H I ĐNG NHÂN DÂN
T NH BÌNH PH C ƯỚ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 27/NQ-HĐND Bình Ph cướ , ngày 16 tháng 12 năm 2019
NGH QUY T
THÔNG QUA K HO CH V N ĐU T CÔNG NĂM 2020 Ư
H I ĐNG NHÂN DÂN T NH BÌNH PH C ƯỚ
KHÓA IX, K H P TH CHÍN
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t Đu t công ngày 18 tháng 6 năm 2014; ư
Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015; ướ
Căn c Ngh đnh s 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 c a Chính ph v k ho ch đu ế
t công trung h n và hàng năm;ư
Căn c Ngh đnh s 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 s a đi, b sung m t s đi u
Ngh đnh s 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 c a Chính ph v k ho ch đu t công ế ư
trung h n và hàng năm; Ngh đnh s 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 c a Chính
ph v h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Đu t công và Ngh đnh s 161/2016/NĐ-CP ướ ư
ngày 02 tháng 12 năm 2016 c a Chính ph v c ch đc thù trong qu n lý đu t xây d ng đi ơ ế ư
v i m t s d án thu c các Ch ng trình m c tiêu qu c gia giai đo n 2016 - 2020; ươ
Căn c Quy t đnh s 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 c a Th ế t ng Chính ph vướ
nguyên tc, tiêu chí và đnh m c phân b v n đu t phát tri n ngu n ngân sách nhà n c giai ư ướ
đo n 2016 - 2020;
Căn c Quy t đnh s 1706/ ế QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 c a Th t ng Chính Ph v ướ
vi c giao k ho ch đu t v n ngân sách nhà n c năm 2020; ế ư ướ
Căn c Ngh quy t s 07/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 07 năm 2016 c a H i đ ế ng nhân dân
t nh Bình Ph c ban hành quy đnh các nguyên t c, tiêu chí, đ ướ nh m c phân b v n đu t phát ư
tri n ngu n ngân sách nhà n c giai đo n 2016 - 2020 t nh Bình Ph c; ướ ướ
Căn c Ngh quy t s ế 29/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 c a H i đng nhân dân t nh
thông qua k ếho ch đi u ch nh v n đ u t công trung h n 2016 ư - 2020;
Xét T trình s 104/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 c a y ban nhân dân t nh; Báo cáo
th m tra s 65/BC-HĐND-KTNS ngày 19 tháng 11 năm 2019 c a Ban kinh t ế- ngân sách H i
đng nhân dân t nh; ý ki n th o lu n c a đi bi u H i đng nhân dân t nh. ế
QUY T NGH :
Đi u 1. Thông qua k ho ch v n đu t công năm 2020 v i các n i dung nh sau:ế ư ư
1. Nguyên t c, th t u tiên phân b ư vn đu t công năm 2020 ư
a) B trí tr n vay; t t toán các công trình đã quy t toán; ế
b) B trí đ v n cho các d án d ki n hoàn thành trong năm 2020; các công trình chuy n ti p ế ế
(d án nhóm C v n b trí không quá 3 năm; nhóm B v n b trí không quá 5 năm);
c) B trí v n phân c p cho các huy n, th xã, thành ph (theo Ngh quy t s ế 07/2016/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 7 năm 2016 v ban hành quy đnh các nguyên t c, tiêu chí, đnh m c phân b v n
đu t phát tri n ngu n ngân sách nhà n c giai đo n 2016-2020, t nh Bình Ph c);ư ướ ướ
d) Các d án kh i công m i ph i đm b o th t c đu t theo quy đnh c a Lu t Đu t công; ư ư
Ngh đnh s 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 Ngh đnh s 136/2015/N Đ-CP ngày 31
tháng 12 năm 2015, Ngh đnh s 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 c a Chính ph . D
án có trong k ho ch trung h n 2016 - 2020 và đn ngày 31 tháng 10 năm 2019 đã đc phê ế ế ượ
duy t d án;
đ) u tiên b trí v n cho h t ng giao thông; xây d ng nông thôn m i; gi m nghèo b n v ng; Ư
v n chu n b đu t cho các d án giai đo n 2021 - 2025; ư
e) Các ch đu t ph i th c hi n đu th u qua m ng theo k ho ch t ng th và l trình đc ư ế ượ
phê duy t nh m đm b o tính công b ng, công khai, minh b ch và hi u qu s d ng v n ngân
sách nhà n c; tăng c ng công tác kiướ ườ m tra, giám sát và thanh tra trong ho t đng xây d n g góp
ph n đm b o, nâng cao ch t l ng công trình xây d ng, hi u qu c a các d án đượ u t .ư
2. Ngu n v n đc phân b : 4.475 t 167 tri u đng ượ (chi ti t t i bi u t ng h p k ho ch ế ế
đu t công năm 2020 ư ), bao gm:
a) V n ngân sách đa ph ng: 3.850 t 450 ươ tri u đng;
b) V n ngân sách trung ng: 624 t 717 tri u đng. ươ
3. Ph ng án phân bươ
3.1. V n ngân sách đa ph ng: 3.850 t 450 tri u đng ươ (chi ti t t i bi u s ế 1), bao g m:
3.1.1. V n cân đi theo tiêu chí, đnh m c: 546 t 450 tri u đng.
Bao g m:
- Tr n vay tín d ng u đãi giai đo n 2011 - 2015: 31 t đng; ư
- V n phân c p huy n, th xã, thành ph : 258 t đng;
- Đu t phát tri n kinh t - xã h i tuy n biên gi i Vi t Nam - Campuchia theo Quy t đnh s ư ế ế ế
160/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2007: 7 t 500 tri u đng;
- V n th c hi n d án: 223 t 200 tri u đng;
Trong đó:
+ D án chuy n ti p: 104 t đng; ế
+ D án kh i công m i: 119 t 200 tri u đng.
- V n l p quy ho ch t nh theo Lu t Quy ho ch: 13 t 200 tri u đng;
- V n t t toán các công trình đã quy t toán (chi ti t t i PL 1.1): 13 t 550 tri u đng. ế ế
3.1.2. V n đu t t ngu n thu s d ng đt: 2.667 t đng. ư
Bao g m:
- V n huy n, th xã, thành ph qu n lý: 1.268 t đng;
- V n t nh qu n lý: 1.399 t đng;
Trong đó:
+ Ch ng trình gi m 1.000 h nghèo đng bào dân t c thi u s : 75 t 200 tri u đng; ươ
+ V n th c hi n d án: 724 t 800 tri u đng;
Bao g m:
* D án chuy n ti p: 278 t 700 tri u đng; ế
* D án kh i công m i: 446 t 100 tri u đng;
+ V n chu n b đu t giai đo n 2021 - 2025: 20 t đng; ư
+ T m m n ti n SDĐ năm 2020 đ b ượ trí v n cho các d án s d ng v n thu c ph n hóa và
thoái v n doanh nghi p nhà n c ướ (chi ti t t i ph l c 1.2)ế : 579 t đng.
3.1.3. V n x s ki n thi t: 637 t đng. ế ế
Trong đó:
- D án chuy n ti p: 355 t 700 tri u đng;ế
- D án kh i công m i: 281 t 300 tri u đng.
3.2. Ngu n ngân sách trung ng: 624 t 717 tri u đng. ươ
Bao g m:
3.2.1. V n trong n c: 581 t 017 ướ tri u đng (chi ti t t i bi u s 2)ế
Trong đó:
a) V n Ch ng trình m c tiêu qu c gia: 198 t 986 tri u đng. ươ
Bao g m:
- Ch ng trình gi m nghèo b n v ng: 18 t 756 tri u đng;ươ
- Ch ng trình nông thôn m i (chi ti t t i PL 2.1): 180 t 230 tri u đng.ươ ế
b) V n h tr đng bào dân t c mi n núi theo Quy t đnh s 2085/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 ế
năm 2016 c a Th t ng Chính ph : 67 t 931 tri u đng; ướ
c) V n các Ch ng trình m c tiêu b trí cho các ươ d án chuy n ti p: 269 t 100 tri u đng; ế
(trong đó hoàn tr v n ng tr c là 20 t 830 tri u đng) ướ
d) V n s d ng d phòng chung k ếho ch trung h n 2016-2020: 40 t đng;
đ) V n s d ng ngu n 10.000 t đng đi u ch nh gi m ngu n v n d ki ến b trí cho các d án
quan tr ng qu c gia: 5 t đng.
3.2.2. V n n c ngoài (ODA): 43 t 700 tri u đng ướ (chi ti t t i bi u sế 3)
Trong đó:
- V n vay l i c a Chính ph (đ ư ng Minh L p - L c Hi p): 23 t 700 tri u đng;
- V n c p phát c a ch ng tr ươ ình đi n nông thôn do EU tài tr : 20 t đng.
Riêng b trí v n cho ch ương trình xây d ng nông thôn m i, xây d ng 1.000 km đng giao thôngườ
nông thôn và xóa 1.000 h nghèo đng bào dân t c thi u s năm 2020 là 987 t 630 tri u đng
(chi ti t t i ph l c 1.3).ế
(Kèm theo b ng t ng h p, bi u s 1,2,3; ph l c s 1.1, 1.2, 1.3 và 2.1)
Đi u 2. Giao y ban nhân dân t nh t ch c th c hi n; giao Th ng tr c H i đng nhân dân t nh, ườ
các Ban c a H i đng nhân dân t nh, các T đi bi u H i đng nhân dân t nh và các đi bi u
H i đng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n.
Ngh quy t này đã đc H i đng nhân dân t nh Bình Ph c khóa IX, k h p th chín thông qua ế ượ ướ
ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hi u l c k t ngày thông qua./.
N i nh n:ơ
- y ban th ng v Qu c h i, Chính ph ; ườ
- Văn phòng Qu c h i, Văn phòng Chính ph ;
- B TC, B KH&ĐT;
- TTTU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, BTTUBMTTQVN
tnh;
- Các Ban c a HĐND t nh;
- Đi bi u HĐND t nh;
- Các c quan chuyên mơôn thu c UBND tnh;
KT. CH T CH
PHÓ CH T CH
- HĐND, UBND các huy n, th xã, thành ph ;
- LĐVP, Phòng T ng h p;
- L u: VT.ư
Tr n Ng c Trai
T NG H P K HO CH ĐU T CÔNG NĂM 2020 Ư
(Ban hành kèm theo Ngh quy t s 27/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 c a H i đng nhân ế
dân t nh Bình Ph c) ướ
Đn v : Tri u đngơ
STT Ngu n v n
K ho ch v n năm 2020ế
K ho chế
v n năm
2020Kế
ho ch v n
năm
2020Ghi
chú
Tng sTrong
nước
Ngoài
nước
TNG S4.475.167 4.431.467 43.700
I Vn ngân sách đa ph ng ươ 3.850.450 3.850.450 -
1
V n đu t trong cân đi theo tiêu ư
chí, đnh m c quy đnh t i Quy t ế
đnh 40/2015/QĐ-TTg ngày
14/9/2015 c a Th t ng Ch ướ ính
ph
546.450 546.450
2Đu t t ngu n thu s d ng đt ư 2.667.000 2.667.000
Kh i t nh 1.599.000 1.599.000
Kh i huy n, th , thành ph1.068.000 1.068.000
3 X s ki n thi tế ế 637.000 637.000
II Vn ngân sách trung ngươ 624.717 581.017 43.700
1 Ch ng trình m c tiêu qu c giaươ 198.986 198.986 -
-Ch ng trình gi m nghèo b n ươ
v ng18.756 18.756
- Ch ng trình nông thươ ôn m i180.230 180.230
2
H tr đng bào dân t c mi n núi
theo Quy t đnh s 2085/QĐ-TTg ế
ngày 31/10/2016
67.931 67.931
3 Các ch ng trươ ình m c tiêu269.100 269.100