Ộ Ồ Ủ Ộ Ộ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc Yên Bái, ngày 25 tháng 7 năm 2017 H I Đ NG NHÂN DÂN T NH YÊN BÁI S : 27/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ử Ụ Ạ Ấ Ạ Ế Ỉ Ề Ử Ụ Ế Ỉ Ố Ủ Ấ Ỳ THÔNG QUA ĐI U CH NH QUY HO CH S D NG Đ T Đ N NĂM 2020 VÀ K HO CH S D NG Đ T K CU I (2016 2020) C A T NH YÊN BÁI
Ộ Ồ
Ỉ Ỳ Ọ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH YÊN BÁI KHÓA XVIII K H P TH 6
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ậ ấ ứ Căn c Lu t đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
ế ố ỉ ́ ́ ứ ạ ố ộ ề ề ấ ủ ỳ ố ị ử ụ ấ ế ử ̣ ̣ Căn c Ngh quy t s 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 c a Qu c h i v đi u ch nh ố quy ho ch s d ng đ t đ n năm 2020 và kê hoach s dung đât k cu i (2016 2020) c p Qu c gia;
ứ ủ ủ ố ị ế t ị ị ậ ấ Căn c Ngh đ nh s 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti thi hành Lu t đ t đai;
ứ ế ố ủ ề ạ ị ấ ế ủ ỳ ầ ử ụ ế ạ ấ ỉ ử Căn c Ngh quy t s 64/NQCP ngày 27 tháng 5 năm 2013 c a Chính ph v quy ho ch s ụ d ng đ t đ n năm 2020 và k ho ch s d ng đ t 5 năm k đ u (2011 2015) t nh Yên Bái;
ứ ủ ố ủ ướ ủ ề ng Chính ph v ấ ấ ổ ỉ ệ ố Căn c Công văn s 1927/TTgKTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 c a Th t ử ụ vi c phân b ch tiêu s d ng đ t c p qu c gia;
ư ố ộ s 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 c a B Tài nguyên và Môi ườ ế ệ ậ ề ế ạ ấ ỉ ủ ử ụ ứ Căn c Thông t ị ng quy đ nh chi ti tr ạ t vi c l p, đi u ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t;
ố ờ ề ệ ỉ ỉ ạ ử ụ ề ủ ỉ ử ụ ạ ủ ấ ỳ ố ả ế ậ ủ ạ ộ ồ ủ ể ế ế Ngân sách; ý ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng ạ ỳ ọ Xét T trình s 62/TTrUBND ngày 11 tháng 7 năm 2017 c a UBND t nh v vi c đi u ch nh Quy ấ ế ho ch s d ng đ t đ n năm 2020 và k ho ch s d ng đ t k cu i (2016 2020) c a t nh Yên Bái; Báo cáo th m tra c a Ban Kinh t nhân dân t ẩ i k h p,
Ế Ị QUY T NGH :
ấ ế ử ụ ế ấ ạ ề ạ Thông qua đi u ch nh Quy ho ch s d ng đ t đ n năm 2020 và k ho ch s d ng đ t ử ụ ụ ể ư ỉ ề Đi u 1. ủ ỉ ỳ ố k cu i (2016 2020) c a t nh Yên Bái, c th nh sau:
ấ ế ề ạ ồ ỉ ử ụ 1. Đi u ch nh Quy ho ch s d ng đ t đ n năm 2020, g m:
ấ ế ạ ấ ỳ ề ử ụ ơ ấ ệ ạ ỉ a) Di n tích, c c u các lo i đ t trong k đi u ch nh Quy ho ch s d ng đ t đ n năm 2020.
ụ ụ (Chi ti ế ạ t t i Ph l c 01 kèm theo)
ấ ế ỳ ề ử ụ ử ụ ụ ể ấ ạ ỉ ệ b) Di n tích chuy n m c đích s d ng đ t trong k đi u ch nh Quy ho ch s d ng đ t đ n năm 2020.
ụ ụ (Chi ti ế ạ t t i Ph l c 02 kèm theo)
ỳ ề ử ụ ư ụ ỉ
ấ ạ ư ử ụ ệ c) Di n tích đ t ch a s d ng đ a vào s d ng cho các m c đích trong k đi u ch nh Quy ho ch ấ ế ử ụ s d ng đ t đ n năm 2020.
ụ ụ (Chi ti ế ạ t t i Ph l c 03 kèm theo)
ử ụ ế ạ ồ ấ ỳ ố 2. K ho ch s d ng đ t k cu i (2016 2020), g m:
ấ ỳ ố ổ ệ ạ ấ ử ụ ế ạ a) Phân b di n tích các lo i đ t trong k ho ch s d ng đ t k cu i (2016 2020).
ụ ụ (Chi ti ế ạ t t i Ph l c 04 kèm theo)
ấ ỳ ố ử ụ ử ụ ụ ế ể ế ạ ấ ạ b) K ho ch chuy n m c đích s d ng đ t trong k ho ch s d ng đ t k cu i (2016 2020).
ụ ụ (Chi ti ế ạ t t i Ph l c 05 kèm theo)
ạ ấ ỳ ố ư ử ụ ư ấ ử ụ ử ụ ế ạ
ế c) K ho ch đ a đ t ch a s d ng vào s d ng trong k ho ch s d ng đ t k cu i (2016 2020).
ụ ụ (Chi ti ế ạ t t i Ph l c 06 kèm theo)
Ủ ỉ Giao y ban nhân dân t nh: ề Đi u 2.
ệ ủ ề ệ đi u ch nh ủ ỉ ủ ụ ế ấ ỳ ố ử ụ ạ ử ụ ạ ỉ Quy ho ch s d ng theo quy và k ho ch s d ng đ t k cu i (2016 2020) c a t nh Yên Bái ồ ơ 1. Hoàn thi n h s , th t c trình Chính ph xem xét, phê duy t ấ ế đ t đ n năm 2020 đ nhị .
ự ự ế ạ ạ c phê duy t ổ ổ ứ ỉ ể ử ụ ề ệ ệ ; th c hi n phân b ệ ch c phê duy t đi u ch nh ượ ố ổ ứ ấ ấ ấ ế ử ụ ử ụ ị ạ ệ ế ệ ạ ấ ị ệ 2. T ch c tri n khai th c hi n quy ho ch, k ho ch sau khi đ ỉ Quy các ch tiêu s d ng đ t cho các huy n, th xã, thành ph ; t ho ch s d ng đ t đ n năm 2020, k ho ch s d ng đ t hàng năm c p huy n theo quy đ nh.
ộ ồ ự ỉ ỉ ổ Giao Th ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các ban c a H i đ ng nhân dân t nh, các t ộ ồ ệ ự ườ ạ ủ ệ ộ ồ ể ế ị ề Đi u 3. ỉ ể ạ đ i bi u và các đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t này.
ộ ồ ỉ ỳ ọ ị ế ượ c H i đ ng nhân dân t nh Yên Bái khóa XVIII K h p th ứ 6 thông qua ngày Ngh quy t này đ 25 tháng 7 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ơ
ố ộ
ng v
ụ Qu c h i;
ườ
ng;
ỉ ủ
ng tr c T nh y; ỉ ng tr c HĐND t nh;
ạ ị Ph m Th Thanh Trà
ể
ể ấ ỉ
ơ ạ
ệ
ỉ
ư
ậ N i nh n: y Ủ ban Th ườ Chính ph ;ủ ộ B Tài nguyên và Môi tr ườ ự Th ự ườ Th ỉ Ủ y ban nhân dân t nh; ỉ ệ Ủ t Nam t nh; y ban MTTQ Vi ố ộ ỉ ạ Đoàn đ i bi u Qu c h i t nh; Các c quan, ban, ngành, đoàn th c p t nh; ỉ ể Các đ i bi u HĐND t nh; ệ ố ị TT. HĐND các huy n, th xã, thành ph ; ố ị UBND các huy n, th xã, thành ph ; ỉ Văn phòng UBND t nh (đăng công báo); ạ Lãnh đ o Văn phòng HĐND t nh; L u: VT, KTNS.
Ụ Ụ PH L C 01
Ệ Ơ Ấ Ạ Ỳ Ỉ Ạ Ấ Ấ Ế ộ ồ ế ố ủ ị ỉ Ử Ụ Ề DI N TÍCH, C C U CÁC LO I Đ T TRONG K ĐI U CH NH QUY HO CH S D NG Đ T Đ N NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Ngh quy t s 27/NQHĐND ngày 25 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân t nh Yên Bái)
ỉ ệ ạ ệ ạ STT ử ụ Ch tiêu s d ng đ tấ ạ Hi n tr ng năm 2015 ế Hi n tr ng năm 2015Quy ho ch đ n năm 2020
ệ Di n tích (ha) ệ Di n tích (ha) ổ Cơ c uấ (%) ố ấ C p qu c gia phân b (ha) Cơ c uấ (%)
(3) (4) (5) (7) ấ ỉ C p t nh ị xác đ nh, xác đ nhị ổ b sung (ha) (6) (2)
ệ
894,35 588.559,27 85,45 580.827,00 8.044,13 588.871,13 26.744,35 28.042,47 4,76 25.850,00 (8) 85,50 4,54 (1) ấ 1 Đ t nông nghi p ấ ồ 1.1 Đ t tr ng lúa
21.190,95 3,60 19.000,00 1.464,09 20.464,09 3,48
43.741,83 7,43 1.327,82 42.414,01 7,20 1.2
47.500,73 8,07 940,26 46.560,47 7,91 1.3 Trong đó: Đ t ấ ồ chuyên tr ng lúa cướ n ấ ồ Đ t tr ng cây hàng năm khác ấ ồ Đ t tr ng cây lâu năm
ộ 138.949,34 23,61 152.000,00 6,14 36.693,00 36.147,32 545,68
152.000,00 36.147,32 ấ 291.732,03 49,57 275.941,00 6.318,77 282.259,77 25,81 6,14 47,93
2.350,69 0,40 1.512,00 766,03 2.278,03 0,39 1.7
2 53.902,23 7,83 69.701,00 518,82 70.219,82 10,19
1.913,83 161,13 3,55 0,30 8.027,00 377,00 8.027,00 377,00 11,43 0,54
404,64 0,75 632,00 632,00 0,90 2.3
108,13 0,20 224,02 332,15 0,47 2.4
ạ ng m i, 32,90 0,06 837,13 870,03 1,24 2.5
1.025,12 1,90 603,08 1.628,20 2,32 2.6
ấ ử ụ ạ ộ 2.074,79 3,85 393,35 2.468,14 3,51 2.7
ể 10.166,93 18,86 14.130,00 916,06 15.046,06 21,43 2.8 ấ ừ 1.4 Đ t r ng phòng h ặ ụ ấ ừ 1.5 Đ t r ng đ c d ng ả ấ ừ 1.6 Đ t r ng s n xu t ấ ồ Đ t nuôi tr ng ủ ả th y s n ấ Đ t phi nông nghi pệ ấ ố 2.1 Đ t qu c phòng ấ 2.2 Đ t an ninh ấ Đ t khu công nghi pệ ấ ụ Đ t c m công nghi pệ ươ ấ Đ t th ị ụ d ch v ấ ấ ơ ở ả Đ t c s s n xu t phi nông nghi pệ Đ t s d ng cho ho t đ ng khoáng s nả ạ ấ Đ t phát tri n h t ngầ
14,60 94,88 0,03 0,18 150,00 200,00 105,18 77,81 44,82 122,19 0,06 0,17
427,91 0,79 450,00 113,59 563,59 0,80 ạ
105,59 0,20 388,00 388,00 0,55
ị 17,60 0,03 274,00 274,00 0,39 2.9
270,15 0,50 244,46 514,61 0,73 2.10 ấ ơ ở Đ t c s văn hóa ấ ơ ở ế Đ t c s y t ấ ơ ở Đ t c s giáo ụ d c Đào t o ấ ơ ở ể ụ Đ t c s th d c ể th thao ấ Đ t có di tích l ch ử s , văn hóa ấ Đ t danh lam ả ắ th ng c nh
ử 71,34 0,13 108,00 36,92 144,92 0,21 2.11
i nông 4.246,27 7,88 797,76 5.044,03 7,18 2.12
1.019,84 1,89 1.140,00 801,87 1.941,87 2,77 ả ấ Đ t bãi th i, x lý ả ấ ch t th i ấ ở ạ Đ t t thôn 2.13 Đ t t
129,51 0,24 107,20 236,71 0,34 2.14
36,56 0,07 36,56 0,05 2.15 ị ấ ở ạ i đô th ụ ự ấ Đ t xây d ng tr ở ơ s c quan ụ ự ấ Đ t xây d ng tr ở ủ ổ ứ ự ch c s s c a t nghi pệ
23,98 0,04 40,27 64,25 0,09
767,49 1,42 353,74 1.121,23 1,60 2.17 ễ
3 46.305,71 6,72 38.240,00 8.563,73 29.676,27 4,31
ấ ơ ở 2.16 Đ t c s tôn giáo ấ Đ t làm nghĩa ị trang, nghĩa đ a, nhà tang l , nhà ỏ h a táng ư ử ấ Đ t ch a s d ngụ ấ ị 4 Đ t đô th * 16.877,68 23.782,52 3,45 ệ ổ ổ 2,45 19.207,00 4.575,52 ự ợ Ghi chú: * Không t ng h p khi tính t ng di n tích t nhiên ;
ổ ạ ộ ệ ấ ố ỉ ử ụ Di n tích các ch tiêu s d ng đ t qu c gia phân b t i C t (7)=(5)+(6).
ấ ấ ỉ ệ ỉ ị ạ ộ ử ụ Di n tích các ch tiêu s d ng đ t c p t nh xác đ nh t i C t (7)=(3)+(6).
Ụ Ụ PH L C 02
Ể Ệ Ụ Ử Ụ Ạ Ề Ỳ Ỉ Ử Ụ Ấ Ế Ấ ộ ồ ế ố ủ ị ỉ DI N TÍCH CHUY N M C ĐÍCH S D NG Đ T TRONG K ĐI U CH NH QUY HO CH S D NG Đ T Đ N NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Ngh quy t s 27/NQHĐND ngày 25 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân t nh Yên Bái)
ơ ị Đ n v tính: ha
ử ụ ỉ ả ờ ỳ STT ấ Ch tiêu s d ng đ t C th i k
(1) (2) (3) = (4)+(5) ỳ ầ K đ u (20112015) (4) ỳ ố K cu i (20162020) (5)
ấ ể ệ 1 18.363,39 3.304,20 15.059,19
ồ Trong đó: Đ t chuyên tr ng lúa n ướ c
ấ ồ ấ ồ ấ ừ ấ ừ ấ ừ ấ Đ t nông nghi p chuy n sang phi nông nghi pệ ấ ồ 1.1 Đ t tr ng lúa ấ 1.2 Đ t tr ng cây hàng năm khác 1.3 Đ t tr ng cây lâu năm ộ 1.4 Đ t r ng phòng h ặ ụ 1.5 Đ t r ng đ c d ng ấ ả 1.6 Đ t r ng s n xu t ủ ả ồ 1.7 Đ t nuôi tr ng th y s n 1.480,43 1.190,60 1.782,81 4.375,65 433,44 10.139,57 150,28 327,89 189,21 286,47 644,65 133,97 1.878,23 32,57 1.152,54 1.001,39 1.496,34 3.730,99 299,47 8.261,34 117,71
ấ 2 8.081,63 5.033,84 3.047,79 ộ ộ ấ
ệ ấ ồ 2.1 218,14 106,19 111,95 ể ổ ơ ấ ử ụ Chuy n đ i c c u s d ng đ t trong n i b đ t nông nghi p ể ấ ồ Đ t tr ng lúa chuy n sang đ t tr ng cây lâu năm
ấ ồ ấ ồ 2.2 51,68 51,68 0,00
ể ấ 2.3 48,48 9,14 39,34 ủ ả ể Đ t tr ng lúa chuy n sang đ t tr ng r ngừ Đ t tr ng lúa chuy n sang đ t nuôi tr ng th y s n ấ
ể 2.5 122,96 116,99 5,97 ồ ủ ả
ể 2.6
ấ ồ ồ ấ ồ ấ ồ ấ ấ ồ ấ ấ ừ ể ấ 2.7 84,30 22,00 62,30 ừ ệ ả
ặ ụ ấ ừ ể ấ 2.8 ừ ả
ấ ừ ể ấ 2.9 7.556,07 4.727,85 2.828,22 ệ ả ệ ừ ả
ả 3 156,97 34,95 122,02 ấ ở ể ố ể 2.4 Đ t tr ng lúa chuy n sang đ t làm mu i Đ t tr ng cây hàng năm khác chuy n sang đ t nuôi tr ng th y s n Đ t tr ng cây hàng năm khác chuy n ố sang đ t làm mu i ộ Đ t r ng phòng h chuy n sang đ t nông nghi p không ph i là r ng Đ t r ng đ c d ng chuy n sang đ t nông nghi p không ph i là r ng ấ Đ t r ng s n xu t chuy n sang đ t nông nghi p không ph i là r ng ấ ệ Đ t phi nông nghi p không ph i là ấ ở đ t chuy n sang đ t
Ụ Ụ PH L C 03
Ệ Ử Ụ Ụ Ấ Ỳ Ư Ử Ụ Ỉ Ư Ạ Ử Ụ Ấ Ề Ế ộ ồ ế ố ủ ị ỉ DI N TÍCH Đ T CH A S D NG Đ A VÀO S D NG CHO CÁC M C ĐÍCH TRONG K ĐI U CH NH QUY HO CH S D NG Đ T Đ N NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Ngh quy t s 27/NQHĐND ngày 25 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân t nh Yên Bái)
ơ ị Đ n v tính: ha
ử ụ ỉ STT ấ Ch tiêu s d ng đ t ỳ ầ K đ u (20112015) ỳ ố K cu i (20162020)
(1) (2) (4) (5)
ệ
ồ ướ c Trong đó: Đ t chuyên tr ng lúa n
ố
ệ
ế
ệ ị ụ
ệ ấ ấ 1 Đ t nông nghi p ấ ồ 1.1 Đ t tr ng lúa ấ ấ ồ 1.2 Đ t tr ng cây hàng năm khác ấ ồ 1.3 Đ t tr ng cây lâu năm ấ ừ ộ 1.4 Đ t r ng phòng h ấ ừ ặ ụ 1.5 Đ t r ng đ c d ng ấ ừ ấ ả 1.6 Đ t r ng s n xu t ấ ủ ả ồ 1.7 Đ t nuôi tr ng th y s n ấ ệ 2 Đ t phi nông nghi p ấ 2.1 Đ t qu c phòng ấ 2.2 Đ t an ninh ấ 2.3 Đ t khu công nghi p ấ ấ 2.4 Đ t khu ch xu t ấ ụ 2.5 Đ t c m công nghi p ấ ạ ươ 2.6 Đ t th ng m i, d ch v ấ ơ ở ả 2.7 Đ t c s s n xu t phi nông nghi p ả ờ C th i kỳ (3) = (4)+(5) 27.065,78 109,78 1.056,86 717,92 19.313,27 5.862,54 4,89 1.409,32 790,58 1,12 3,36 4,22 8,15 11.723,39 109,11 813,42 495,34 5.900,84 4.400,24 4,44 122,26 12,08 0,69 15.342,39 0,67 243,44 222,59 13.412,43 1.462,30 0,45 1.287,06 778,50 0,43 3,36 4,22 8,15
ạ ộ ấ ử ụ 2.8 66,97 61,35 5,62
ể ạ ầ
ể
ị ử
ắ
ả ấ
t t
458,27 0,15 0,33 2,93 4,17 16,60 1,87 19,03 2,67 1,35 40,54 0,15 0,08 0,62 0,10 4,76 0,50 0,02 417,72 0,25 2,31 4,07 16,60 1,87 14,27 2,17 1,33
ụ ở ơ ụ ở ủ ổ ứ ự ch c s 2.16
ơ ở ự ạ
ị 2.19 12,70 12,70 ễ Đ t s d ng cho ho t đ ng khoáng s nả ấ 2.9 Đ t phát tri n h t ng ấ ơ ở Đ t c s văn hóa ấ ơ ở ế Đ t c s y t ấ ơ ở ạ ụ Đ t c s giáo d c Đào t o ấ ơ ở ể ụ Đ t c s th d c th thao ấ 2.10 Đ t có di tích l ch s văn hóa ấ 2.11 Đ t danh lam th ng c nh ấ ả ả ử 2.12 Đ t bãi th i, x lý ch t th i ấ ở ạ i nông thôn 2.13 Đ t ị ấ ở ạ i đô th 2.14 Đ t ự ấ 2.15 Đ t xây d ng tr s c quan ự ấ Đ t xây d ng tr s c a t nghi pệ ấ 2.17 Đ t xây d ng c s ngo i giao ấ ơ ở 2.18 Đ t c s tôn giáo ấ Đ t làm nghĩa trang, nghĩa đ a, nhà tang l ỏ , nhà h a táng
Ụ Ụ PH L C 04
Ổ Ệ Ạ Ấ Ử Ụ Ạ Ấ Ế Ỳ
ộ ồ ế ố ủ ị ỉ Ố PHÂN B DI N TÍCH CÁC LO I Đ T TRONG K HO CH S D NG Đ T K CU I (2016 2020) (Ban hành kèm theo Ngh quy t s 27/NQHĐND ngày 25 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân t nh Yên Bái)
ơ ị Đ n v tính: ha
ử Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 STT ỉ ụ Ch tiêu s ấ d ng đ t
(1) (2) Năm hi nệ tr ngạ 2015 (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1 588.559,27 584.977,04 584.264,61 585.692,38 587.270,46 588.871,13
ấ Đ t nông nghi pệ ấ ồ 1.1 Đ t tr ng lúa 28.042,47 27.501,49 27.313,06 27.109,27 26.899,75 26.744,35
21.190,95 20.993,04 20.845,67 20.731,08 20.592,48 20.464,09
ấ ồ 1.2 43.741,83 43.351,68 43.155,27 42.897,05 42.513,85 42.414,01
1.3 47.500,73 47.691,90 47.863,60 47.552,63 47.023,71 46.560,47
1.4 138.949,34 138.798,92 138.776,50 143.261,58 147.670,94 152.000,00
ặ 1.5 36.147,32 36.147,32 36.147,32 36.147,32 36.147,32 36.147,32
ấ ừ ả 1.6 291.732,03 289.036,91 288.402,79 285.955,13 284.260,58 282.259,77 Trong đó: Đ tấ chuyên tr ng ồ cướ lúa n Đ t tr ng cây hàng năm khác ấ ồ Đ t tr ng cây lâu năm ấ ừ Đ t r ng phòng hộ ấ ừ Đ t r ng đ c d ngụ Đ t r ng s n xu tấ
1.7 2.350,69 2.327,44 2.332,94 2.314,68 2.293,08 2.278,03
2 53.902,23 58.218,23 59.430,51 63.071,99 66.710,40 70.219,82
2.1 1.913,83 2.120,11 2.165,26 4.442,21 6.033,29 8.027,00
161,13 168,05 168,25 232,79 306,72 377,00
2.3 404,64 439,17 490,92 554,03 611,13 632,00
2.4
2.5 108,13 212,15 212,15 257,61 302,61 332,15
2.6 32,90 498,16 617,86 735,18 792,18 870,03
2.7 1.025,12 1.395,61 1.474,56 1.525,45 1.582,30 1.628,20
2.8 2.074,79 2.220,87 2.223,67 2.243,85 2.366,44 2.468,14
ể 2.9 10.166,93 12.105,08 12.672,40 13.337,78 14.323,68 15.046,06
14,60 31,08 38,90 40,83 44,04 44,82 ấ Đ t nuôi ủ ồ tr ng th y s nả ấ Đ t phi nông nghi pệ ố ấ Đ t qu c phòng ấ 2.2 Đ t an ninh ấ Đ t khu công nghi pệ ế ấ Đ t khu ch xu tấ ấ ụ Đ t c m công nghi pệ ấ ươ ng Đ t th ạ ụ ị m i, d ch v ấ ơ ở ả Đ t c s s n ấ xu t phi nông nghi pệ ấ ử ụ Đ t s d ng ạ ộ cho ho t đ ng khoáng s nả ấ Đ t phát tri n ạ ầ h t ng ấ ơ ở Đ t c s văn hóa
94,88 96,57 98,48 103,96 120,14 122,19
427,91 466,29 478,97 513,54 540,68 563,59
105,59 125,86 142,14 172,45 337,12 388,00
2.10 17,60 36,17 40,31 87,02 191,35 274,00
2.11 270,15 329,92 330,92 362,92 514,61 514,61
ấ 2.12 71,34 85,96 109,86 129,80 135,98 144,92
t 2.13 4.246,27 4.845,76 5.015,89 5.110,44 5.255,14 5.044,03
i đô t 2.14 1.019,84 1.297,67 1.376,59 1.438,42 1.485,31 1.941,87
ự 2.15 129,51 137,95 168,67 177,71 207,36 236,71
36,56 36,56 36,56 36,56 36,56 36,56 ấ ơ ở ế Đ t c s y t ấ ơ ở Đ t c s giáo d c ụ Đào t oạ ấ ơ ở ể Đ t c s th ể ụ d c th thao ấ Đ t có di tích ử ị l ch s văn hóa ấ Đ t danh lam ắ ả th ng c nh ả ấ Đ t bãi th i, ử x lý ch t th iả ấ ở ạ Đ t i nông thôn ấ ở ạ Đ t thị ấ Đ t xây d ng ụ ở ơ tr s c quan ấ ự 2.16 Đ t xây d ng ụ ở ủ ổ tr s c a t
2.17
ấ ơ ở 2.18 23,98 58,88 64,13 64,25 64,25 64,25
2.19 767,49 955,35 977,40 1.015,29 1.080,54 1.121,23 ỏ
3 46.305,71 45.571,95 45.072,09 40.002,85 34.786,36 29.676,27
4
5
ứ ự ch c s nghi pệ ự ấ Đ t xây d ng ạ ơ ở c s ngo i giao Đ t c s tôn giáo ấ Đ t làm nghĩa trang, nghĩa ị đ a, nhà tang ễ l , nhà h a táng ư ử ấ Đ t ch a s d ngụ ấ Đ t khu công ệ ngh cao* ấ Đ t khu kinh t *ế ấ ị 6 Đ t đô th * ự ệ ổ ổ ợ Ghi chú: * Không t ng h p khi tính t ng di n tích t 16.877,68 16.877,68 16.877,68 17.999,68 19.015,56 23.782,52 nhiên
Ụ Ụ PH L C 05
Ể Ế Ạ Ụ Ử Ụ Ạ Ấ Ấ Ế Ỳ
ộ ồ ế ố ủ ị ỉ Ử Ụ K HO CH CHUY N M C ĐÍCH S D NG Đ T TRONG K HO CH S D NG Đ T K Ố CU I (2016 2020) (Ban hành kèm theo Ngh quy t s 27/NQHĐND ngày 25 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân t nh Yên Bái)
ơ ị Đ n v tính: ha
ổ STT ỉ Ch tiêu
ệ T ng di n tích (3)=(4)+...+(8) Năm 2016 (4) Năm 2017 (5) Năm 2018 (6) Năm 2019 (7) Năm 2020 (8) (1)
ấ
1 15.059,19 4.104,85 1.072,34 3.357,79 3.560,82 2.963,39
(2) Đ t nông ể ệ nghi p chuy n sang phi nông nghi p ệ ấ ồ 1.1 Đ t tr ng lúa 1.152,54 526,20 149,43 146,29 171,92 158,70
1.001,39 465,60 138,07 120,42 140,61 136,69
1.2 1.496,34 394,62 150,85 286,93 437,50 226,44
ấ ồ 1.3 3.730,99 1.061,59 302,40 882,58 838,99 645,44
ấ ừ 1.4 299,47 103,27 12,92 75,93 68,15 39,20 Trong đó: Đ t ấ ồ chuyên tr ng lúa cướ n ấ ồ Đ t tr ng cây hàng năm khác Đ t tr ng cây lâu năm Đ t r ng phòng hộ ặ ấ ừ 1.5 Đ t r ng đ c
ả ấ ừ 1.6 8.261,34 1.977,41 450,68 1.939,09 2.017,35 1.876,81
ồ 1.7 117,71 41,77 5,82 26,98 26,40 16,75
2 3.047,79 1.226,17 583,85 812,67 279,40 145,70
ấ ấ ồ ể 2.1 111,95 16,77 34,60 55,48 5,10
ấ 2.2
2.3 39,34 13,03 11,19 8,62 4,80 1,70 ủ
ấ 2.4
ể 2.5 5,97 5,85 0,12 ủ
ấ ồ
2.6
2.7 62,30 47,80 14,50 ả
ặ ể 2.8
ừ
2.9 2.828,22 1.142,71 523,44 748,57 269,50 144,00 ả
d ngụ Đ t r ng s n xu tấ ấ Đ t nuôi tr ng ủ ả th y s n ể ổ ơ Chuy n đ i c ấ ấ ử ụ c u s d ng đ t ộ ộ ấ trong n i b đ t nông nghi p ệ Đ t tr ng lúa chuy n sang đ t ồ tr ng cây lâu năm ấ ồ Đ t tr ng lúa ể chuy n sang đ t ừ ồ tr ng r ng ấ ồ Đ t tr ng lúa ấ ể chuy n sang đ t ồ nuôi tr ng th y s nả ấ ồ Đ t tr ng lúa ể chuy n sang đ t làm mu iố ấ ồ Đ t tr ng cây hàng năm khác ấ chuy n sang đ t ồ nuôi tr ng th y s nả Đ t tr ng cây hàng năm khác ấ ể chuy n sang đ t làm mu iố ấ ừ Đ t r ng phòng ể ộ h chuy n sang ệ ấ đ t nông nghi p không ph i là r ngừ ấ ừ Đ t r ng đ c ụ d ng chuy n ấ sang đ t nông ệ nghi p không ả ph i là r ng ấ ừ ả Đ t r ng s n ể ấ xu t chuy n sang ệ ấ đ t nông nghi p không ph i là r ngừ ấ 122,02 55,88 5,38 3,82 44,91 12,03
3 Đ t phi nông ệ nghi p không
ả ấ ở
ph i là đ t ấ ể chuy n sang đ t ở
Ụ Ụ PH L C 06
Ế Ạ Ư Ấ Ử Ụ Ạ Ế Ư Ử Ụ Ỳ Ấ ộ ồ ế ố ủ ị ỉ Ử Ụ K HO CH Đ A Đ T CH A S D NG VÀO S D NG TRONG K HO CH S D NG Ố Đ T K CU I (2016 2020) (Ban hành kèm theo Ngh quy t s 27/NQHĐND ngày 25 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân t nh Yên Bái)
ơ ị Đ n v tính: ha