Ộ Ộ Ủ Ệ H I Đ NG NHÂN DÂN Ộ Ồ Ỉ ộ ậ ự T NH T ÂY NINH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Tây Ninh, ngày 27 tháng 09 năm 2017 Số: 27/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ị Ứ Ộ Ộ Ố Ề I CÁC CU C ĐI U TRA TH NG KÊ DO NGÂN SÁCH ƯƠ Ả Ả Ỉ QUY Đ NH N I DUNG VÀ M C CH Ị Đ A PH Ị NG Đ M B O TRÊN Đ A BÀN T NH TÂY NINH
Ộ Ồ
Ỉ Ỳ Ọ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH TÂY NINH KHÓA IX, K H P 5
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t ngân sách Nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ố Căn c Lu t th ng kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
ư ố ủ ộ ộ ề ử ụ ự ế ị ậ s 109/2016/TTBTC ngày 30 tháng 6 năm 2016 c a B Tài chính quy đ nh l p ề ống kê, t ng đi u ổ ệ ố ứ Căn c Thông t ả ự d toán, qu n lý, s d ng và quy t toán kinh phí th c hi n các cu c đi u tra th tra thống kê qu c gia;
ờ ủ Ủ ỉ ứ ủ ng ố ị ị ủ ỉ ậ ủ ạ ẩ th m tra ộ ồ ể ế ả ỉ ề ệ Xét T trình s 251 1/TTrUBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh v vi c ộ ống kê do ngân sách đ a ph ươ ề ộ ị ban hành quy đ nh n i dung và m c chi c a các cu c đi u tra th đ m bả ộ ồ ế ảo trên đ a bàn t nh; Báo cáo Ngân sách H i đ ng nhân dân c a Ban Kinh t ạ ỳ ọ ỉ i k h p. t nh; ý ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh t
Ế Ị QUY T NGH :
ứ ề ấ ố ộ ố ị
ộ Th ng nh t thông qua n i dung, m c chi các cu c đi u tra th ng kê do ngân sách đ a ụ ể ư ả ả ị Đi u 1.ề ỉ phương đ m b o trên đ a bàn t nh Tây Ninh, c th nh sau:
ự ươ ề ậ ẫ ổ ố ợ ế ng án đi u tra th ng kê, l p m u phi u đi u tra th ng kê và t ng h p, phân ề ấ ế ố ươ ự ề ề ề ẩ ộ ơ ị ứ ư ệ ố 1. Chi xây d ng ph ả ề ủ ỉ ố ượ tích, đánh giá k t qu đi u tra th ng kê: tùy theo quy mô, tính ch t, kh i l ng các ch tiêu c a ấ ơ ừ t ng cu c đi u tra, c quan, đ n v xây d ng ph ng án đi u tra trình c p có th m quy n phê duy t, m c chi nh sau:
ự ươ ế ề ẫ ố ố ồ ng án đi u tra th ng kê và l p m u phi u đi u tra th ng kê (bao g m chi ả ọ ộ ồ ề ị ề ẩ ẫ ố ự ế ậ a) Chi xây d ng ph ị ọ ộ h i ngh , h p h i đ ng th m đ nh, chi thuê chuyên gia ch n m u đi u tra, th ng kê và các kho n chi khác liên quan tr c ti p):
ố ớ ề ừ ứ ở ố ố ồ ộ Đ i v i cu c đi u tra t ỉ 30 ch tiêu tr xu ng: m c chi t ệ i đa 18 tri u đ ng;
ố ớ ứ ề ế ộ ỉ ỉ ố ồ Đ i v i cu c đi u tra trên 30 ch tiêu đ n 40 ch tiêu: m c chi t ệ i đa 24 tri u đ ng;
ố ớ ứ ề ộ ỉ ố ồ Đ i v i cu c đi u tra trên 40 ch tiêu: m c chi t ệ i đa 30 tri u đ ng.
ả ề ế ợ ổ ố b) Chi t ng h p, phân tích, đánh giá k t qu đi u tra th ng kê:
ố ớ ề ừ ứ ệ ở ố ồ ỉ ộ Đ i v i cu c đi u tra t 30 ch tiêu tr xu ng: m c chi 6 tri u đ ng;
ố ớ ứ ề ế ệ ộ ồ ỉ ỉ Đ i v i cu c đi u tra trên 30 ch tiêu đ n 40 ch tiêu: m c chi 8 tri u đ ng;
ố ớ ứ ề ệ ộ ồ ỉ Đ i v i cu c đi u tra trên 40 ch tiêu: m c chi 10 tri u đ ng.
ề 2. Chi ti n công:
ề a) Ti n công thuê ngoài:
ố ượ ề ậ c đi u tra th ngố kê (ch ỉ th c ự ườ ng đ ộ ượ ề ượ ế ả c ti n hành ợ ầ ng h p c n thi ầ ượ ề ố c ống kê l n đ u tiên ho c các cu c đi u tra th ng kê có thay đ i v đ i t ố ặ ủ ươ ộ ng án đi u tra th ng kê) ệ ề ề ố ị ề ế ố ộ Các n i dung chi thuê ngoài: rà soát, l p danh sách đ i t ố ớ hi n trong tr t ph i thuê ngoài đ i v i cu c đi u tra th ầ đi u tra th ố ề đi u tra th ng kê theo quy đ nh c a ph ườ ẫ ườ i d n đ th ng kê, phúc tra phi u đi u tra th ng kê, thuê ng ống kê đ ế ổ ề ố ượ ng đ ề ậ ố ệ , thu th p s li u đi u tra ị ả ng không ph i phiên d ch.
ượ ề ứ ề ươ ứ ề ể ệ ờ ướ ể ế ề ạ ố ị ể ự i thi u vùng theo ngày do Nhà n ệ c quy đ nh t ứ c tính theo m c ố i th i đi m ti n hành đi u tra th ng ng t V m c chi: m c ti n công thuê ngoài đ th c hi n các công vi c thuê ngoài đ ti n l kê.
ố ớ ề ủ ứ ằ ề Riêng đ i v i ti n công c a ng ườ ẫ ườ i d n đ ng: M c chi b ng 70% m ức ti n công thuê ngoài;
ợ ứ ậ ơ ậ ố ệ ố ị ấ ng h p công ch c Văn phòng Th ng kê c p xã tham gia rà soát, l p danh sách đ n v cượ ố ề ếu đi u ề tra thống kê đ ố ề ề ể ạ ả ố b) Tr ượ đ chi h tr b ườ c đi u tra th ng kê, thu th p s li u đi u tra th ng kê, phúc tra phi ị ỗ ợ ằng 50% m c tiứ ền công thuê đi u tra viên th ng kê quy đ nh t i đi m a, kho n này;
ộ ợ ề ườ ứ ạ ố ộ ử ụ ị ể ự ử ụ ơ ứ ề ượ ề ề ố c thanh toán b ố ố ể ạ ả ề c) Tr ng h p cu c đi u tra th ng kê có n i dung đi u tra chuyên sâu, ph c t p, không s d ng ứ ủ ơ ứ ề đi u tra viên th ng kê thuê ngoài mà s d ng công ch c, viên ch c c a c quan, đ n v đ th c ằng 50% m c ti n công thuê đi u tra viên th ng kê ệ hi n đi u tra th ng kê thì đ ị quy đ nh t i đi m a, kho n này;
ứ ệ ơ ố ớ ườ ờ ứ ủ ơ ứ ề ị ự ề ượ ạ ằ ống kê ngoài ị i ợ hành chính thì đ ả ụ ấ ượ ươ ờ Đ i v i tr gi điểm a, kho n này và không đ ề ng h p công ch c, viên ch c c a c quan, đ n v th c hi n đi u tra th ống kê quy đ nh t c thanh toán b ng m c ti n công thuê đi u tra viên th ền l , ph c p công tác phí. ng làm ngoài gi c thanh toán ti
ố ượ ụ ể ư ứ ấ 3. Chi cho đ i t ng cung c p thông tin, m c chi c th nh sau:
ố ớ a) Đ i v i cá nhân:
ừ ỉ ố ế ồ T 30 ch tiêu tr ố ở xu ng: t i đa 30.000 đ ng/phi u;
ế ế ồ ỉ ỉ Trên 30 ch tiêu đ n 40 ch tiêu: 40.000 đ ng/phi u;
ế ồ ỉ Trên 40 ch tiêu: 50.000 đ ng/phi u.
ị ủ ồ ơ ơ ướ ự ệ ấ c th c hi n cung c p thông ch c (không bao g m các c quan, đ n v c a nhà n ị ố ớ ổ ứ b) Đ i v i t tin theo quy đ nh):
ừ ở ố ỉ ố ồ T 30 ch tiêu tr xu ng: t ế ; i đa 70.000 đ ng/phi u
ế ế ồ ỉ ỉ Trên 30 ch tiêu đ n 40 ch tiêu: 80.000 đ ng/phi u;
ế ồ ỉ Trên 40 ch tiêu: 90.000 đ ng/phi u.
ố ượ ơ ướ ứ ỗ ợ c m c chi h tr ườ ấ ng cung c p thông tin là các c quan, đ n v c a nhà n ạ ơ ể ả ị ợ c) Tr ng h p đ i t cung c p thông tin b ấ ứ ằng 50% m c chi quy đ nh t ị ủ i đi m b, kho n này.
ộ ươ ề ố ị ả ự ế ị ả ự ệ ế Ủ ố ố ỉ ị ổ ộ ồ ố ế ủ ự ậ ệ ệ ủ ỉ ị ị ộ ạ ng i liên quan đ n các cu c đi u tra th ng kê do ngân sách đ a ph 4. Các n i dung chi còn l ư s ố 109/2016/TTBTC ngày 30/6/2016 c a ủ ệ ả đ m b o kinh phí th c hi n theo quy đ nh Thông t ộ ử ụ g và quy t toán kinh phí th c hi n các cu c ậ ự ộ B Tài chính quy đ nh l p d toán, qu n lý, s d n ề ề đi u tra th ng kê, t ng đi u tra th ng kê qu c gia, giao y ban nhân dân t nh th c hi n theo các Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân t nh đã ban hành và các quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.
Ủ ỉ ổ ứ ế ả ự ể ệ ả ị Giao y ban nhân dân t nh t ch c tri n khai th c hi n Ngh quy t đ m b o đúng quy
Đi u 2.ề ị đ nh.
ườ ể Giao Th ộ ủ ng tr c H i đ ng nhân dân, các Ban c a H i đ ng nhân dân, T đ i bi u H i ạ ộ ồ ự ệ ộ ồ ộ ồ ự ể ệ ỉ ị ổ ạ Đi u 3.ề ế ồ đ ng nhân dân và đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t.
ị ộ ồ ượ ỳ ọ ứ ỉ c H i đ ng nhân dân t nh Tây Ninh Khóa IX K h p th 5 thông qua ngày ệ ự ừ ế Ngh quy t này đã đ 27 tháng 9 năm 2017 và có hi u l c t . ngày 09 tháng 10 năm 2017./
Ủ Ị CH T CH
ụ
ố ộ
ng v Qu c h i;
ố ộ
ể
ộ ư
ễ Nguy n Thành Tâm
ng tr c T nh y;
ạ
ố ộ ỉnh;
ỉ
ể
ạ ở
ỉ
ư
ỉ
ậ ơ N i nh n: ườ Ủ y ban Th Chính ph ;ủ Văn phòng Qu c h i; Văn phòng Chính ph ;ủ ộ B Tài chính; ụ C c Ki m tra VBQPPL B T pháp; ỉ ủ ự ườ Th ể Đoàn đ i bi u Qu c h i t UBND tỉnh; UBMTTQVN t nh; ỉ Đ i bi u HĐND t nh; ỉ S , ban, ngành t nh; ố ệ HĐND, UBND huy n, thành ph ; Trung tâm Công báo t nh; Báo Tây Ninh; L u: VT, VP. HĐND t nh