Ủ Ộ Ộ Ệ
Ỉ Ậ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ậ Bình Thu n, ngày 17 tháng 7 năm 2017 Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH BÌNH THU N S : 26/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ứ Ả Ị Ố Ớ ƯỜ QUY Đ NH M C THU PHÍ B O V MÔI TR Ả NG Đ I V I KHAI THÁC KHOÁNG S N Ị Ỉ Ệ TRÊN Đ A BÀN T NH
Ộ Ồ Ậ Ỉ
́ Ư ̣ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH BÌNH THU N ́ ̀ KHOA X, KY HOP TH 4
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ậ ả ệ ứ ườ Căn c Lu t B o v Môi tr ng ngày 23 tháng 6 năm 2014;
ứ ậ ả Căn c Lu t Khoáng s n ngày 17 tháng 11 năm 2010;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Phí và l phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ủ ề ủ ố ị ị ố ớ ứ ườ ả ả ệ Căn c Ngh đ nh s 164/2016/NĐCP ngày 24 tháng 12 năm 2016 c a Chính ph v phí b o v môi tr ng đ i v i khai thác khoáng s n;
ờ ề ệ ỉ ố ị ủ Ủ ố ớ ứ ả ụ ể ẩ ậ ỉ ỉ ̣ ̀ ế ủ ạ ể ỉ ̣ Xét T trình s 1805/TTrUBND ngày 17 tháng 5 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh v vi c ả ệ ị ườ ng đ i v i khai thác khoáng s n trên đ a ban hành quy đ nh m c thu c th phí b o v môi tr ̀ ế ủ bàn t nh Bình Thu n; Báo cáo th m tra c a Ban Kinh t Ngân sách Hôi đông nhân dân t nh và ý ki n c a đ i bi u Hôi đông nhân dân t nh,
Ế Ị QUY T NGH :
ấ ố
Nh t trí thông qua T trình s 1805/TTrUBND ngày 17/5/2017 c a UBND t nh v vi c ườ ờ ụ ể ố ớ ỉ ả ứ ệ ả ề ệ ủ ị ng đ i v i khai thác khoáng s n trên đ a ị ụ ể ư ỉ ề Đi u 1. ban hành quy đ nh m c thu c th phí b o v môi tr bàn t nh, c th nh sau:
ứ ệ ả ườ ố ớ ả ị ỉ 1. M c thu phí b o v môi tr ng đ i v i khai thác khoáng s n trên đ a bàn t nh:
ạ ả ơ ị ứ ồ STT Lo i khoáng s n Đ n v tính M c thu (đ ng)
ả
ế
T nấ T nấ T nấ T nấ T nấ T nấ T nấ 60.000 50.000 70.000 270.000 60.000 270.000 270.000 I 1 3 4 5 6 7 ặ ặ ặ ặ ặ ặ ặ ặ ặ ặ T nấ 50.000 8
ẽ ặ
ồ
ặ ặ ặ ặ ạ Qu ng khoáng s n kim lo i ắ Qu ng s t Qu ng mănggan Qu ng titan (titan) Qu ng vàng ấ Qu ng đ t hi m ạ Qu ng b ch kim ế ặ ạ Qu ng b c, Qu ng thi c ờ Qu ng vônph ram (wolfram), Qu ng ăngtimoan (antimoan) Qu ng chì, Qu ng k m ặ Qu ng nhôm, Qu ng bôxít (bauxite) ặ Qu ng đ ng, Qu ng niken (niken) Qu ng cromit T nấ T nấ T nấ T nấ 270.000 30.000 60.000 60.000 9 10 11 12
ặ ặ ặ 13 T nấ 270.000
ặ ạ
ả 14 II T nấ 30.000 ỹ ố ệ 1 M3 70.000
2 90.000 ươ ng, rubi (rubi), ố ờ
ờ ố T nấ 70.000 3 ạ ể ụ
ờ
ắ ỏ ỏ ử ộ ạ
ự 4 5 ng M3 M3 6.000 5.000 ườ ạ ụ 6 T nấ 3.000 ấ ệ ấ
ạ 7 8 9 M3 M3 M3 5.000 7.000 4.000 ự ấ 10 M3 2.000
ạ
11 12 13 14 15 M3 M3 M3 M3 T nấ 2.000 3.000 7.000 2.000 30.000 ắ 16 T nấ 30.000
ỹ
ướ 17 18 19 T nấ T nấ M3 30.000 30.000 3.000
20 T nấ 5.000
ạ T nấ T nấ ả ả ườ 10.000 30.000 ứ ứ ằ ả ậ ng đ i v i khai thác khoáng s n t n thu b ng 60% m c thu phí ạ ạ ề ả Qu ng côban (coban), Qu ng môlipđen ặ ủ (molipden); Qu ng th y ngân; Qu ng ma ặ nhê (magie), Qu ng vanađi (vanadi) ả Qu ng khoáng s n kim lo i khác ạ Khoáng s n không kim lo i Đá p lát, làm m ngh (granit, gabro, đá hoa, bazan) Đá Block ặ Qu ng đá quý: kim c Saphia (saphire), Emôr t (emerald), A ế l chxanđ rít (Alexandrite), Ôpan (opan quý màu đen, Adít, Rôđôlít (rodolite), Pyr p (pyrope), Bêrin (berin), S pinen (spinen), Tôpaz (topaz), th ch anh tinh ờ th màu tím xanh, vàng l c, da cam, C riôlít (cryolie), Ôpan (opan) quý màu tr ng, đ l a; Birusa, Nêph rít (nefrite) S i, cu i, s n ậ ệ Đá làm v t li u xây d ng thông th Đá vôi, đá sét làm xi măng và các lo i đá làm ph gia xi măng (laterit, puzolan…); khoáng ch t công nghi p (barit, flourite, ạ bentonit và các lo i khoáng ch t khác) Cát vàng Cát tr ngắ Các lo i cát khác ể ấ Đ t khai thác đ san l p, xây d ng công trình ạ Sét làm g ch, ngói Th ch cao ờ Cao lanh, phens pát (fenspat) ạ ấ Các lo i đ t khác ị ử Sét ch u l a Đôlômít (dolomite), qu czit (quartzite), talc, diatomit ậ ạ Mica (mica), th ch anh k thu t ố Pirít (pirite), ph tphorít (phosphorite) N c khoáng thiên nhiên Apatít (apatit), sécpăntin (secpentin), graphit, sericit Than các lo iạ Khoáng s n không kim lo i khác ố ớ ị ng ng quy đ nh t 21 22 ệ 2. M c thu phí b o v môi tr ả ươ ứ ủ c a lo i khoáng s n t i Kho n 1 Đi u này.
ứ ộ ị ố ớ ả ậ ệ ệ ị ự ệ ả ́ ử ụ ị ố ị ̉ ̉ ệ 3. Cách tính, kê khai và n p phí; vi c xác đ nh các hình th c khai thác khoáng s n t n thu; vi c ả ườ qu n lý, s d ng phí b o v môi tr ng đ i v i khai thác khoáng s n: Th c hi n theo quy đ nh ̀ ạ t ả i Ngh đ nh s 164/2016/NĐCP ngay 24/12/2016 cua Chinh phu.
Đi u 2.ề
ị ố ớ ổ ứ ạ ộ ả ệ ả c và t ả ườ ệ ch c, cá nhân liên quan trong vi c qu n lý, thu phí b o v môi tr ơ ch c, cá nhân ho t đ ng khai thác khoáng s n, các c ố ng đ i ụ ế 1. Ngh quy t này áp d ng đ i v i các t ổ ứ ướ quan nhà n ả ớ v i khai thác khoáng s n.
ứ ứ ố ớ ườ ệ ả ị ỉ ả ự ế ế ẫ ị ạ ộ ả ổ ứ ề ơ ị 2. Căn c m c thu phí b o v môi tr ạ i Đi u 1 Ngh quy t này và các văn b n h t ế ti p n i có ho t đ ng khai thác khoáng s n t ị ả ng đ i v i khai thác khoáng s n trên đ a bàn t nh quy đ nh ơ ả ướ ng d n có liên quan, c quan thu qu n lý tr c ch c thu phí theo đúng quy đ nh.
ự ể ệ ế ỉ ị Giao UBND t nh tri n khai th c hi n Ngh quy t này. Đi u 3.ề
ị ế ủ ị ỉ ố ớ ế ệ ườ ứ ậ ả ị ỉ ế ố Ngh quy t này thay th Ngh quy t s 02/2016/NQHĐND ngày 15/7/2016 c a HĐND t nh quy ả ị ng đ i v i khai thác khoáng s n trên đ a bàn t nh Bình Thu n. đ nh m c thu phí b o v môi tr
ườ ự ỉ ổ ạ ể ể ạ ỉ ng tr c HĐND t nh, các Ban HĐND t nh, các t đ i bi u HĐND t nh và đ i bi u Th ỉ ự ệ ế ệ ị Đi u 4.ề ỉ HĐND t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t này.
ị ế ứ ậ ỉ ỳ ọ c HĐND t nh Bình Thu n khóa X, k h p th 4 thông qua ngày 14 tháng 7 ượ ệ ự ừ Ngh quy t này đ năm 2017 và có hi u l c t ngày 28 tháng 7 năm 2017. /.
Ủ Ị CH T CH
ễ ạ Nguy n M nh Hùng