ợ ế ả ữ ể u ữ công nghi p: đăng ký sáng ch /gi i pháp h u ích, ki u dáng ề ở ệ ệ ệ ướ ậ a) H tr xác l p quy n s h công nghi p, nhãn hi u hàng hóa trong n c;
ỗ ợ ệ ướ b) H tr đăng ký nhãn hi u hàng hóa ngoài n c;
ề ử ụ ỗ ợ ể ậ ả ệ ề ở ữ c) H tr nh n chuy n giao quy n s h u, quy n s d ng tài s n trí tu .
ứ ỗ ợ 2. M c h tr
ợ ề ở ữ ệ ệ ị ề ở ữ ủ ế ả t b n mô t ữ ồ ố i pháp h u ích nh ng t ứ ợ ư ấ v n tra c u thông tin, vi ỗ ợ ệ ồ ệ ố ư i đa không quá 15 tri u đ ng/h p đ ng; t k ki u dáng công nghi p nh ng t ự ứ v n nghiên c u thi ệ ậ phí theo quy đ nh c a pháp lu t hi n ả ứ ỗ ợ sáng ư ợ i đa không quá 15 tri u đ ng/h p đ ng; H tr 100% chi phí t ệ ồ ế ế t k , xây d ng quy ch qu n lý và s d ng nhãn ố ả ồ ứ ư ậ ợ ạ a) H ỗ tr 100% phí qua đ i di n v s h u trí tu ; phí và l ệ ệ hành v s h u công nghi p; H tr 100% chi phí t ư ế ả ch /gi ế ế ể ấ v n nghiên c u thi ỗ ợ ư ấ H tr 100% chi phí t ệ ể ệ ậ hi u t p th , nhãn hi u ch ng nh n nh ng t ồ ử ụ ế ồ ệ i đa không quá 08 tri u đ ng/h p đ ng;
ệ ộ ộ ạ ồ i m t qu c gia (đăng ký ngoài n ố ề ướ c). ộ ơn đăng ký nhi u qu c gia) ệ ệ ố ồ ợ ố ượ ỉ ỗ ợ ố ỗ ợ ố b) H tr t ườ Trong tr ch h tr theo s l ố i đa 15 tri u đ ng cho m t nhãn hi u đăng ký t ng h p nhãn hi u đăng ký theo h th ng c ng đ ng (m t đ ệ i đa 20 tri u đ ng/ ồ ệ ơ ng đ n, t ộ đ nơ ;
ề ở ữ ệ ủ ậ ị ệ phí theo quy đ nh c a pháp lu t hi n ệ ề ử ụ ỗ ợ ề ể ệ ạ c) H tr 100% phí qua đ i di n v s h u trí tu ; phí và l ệ ả ề ở ữ hành v chuy n giao quy n s h u, quy n s d ng tài s n trí tu .
ỗ ợ ề ệ ạ ề ươ ệ Đi u 9. H tr doanh nghi p đ t gi ả ưở i th ng v th ng hi u
ưở ệ ạ ả ợ ng hi u khi tham gia H i ch ng v th ề ươ ứ i th ộ ổ ế ạ ỗ ợ ỗ ợ ộ 1. N i dung h tr : h tr doanh nghi p đ t gi ệ ng hi u n i ti ng t qu c t ệ ệ t Nam do B , ngành có ch c năng ph i h p t ộ ố ợ ổ ứ ch c. ố ế ươ th i Vi
ứ ỗ ợ ệ ồ ệ 2. M c h tr : 30 tri u đ ng/doanh nghi p.
ỗ ợ ả ủ ỉ ề ề ả ẩ ẩ ặ ị Đi u 10. H tr s n ph m đ c thù, s n ph m làng ngh mang đ a danh c a t nh
ộ ỉ ẫ ị ể ả ướ ụ ẩ ẩ ươ ướ ấ ỗ ợ ỗ ợ 1. N i dung h tr : h tr chi phí in n tem, logo mang ch d n đ a lý, th ậ c phí v n chuy n s n ph m tiêu th trong n ph m; chi phí đóng gói, c ng hi u c a s n c, ngoài n ệ ủ ả ướ c.
ứ ỗ ợ 2. M c h tr
ỗ ợ ư ấ ố ệ ả ồ i đa không quá 05 tri u đ ng/năm cho các s n ụ ẩ ỉ a) H tr 30% chi phí in n tem, logo nh ng t ph m tiêu th trong t nh Tây Ninh;
ư ẩ ả iố đa ướ ệ ồ ồ i đa không quá 10 tri u đ ng/năm; h tr 30% chi ừ ơ ả ượ ệ ỗ ợ ụ ư t ơ n i s n xu t đ n n i tiêu th nh ng ị ấ ế ụ ạ ệ ố ị i các h th ng siêu th , các đ a c tiêu th t ử ể ị ỉ ị ấ ỗ ợ ố b) H tr 50% chi phí in n tem, logo nh ng t ển s n ph m t ậ phí đóng gói, c c phí v n chuy ẩ ả không quá 30 tri u đ ng/năm cho các s n ph m đ đi m l ch s , du l chvăn hóa ngoài t nh Tây Ninh;
ỗ ợ ệ ấ ồ i đa không quá 20 tri u đ ng/năm; 100% chi phí ử ể ả ấ ế ướ ẩ ẩ ố ế (n i ơ ư c phí v n chuy n s n ph m t ệ ư ố ả ừ ơ ả n i s n xu t đ n C ng, C a kh u Qu c t ồ ẩ ấ c) H tr 100% chi phí in n tem, logo nh ng t đóng gói, c xu t kh u) nh ng t ậ ố i đa không quá 50 tri u đ ng/năm.
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ồ ề Đi u 11. Ngu n kinh phí
ự ể ể ớ ị ổ ạ ệ ệ ệ ừ ườ ả ồ ị ỉ ụ ng công ngh , tài s n trí tu trên đ a bàn t nh Tây Ninh giai đo n 20172020 t ươ ồ ợ Kinh phí th c hi n chính sách h tr ng d ng, chuy n giao và đ i m i công ngh ; phát tri n th ngu n ngân tr ị sách đ a ph ỗ ợ ứ ệ ố ng và các ngu n v n h p pháp khác.
ề ứ ự ệ Đi u 12. T ổ ch c th c hi n
ự ế ỉ ị ỳ ầ ư ể ỗ ợ ả ự ệ ệ ự ệ ị ch c tri n khai th c hi n Ngh quy t, đ nh k có đánh giá, báo ề đ h tr cho Ủ ộ ồ ố ượ ỉ ị ể ổ ứ 1. Giao y ban nhân dân t nh t ế cáo H i đ ng nhân dân t nh k t qu th c hi n; phê duy t các đ tài/d án đ u t các đ i t ng theo quy đ nh.
ộ ồ ườ ủ ể ng tr c H i đ ng nhân dân, các Ban c a H i đ ng nhân dân, T đ i bi u H i đ ng ạ ộ ồ ộ ồ ộ ồ ệ ự ể ự ệ ị ỉ ổ ạ 2. Giao Th ế nhân dân và đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t.
ị ộ ồ ượ ỳ ọ ứ ỉ c H i đ ng nhân dân t nh Tây Ninh Khóa IX K h p th 5 thông qua ngày ệ ự ừ ế Ngh quy t này đã đ 27 tháng 9 năm 2017 và có hi u l c t . ngày 09 tháng 10 năm 2017./
Ủ Ị CH T CH
ụ
ố ộ
ng v Qu c h i;
ố ộ
ễ Nguy n Thành Tâm
ể
ộ ư
ự
ng tr c T nh y;
ể Qu cố h i tộ ỉnh;
ỉ
ạ ở
ỉ ỉ
ư
ậ ơ N i nh n: ườ Ủ y ban Th Chính ph ;ủ Văn phòng Qu c h i; Văn phòng Chính ph ;ủ ộ ệ ọ B Khoa h c và Công ngh ; ộ B Tài chính; ụ C c Ki m tra VBQPPL B T pháp; ỉ ủ ườ Th ạ Đoàn đ i bi u ỉ UBND t nh; UBMTTQVN t nh; ỉ ể Đ i bi u HĐND t nh; ỉnh; S , ban, ngành t ố ệ HĐND, UBND huy n, thành ph ; Báo Tây Ninh; Trung tâm Công báo t nh; .HĐND t nh. L u: VT, VP