Ủ Ộ Ộ Ệ Ỉ Ậ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ậ Ninh Thu n, ngày 17 tháng 7 năm 2017 Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH NINH THU N S : 31/2017/NQHĐND
Ế
Ị
NGH QUY T
Ị Ư Ệ Ử Ụ Ế Ộ Ứ Ộ Ỉ Ị Ả QUY Đ NH M C THU, CH Đ THU, N P, QU N LÝ VÀ S D NG PHÍ TH VI N TRÊN Đ A BÀN T NH NINH THU NẬ
Ộ Ồ
Ậ
Ỉ Ỳ Ọ
Ứ
H I Đ NG NHÂN DÂN T NH NINH THU N KHÓA X K H P TH 4
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ứ ệ ố ậ Căn c Lu t phí và l phí s 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ứ ủ ủ ố ị ị ị ế ộ ố ề t m t s đi u và ệ ậ ả ạ ậ Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti bi n pháp thi hành Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ứ ủ ủ ị ị ế ướ t và h ẫ ng d n thi ố ị ộ ố ề ủ ệ ậ Căn c Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti hành m t s đi u c a Lu t phí và l phí;
ứ ủ ủ ị ị ế ướ t và h ẫ ng d n thi ườ ậ ổ ố ị Căn c Ngh đ nh s 06/2011/NĐCP ngày 14 tháng 01 năm 2011 c a Chính ph quy đ nh chi ti ộ ố ề ủ hành m t s đi u c a Lu t ng i cao tu i;
ứ ủ ủ ị ị ế ướ t và h ẫ ng d n thi ế ậ ườ ậ ố ị Căn c Ngh đ nh s 28/2012/NĐCP ngày 10 tháng 4 năm 2012 c a Chính ph quy đ nh chi ti ộ ố ề ủ hành m t s đi u c a Lu t ng t năm 2010; i khuy t t
ẫ ề ệ s 250/2016/TTBTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a B Tài chính h phí ủ ộ ố ự ư ố ề ộ ồ ế ị ng d n v phí và l ươ ủ ẩ ộ ộ ỉ ướ ứ Căn c Thông t thu c th m quy n quy t đ nh c a H i đ ng nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng;
ế ị ủ ố ủ ướ ủ ề ư ng Chính ph v chính sách u ưở ụ ự Th c hi n Quy t đ nh s 170/2003/QĐTTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 c a Th t đãi h ệ ng th văn hóa;
ố ứ ỉ ị ờ ộ ử ụ ỉ ậ ủ ẩ ị ư ệ ạ ỳ ọ ộ ồ ả ể ế ạ ế ộ ủ Xét T trình s 99/TTrUBND ngày 08 tháng 6 năm 2017 c a UBND t nh trình HĐND t nh Quy đ nh m c thu, ch đ ộ ỉ thu, n p, qu n lý và s d ng phí Th vi n trên đ a bàn t nh Ninh Thu n; báo cáo th m tra c a Ban Văn hóa xã h i; ý ki n đ i bi u H i đ ng nhân dân t i k h p.
Ế
Ị QUY T NGH :
ố ượ ạ ỉ ụ Đi u 1.ề ề Ph m vi đi u ch nh, đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh
ư ệ ế ộ ứ ả ậ ộ ị ị ỉ ử ụ Quy đ nh m c thu, ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng phí Th vi n trên đ a bàn t nh Ninh Thu n.
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng
ư ệ ỉ ổ ứ ư ệ ộ ỉ ệ ậ ộ ố a) T ch c thu phí: Th vi n t nh Ninh Thu n và các Th vi n thu c huy n, thành ph thu c t nh.
ộ ẻ ượ ẻ ọ ẻ ạ ệ t là th b n đ c) và s d ng phòng đ c ọ ắ ng n p phí: Cá nhân làm th m n, th đ c sách, tài li u (g i t ậ ế ọ ư ệ ử ụ ộ ư ệ ỉ ủ ệ ệ ọ ọ ng ti n, phòng đ c tài li u quý hi m c a Th vi n t nh Ninh Thu n và các Th vi n thu c huy n, thành ộ ỉ ố ượ b) Đ i t ệ ươ đa ph ố ph thu c t nh.
ố ượ ễ ể ả ị ạ ệ ẫ ộ ề ề ộ ồ ế ị ỉ ư ố s 250/2016/TTBTC ngày i đi m h, kho n 1, Đi u 5 Thông t ủ phí thu c th m quy n quy t đ nh c a H i đ ng nhân dân t nh, ả ườ ổ ượ c mi n, gi m phí: Theo quy đ nh t ng đ c) Đ i t ề ộ ủ ng d n v phí và l 11/11/2016 c a B Tài chính h ươ ộ ố ự thành ph tr c thu c Trung ả ẩ ướ ố ớ ộ ng; gi m phí đ i v i h nghèo và ng i cao tu i.
ử ụ ế ộ ứ ứ ộ ả ả Đi u 2.ề M c thu, m c gi m, ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng phí
ứ 1. M c thu
ư ệ ỉ a) Th vi n t nh:
ọ ẻ ạ Th b n đ c:
ườ ớ ừ ủ ổ ở ẻ i l n (t đ 16 tu i tr lên): 30.000đ/th /năm; + Ng
ừ ổ ế ướ ẻ ổ 6 tu i đ n d i 16 tu i): 15.000đ/th /năm. ẻ + Tr em (t
ọ ử ụ ẻ ạ ọ ươ ệ ệ ế ọ Th b n đ c s d ng phòng đ c đa ph ng ti n, phòng đ c tài li u quý hi m:
ườ ớ ừ ủ ổ ở ẻ + Ng i l n (t đ 16 tu i tr lên): 100.000đ/th /năm;
ừ ổ ế ướ ẻ ổ ẻ + Tr em (t 6 tu i đ n d i 16 tu i): 50.000đ/th /năm.
ư ệ ệ ố b) Th vi n huy n, thành ph :
ọ ẻ ạ Th b n đ c:
ườ ớ ừ ủ ổ ở ẻ + Ng i l n (t đ 16 tu i tr lên): 15.000đ/th /năm;
ừ ổ ế ướ ẻ ổ ẻ + Tr em (t 6 tu i đ n d i 16 tu i): 7.500đ/th /năm.
ọ ử ụ ẻ ạ ọ ươ ệ Th b n đ c s d ng phòng đ c đa ph ng ti n:
ườ ớ ừ ủ ổ ở ẻ + Ng i l n (t đ 16 tu i tr lên): 50.000đ/th /năm;
ừ ổ ế ướ ẻ ổ ẻ + Tr em (t 6 tu i đ n d i 16 tu i): 25.000đ/th /năm.
ả ứ 2. M c gi m
ứ ố ượ ủ ụ ề ượ ả i kho n 1 c a Đi u này, áp d ng cho các đ i t c gi m phí theo quy ườ ộ ệ ượ ưở ỉ ượ ưở ề ả ng đ ị ạ ị c quy đ nh t i thu c di n đ ả c h ng nhi u chính sách gi m phí theo quy đ nh thì cũng ch đ c h ng Tr ứ ượ ả Gi m 50% m c thu đ ườ ợ ị ng h p ng đ nh. ả ộ m t m c gi m 50% phí.
ử ụ ế ộ ả ộ 3. Ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng phí
ượ ể ạ ổ ố ượ ộ ố ượ c trích đ l i 90% trên t ng s phí thu đ ổ c; n p 10% trên t ng s phí thu đ c vào ngân ổ ứ a) T ch c thu phí đ sách nhà n c.ướ
ử ụ ự ủ ệ ệ ả ậ ộ ị b) Vi c kê khai thu, n p, qu n lý và s d ng phí th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ổ ứ ự ệ Đi u 3.ề T ch c th c hi n
ề ạ ứ ụ ự ủ ệ ể ệ ế ậ ỉ ị ị 1. Giao UBND t nh căn c , nhi m v , quy n h n tri n khai th c hi n Ngh quy t theo quy đ nh c a pháp lu t.
ườ ổ ạ ự ự ể ể ệ ệ ế ạ ỉ ị 2. Th ng tr c HĐND, các Ban HĐND, T đ i bi u và Đ i bi u HĐND t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t.
ị ộ ồ ỳ ọ ứ ậ ỉ ượ ệ ự ừ ế Ngh quy t này đã đ 2017 và có hi u l c t c H i đ ng nhân dân t nh Ninh Thu n Khóa X K h p th 4 thông qua ngày 13 tháng 7 năm ngày 28/7/2017./.
Ủ Ị CH T CH
ụ
ố ộ
ơ ỷ
ng v Qu c h i;
ễ ứ Nguy n Đ c Thanh
ị ộ ư
ể ng tr c T nh y; ỉ ng tr c HĐND t nh;
ỉ
ố
ỷ
ỉ
t Nam t nh;
ổ ố ộ ỉ ỉ
ạ ể
ạ ở
ỉ
ườ
ệ
ỉ
ư
ậ N i nh n: ườ U ban Th Chính ph ;ủ ể ạ Ban Công tác đ i bi u UBTVQH; ố ộ Văn phòng Qu c h i; Văn phòng Chính ph ;ủ ộ B Tài chính; ộ ể B Văn hóa, Th thao và Du l ch; ụ ả C c ki m tra văn b n B T pháp; ự ườ ỉ ủ Th ự ườ Th UBND t nh; ặ ậ ệ U ban M t tr n T qu c Vi ể Đoàn đ i bi u Qu c h i t nh; Đ i bi u HĐND t nh khóa X; ể ỉ S , ban, ngành và đoàn th t nh; ỉ ủ VP: T nh y, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND t nh; ố ự Th ng tr c HĐND, UBND các huy n, thành ph ; Trung tâm Công báo t nh; L u: VT.