H I ĐNG NHÂN DÂN
T NH NINH BÌNH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 28/2019/NQ-HĐND Ninh Bình, ngày 12 tháng 7 năm 2019
NGH QUY T
S A ĐI, B SUNG M T S ĐI U C A QUY ĐNH M T S CH Đ , CHÍNH SÁCH
ĐI V I HU N LUY N VIÊN, V N ĐNG VIÊN TH THAO VÀ NG I PH C V ƯỜ
HU N LUY N VIÊN, V N ĐNG VIÊN TH THAO C A T NH NINH BÌNH, GIAI ĐO N
2017-2021 BAN HÀNH KÈM THEO NGH QUY T S 44/2016/NQ-HĐND NGÀY 14/12/2016
C A H I ĐNG NHÂN DÂN T NH NINH BÌNH
H I ĐNG NHÂN DÂN T NH NINH BÌNH
KHÓA XIV, K H P TH 11
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t Ng ân sách nhà n c ngày 26 thướ áng 5 năm 2015;
Căn c Lu t Th d c th thao ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn c Ngh đnh s 152/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 c a Th t ng Ch ướ ính ph v
Quy đnh m t s ch đ đế i v i hu n luy n viên, v n đng viên th thao trong th i gian t p
trung t p hu n, thi đu;
Căn c Ngh đnh s 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 c a Chính ph Quy đnh chi ti t ế
m t s đi u c a Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Th d c, th thao;
Căn c Thông t s ư 61/2018/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2018 c a B tr ng B Tài chính ưở
Quy đnh n i dung và m c ch i đ th c hi n ch ếđ dinh d ng đ ưỡ i v i hu n luy n viên, v n
đng viên th thao thành tích cao;
Xét T trình s 40/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2019 c a y ban nhân dân t nh Ninh Bình v
vi c ban hành Ngh quy t s a đ ế i, b sung m t s đi u c a quy đnh m t s ch đ, chính sách ế
đi v i hu n luy n viên, v n đng viên th thao và ng i ph c v hu n luy n viên, v n đng ườ
viên th thao c a t nh Ninh Bình, giai đo n 2017-2021 ban hành kèm theo Ngh quy t s ế
44/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 c a H i đng nhân dân t nh Ninh Bình; Báo cáo th m tra
c a Ban Văn hóa - Xã h i; ý ki n thế o lu n c a đi bi u H i đng nhân dân t nh t i k h p.
QUY T NGH :
Đi u 1. S a đi, b sung m t s đi u c a quy đnh m t s ch đ, chính sách đi v ế i
hu n luy n viên, v n đng viên th thao và ng i ph c v hu n luy n vi ườ ên, v n đng
viên th thao c a t nh Ninh Bình, giai đo n 2017-2021 ban hành kèm theo Ngh quy t s ế
44/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 c a H i đng nhân dân t nh Ninh Bình nh sau: ư
1. S a đi Kho n 1 Đi u 2 nh sau: ư
“1. Hu n luy n viên, v n đng viên th thao đc Trung tâm Hu n luy n và thi đu Th d c ượ
Th thao t nh Ninh Bình ký h p đng v t p trung t p luy n, t p hu n và thi đu cho các đi
tuy n th thao c p t nh c a t nh Ninh Bình”.
2. S a đi Đi u 4 nh sau: ư
“Hu n luy n viên, v n đng viên th thao c a t nh Ninh Bình là ng i Vi t Nam trong th i gian ườ
t p trung t p luy n và thi đu đc h ng ch đ ti n l ng, B o hi m xã h i, B o hi m y t , ượ ưở ế ươ ế
tr c p theo quy đnh t i Ngh đnh s 152/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 c a Chính
ph Quy đnh m t s ch đ đi v i hu n luy n viên, v n đng viên th thao trong th i gian ế
t p trung t p hu n và thi đu”.
3. S a đi, b sung Đi u 5 nh sau: ư
“1. Hu n luy n viên, v n đng viên th thao c a t nh Ninh Bình trong th i gian t p trung t p
luy n, hu n luy n và t p trung thi đu đc h ng ch đ dinh d ng (m c ăn hàng ngày) tính ượ ưở ế ưỡ
b ng ti n theo quy đnh t i Thông t s 61/2018/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2018 c a B ư
tr ng B Tài chính Quy đnh n i dung và m c chi đ th c hi n ch đ dinh d ng đi v i v nưở ế ưỡ
đng viên, hu n luy n viên th thao thành tích cao. C th :
a) Trong th i gian t p luy n, hu n luy n trong n c: ướ
Đn v tính: đơ ng/ng i/ngàyườ
STT Hu n luy n viên, v n đng viên đi tuy n M c ăn hàng ngày
1Đi tuy n c a t nh 220.000
2Đi tuy n tr c a t nh 175.000
3Đi tuy n năng khi u c a t nh ế 130.000
b) Trong th i gian t p trung thi đ u:
Đn v tính: đơ ng/ng i/ngàyườ
STT Hu n luy n viên, v n đng viên đi tuy n M c ăn hàng ngày
1Đi tuy n c a t nh 290.000
2Đi tuy n tr c a t nh 220.000
3Đi tuy n năng khi u c a t nh ế 220.000
c) Th i gian áp d ng:
Th i gian áp d ng ch đ dinh d ng quy đnh t i Đi m a, Đi m b Kho n này đi v i hu n ế ưỡ
luy n viên, v n đng viên đc t p trung t p luy n trong n c theo quy t đnh t p trung c a c ượ ướ ế ơ
quan có th m quy n. Hu n luy n viên, v n đng viên th thao c a t nh Ninh Bình trong th i
gian t p trung t p luy n nh ng không tham gia t p luy n đc do b m đau, ch n th ng ho c ư ượ ươ
th i gian t p trung t p luy n trùng vào các ngày l , ngày t t thì đc gi nguyên ch đ ti n ăn. ế ượ ế
Tùy thu c tính ch t c a t ng gi i thi đu: Hu n luy n viên, v n đng viên đc h ng ch đ ượ ưở ế
ti n ăn t p trung thi đu tr c ngày thi đu chính th c theo th i gian quy đnh c a Đi u l thi ướ
đu, c th do S Văn hóa và Th thao quy t đnh. ế
Th i gian áp d ng ch đ dinh d ng đi v i các thành viên khác c a đoàn th thao theo quy t ế ưỡ ế
đnh thành l p đoàn và đc h ng ch đ nh hu n luy n viên, v n đng viên quy đnh t i ượ ưở ế ư
Đi m a, Đi m b Kho n này.
2. Hu n luy n viên, v n đng viên năng khi u nghi p d ế ư
a) Hu n luy n viên l p năng khi u nghi p d đc h ng ch đ b i d ng 1.200.000 ế ư ượ ưở ế ưỡ
đng/ng i/tháng. ườ
b) V n đng viên năng khi u nghi p d đc h ng ch đ b i d ng 600.000 ế ư ượ ưở ế ưỡ
đng/ng i/tháng. ườ
3. V n đng viên t m tuy n: Áp d ng nh quy đnh ch đ dinh d ng đi v i v n đng viên ư ế ưỡ
đi tuy n năng khi u c a t nh trong th i gian t p trung t p luy n trong n c ế ướ (130.000
đng/ng i/ngày). ườ
4. V n đng viên th thao c a t nh Ninh Bình ngoài đc h ng ch đ dinh d ng quy đnh t i ượ ưở ế ưỡ
Kho n 1 Đi u này còn đc h ng ch đ thu c b tăng l c và th c ph m ch c năng theo tính ượ ưở ế
ch t đc thù c a t ng môn thi đu theo k ho ch thi đu các gi i do Giám đc S V ế ăn hóa và
Th thao quy t đnh. C th : ế
a) Các v n đng viên thu c tuy n đi tuy n c a t nh khi tham gia thi đu gi i vô đch qu c gia ế
đc h ng ch đ thu c b tăng l c và th c ph m ch c năng v i m c kinh phí t i đa là ượ ưở ế
3.000.000 đng/v n đng viên/năm.
b) Các v n đng viên thu c tuy n đi tuy n c a t nh khi tham gia thi đu các gi i th thao trong ế
khuôn kh Đi h i Th d c th thao toàn qu c đc h ng ch đ thu c b tăng l c và th c ượ ưở ế
ph m ch c năng v i m c kinh phí t i đa là 5.000.000 đng/tháng/v n đng viên, th i gian đc ượ
h ng t i đa là 03 tháng/v n đng viên”.ưở
4. S a đi Đi u 11 nh sau: ư
“V n đng viên đi tuy n bóng chuy n h ng m nh c a t nh; v n đng viên thu c các môn th
thao khác c a t nh Ninh Bình đt huy ch ng t i Đi h i Th d c th thao toàn qu c ho c gi i ươ
qu c t không còn kh năng thi đu mà thôi làm v n đng viên th ế thao, n u tham gia các lế p
đào t o thì ngoài chính sách u đãi v h c ngh và gi i quy t vi c làm theo quy đnh hi n hành ư ế
c a Nhà n c, còn đc h tr kinh phí b ng 100% h c phí c a m t khóa đào t o theo quy đnh ướ ượ
c a c s đào t o v i m c t i đa b ng v i h c phí c a m t khóa h c đi h c t i Tr ng Đi ơ ườ
h c Th d c th thao Trung ng.” ươ
Đi u 2. T ch c th c hin
1. Giao y ban nhân dân t nh t ch c th c hi n Ngh quy t này. ế
2. Th ng tr c H i đng nhân dân t nh, các Ban c a H i đng nhân dân t nh và các đi bi u H iườ
đng nhân dân t nh giám sát th c hi n Ngh quy t này. ế
Đi u 3. Hi u Ic thi hành
Ngh quy t này đã đc H i đng nhân dân t nh Ninh Bình khóa XIV, k h p th 11 thông qua ế ượ
ngày 12/7/2019 và có hi u l c t ngày 01/8/2019./.
N i nh n:ơ
- y ban Th ng v Qu c h i, Chính Ph ; ườ
- Văn phòng Qu c h i, Văn phòng Chính Ph ;
- Các b : Tài Chính, Văn hóa, Th thao và Du l ch;
- C c Ki m tra văn b n QPPL-B T Pháp;ư
- Ban Th ng v T nh y;ườ
- Đoàn Đi bi u Qu c h i t nh;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN t nh;
- Các Ban ca HĐND t nh;
- Các đi bi u HĐND t nh khóa XIV;
- Văn phòng: Tnh y, HĐND, UBND t nh;
- Các s : Văn hóa và Th thao,Tài chính, T pháp; ư
- Ban Th ng v các huy n y, thành y;ườ
- TTHĐND, UBND, UBMTTQVN các huy n, TP;
- Công báo t nh, Website chính ph ;
- Đài PT-TH t nh, Báo Ninh Bình;
- L u: VP, Phòng TH.ư
CH T CH
Tr n H ng Qu ng