YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 39/2017/NQ-HĐND Tỉnh Hải Dương
48
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 39/2017/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 39/2017/NQ-HĐND Tỉnh Hải Dương
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HẢI DƯƠNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 39/2017/NQHĐND Hải Dương, ngày 11 tháng 07 năm 2017 NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 4 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTBYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám chữa bệnh trong một số trường hợp; Quyết định số 2126/QĐBYT ngày 26 tháng 5 năm 2017 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư 02/2017/TTBYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ Y tế; Xét Tờ trình số 26/TTrUBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thông qua quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Hải Dương như sau: 1. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bao gồm: a) Giá dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe quy định tại Phụ lục 1; b) Giá dịch vụ ngày giường điều trị quy định tại Phụ lục 2;
- c) Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại Phụ lục 3. (Chi tiết có các Phụ lục 1, 2, 3 kèm theo) 2. Mức giá dịch vụ quy định tại khoản 1 Điều này đã bao gồm chi phí trực tiếp, chi phí tiền lương quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 02/2017/TTBYT của Bộ Y tế (không bao gồm các khoản chi theo chế độ do ngân sách nhà nước bảo đảm quy định tại khoản 3 Điều 2 Thông tư số 02/2017/TTBYT của Bộ Y tế). 3. Nguyên tắc áp dụng giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm; chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TTBYT và các quy định hiện hành. 4. Thời gian thực hiện: Kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2017. Mức thu một phần viện phí, mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Nghị quyết số 33/2012/NQHĐND ngày 06 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương về giá dịch vụ khám chữa bệnh tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Nghị quyết số 61/2013/NQHĐND ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương về việc quy định tạm thời giá một số dịch vụ kỹ thuật y tế tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương có tên trong danh mục tại các Phụ lục 1, 2 và 3 khoản 1 Điều này hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2017. Mức thu một phần viện phí, mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương thông qua tại các Nghị quyết nêu trên nhưng không có tên trong danh mục tại các Phụ lục 1, 2 và 3 khoản 1 Điều này hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết. Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XVI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2017./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Ủy ban TV Quốc hội; Để báo cáo Chính phủ; Để báo cáo Bộ Tài chính; Để báo cáo Bộ Y tế; Để báo cáo Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VB); Để báo cáo Nguyễn Mạnh Hiển Ban Công tác Đại biểu; Để báo cáo Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Để báo cáo TT HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh; Đoàn ĐBQH tỉnh; Các đại biểu HĐND tỉnh; Lãnh đạo và CV VP HĐND tỉnh; VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh; Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP; Báo Hải Dương, Công báo tỉnh; Lưu VT.
- PHỤ LỤC 1 GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE (Kèm theo Quyết định số 39/2017/QĐUBND ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương) Đơn vị: đồng STT STT TT Các loại dịch vụ Mức giá 02 A B C D 1 2 Bệnh viện hạng I 39.000 2 3 Bệnh viện hạng II 35.000 3 4 Bệnh viện hạng III 31.000 4 5 Bệnh viện hạng IV/ Phòng khám đa khoa khu vực 29.000 5 6 Trạm y tế xã 29.000 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng 6 7 đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại 200.000 cơ sở khám, chữa bệnh) Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét 7 8 120.000 nghiệm, Xquang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định 8 9 120.000 kỳ (không kể xét nghiệm, Xquang) Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động 9 10 350.000 (không kể xét nghiệm, Xquang) PHỤ LỤC 2 GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ (Kèm theo Quyết định số 39/2017/QĐUBND ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương) Đơn vị: đồng Bệnh Bệnh Bệnh Bệnh STT viện viện STT Các loại dịch vụ viện viện Ghi chú TT 02 hạng hạng hạng I hạng II III IV
- A B C 1 2 3 4 5 Chưa bao Ngày điều trị Hồi sức tích cực gồm chi 1 1 (ICU)/ghép tạng/ghép tủy/ghép 632.200 568.900 phí máy tế bào gốc thở nếu có Chưa bao gồm chi Ngày giường bệnh Hồi sức 2 2 335.900 279.100 245.700 226.000phí máy cấp cứu, chống độc thở nếu có 3 Ngày giường bệnh Nội khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, 3 3.1 Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận 199.100 178.500 149.800 140.000 học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/Lyell) Loại 2: Các Khoa: CơXương Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai MũiHọng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, PhụSản không 4 3.2 178.000 152.500 133.800 122.000 mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. Loại 3: Các khoa: YHDT, 5 3.3 146.800 126.600 112.900 108.000 Phục hồi chức năng 108.00010 Giường bệnh tại Phòng 6 3.4 108.000 8.000108. khám đa khoa khu vực 000 54.00054. 7 3.5 Giường lưu tại TYT xã 54.000 00054.000 Ngày giường bệnh ngoại 4 khoa, bỏng Loại 1: Sau các phẫu thuật 8 4.1 loại đặc biệt; Bỏng độ 34 trên 286.400 255.400 70% diện tích cơ thể Loại 2: Sau các phẫu thuật 9 4.2 loại 1; Bỏng độ 34 từ 25 250.200 204.400 180.800 171.000 70% diện tích cơ thể 10 4.3 Loại 3: Sau các phẫu thuật 214.100 188.500 159.800 145.000
- loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 34 dưới 25% diện tích cơ thể Loại 4: Sau các phẫu thuật 11 4.4 loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 183.000 152.500 133.800 127.000 30% diện tích cơ thể 12 5 Ngày giường bệnh ban ngày Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng. PHỤ LỤC 3 GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT, XÉT NGHIỆM (Kèm theo Quyết định số 39/2017/QĐUBND ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương) Đơn vị: đồng STT STT TT0 Mã dịch vụ Tên dịch vụ Mức giá Ghi chú 2 1 2 3 4 5 6 A A CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH I I Siêu âm 1 1 04C1.1.3 Siêu âm 49.000 2 2 03C4.1.3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 70.600 3 3 Siêu âm đầu dò âm đạo, trực 176.000 tràng 4 4 03C4.1.1 Siêu âm Doppler màu 211.000 tim/mạch máu 5 5 03C4.1.6 Siêu âm Doppler màu tim + 246.000 cản âm 6 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 576.000 7 7 04C1.1.4 Siêu âm Doppler màu tim 4 446.000Mức giá tối đa của D (3D REAL TIME) dịch vụ chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. 8 8 04C1.1.5 Siêu âm Doppler màu 794.000 tim/mạch máu qua thực
- quản 9 9 04C1.1.6 Siêu âm trong lòng mạch 1.970.000Chưa bao gồm bộ hoặc Đo dự trữ lưu lượng đầu dò siêu âm, bộ động mạch vành FFR dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. II II Chụp Xquang thường 10 10 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 47.000Áp dụng cho 01 vị trí cm (1 tư thế) 11 11 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 53.000Áp dụng cho 01 vị trí cm (2 tư thế) 12 12 Chụp Xquang phim > 24x30 53.000Áp dụng cho 01 vị trí cm (1 tư thế) 13 13 Chụp Xquang phim > 24x30 66.000Áp dụng cho 01 vị trí cm (2 tư thế) 14 14 Chụp Xquang ổ răng hoặc 12.000 cận chóp 15 15 03C4.2.2.1 Chụp sọ mặt chỉnh nha 61.000 thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 16 16 03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 211.000 17 17 04C1.2.5.33 Chụp thực quản có uống 98.000 thuốc cản quang 18 18 04C1.2.5.34 Chụp dạ dàytá tràng có 113.000 uống thuốc cản quang 19 19 04C1.2.5.35 Chụp khung đại tràng có 153.000 thuốc cản quang 20 20 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 225.000Chưa bao gồm thuốc cản quang. 21 21 04C1.2.5.30 Chụp hệ tiết niệu có tiêm 524.000 thuốc cản quang (UIV) 22 22 04C1.2.5.31 Chụp niệu quản bể thận 514.000 ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang 23 23 03C4.2.5.11 Chụp bàng quang có bơm 191.000 thuốc cản quang 24 24 04C1.2.6.36 Chụp tử cungvòi trứng (bao 356.000 gồm cả thuốc)
- 25 25 03C4.2.5.12 Chụp Xquang vú định vị 371.000Chưa bao gồm kim kim dây định vị 26 26 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 391.000 27 27 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 91.000 28 28 04C1.2.6.37 Chụp tủy sống có tiêm 386.000 thuốc III III Chụp Xquang số hóa 29 29 04C1.2.6.51 Chụp Xquang số hóa 1 69.000Áp dụng cho 01 vị trí phim 30 30 04C1.2.6.52 Chụp Xquang số hóa 2 94.000Áp dụng cho 01 vị trí phim 31 31 04C1.2.6.53 Chụp Xquang số hóa 3 119.000Áp dụng cho 01 vị trí phim 32 32 Chụp Xquang số hóa ổ răng 17.000 hoặc cận chóp 33 33 04C1.2.6.54 Chụp tử cungvòi trứng 396.000 bằng số hóa 34 34 04C1.2.6.55 Chụp hệ tiết niệu có tiêm 594.000 thuốc cản quang (UIV) số hóa 35 35 04C1.2.6.56 Chụp niệu quản bể thận 549.000 ngược dòng (UPR) số hóa 36 36 04C1.2.6.57 Chụp thực quản có uống 209.000 thuốc cản quang số hóa 37 37 04C1.2.6.58 Chụp dạ dàytá tràng có 209.000 uống thuốc cản quang số hóa 38 38 04C1.2.6.59 Chụp khung đại tràng có 249.000 thuốc cản quang số hóa 39 39 04C1.2.6.60 Chụp tủy sống có thuốc cản 506.000 quang số hóa 40 40 Chụp XQ số hóa cắt lớp 929.000 tuyến vú 1 bên (tomosynthesis) 41 41 Chụp XQ số hóa đường dò, 371.000Chưa bao gồm ống các tuyến có bơm thuốc cản thông, kim chọc quang trực tiếp chuyên dụng. IV IV Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ 42 42 04C1.2.6.41 Chụp CT Scanner đến 32 536.000
- dãy không có thuốc cản quang 43 43 04C1.2.6.42 Chụp CT Scanner đến 32 970.000 dãy có thuốc cản quang 44 44 04C1.2.6.63 Chụp CT Scanner 64 dãy 2.266.000 đến 128 dãy có thuốc cản quang 45 45 04C1.2.63 Chụp CT Scanner 64 dãy 1.431.000 đến 128 dãy không có thuốc cản quang 46 46 Chụp CT Scanner toàn thân 4.136.000 64 dãy 128 dãy có thuốc cản quang 47 47 Chụp CT Scanner toàn thân 3.099.000 64 dãy 128 dãy không có thuốc cản quang 48 52 04C1.2.6.61 Chụp PET/CT 20.114.000 49 53 04C1.2.6.62 Chụp PET/CT mô phỏng xạ 20.831.000 trị 50 54 04C1.2.6.43 Chụp mạch máu số hóa xóa 5.502.000 nền (DSA) 51 55 04C1.2.6.44 Chụp động mạch vành hoặc 5.796.000 thông tim chụp buồng tim dưới DSA 52 56 04C1.2.6.45 Chụp và can thiệp tim mạch 6.696.000Chưa bao gồm vật tư (van tim, tim bẩm sinh, động chuyên dụng dùng để mạch vành) dưới DSA can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông/ vi ống thông, các loại dây dẫn/ vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối. 53 57 04C1.2.6.46 Chụp và can thiệp mạch 8.946.000Chưa bao gồm vật tư chủ bụng (hoặc ngực) và chuyên dụng dùng để mạch chi dưới DSA can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
- loại. 54 58 Chụp và can thiệp mạch 7.696.000Chưa bao gồm vật tư chủ bụng hoặc ngực và chuyên dụng dùng để mạch chi dưới CArm can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ bít thông liên nhĩ, liên thất. 55 59 04C1.2.6.48 Chụp, nút dị dạng và can 9.546.000Chưa bao gồm vật tư thiệp các bệnh lý mạch thần chuyên dụng dùng để kinh dưới DSA can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối. 56 60 04C1.2.6.47 Can thiệp đường mạch máu 8.996.000Chưa bao gồm vật tư cho các tạng dưới DSA chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. 57 61 04C1.2.6.50 Can thiệp vào lòng mạch 1.983.000Chưa bao gồm kim trực tiếp qua da (đặt cổng chọc, stent, các sonde truyền hóa chất, đốt giãn dẫn, các dây dẫn, tĩnh mạch, sinh thiết trong ống thông, buồng lòng mạch) hoặc mở thông truyền hóa chất, rọ dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ lấy sỏi. áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA. 58 62 Can thiệp khác dưới hướng 1.159.000Chưa bao gồm ống dẫn của CT Scanner dẫn lưu. 59 63 04C1.2.6.50 Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy 3.496.000Chưa bao gồm kim dị vật đường mật hoặc đặt chọc, bóng nong, bộ sonde JJ qua da dưới DSA nong, stent, các sonde
- dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật. 60 67 03C4.2.5.2 Chụp cộng hưởng từ (MRI) 2.336.000 có thuốc cản quang 61 68 03C4.2.5.1 Chụp cộng hưởng từ (MRI) 1.754.000 không có thuốc cản quang 62 69 Chụp cộng hưởng từ gan 8.636.000 với chất tương phản đặc hiệu mô 63 70 Chụp cộng hưởng từ tưới 3.136.000 máu phổ chức năng V V Một số kỹ thuật khác 64 71 Đo mật độ xương 1 vị trí 79.500 65 72 Đo mật độ xương 2 vị trí 139.000 B B CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI 66 74 Bơm rửa khoang màng phổi 203.000 67 75 03C1.51 Bơm rửa niệu quản sau tán 454.000 sỏi (ngoài cơ thể) 68 76 Bơm streptokinase vào 1.003.000 khoang màng phổi 69 77 04C2.108 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 458.000Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần. 70 78 04C3.1.142 Cắt chỉ 30.000Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. 71 79 Chăm sóc da cho người 150.000Áp dụng với người bệnh dị ứng thuốc nặng bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson. 72 80 04C2.69 Chọc dò màng bụng hoặc 131.000 màng phổi 73 81 04C2.112 Chọc tháo dịch màng bụng 169.000 hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 74 82 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 136.000 75 83 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 198.000 76 84 03C1.4 Chọc dò màng tim 234.000
- 77 85 03C1.74 Chọc dò sinh thiết vú dưới 170.000Trường hợp dùng siêu âm bơm kim thông thường để chọc hút. 78 86 03C1.1 Chọc dò tủy sống 100.000Chưa bao gồm kim chọc dò. 79 87 Chọc hút dịch điều trị u 161.000 nang giáp 80 88 Chọc hút dịch điều trị u 214.000 nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 81 89 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 104.000 82 90 04C2.121 Chọc hút hạch hoặc u hoặc 145.000 áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm 83 91 04C2.122 Chọc hút hạch hoặc u hoặc 719.000Chưa bao gồm thuốc áp xe hoặc các tổn thương cản quang nếu có sử khác dưới hướng dẫn của dụng. cắt lớp vi tính 84 92 04C2.68 Chọc hút tế bào tuyến giáp 104.000 85 93 04C2.111 Chọc hút tế bào tuyến giáp 144.000 dưới hướng dẫn của siêu âm 86 94 04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ, 523.000Bao gồm cả kim bao gồm cả kim chọc hút chọc hút tủy dùng tủy dùng nhiều lần. nhiều lần. 87 95 04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ sử 2.353.000Chưa bao gồm kim dụng máy khoan cầm tay chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng. 88 96 04C2.98 Dẫn lưu màng phổi tối 583.000 thiểu 89 97 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe 658.000 phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 90 98 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe 1.179.000 phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính 91 99 03C1.58 Đặt catheter động mạch 533.000 quay 92 100 03C1.59 Đặt catheter động mạch 1.354.000 theo dõi huyết áp liên tục
- 93 101 03C1.57 Đặt catheter tĩnh mạch trung 640.000Chưa bao gồm vi tâm một nòng ống thông các loại, các cỡ 94 102 04C2.104 Đặt catheter tĩnh mạch trung 1.113.000 tâm nhiều nòng 95 103 04C2.103 Đặt ống thông tĩnh mạch 1.113.000Chỉ áp dụng với bằng catheter 2 nòng trường hợp lọc máu. 96 104 Đặt catheter hai nòng có 6.774.000 cuff, tạo đường hầm để lọc máu 97 105 04C2.106 Đặt nội khí quản 555.000 98 106 Đặt sonde dạ dày 85.400 99 107 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản 904.000Chưa bao gồm Sonde JJ. 100 108 03C1.32 Đặt stent thực quản qua nội 1.107.000Chưa bao gồm stent. soi 101 110 Điều trị suy tĩnh mạch bằng 1.973.000Chưa bao gồm bộ Laser nội mạch dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser. 102 112 Gây dính màng phổi bằng 183.000Chưa bao gồm thuốc, thuốc hoặc hóa chất qua hóa chất. ống dẫn lưu màng phổi 103 113 03C1.56 Hấp thụ phân tử liên tục 2.308.000Chưa bao gồm hệ điều trị suy gan cấp nặng thống quả lọc và dịch lọc. 104 114 Hút dẫn lưu khoang màng 183.000 phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục 105 115 Hút dịch khớp 109.000 106 116 Hút dịch khớp dưới hướng 118.000 dẫn của siêu âm 107 117 Hút đờm 10.000 108 118 04C2.119 Lấy sỏi niệu quản qua nội 918.000Chưa bao gồm sonde soi niệu quản và dây dẫn Guide wire. 109 119 04C2.79 Lọc màng bụng chu kỳ 549.000 (CAPD) 110 120 04C2.78 Lọc màng bụng liên tục 24 938.000 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
- 111 121 03C1.71 Lọc máu liên tục (01 lần) 2.173.000Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. 112 122 03C1.72 Lọc tách huyết tương (01 1.597.000Chưa bao gồm quả lần) lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 113 123 04C2.99 Mở khí quản 704.000 114 124 04C2.120 Mở thông bàng quang (gây tê 360.000 tại chỗ) 115 125 Nghiệm pháp hồi phục phế 63.300 quản với thuốc giãn phế quản 116 126 03C1.39 Nội soi lồng ngực 937.000 117 127 Nội soi màng phổi, gây dính 4.982.000 bằng thuốc hoặc hóa chất 118 128 Nội soi màng phổi, sinh 5.760.000 thiết màng phổi 119 129 03C1.45 Niệu dòng đồ 54.200 120 130 Nội soi phế quản dưới gây 1.743.000 mê có sinh thiết 121 131 Nội soi phế quản dưới gây 1.443.000 mê không sinh thiết 122 132 Nội soi phế quản dưới gây 3.243.000 mê lấy dị vật phế quản 123 133 04C2.96 Nội soi phế quản ống mềm 738.000 gây tê 124 134 04C2.116 Nội soi phế quản ống mềm 1.105.000 gây tê có sinh thiết 125 135 04C2.117 Nội soi phế quản ống mềm 2.547.000 gây tê lấy dị vật 126 136 Nội soi phế quản ống mềm: 2.807.000 cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần 127 137 04C2.88 Nội soi thực quảndạ dày 410.000Đã bao gồm chi phí tá tràng ống mềm có sinh Test HP thiết. 128 138 04C2.87 Nội soi thực quảndạ dày 231.000 tá tràng ống mềm không
- sinh thiết 129 139 04C2.90 Nội soi đại trực tràng ống 385.000 mềm có sinh thiết 130 140 04C2.89 Nội soi đại trực tràng ống 287.000 mềm không sinh thiết 131 141 04C2.92 Nội soi trực tràng có sinh 278.000 thiết 132 142 04C2.91 Nội soi trực tràng ống mềm 179.000 không sinh thiết 133 143 03C1.25 Nội soi dạ dày can thiệp 2.191.000 134 144 03C4.2.4.2 Nội soi mật tụy ngược dòng 2.663.000Chưa bao gồm dụng (ERCP) cụ can thiệp: stent, ERCP catheter, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. 135 145 04C2.85 Nội soi ổ bụng 793.000 136 146 04C2.86 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 937.000 137 147 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 154.000 138 148 Nội soi siêu âm chẩn đoán 1.152.000 139 149 Nội soi siêu âm can thiệp 2.871.000 chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ 140 150 03C1.40 Nội soi tiết niệu có gây mê 824.000 141 151 04C2.101 Nội soi bàng quang Nội soi 906.000Chưa bao gồm sonde niệu quản JJ. 142 152 04C2.94 Nội soi bàng quang có sinh 621.000 thiết 143 153 04C2.93 Nội soi bàng quang không 506.000 sinh thiết 144 154 04C2.118 Nội soi bàng quang điều trị 675.000 đái dưỡng chấp 145 155 04C2.95 Nội soi bàng quang và gắp 870.000 dị vật hoặc lấy máu cục 146 158 Nối thông động tĩnh mạch 1.142.000 147 159 04C2.74 Nong niệu đạo và đặt thông 228.000 đái 148 160 03C1.31 Nong thực quản qua nội soi 2.239.000 149 161 04C2.73 Rửa bàng quang 185.000Chưa bao gồm hóa
- chất. 150 162 03C1.5 Rửa dạ dày 106.000 151 163 03C1.54 Rửa dạ dày loại bỏ chất 576.000 độc qua hệ thống kín 152 164 Rửa phổi toàn bộ 7.910.000 153 165 03C1.55 Rửa ruột non toàn bộ loại 812.000 bỏ chất độc qua đường tiêu hóa 154 166 Rút máu để điều trị 216.000 155 167 Rút ống dẫn lưu màng phổi, 172.000 ống dẫn lưu ổ áp xe 156 168 Siêu âm can thiệp Đặt ống 2.058.000Chưa bao gồm ống thông dẫn lưu ổ áp xe thông. 157 169 Siêu âm can thiệp điều trị áp 547.000 xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng 158 171 04C2.80 Sinh thiết da hoặc niêm mạc 121.000 159 172 Sinh thiết gan hoặc thận 978.000 dưới hướng dẫn của siêu âm 160 173 Sinh thiết vú hoặc tổn 808.000 thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm 161 174 Sinh thiết phổi hoặc gan 1.872.000 dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 162 175 Sinh thiết thận hoặc vú 1.672.000 hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 163 176 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 249.000 164 177 04C2.110 Sinh thiết màng hoạt dịch 1.078.000 dưới hướng dẫn của siêu âm 165 178 04C2.83 Sinh thiết màng phổi 418.000 166 179 Sinh thiết móng 285.000 167 180 04C2.84 Sinh thiết tiền liệt tuyến 589.000 qua siêu âm đường trực tràng 168 181 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 229.000Chưa bao gồm kim sinh thiết.
- 169 182 04C2.113 Sinh thiết tủy xương có kim 1.359.000Bao gồm kim sinh sinh thiết thiết dùng nhiều lần. 170 183 Sinh thiết tủy xương (sử 2.664.000 dụng máy khoan cầm tay). 171 184 03C1.20 Sinh thiết vú 144.000 172 185 Sinh thiết tuyến vú dưới 1.541.000 hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic 173 186 03C1.30 Soi bàng quang + chụp thận 626.000Chưa bao gồm thuốc ngược dòng cản quang. 174 187 03C1.28 Soi đại tràng + tiêm hoặc 544.000Chưa bao gồm dụng kẹp cầm máu cụ kẹp và clip cầm máu. 175 188 03C1.22 Nội soi khớp gối/vai sinh 483.000 thiết hoặc điều trị rửa khớp hoặc lấy dị vật 176 189 03C1.23 Soi màng phổi 403.000 177 190 03C1.67 Soi phế quản điều trị sặc 854.000 phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp 178 191 03C1.27 Soi ruột non + tiêm (hoặc 710.000 kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp 179 192 03C1.26 Soi ruột non có hoặc không 608.000 có sinh thiết 180 193 03C1.24 Soi thực quản hoặc dạ dày 396.000Chưa bao gồm dụng gắp giun cụ gắp giun. 181 194 03C1.29 Soi trực tràng + tiêm hoặc 228.000 thắt trĩ 182 195 03C1.62 Tạo nhịp cấp cứu ngoài 968.000 lồng ngực 183 196 03C1.61 Tạo nhịp cấp cứu trong 477.000 buồng tim 184 197 04C2.107 Thẩm tách siêu lọc máu 1.478.000Chưa bao gồm (Hemodiafiltration offline: catheter. HDF ON LINE) 185 198 04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu 1.515.000Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.
- 186 199 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ 543.000Quả lọc dây máu dùng 6 lần. 187 200 04C3.1.149 Tháo bột: cột sống hoặc 59.400 lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu 188 201 04C3.1.150 Tháo bột khác 49.500Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú 189 202 Thay băng cắt lọc vết 233.000Áp dụng đối với thương mạn tính bệnh Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/ Vết loét bàn chân do đái tháo đường/ Vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong/ Vết loét, hoại tử do tỳ đè. 190 203 04C3.1.143 Thay băng vết thương hoặc 55.000Chỉ áp dụng với vết mổ chiều dài ≤ 15cm người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế. 191 204 04C3.1.144 Thay băng vết thương chiều 79.600 dài trên 15 cm đến 30 cm 192 205 Thay băng vết mổ chiều dài 79.600Chỉ áp dụng với trên 15 cm đến 30 cm người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế. 193 206 04C3.1.145 Thay băng vết thương hoặc 109.000 vết mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm 194 207 04C3.1.146 Thay băng vết thương hoặc 129.000 vết mổ chiều dài 50cm nhiễm trùng 197 210 Thay canuyn mở khí quản 241.000
- 198 211 04C2.72 Thay rửa hệ thống dẫn lưu 89.500 màng phổi 199 212 Thay transfer set ở bệnh 499.000 nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú 200 213 04C2.105 Thở máy (01 ngày điều trị) 533.000 201 214 04C2.65 Thông đái 85.400 202 215 04C2.66 Thụt tháo phân hoặc Đặt 78.000 sonde hậu môn 203 216 Tiêm (bắp hoặc dưới da 10.000Chỉ áp dụng với hoặc tĩnh mạch) người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. 204 217 Tiêm khớp 86.400Chưa bao gồm thuốc tiêm. 205 218 Tiêm khớp dưới hướng dẫn 126.000Chưa bao gồm thuốc của siêu âm tiêm. 206 219 Truyền tĩnh mạch 20.000Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền. 207 220 04C3.1.151 Khâu vết thương phần mềm 172.000 tổn thương nông chiều dài
- châm) 216 229 03C1DY.8 Chẩn đoán điện 33.700 217 230 03C1DY.29 Chẩn đoán điện thần kinh 53.200 cơ 218 231 04C2.DY124 Chôn chỉ (cấy chỉ) 174.000 219 232 04C2.DY140 Cứu (Ngải cứu, túi chườm) 35.000 220 233 Đặt thuốc y học cổ truyền 43.200 221 234 04C2.DY126 Điện châm 75.800 222 235 04C2.DY130 Điện phân 44.000 223 236 04C2.DY138 Điện từ trường 37.000 224 237 03C1DY.20 Điện vi dòng giảm đau 28.000 225 238 04C2.DY134 Điện xung 40.000 226 239 03C1DY.25 Giác hơi 31.800 227 240 03C1DY.1 Giao thoa 28.000 228 241 04C2.DY129 Hồng ngoại 41.100 229 242 04C2.DY141 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, 50.500 các khớp 230 243 Kỹ thuật can thiệp rối loạn 328.000 đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback) 231 244 Kỹ thuật tập đường ruột 197.000 cho người bệnh tổn thương tủy sống 232 245 Kỹ thuật tập luyện với 44.400 dụng cụ chỉnh hình 233 246 Kỹ thuật thông tiểu ngắt 140.000 quãng trong phục hồi chức năng tủy sống 234 247 04C2.DY132 Laser châm 78.500Giá của dịch vụ đã bao gồm dịch vụ Châm (các phương pháp châm) 235 248 03C1DY.32 Laser chiếu ngoài 33.000 236 249 03C1DY.33 Laser nội mạch 51.700 237 250 Nắn, bó gẫy xương cẳng 100.000 chân bằng phương pháp y học cổ truyền 238 251 Nắn, bó gẫy xương cẳng 100.000
- tay bằng phương pháp y học cổ truyền 239 252 Nắn, bó gẫy xương cánh tay 100.000 bằng phương pháp y học cổ truyền 240 253 Ngâm thuốc y học cổ truyền 47.300 241 254 Phong bế thần kinh bằng 1.009.000Chưa bao gồm thuốc Phenol để điều trị co cứng cơ 242 255 03C1DY.17 Phục hồi chức năng xương 28.000 chậu của sản phụ sau sinh đẻ 243 256 Sắc thuốc thang (1 thang) 12.000Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc. 244 257 04C2.DY137 Siêu âm điều trị 44.400 245 258 04C2.DY131 Sóng ngắn 40.700 246 259 03C1DY.35 Sóng xung kích điều trị 58.000 247 260 03C1DY.5 Tập do cứng khớp 41.500 248 261 03C1DY.6 Tập do liệt ngoại biên 24.300 249 262 03C1DY.4 Tập do liệt thần kinh trung 38.000 ương 250 263 03C1DY.19 Tập dưỡng sinh 20.000 251 264 Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký 52.400 hiệu, hình ảnh...) 252 265 03C1DY.11 Tập luyện với ghế tập cơ 9.800 bốn đầu đùi 253 266 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ 296.000 sản chậu, Pelvis floor) 254 267 Tập nuốt (có sử dụng máy) 152.000 255 268 Tập nuốt (không sử dụng 122.000 máy) 256 269 Tập sửa lỗi phát âm 98.800 257 270 04C2.DY136 Tập vận động đoạn chi 44.500 258 271 04C2.DY135 Tập vận động toàn thân 44.500 259 272 Tập vận động với các dụng 27.300 cụ trợ giúp 260 273 03C1DY.13 Tập với hệ thống ròng rọc 9.800
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn