H I ĐNG NHÂN DÂN
T NH ĐK NÔNG
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 39/NQ-HĐND Đk Nông, ngày 11 tháng 12 năm 2019
NGH QUY T
V D TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ N C TRÊN ĐA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH ƯỚ
ĐA PH NG VÀ PHÂN B NGÂN SÁCH T NH NĂM 2020 ƯƠ
H I ĐNG NHÂN DÂN T NH ĐK NÔNG
KHÓA III, K H P TH 9
Căn c Lu t t ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015; ướ
Căn c Ngh đnh s 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 c a Chính ph ban hành Quy
ch l p, th m tra, quy t đnh k ho ch tài chính 05 năm đa ph ng, k ho ch đu t công ế ế ế ươ ế ư
trung h n 05 năm đa ph ng, k ho ch tài chính - ngân sách nhà n c 03 năm đa ph ng, d ươ ế ướ ươ
toán và phân b ngân sách đa ph ng, phê chu n quy t toán ngân sách đa ph ng hàng năm; ươ ế ươ
Căn c Quy t đnh s 1704/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 c a Th t ng Chính ph v ế ướ
giao d toán ngân sách nhà n c năm 2020; ướ
Căn c Quy t đnh s 2503/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 c a B tr ng B Tài chính v ế ưở
vi c giao d toán thu, chi ngân sách nhà n c năm 2020; ướ
Xét Báo cáo s 613/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2019 c a y ban nhân dân t nh Đk Nông
v vi c đánh giá tình hình th c hi n nhi m v thu, chi năm 2019 và xây d ng d toán ngân sách
nhà n c năm 2020; Báo cáo th m tra c a Ban Kinh t - Ngân sách H i đng nhân dân t nh; ý ướ ế
ki n th o lu n c a đi bi u H i đng nhân dân t i k h p,ế
QUY T NGH :
Đi u 1. Thông qua d toán thu ngân sách nhà n c trên đa bàn; thu, chi ngân sách đa ph ng; ướ ươ
ph ng án phân b ngân sách t nh năm 2020 nh sau:ươ ư
1. T ng thu ngân sách nhà n c trên đa bàn là 2.700.000 tri u đng, chi ti t nh Bi u s 16 kèm ướ ế ư
theo.
2. T ng thu ngân sách đa ph ng là 7.228.327 tri u đng, chi ti t nh Bi u s 15 kèm theo. ươ ế ư
3. Chi ngân sách đa ph ng năm 2020: ươ
a) Th ng nh t các nguyên t c phân b chi ngân sách đa ph ng theo Báo cáo s 613/BC-UBND ươ
ngày 05 tháng 12 năm 2019 c a y ban nhân dân t nh.
b) T ng chi ngân sách đa ph ng là 7.253.700 tri u đng, chi ti t nh Bi u s 17 kèm theo. ươ ế ư
4. B i chi ngân sách đa ph ng là 25.373 tri u đng. Vay l i t ngu n Chính ph vay n c ươ ướ
ngoài v cho chính quy n đa ph ng vay l i 48.900 tri u đng; tr n vay Ngân hàng Phát tri n ươ
Vi t Nam v n vay Ch ng trình Kiên c hóa kênh m ng và giao thông nông thôn 23.527 tri u ươ ươ
đng. Chi ti t nh Bi u s 18 kèm theo. ế ư
5. Ph ng án phân b ngân sách t nh, chi ti t nh các Bi u s 30, 32, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 41, ươ ế ư
42 kèm theo. Trong đó:
a) Chi cân đi ngân sách c p t nh là 2.536.600 tri u đng, g m: Chi đu t phát tri n 622.452 ư
tri u đng; Chi tr n lãi các kho n do chính quy n đa ph ng vay l i c a Chính ph 900 tri u ươ
đng; Chi th ng xuyên 1.739.870 tri u đng; D phòng ngân sách 52.196 tri u đng; Chi b ườ
sung Qu d tr tài chính 1.000 tri u đng; Chi t o ngu n, đi u ch nh ti n l ng 120.181 tri u ươ
đng.
b) Chi t ngu n Trung ng b sung có m c tiêu là 1.281.401 tri u đng. ươ
c) Chi b sung cho ngân sách huy n, th xã là 2.760.386 tri u đng.
Đi u 2. Các gi i pháp th c hi n d toán thu, chi ngân sách năm 2020
Giao y ban nhân dân t nh ch đo các ngành, các c p th c hi n m t s gi i pháp th c hi n d
toán thu, chi ngân sách năm 2020, c th nh sau: ư
1. T ch c th c hi n t t các lu t thu và nhi m v thu ngân sách nhà n c, quy t tâm thu đt ế ướ ế
và ph n đu hoàn thành v t d toán thu ngân sách nhà n c năm 2020 đc giao, đm b o t c ượ ướ ượ
đ tăng thu ngân sách bình quân hàng năm c a giai đo n 2016-2020 đt trên 12%/năm. Trong đó:
a) Hoàn thành t t m c tiêu tăng tr ng kinh t . Nâng cao hi u qu qu n lý nhà n c, c i thi n ưở ế ướ
môi tr ng đu t , t o đi u ki n cho kinh t phát tri n, thúc đy tăng tr ng, chú tr ng các th ườ ư ế ưở ế
m nh và ti m năng c a đa ph ng đ khai thác ngu n thu m i, t o ngu n thu b n v ng. ươ
b) Các S , ngành, chính quy n đa ph ng c n t p trung ch đo sát sao các c quan, đn v có ươ ơ ơ
liên quan ph i h p ch t ch v i c quan thu , h i quan tăng c ng công tác qu n lý thu trên đa ơ ế ườ
bàn; đc bi t là các kho n thu l n, kho n thu m i phát sinh, kho n thu c n s ph i h p c a
nhi u ngành (nh : các kho n thu t đt...). Gi i quy t k p th i nh ng khó khăn, v ng m c ư ế ướ
trong quá trình tri n khai th c hi n nhi m v thu đi v i kho n thu t thu , phí, l phí, đt đai, ế
tài nguyên, khoáng s n, thu khác ngân sách...
c) C quan thu c n t p trung vào các gi i pháp qu n lý thu, tăng thu nh :ơ ế ư
- Ch ng th t thu, ch ng chuy n giá; giám sát vi c khai thu phù h p v i tình hình ho t đng ế
kinh doanh c a doanh nghi p, đc bi t là doanh nghi p l n, các kho n thu t đt, thu t kinh
doanh th ng m i đi n t , kinh doanh th ng m i trên n n k thu t s , ch ng gian l n th ng ươ ươ ươ
m i, l i d ng xu t x hàng hóa đ tránh thu , tr n thu ,.... ế ế
- Th c hi n rà soát đ t o đi u ki n và khuy n khích các doanh nghi p có tr s đa ph ng ế ươ
khác nh ng phát sinh ho t đng s n xu t - kinh doanh trên đa bàn t nh th c hi n kê khai và n p ư
thu cho ngân sách t nh.ế
- N m ch c ngu n thu, ch đng đ ra các gi i pháp phù h p v i t ng lĩnh v c, đa bàn, đi
t ng thu,...; th ng xuyên đánh giá k t qu , ti n đ th c hi n nhi m v thu ngân sách nhà ượ ườ ế ế
n c đ có gi i pháp ch đo, đi u hành k p th i.ướ
- T p trung x lý, thu h i n đng thu ; duy trì và tăng c ng ho t đng c a Ban ch đo ch ng ế ườ
th t thu, thu h i n đng thu t i đa ph ng; th c hi n k p th i các ki n ngh c a Ki m toán ế ươ ế
Nhà n c và c quan thanh tra liên quan đn thu ngân sách (n u có).ướ ơ ế ế
2. T ch c đi u hành, qu n lý chi ngân sách ch t ch , ti t ki m, đúng quy đnh; nâng cao hi u ế
qu s d ng ngân sách nhà n c. Trong đó: ướ
a) Đy nhanh ti n đ chi ngân sách trong ph m vi d toán đc giao, k c chi cho các ch đ, ế ượ ế
chính sách, nhi m v , đ án theo các ch ng trình m c tiêu, m c tiêu qu c gia; si t ch t k ươ ế
lu t, k c ng tài chính trong th c thi công v ; tri t đ ti t ki m, ch ng th t thoát, lãng phí, ươ ế
tham nhũng; th c hi n đy đ, k p th i các k t lu n, ki n ngh c a c quan ki m toán, thanh tra, ế ế ơ
tài chính.
b) T p trung đy nhanh ti n đ th c hi n và gi i ngân v n đu t công ngay t đu năm; tri n ế ư
khai toàn di n, đng b các ch đnh pháp lý c a quá trình đu t ; theo dõi, ki m tra, giám sát, ế ư
đánh giá, thanh tra theo quy đnh c a Lu t đu t công; ph i th m đnh làm rõ ngu n v n và kh ư
năng cân đi v n cho t ng d án c th , b o đm d án đc phê duy t có d ngu n l c tài ượ ư
chính đ th c hi n. Các S , ngành có liên quan c n đy nhanh ti n đ hoàn thi n h s đ làm ế ơ
th t c ký h p đng vay l i đi v i các d án vay t ngu n Chính ph vay v cho vay l i đã
đc ký k t Hi p đnh.ượ ế
c) Tăng c ng quy n h n và trách nhi m c a các c p, các đn v s d ng ngân sách nhà n c; ườ ơ ướ
đy m nh công khai s d ng ngân sách g n v i trách nhi m gi i trình; t ng b c qu n lý ngân ướ
sách theo k t qu th c hi n nhi m v song song v i vi c tăng c ng qu n lý chu n m c, ch t ế ườ
l ng d ch v .ượ
d) Đi v i kinh phí c p sách giáo khoa và v vi t cho h c sinh theo Ngh quy t s 31/2016/NQ- ế ế
HĐND và kinh phí th c hi n nhi m v cung ng s n ph m, d ch v công ích th y l i: UBND
t nh ch đo các c quan chuyên môn tham m u s m th c hi n vi c giao nhi m v đt hàng cho ơ ư
các đn v trên đa bàn t nh có ch c năng th c hi n các nhi m v trên đ các đn v ch đng ơ ơ
trong vi c cung ng sách giáo khoa cho đi t ng chính sách và t i tiêu ph c v s n xu t k p ượ ướ
th i.
3. T p trung hoàn thành Đ án c c u l i doanh nghi p nhà n c giai đo n 2016-2020; đy ơ ướ
nhanh ti n đ s p x p l i, c ph n hóa, thoái v n t i các doanh nghi p nhà n c. Tăng c ng ế ế ướ ườ
ki m tra, thanh tra, giám sát, không đ x y ra th t thoát v n, tài s n nhà n c trong quá trình s p ướ
x p, c ph n hóa, thoái v n; kiên quy t x lý các doanh nghi p thua l , các d án đu t không ế ế ư
hi u qu theo c ch th tr ng. ơ ế ườ
4. Đy m nh s p x p t ch c b máy, gi m đu m i, tránh ch ng chéo ch c năng, nhi m v và ế
ki n toàn đi ngũ cán b nh m đm b o ho t đng hi u l c, hi u qu . Tăng c ng th c hi n ườ
c ch tài chính đn v s nghi p công g n v i thúc đy l trình tính giá d ch v s nghi p côngơ ế ơ
đã đ ra và c c u l i ngân sách nhà n c chi cho t ng lĩnh v c; đng th i, khuy n khích các ơ ướ ế
đn v s nghi p công l p ch đng s d ng ngu n thu phí, d ch v và các ngu n thu h p pháp ơ
khác đ phát tri n và nâng cao ch t l ng, hi u qu ho t đng. ượ
5. M t s n i dung v đi u hành ngân sách năm 2020:
a) Các huy n, th xã s d ng t i thi u 10% s thu ti n s d ng đt, ti n thuê đt đ th c hi n
công tác đo đc, đăng ký đt đai, l p c s d li u h s đa chính và c p gi y ch ng nh n ơ ơ
quy n s d ng đt trên đa bàn theo ch đo c a Th t ng Chính ph t i Ch th s 1474/CT- ướ
TTg ngày 24/8/2011, Ch th s 05/CT-TTg ngày 04/04/2013 và Quy t đnh s 191/QĐ-TTg ngày ế
08/02/2018 c a Th t ng Chính ph (ngân sách c p t nh s không h tr thêm cho ngân sách ướ
các huy n, th xã trong tr ng h p các đa ph ng không b trí đ 10% theo yêu c u). ườ ươ
Đng th i, th c hi n đ l i cho ngân sách xã s thu t đu giá quy n s d ng đt, giao đt có
thu ti n s d ng đt (sau khi đã hoàn tr kinh phí b i th ng, gi i phóng m t b ng) đ chi cho ườ
n i dung xây d ng nông thôn m i b ng hình th c ngân sách c p huy n c p l i (b sung có m c
tiêu xây d ng nông thôn m i) cho ngân sách c p xã t ng ng ph n thu đu giá trên đa bàn xã ươ
đang đi u ti t cho ngân sách huy n h ng theo đúng quy đnh t i Quy t đnh s 1760/QĐ-TTg ế ưở ế
ngày 10/11/2017 c a Th t ng Chính ph và Ngh quy t s 04/2018/NQ-HĐND c a H i đng ướ ế
nhân dân t nh Đk Nông.
b) Nh m tăng thu cho ngân sách, tránh th t thoát các ngu n thu trong lĩnh v c xây d ng c b n ơ
có ngu n v n đu t t ngân sách nhà n c, cho phép ti p t c th c hi n c ch y nhi m cho ư ướ ế ơ ế
Kho b c Nhà n c thu thu giá tr gia tăng c a các công trình xây d ng c b n trên đa bàn khi ướ ế ơ
th c hi n thanh toán v n đu t ; đng th i, ti p t c th c hi n c ch trích kinh phí đ chi tr ư ế ơ ế
cho các đi t ng có liên quan đn công tác thu v t d toán, ph n trích h tr chi phí này giao ượ ế ượ
cho y ban nhân dân t nh căn c vào kh năng ngu n thu v t d toán xây d ng ph ng án ượ ươ
th ng nh t v i Th ng tr c H i đng nhân dân t nh tr c khi quy t đnh và báo cáo k t qu ườ ướ ế ế
th c hi n cho H i đng nhân dân t nh t i k h p g n nh t.
c) Đi v i kinh phí Trung ng b sung có m c tiêu, đã xác đnh c th nhi m v chi cho t ng ươ
công trình, ch ng trình ho c đi u ch nh d toán gi a các nhi m v chi đã giao trong năm, y ươ
ban nhân dân t nh ch đng tri n khai th c hi n theo ch đo c a Trung ng, đng th i báo cáo ươ
H i đng nhân dân t nh t i k h p g n nh t.
Đi v i kinh phí ch a phân b , kinh phí Trung ng b sung trong năm ch a xác đnh c th ư ươ ư
nhi m v chi ho c ch a giao c th cho t ng ch ng trình, d án, đn v , đ ngh y ban nhân ư ươ ơ
dân t nh th ng nh t v i Th ng tr c H i đng nhân dân t nh tr c khi th c hi n và báo cáo H i ườ ướ
đng nhân dân t nh l i k h p g n nh t.
d) Đi v i chi h tr ti n t t, quà t t Nguyên đán cho cán b , công ch c, viên ch c, ng i lao ế ế ườ
đng và các đi t ng khác trên đa bàn t nh, căn c vào ngu n d toán đc giao đu năm c a ượ ượ
các c p, y ban nhân dân t nh xin ý ki n Th ng tr c H i đng nhân dân t nh xem xét, th ng ế ườ
nh t v n i dung chi và m c chi tr c khi tri n khai th c hi n. ướ
Đi u 3. T ch c th c hi n
1. y ban nhân dân t nh t ch c tri n khai th c hi n Ngh quy t này. ế
2. Th ng tr c H i đng nhân dân, các Ban c a H i đng nhân dân, các T đi bi u và đi bi uườ
H i đng nhân dân t nh giám sát vi c tri n khai, th c hi n Ngh quy t. ế
Ngh quy t này đã đc H i đng nhân dân t nh Đk Nông Khóa III, K h p th 9 thông qua ế ượ
ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hi u l c t ngày thông qua./.
N i nh n:ơ
- UBTV Qu c h i; Chính ph ;
- UB Tài chính - Ngân sách c a Qu c h i;
- B Tài chính; Ban Công tác đi bi u;
- Th ng tr c: T nh y, HĐND t nh;ườ
- UBND t nh; UBMTTQVN t nh;
- Đoàn ĐBQH t nh;
- Các Ban HĐND t nh;
- Các đi bi u HĐND t nh;
- VP: T nh y, HĐND, UBND t nh;
- Các s , ban, ngành, đoàn th c a t nh;
- HĐND, UBND các huy n, th xã;
- Báo Đk Nông, Đài PT-TH t nh;
- C ng TTĐT t nh, Công báo Đk Nông;
- Trung tâm l u tr t nh;ư
- L u: VT, TH, HC-TC-QT, HSKH.ư
CH T CH
Lê Di n
Bi u m u s 15
(Ban hành kèm theo Ngh đnh s 31/2017/NĐ-
CP c a Chính ph )
CÂN ĐI NGÂN SÁCH ĐA PH NG NĂM ƯƠ 2020
(Kèm theo Ngh quy t s 39/NQ-HĐ ế ND ngày 11/12/2019 c a H i đng nhân d ân tnh Đk Nông)
Đn v : Tri u đơ ng
STT N i dung
D toán
năm
2019
THƯ
năm
2019
D toán
năm
2020
So sánh
Tuy t
đi
T nươ
g đi
(%)
A B 1 2 3 4 5
A TNG NGU N THU NSĐP 6.444.8206.927.9847.228.327 271.407 104
IThu NSĐP đc h ng theo phân ượ ưở
c p1.967.9482.188.5242.335.198 146.674 107
- Thu NSĐP hưởng 100% 1.003.4481.136.6041.260.082 123.478 111
-Thu NSĐP h ng t các kho n thu ưở
phân chia 964.5001.051.9201.075.116 23.196 102
II Thu b sung t ngân sách c p trên 4.476.8724.688.6534.893.129 175.540 104
1 Thu b sung cân đi ngân sách 3.120.7153.120.7153.182.715 62.000 102
2 Thu b sung có m c tiêu 1.356.1571.567.9381.710.414 113.540 107
III Thu t qu d tr tài chính 0 0
IV Thu k t dế ư 0 0
V Thu chuy n ngu n 0 0