YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND Tỉnh Vĩnh Phúc
87
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ban hành quy định thời gian gửi báo cáo tài chính - ngân sách; thời gian giao dự toán ngân sách hàng năm; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã; hệ thống biểu mẫu phục vụ lập báo cáo tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc .
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND Tỉnh Vĩnh Phúc
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH PHÚC Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 27/2017/NQHĐND Vĩnh Phúc, ngày 17 tháng 07 năm 2017 NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH THỜI GIAN GỬI BÁO CÁO TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH; THỜI GIAN GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HÀNG NĂM; THỜI HẠN PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, CẤP XÃ; HỆ THỐNG BIỂU MẪU PHỤC VỤ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 5 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ các Khoản 2, 3, 4 Điêu 13 ̀ Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐCP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ; Căn cứ Thông tư số 342/2016/TTBTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐCP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Thông tư số 344/2016/TTBTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn; Căn cứ Thông tư số 69/2017/TTBTC ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm; Xét Tờ trình số 151/TTrUBND ngày 09 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định thời gian gửi báo cáo tài chính ngân sách, thời gian giao dự toán ngân sách hàng năm, thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã và hệ thống biểu mẫu phục vụ lập báo cáo tài chính ngân sách trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quy định thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương; kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương; kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm địa phương; dự toán, phân bổ ngân sách địa phương và quyết toán ngân sách địa phương; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương của UBND các cấp đến các Ban của HĐND, Thường
- trực HĐND và HĐND cùng cấp; thời gian giao dự toán ngân sách địa phương của UBND các cấp cho các cơ quan, đơn vị và ngân sách cấp dưới; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách của HĐND cấp huyện, cấp xã, cụ thể như sau: 1. Thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương; kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương; kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm địa phương; dự toán, phân bổ ngân sách địa phương và quyết toán ngân sách địa phương; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương: a) Báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương: UBND tỉnh gửi báo cáo đến Ban Kinh tế Ngân sách, Thường trực HĐND tỉnh và HĐND tỉnh trước ngày 10 tháng 11 của năm liền trước kế hoạch tài chính 05 năm. b) Báo cáo kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương: UBND gửi báo cáo đến Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh (Ban Kinh tế Xã hội HĐND cấp huyện, cấp xã), Thường trực HĐND và HĐND cùng cấp trước ngày 10 tháng 11 năm thứ năm của kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn trước. c) Báo cáo kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm địa phương: UBND tỉnh gửi báo cáo đến Ban Kinh tế Ngân sách, Thường trực HĐND tỉnh và HĐND tỉnh trước ngày 20 tháng 11 của năm liền trước kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm. d) Báo cáo dự toán, phân bổ ngân sách địa phương hàng năm: Cấp tỉnh: UBND gửi báo cáo đến Ban Kinh tế Ngân sách, Thường trực HĐND và HĐND trước ngày 20 tháng 11 năm hiện hành (trước năm dự toán ngân sách). Cấp huyện: UBND gửi báo cáo đến Ban Kinh tế Xã hội, Thường trực HĐND và HĐND trước ngày 12 tháng 12 năm hiện hành (trước năm dự toán ngân sách). Cấp xã: UBND gửi báo cáo đến Ban Kinh tế Xã hội, Thường trực HĐND và HĐND trước ngày 22 tháng 12 năm hiện hành (trước năm dự toán ngân sách). đ) Báo cáo quyết toán ngân sách địa phương hàng năm: Cấp tỉnh: UBND gửi báo cáo đến Ban Kinh tế Ngân sách, Thường trực HĐND và HĐND trước ngày 10 tháng 11 năm hiện hành (sau năm quyết toán ngân sách). Cấp huyện: UBND gửi báo cáo đến Ban Kinh tế Xã hội, Thường trực HĐND và HĐND trước ngày 05 tháng 7 năm hiện hành (sau năm quyết toán ngân sách). Cấp xã: UBND gửi báo cáo đến Ban Kinh tế Xã hội, Thường trực HĐND và HĐND trước ngày 01 tháng 6 năm hiện hành (sau năm quyết toán ngân sách). e) Báo cáo về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương:
- Trường hợp Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương ngay từ đầu năm, UBND tỉnh gửi báo cáo đến Ban Kinh tế Ngân sách, Thường trực HĐND tỉnh, HĐND tỉnh trước ngày 20 tháng 6 của năm liền trước thời kỳ ổn định ngân sách mới. Trường hợp Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương sau ngày 30 tháng 6, UBND tỉnh gửi báo cáo đến Ban Kinh tế Ngân sách, Thường trực HĐND tỉnh, HĐND tỉnh trước ngày 20 tháng 11 của năm liền trước thời kỳ ổn định ngân sách mới. 2. Quy định thời gian giao dự toán ngân sách địa phương năm sau của UBND các cấp cho các cơ quan, đơn vị và ngân sách cấp dưới: a) Cấp tỉnh: Trước ngày 15 tháng 12 năm hiện hành. b) Cấp huyện: Trước ngày 25 tháng 12 năm hiện hành. c) Cấp xã: Trước ngày 31 tháng 12 năm hiện hành. 3. Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách năm trước của HĐND cấp huyện, cấp xã: a) Cấp huyện: Trước ngày 30 tháng 7 của năm hiện hành. b) Cấp xã: Trước ngày 30 tháng 6 của năm hiện hành. Điều 2. Quy định biểu mẫu của các cơ quan, đơn vị gửi cơ quan tài chính kế hoạch và UBND cấp trên phục vụ lập báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương; kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương; kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm địa phương; dự toán, phân bổ ngân sách địa phương và quyết toán ngân sách địa phương; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương, cụ thể: 1. Biểu mẫu phục vụ lập kế hoạch tài chính 5 năm địa phương: Biểu số 01; 02. 2. Biểu mẫu phục vụ lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm địa phương: Biểu số 03; 04; 05; 06; 07. 3. Biểu mẫu phục vụ lập kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 3 năm địa phương: Từ biểu số 08 đến biểu 28. 4. Biểu mẫu phục vụ lập dự toán thu, chi ngân sách nhà nước, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm: Theo quy định tại Thông tư số 342/2016/TTBTC; Thông tư số 344/2016/TT BTC của Bộ Bộ trưởng Bộ Tài chính. 5. Biểu mẫu phục vụ xây dựng nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương: Biểu 29; 30. (Kèm theo danh mục và mẫu biểu chi tiết) Điều 3. Tổ chức thực hiện
- 1. Nghị quyết này được áp dụng từ năm ngân sách 2017 đối với việc lập, thẩm tra, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm; từ năm ngân sách 2018 đối với việc lập kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm địa phương; từ năm ngân sách 2021 đối với việc lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương và kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương. 2. Đối với việc gửi báo cáo quyết toán ngân sách và thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã năm 2016 áp dụng theo quy định tại Nghị quyết số 24/2003/NQHĐND ngày 05 tháng 12 năm 2003 của HĐND tỉnh về việc Quy định thời gian gửi báo cáo dự toán, phương án phân bổ và quyết toán ngân sách của UBND đến Thường trực HĐND cùng cấp; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách của HĐND cấp dưới. 3. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. 4. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. 5. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 24/2003/NQHĐND ngày 05 tháng 12 năm 2003 của HĐND tỉnh. Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Vĩnh Phúc khóa XVI, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 7 năm 2017./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ; Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ; Bộ Tài chính; Bộ kế hoạch và Đầu tư; Cục kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật Bộ Tư pháp; Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực HĐND, UBND, Ủy ban MTTQ Việt Nam, Đoàn ĐBQH tỉnh; Trần Văn Vinh Đại biểu HĐND tỉnh; Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Đảng ủy khối các cơ quan, Đảng ủy khối Doanh nghiệp Văn phòng: Tỉnh ủy, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh; Thường trực huyện, thành, thị ủy; HĐND, UBND, Ủy ban MTTQ Việt Nam cấp huyện; Báo Vĩnh Phúc, Đài Phát thanh và Truyền hình, cổng Thông tin Giao tiếp điện tử tỉnh; CPVP, CV VPHĐND tỉnh; Lưu: VT. DANH MỤC MẪU BIỂU (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2017/NQHĐND ngày 17 tháng 07 năm 2017 của HĐND tỉnh) SỐ THỨ NỘI DUNG MẪU BIỂU CƠ QUAN BÁO CÁO VÀ CƠ TỰ MẪU QUAN NHẬN BÁO CÁO BIỂU Phần thứ Biểu mẫu lập kế hoạch tài chính 5
- nhất năm địa phương Mẫu biểu Kế hoạch tài chính ngân sách giai đoạn UBND huyện báo cáo cơ quan Tài số 01: 5 năm chính cấp trên Mẫu biểu Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước giai Đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ số 02: đoạn 5 năm quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cùng cấp Phần thứ Biểu mẫu lập kế hoạch đầu tư công hai trung hạn 05 năm địa phương Mẫu biểu Dự kiến phương án phân bổ kế hoạch UBND huyện báo cáo cơ quan Tài số 03: đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu đoạn 05 năm…. tư cấp trên Mẫu biểu Tổng hợp dự kiến kế hoạch đầu tư UBND cấp huyện, các cơ quan, số 04: công trung hạn vốn NSNN của các cơ đơn vị báo cáo cơ quan Tài chính, quan, đơn vị và địa phương giai đoạn 5 cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cấp năm trên Mẫu biểu Tổng hợp dự kiến kế hoạch đầu tư UBND cấp xã báo cáo cơ quan Tài số 05: công trung hạn vốn NSNN của địa chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu phương giai đoạn 05 năm… tư cấp trên Mẫu biểu Tổng hợp dự kiến kế hoạch đầu tư Các sở ban, ngành báo cáo cơ quan số 06: công trung hạn vốn NSNN của địa Kế hoạch và Đầu tư cấp trên phương giai đoạn 05 năm… Mẫu biểu Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung UBND huyện báo cáo cơ quan kế số 07: hạn vốn ngân sách nhà nước địa phương hoạch cấp trên giai đoạn 05 năm…. Phần thứ Biểu mẫu phục vụ lập kế hoạch tài ba chính ngân sách nhà nước 3 năm địa phương Mẫu biểu Dự kiến cân đối ngân sách địa phương UBND cấp huyện, cấp xã báo cáo số 08: giai đoạn 03 năm… cơ quan tài chính cấp trên Mẫu biểu Dự kiến thu ngân sách nhà nước theo số 09: lĩnh vực giai đoạn 03 năm… Mẫu biểu Dự kiến cân đối nguồn thu, chi ngân số 10: sách cấp huyện và ngân sách xã giai đoạn 03 năm… Mẫu biểu Biểu tổng hợp dự toán thu NSNN năm số 11: giai đoạn… Mẫu biểu Dự kiến thu cân đối ngân sách nhà nước số 12: theo sắc thuế giai đoạn 03 năm... Mẫu biểu Dự toán chi cân đối ngân sách địa UBND cấp huyện, cấp xã báo cáo số 13: phương giai đoạn 03 năm… cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cấp trên
- Mẫu biểu Dự kiến nhu cầu, nguồn và số bổ sung UBND cấp huyện báo cáo cơ quan số 14: chi thực hiện cải cách tiền lương Tài chính cấp trên Mẫu biểu Cập nhật, đánh giá thu NSNN năm giai UBND cấp huyện, cấp xã báo cáo số 15: đoạn 03 năm... cơ quan Tài chính cấp trên Mẫu biểu Cập nhật, đánh giá thu cân đối ngân số 16: sách nhà nước theo lĩnh vực giai đoạn 03 năm... Mẫu biểu Cập nhật, đánh giá thu cân đối ngân số 17: sách nhà nước theo sắc thuế giai đoạn 03 năm... Mẫu biểu Cập nhật, đánh giá cân đối ngân sách địa số 18: phương giai đoạn 03 năm... Mẫu biểu Cập nhật, đánh giá chi cân đối ngân sách UBND cấp huyện, cấp xã báo cáo số 19: địa phương theo cơ cấu chi giai đoạn 03 cơ quan Tài chính, cơ quan Kế năm... hoạch và Đầu tư cấp trên Mẫu biểu Tổng hợp nhu cầu chi ngân sách nhà Các đơn vị dự toán cấp I báo cáo số 20: nước giai đoạn 03 năm…. cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cấp trên Mẫu biểu Tổng hợp nhu cầu chi đầu tư phát triển Các đơn vị dự toán cấp I báo cáo số 21: giai đoạn 03 năm... cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cùng cấp Mẫu biểu Tổng hợp nhu cầu chi thường xuyên Các đơn vị cấp I báo cáo cơ quan số 22: giai đoạn 03 năm… Tài chính cùng cấp Mẫu biểu Chi tiết nhu cầu chi thường xuyên giai số 23: đoạn 03 năm…. Mẫu biểu Tổng hợp mục tiêu, nhiệm vụ chủ yếu Các đơn vị cấp I báo cáo cơ quan số 24: và nhu cầu chi mới giai đoạn 03 năm... Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cùng cấp Mẫu biểu Dự kiến số thu phí và chi từ nguồn thu số 25: phí để lại theo chế độ giai đoạn 03 năm... Mẫu biểu Cập nhật, đánh giá nhu cầu chi ngân số 26: sách nhà nước giai đoạn 03 năm… Mẫu biểu Cập nhật, đánh giá nhu cầu chi đầu tư số 27: phát triển giai đoạn 03 năm… Mẫu biểu Cập nhật, đánh giá nhu cầu chi thường Dùng cho các đơn vị cấp I báo cáo số 28: xuyên giai đoạn 03 năm… cơ quan Tài chính, cùng cấp Phần thứ Biểu mẫu phục vụ lập dự toán thu, tư chi ngân sách nhà nước, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm Các biểu mẫu Theo quy định tại Thông tư số
- 342/2016/TTBTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐCP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Thông tư số 344/2016/TT BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn Phần thứ Biểu mẫu phục vụ xây dựng nguyên năm tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương Mẫu biểu Tổng hợp dự toán chi thường xuyên UBND huyện báo cáo cơ quan Tài số 29: ngân sách nhà nước giai đoạn 5 năm chính cấp trên Mẫu biểu Báo cáo biên chế tiền lương của các cơ Đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ số 30: quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể quan Tài chính cùng cấp năm…. Biểu mẫu số 01 KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 05 NĂM… (UBND cấp huyện báo cáo cơ quan Tài chính cấp trên) Đơn vị: Triệu đồng STT Nội dung Kế Thực hiện giai đoạn trước Thực hoạch hiện giai giai đoạn đoạn trước trước Thực hiện giai đoạn trước Thực hiện giai đoạn trước Thực
- hiện giai đoạn trước Thực hiện giai đoạn trước Kế hoạch giai đoạn .. .. (2) Tổng Năm Năm Năm Năm Năm giai thứ thứ thứ thứ thứ đoạn nhất hai ba tư năm A B 1 2 3 4 5 6 7 8 TỔNG THU NSNN A TRÊN ĐỊA BÀN Tốc độ tăng thu NSNN trên địa bàn (%) 1 Thu nội địa Tốc độ tăng thu (%) Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%) Trong đó: Thu tiền sử dụng đất Thu xổ số kiến thiết Thu từ hoạt động xuất, II nhập khẩu (nếu có) Tốc độ tăng thu (%) Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%) III Thu viện trợ (nếu có) Tốc độ tăng thu (%) Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%) C TỔNG THU NSĐP
- Tốc độ tăng thu NSĐP (%) Thu NSĐP được hưởng I theo phân cấp Tốc độ tăng (%) Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP (%) Thu bổ sung từ ngân II sách cấp trên Tốc độ tăng (%) Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP (%) Thu bổ sung cân đối ngân sách Thu bổ sung có mục tiêu D TỔNG CHI NSĐP Tốc độ tăng thu NSĐP (%) Chi đầu tư phát triển I (1) Tốc độ tăng (%) Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%) II Chi thường xuyên Tốc độ tăng (%) Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%) Chi tạo nguồn, điều III chỉnh tiền lương Biểu mẫu số 02 DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 05 NĂM (Đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cung cấp) Đơn vị: Triệu đồng
- Năm Năm STT CHỈ TIÊU thứ Năm Năm Năm thứ Tổng nhất thứ hai thứ ba thứ tư năm A B 1 2 3 4 5 6 Tổng số thu, chi, nộp ngân A sách phí, lệ phí 1 Số thu phí, lệ phí Chi từ nguồn thu phí được để 2 lại (Chi tiết theo từng lĩnh vực chi) Giáo dục đào tạo và dạy nghề Khoa học và công nghệ ……………. Số phí, lệ phí nộp ngân sách 3 nhà nước Dự toán chi ngân sách nhà B nước I Chi đầu tư phát triển Chi đầu tư các dự án, chương 1 trình theo các lĩnh vực Quốc phòng An ninh và trật tự, an toàn xã hội Giáo dục đào tạo và dạy nghề Khoa học và công nghệ Y tế, dân số và gia đình Văn hóa thông tin Phát thanh, truyền hình, thông tấn Thể dục thể thao Bảo vệ môi trường Các hoạt động kinh tế Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể Bảo đảm xã hội
- Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng; các tổ 2 chức kinh tế; các tổ chức tài chính của Trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp theo quy định 3 Chi đầu tư phát triển khác Chi thường xuyên theo các II lĩnh vực 1 Quốc phòng An ninh và trật tự, an toàn xã 2 hội Giáo dục đào tạo và dạy 3 nghề 4 Khoa học và công nghệ 5 Y tế, dân số và gia đình 6 Văn hóa thông tin Phát thanh, truyền hình, thông 7 tấn 8 Thể dục thể thao 9 Bảo vệ môi trường 10 Các hoạt động kinh tế Hoạt động của các cơ quan 11 quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể 12 Chi bảo đảm xã hội Các khoản chi khác theo quy 13 định của pháp luật Chi Chương trình mục tiêu IV quốc gia, Chương trình mục tiêu Chương trình mục tiêu quốc 1 gia Chi đầu tư phát triển
- Chi thường xuyên 2 Chương trình mục tiêu Chi đầu tư phát triển Chi thường xuyên …ngày…tháng…năm… THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) Biểu mẫu số 03 DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSNN GIAI ĐOẠN 05 NĂM… (UBND huyện báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cấp trên) Đơn vị: Triệu đồng STT Nội dung Nhu cầu kế hoạch Nhu cầu kế hoạch đầu Dự đầu tư công trung hạn tư công trung hạn vốn kiến vốn NSNN giai đoạn NSNN giai đoạn 05 kế 05 năm…(2) năm…(2)Nhu cầu kế hoạch hoạch đầu tư công đầu trung hạn vốn NSNN tư giai đoạn 05 năm… công (2)Dự kiến kế hoạch trung đầu tư công trung hạn hạn vốn NSNN giai đoạn 05 vốn năm ….(2) NSNN giai đoạn 05 năm …. (2)Dự kiến kế hoạch đầu tư công
- trung hạn vốn NSNN giai đoạn 05 năm …. (2)Ghi chú Ngân Ngân sách sách Tổng cấp Ngân Tổng cấp Ngân số huyện sách xã số huyện sách xã A B 1 2 3 4 5 6 7 TỔNG SỐ Trong đó: Vốn trong nước Vốn nước ngoài CHI ĐẦU TƯ PHÁT I TRIỂN Trong đó: Vốn trong nước Vốn nước ngoài Đầu tư từ nguồn thu sử 1 dụng đất Đầu tư từ nguồn thu xổ 2 số kiến thiết Vốn cân đối địa phương 3 theo tiêu chí, định mức CHI ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH II MỤC TIÊU Trong đó: Vốn trong nước Vốn nước ngoài Các chương trình mục 1 tiêu quốc gia
- Trong đó: Vốn trong nước Vốn nước ngoài Chương trình mục tiêu a quốc gia... Trong đó: Vốn trong nước Vốn nước ngoài Chương trình mục tiêu b quốc gia … Phân loại như trên ... … Các chương trình mục 2 tiêu Trong đó: Vốn trong nước Vốn nước ngoài Chương trình mục tiêu a … Trong đó: Vốn trong nước Vốn nước ngoài b Chương trình mục tiêu... Phân loại như trên ... … DỰ PHÒNG THEO III LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG 1 Vốn trong nước 2 Vốn nước ngoài Biểu mẫu số 04 TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSNN CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 05 NĂM… (UBND cấp huyện, các cơ quan, đơn vị báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cấp trên)
- Đơn vị: Triệu đồng Vốn trong nước Vốn trong nướcVốn trong nướcVốn trong nướcVốn Trong đóTro ng đóTổ Trong đó ng số Đầu Đầu tư tư Trong đó Tổng theo theo STT Tên đơn vị số Tổng ngành, ngành, số Chươn Chươn lĩnh lĩnh g trình Chươn g trình Chươn vực vực mục g trình mục g trình của của tiêu mục tiêu mục các cơ các cơ quốc tiêu quốc tiêu quan, quan, gia gia đơn vị đơn vị và cân và cân đối đối NSĐP NSĐP A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tổng số 1 Cơ quan A 2 Tổ chức B 3 ...... 4 ……. 5 Xã A 6 Phường B 7 Thị trấn C 8 ………… Biểu mẫu số 05 TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSNN CỦA ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 05 NĂM … (UBND cấp xã báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cấp trên) Đơn vị: Triệu đồng
- Quyế Kế t định hoạ đầu ch tư đầu hoặc tư chủ công trươn trun g đầu Vốn đã cấp đến g Nhu cầu đầu tư tưQu 31/12 năm cuối hạn tiếp đến ngày yết cùng của kế giai 31/12/ năm cuối định hoạch trung hạn đoạ cùng của kế đầu trướcVốn đã n hoạch trung hạn tư Vốn đã cấp đến cấp đến 31/12 …… trướcNhu cầu hoặc 31/12 năm cuối năm cuối cùng Kế Quyết định đầu tư hoặc đầu tư tiếp đến Ghi chủ cùng của kế của kế hoạch hoạ chủ trương đầu tư ngày 31/12/ năm chú trươn hoạch trung hạn trung hạn ch cuối cùng của g đầu trước trướcNhu cầu đầu kế hoạch trung tưQu đầu tư tiếp đến tư hạn trướcKế yết ngày 31/12/ năm công hoạch đầu tư định cuối cùng của trun công trung hạn đầu kế hoạch trung g giai đoạn …… tư hạn trước hạn hoặc giai Thờ chủ đoạ Địa trươn n i Danh mục điể Quy g đầu …… TT gian công trình m mô tưKh Chủ KC XD ối đầu HT lượng tư hoàn thành đến 31/12 năm cuối Tron cùng g Tổng mức đầu tư c ủ a Trong đó đóT Trong đó Tron Trong đó Tro kế Tổn ổng g ng hoạch g số số đóT đó đầu ổng tư số công giai trước đoạn 05 Trong năm Trong đó đó Số ngày Tổn Nguồ Vốn Vốn Vốn tháng g số n vốn Nguồ đầu Nguồ đầu Nguồ đầu Nguồ QĐ đầu n khác tư n khác tư n khác tư n khác tư công công công công I Ngành…… Dự án hoàn thành chưa a bố trí đủ vốn b Dự án chuyển
- tiếp Dự án khởi c công mới II Ngành….. Biểu mẫu số 06 DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 05 NĂM… (Công trình do ngành quản lý) (Các sở, ban, ngành báo cáo cơ quan Kế hoạch và Đầu tư) Đơn vị: Triệu đồng TT Danh mục Địa Quy Thời Quyế Kế công trình điể mô gian t định hoạ m KC đầu ch XD HT tư đầu hoặc tư chủ công trươn trun g đầu Vốn đã cấp đến g Nhu cầu đầu tư tưQu 31/12 năm cuối hạn tiếp đến ngày yết cùng của kế giai 31/12/ năm cuối định hoạch trung hạn đoạ cùng của kế đầu trướcVốn đã n hoạch trung hạn tư Vốn đã cấp đến cấp đến 31/12 …… trướcNhu cầu hoặc 31/12 năm cuối năm cuối cùng Kế Quyết định đầu tư hoặc đầu tư tiếp đến Ghi chủ cùng của kế của kế hoạch hoạ chủ trương đầu tư ngày 31/12/ năm chú trươn hoạch trung hạn trung hạn ch cuối cùng của g đầu trước trướcNhu cầu đầu kế hoạch trung tưQu đầu tư tiếp đến tư hạn trướcKế yết ngày 31/12/ năm công hoạch đầu tư định cuối cùng của trun công trung hạn đầu kế hoạch trung g giai đoạn …… tư hạn trước hạn hoặc giai chủ đoạ trươn n g đầu …… tưKh Chủ ối đầu lượng tư hoàn Tổng mức đầu tư thành Tổn Trong đó Tron Trong đó Tron Trong đó Tro đến g số g g ng
- đóT ổng đóT số ổng giai 31/12 số đoạn đó năm 05 cuối năm cùng c ủ a kế Trong đó Trong đó Số Nguồ ngày Tổn Vốn Vốn Vốn n vốn tháng g số Nguồ đầu Nguồ đầu Nguồ đầu Nguồ đầu QĐ n khác tư n khác tư n khác tư n khác tư công công công công I Ngành…… Dự án hoàn thành a chưa bố trí đủ vốn Dự án b chuyển tiếp Dự án c khởi công mới II Ngành….. Biểu mẫu số 07 DỰ KIẾN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 05 NĂM…
- (Công trình do huyện, xã quản lý) (UBND cấp huyện báo cáo cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cấp trên) Đơn vị: Triệu đồng Quyết Kế định hoạc đầu h tư đầu hoặc tư chủ công trươn trun g đầu g tưQuy hạn ế t giai định đoạn đầu …… tư Kế hoặc Vốn đã cấp đến 31/12 Nhu cầu đầu tư tiếp đến hoạc chủ năm cuối cùng của kế ngày 31/12/ năm cuối cùng h trươn hoạch trung hạn của kế hoạch trung hạn đầu g đầu trướcVốn đã cấp đến trướcNhu cầu đầu tư tư tưQuy 31/12 năm cuối cùng của tiếp đến ngày 31/12/ năm công ế t Vốn đã cấp đến 31/12 kế hoạch trung hạn cuối cùng của kế hoạch trun Quyết định đầu tư hoặc chủ Ghi định năm cuối cùng của kế trướcVốn đã cấp đến trung hạn trướcNhu cầu g trương đầu tư chú đầu hoạch trung hạn trước 31/12 năm cuối cùng của đầu tư tiếp đến ngày hạn tư kế hoạch trung hạn 31/12/ năm cuối cùng của giai hoặc trướcNhu cầu đầu tư kế hoạch trung hạn đoạn chủ tiếp đến ngày 31/12/ năm trướcKế hoạch đầu tư …… trươn cuối cùng của kế hoạch công trung hạn giai đoạn Kế g đầu trung hạn trước …… hoạc tưQuy h ế t đầu định tư đầu công tư trun Thời ho ặc g Địa chủ hạn Danh mục Quy gian TT điểm trươn giai công trình mô KC XD g đầu đoạn HT tưKh …… ối Chủ lượng đầu hoàn tư thành đến 31/12 năm Trong cuối đóTro Trong cùng ng đóTro Tron của Tổng đóTổ Tổng mức đầu tư Trong đó ng Trong đó Trong đó g kế số ng số đóTổ đóTr hoạch 05 ng số ong đầu năm .. tư .. đó công trước Trong đó Vốn Vốn Vốn Vốn đầu đầu đầu đầu Số Vố n đầ u tư tư Vốn đầu tư tư Vốn đầu tư tư Vốn đầu tư tư Trong ngày Tổng công côngN công côngN công côngN công côngN đóTro tháng số guồn guồn guồn guồn ng đó QĐ khác khác khác khác Ngân Ngân Ngân Ngân Ngân Ngân Ngân Ngân sách sách sách sách sách sách sách sách huyệ tỉnh tỉnh huyện tỉnh huyện tỉnh huyện n Huyện …… I Ngành…… Dự án hoàn thành chưa a bố trí đủ vốn
- Dự án b chuyển tiếp Dự án khởi c công mới II Ngành….. Biểu mẫu số 08 DỰ KIẾN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 03 NĂM… (UBND cấp huyện, xã báo cáo cơ quan Tài chính cấp trên) Đơn vị: Triệu đồng So sánhD Dự ự toán kiến ngân ngân Dự sách sách Ước kiến năm N năm Dự thực ngân So sánh (2) N+2 toán hiện sách năm N năm N Tuyệt Tương năm STT Nội dung 1 1 đối đối N+1 A B 1 2 3= 21 4= 2/1 5 6 7 TỔNG NGUỒN THU A NSĐP Thu NSĐP được I hưởng theo phân cấp Thu bổ sung từ ngân II sách cấp trên Thu bổ sung cân đối 1 ngân sách Thu bổ sung có mục 2 tiêu III Thu kết dư
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn