intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 31/2019/NQ-HĐND tỉnh Bình Định

Chia sẻ: Tommuni Tommuni | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

19
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 31/2019/NQ-HĐND về việc bổ sung Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, dưới 50ha đất rừng sản xuất phát sinh trong năm 2019 và chuyển mục đích sử dụng rừng phòng hộ, rừng sản xuất sang mục đích khác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 31/2019/NQ-HĐND tỉnh Bình Định

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH ĐỊNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 31/2019/NQ­HĐND Bình Định, ngày 02 tháng 10 năm 2019   NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ  PHÁT TRIỂN KINH TẾ ­ XàHỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG; DANH MỤC  CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG DƯỚI 10HA ĐẤT LÚA, DƯỚI 20HA ĐẤT RỪNG  PHÒNG HỘ, DƯỚI 50HA ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT PHÁT SINH TRONG NĂM 2019 VÀ  CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT SANG MỤC ĐÍCH  KHÁC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH  KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 10 (KỲ HỌP BẤT THƯỜNG) Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ  sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Căn cứ Thông tư 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi  trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét Tờ trình số 104/TTr­UBND ngày 27 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ  sung Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế ­ xã hội vì lợi ích  quốc gia, công cộng; Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất lúa, dưới 20ha đất  rừng phòng hộ, dưới 50ha đất rừng sản xuất phát sinh trong năm 2019 và chuyển mục đích sử  dụng rừng phòng hộ, rừng sản xuất sang mục đích khác; Báo cáo thẩm tra số 31/BCTT­KTNS và 32/BCTT­KTNS ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Ban Kinh tế ­ Ngân sách Hội  đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Nhất trí bổ sung Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế  ­ xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất lúa,  dưới 20ha đất rừng phòng hộ, dưới 50ha đất rừng sản xuất phát sinh trong năm 2019 và chuyển 
  2. mục đích sử dụng rừng phòng hộ, rừng sản xuất sang mục đích khác (có Phụ lục 01, Phụ lục 02   và Phụ lục 03 kèm theo). Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu  Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện  Nghị quyết. Điều 4. Nghị quyết này bổ sung Nghị quyết số 42/2018/NQ­HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018  của Hội đồng nhân dân tỉnh. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XII Kỳ họp thứ 10 (kỳ họp bất  thường) thông qua ngày 02 tháng 10 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 12 tháng 10 năm 2019./.     CHỦ TỊCH Nguyễn Thanh Tùng   PHỤ LỤC 01 BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT  TRIỂN KINH TẾ ­ XàHỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHÁT SINH TRONG  NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN (Kèm theo Nghị quyết số 31/2019/NQ­HĐND ngày 02 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân   tỉnh) Đơn vị tính: ha TT Danh  Mã  Địa  Diện  Sử dụng từ các loại đất S mục  loại  điểm  tích ử các  đất (đến  công  c ấ p    trình,  xã) d dự án ụ n g   t ừ   c á c   l o ạ i   đ ấ
  3. t S ử   d ụ n g   t ừ   c á c   l o ạ i   đ ấ t S ử   d ụ n g   t ừ   c á c   l o ạ i   đ ấ t S ử   d ụ n g   t ừ   c á c   l o ạ i   đ ấ t S ử   d ụ n g   t ừ  
  4. c á c   l o ạ i   đ ấ t S ử   d ụ n g   t ừ   c á c   l o ạ i   đ ấ t S ử   d ụ n g   t ừ   c á c   l o ạ i   đ ấ t S ử   d ụ n g   t ừ   c á c   l o ạ i   đ ấ t S
  5. ử   d ụ n g   t ừ   c á c   l o ạ i   đ ấ t S ử   d ụ n g   t ừ   c á c   l o ạ i   đ ấ t S ử   d ụ n g   t ừ   c á c   l o ạ i   đ ấ t S ử   d ụ n g   t ừ   c á
  6. c   l o ạ i   đ ấ t S ử   d ụ n g   t ừ   c á c   l o ạ i   đ ấ t S ử   d ụ n g   t ừ   c á c   l o ạ i   đ ấ t S ử   d ụ n g   t ừ   c á c   l o ạ i   đ ấ t S ử
  7.   d ụ n g   t ừ   c á c   l o ạ i   đ ấ t S ử   d ụ n g   t ừ   c á c   l o ạ i   đ ấ t S ử   d ụ n g   t ừ   c á c   l o ạ i   đ ấ t S ử   d ụ n g   t ừ   c á c
  8.   l o ạ i   đ ấ t S ử   d ụ n g   t ừ   c á c   l o ạ i   đ ấ t S ử   d ụ n g   t ừ   c á c   l o ạ i   đ ấ t S ử   d ụ n g   t ừ   c á c   l o ạ i   đ ấ t S ử  
  9. d ụ n g   t ừ   c á c   l o ạ i   đ ấ t Đất  phi  nông  nghi ệpĐ ất  phi  nông  nghi ệpĐ ất  phi  nông  nghi ệpĐ ất  phi  nông  nghi ệpĐ ất  phi  Đất nông nghiệpĐất nông nghiệpĐất nông nghiệpĐất  nông  nông nghiệpĐất nông nghiệpĐất nông nghiệpĐất nông  nghi Đất nông nghiệp nghiệpĐất nông nghiệpĐất nông nghiệpĐất nông  ệpĐ nghiệpĐất nông nghiệpĐất nông nghiệpĐất phi nông  ất  nghiệp phi  nông  nghi ệpĐ ất  phi  nông  nghi ệpĐ ất  phi  nông  nghi ệpĐ ất  phi  nông  nghi ệpĐ ất  chưa  sử  dụng Tổng  Đất  Đất  cộng lâm  chuyê nghi n  ệpĐ dùng ất  Đất  Đất sản xuất nông  lâm  chuyê nghiệpĐất sản xuất  nghi Đất  n  Đất có  nông nghiệpĐất sản  ệpĐ Đất  sông,  dùng mặt  xuất nông nghiệpĐất  ất  nông  ngòi,  Đất sản xuất nông nghiệp Tổng Đất ở Đất ởĐất chuyên dùng Đất  nước  sản xuất nông  lâm  nghiệ kênh,  chuyê chuyên  nghiệpĐất sản xuất  nghi p khác rạch,  n  dùng nông nghiệpĐất lâm  ệpĐ suối dùng nghiệp ất  Đất  nuôi  nghĩa  trồn trang,  g  nghĩa  thủy  địa sản Tổng Đất trồng cây hàng  Đất  Tổng Trong đó Tron Tổn Đất  Tổng Đất  Đất  Đất  năm trồn g  g ở  trụ  sản  có  g cây  đóTr nông  sở cơ  xuất  mục  hàng  ong  thôn quan,  kinh  đích  năm đó công  doanh công 
  10. Đất  trồn g cây  hàng  năm Đất  trồn g cây  hàng  năm Đất  cộng trồn g cây  phi  lâu  trình  nông  năm SN nghiệ p Tron g  Trong đó đóTr ong  đó Tổng Đất  trồng  Đất  Đất  Đất  Đất  Đất  cây  chuyên  rừng  rừng  rừng  lúa  hàng  trồng  phòng  đặc  sản  khác năm  lúa hộ dụng xuất còn  lại NNP SXN CHN LUC LUKHNK CLN LNP RPH RDD RSX NTS NKH PNN OTC ONT CDG CTS CSK CCC NTD SON MNC CSD (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (20) (21) (22) (23) (25) (26) (29) (30) (32) (34) (35) (37) Đường  ven  Cát  biển  Khánh,  (ĐT  Cát  1 639),  DGT 47.6021.2213.8510.85 2.34 2.74 5.77 3.00 6.66 6.66     0.10 0.6115.06 6.62 6.62 7.54 0.01 2.25 5.28 0.38 0.47 0.0511.32 Thành,  đoạn  Cát  Cát  Hải Tiến ­  Đề Gi Đường  công  vụ vào  mỏ  Cát  khai  Khánh,  2 thác  DGT 6.30 4.66 4.66 4.40 3.68 0.27 0.45 0.26             0.15               0.15   1.49 Cát  đất tại  Thành xã Cát  Thành,  Cát  Khánh Khu tái  định  cư  thôn  Cát  3 ONT 10.9510.1110.1110.10 4.29 5.33 0.47 0.01             0.66 0.04 0.040.6030.003   0.60   0.02   0.17 Tân  Hải Thanh,  xã Cát  Hải Khu tái  định  cư  thôn  Cát  4 ONT 10.06 9.70             9.70 9.70         0.34     0.34     0.34       0.02 Tân  Hải Thắng,  xã Cát  Hải Khu tái  định  cư  thôn  Cát  5 ONT 2.68 2.20 2.20 2.20 0.56 0.08 1.56               0.41 0.03 0.03 0.35     0.35 0.030.006   0.08 Chánh  Hải Oai, xã  Cát  Hải Mỏ  đất  PC08  Cát  tại xã  Khánh,  6 SKX 25.0013.22            13.22    13.22                        11.78 Cát  Cát  Khánh,  Thành xã Cát  Thành 7 Trạm  SKX Cát  6.60 0.48             0.48     0.48                         6.12 xay  Hải nghiền  đá  phục 
  11. vụ thi  công  đường  ven  biển Mỏ  đất  Cát  8 Núi I,  SKX 21.9019.10            19.10    19.10                         2.80 Khánh xã Cát  Khánh TỔNG        131.1080.6930.8227.55 10.88 8.42 8.25 3.2749.16 16.36  32.80 0.10 0.6116.63 6.69 6.69 8.84 0.01 2.25 6.57 0.41 0.65 0.0533.78 CỘNG   PHỤ LỤC 02 BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG DƯỚI 10HA ĐẤT TRỒNG  LÚA, DƯỚI 20HA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, DƯỚI 50HA ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT PHÁT  SINH TRONG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (Kèm theo Nghị quyết số 31/2019/NQ­HĐND ngày 02 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân   tỉnh) Đơn vị tính: ha Trong  đó:Tro ng  Diện  Trong đó: đó:Tro Mã  tích của  ng  Danh mục các công trình, dự  đó:Địa  TT loại  từng dự  án điểm đất án, công  trình (ha) Đất  Đất  Đất  Đất  rừng  rừng  rừng  trồng  phòng  đặc  s ản   lúa hộ dụng xuất (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) Cát  Khánh,  Đường ven biển (ĐT 639),  1 DGT 47.60 5.08 6.66     Cát  đoạn Cát Tiến ­ Đề Gi Thành,  Cát Hải Cát  Đường công vụ vào mỏ khai  Thành,  2 thác đất tại xã Cát Thành, Cát  DGT 6.30 3.95       Cát  Khánh Khánh Khu tái định cư thôn Tân Thanh,  3 ONT 10.95 9.63      Cát Hải xã Cát Hải Khu tái định cư thôn Tân  4 ONT 10.06   9.70    Cát Hải Thắng, xã Cát Hải
  12. Khu tái định cư thôn Chánh Oai,  5 ONT 2.68 0.64      Cát Hải xã Cát Hải Cát  Mỏ đất PC08 tại xã Cát Khánh,  Khánh,  6 SKX 25.00       13.22 xã Cát Thành Cát  Thành Cát  7 Mỏ đất Núi I, xã Cát Khánh SKX 21.90       19.10 Khánh Trạm xay nghiền đá phục vụ  8 SKX 6.60       0.48Cát Hải thi công đường ven biển   TỔNG CỘNG   131.10 19.30 16.36   32.80     PHỤ LỤC 03 (Kèm theo Nghị quyết số 31/2019/NQ­HĐND ngày 02 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân   tỉnh) 1. Ranh giới tọa độ Dự án Đường ven biển (ĐT639) đoạn Cát Tiến ­ Đề Gi: Giới hạn các điểm  góc có tọa độ hệ VN.2000, múi 30 như sau: Điểm Hệ VN.2000 Hệ  Hệ VN.2000 VN.2000Đi ểm X(M ) Y(M) X(M ) Y(M) 1 1554.986 604.188 8 1557.671 602.850 2 1555.433 603.963 9 1558.154 602.724 3 1555.879 603.738 10 1558.653 602.698 4 1556.327 603.515 11 1559.652 602.668 5 1556.774 603.291 12 1560.152 602.652 6 1557.221 603.067 13 1560.652 602.637 7 1557.671 602.850 14 1561.152 602.622 2. Ranh giới tọa độ mỏ đất núi Một: Giới hạn các điểm góc có tọa độ hệ VN.2000, múi 30 như  sau: Điểm Hệ VN2000 Hệ  Hệ VN2000 VN2000Đi ểm X(M ) Y(M) X(M ) Y(M)
  13. 1 1558.445 599.844 6 1557.977 599.906 2 1558.183 599.525 7 1558.079 600.002 3 1557.974 599.473 8 1558.265 600.118 4 1557.886 599.603 9 1558.427 600.048 5 1557.952 599.708 10 1558.445 599.845 3. Ranh giới tọa độ mỏ đất PC08: Giới hạn các điểm góc có tọa độ hệ VN.2000, múi 30 như sau: Điểm Hệ VN2000 Hệ  Hệ VN2000 VN2000Đi ểm X(M ) Y(M) X(M ) Y(M) 1 1557.858 599.282 7 1557.130 599.667 2 1557.740 599.199 8 1557.222 599.763 3 1557.218 599.205 9 1557.308 599.740 4 1556.978 599.370 10 1557.349 599.660 5 1556.988 599.499 11 1557.375 599.558 6 1557.036 599.607 12 1557.377 599.517 4. Ranh giới tọa độ Trạm xay đá: Giới hạn các điểm góc có tọa độ hệ VN.2000, múi 30 như sau: Điểm Hệ VN2000 Hệ  Hệ VN2000 VN2000Đi ểm X(M ) Y(M) X(M ) Y(M) 1 1550.060 606.860 5 1550.388 606.492 2 1550.146 606.780 6 1550.430 606.596 3 1550.232 606.701 7 1550.473 606.700 4 1550.305 606542       5. Ranh giới tọa độ Khu tái định cư thôn Tân Thắng, xã Cát Hải: Giới hạn các điểm góc có tọa  độ hệ VN.2000, múi 30 như sau: Điểm Hệ VN.2000 Hệ  Hệ VN.2000 VN.2000Đi ểm X(M ) Y(M) X(M ) Y(M)
  14. 1 1555.020 604.143 8 1554.543 604.190 2 1554.846 604.231 9 1554.622 604.150 3 1554.854 604.248 10 1554.594 604.094 4 1554.814 604.268 11 1554.754 604.013 5 1554.805 604.251 12 1554.914 603.932 6 1554.713 604.298 13 1554.967 604.037 7 1554.621 604.344        
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2