
H I ĐNG NHÂN DÂNỘ Ồ
T NH B C GIANGỈ Ắ
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : 40/2019/NQ-HĐNDốB c Giang, ngày 11 tháng 12 nămắ 2019
NGH QUY TỊ Ế
BÃI B NGH QUY T S 16/2009/NQ-HĐNDỎ Ị Ế Ố NGÀY 09/12/2009 C A H I ĐNG NHÂNỦ Ộ Ồ
DÂN T NH QUY ĐNH GIÁ QUY N S D NG R NG VÀ TI N B I TH NG THI T H IỈ Ị Ề Ử Ụ Ừ Ề Ồ ƯỜ Ệ Ạ
ĐI V I R NG S N XU T LÀ R NG T NHIÊN TRÊN ĐA BÀN CÁC HUY N: S NỐ Ớ Ừ Ả Ấ Ừ Ự Ị Ệ Ơ
ĐNG, L C NG N, L C NAM, YÊN TH T NH B C GIANGỘ Ụ Ạ Ụ Ế Ỉ Ắ
H I ĐNG NHÂN DÂN T NH B C GIANGỘ Ồ Ỉ Ắ
KHÓA XVIII, K H P TH 9Ỳ Ọ Ứ
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;ứ ậ ổ ứ ề ị ươ
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;ứ ậ ả ạ ậ
Căn c Lu t Lâm nghi p ngày 15 tháng 11 năm 2017;ứ ậ ệ
Căn c Ngh đnh 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 c a Chính ph quy đnh chi ti t ứ ị ị ủ ủ ị ế
thi hành m t s đi u c a Lu t Lâm nghi p;ộ ố ề ủ ậ ệ
Căn c Thông t s 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 c a B Nông nghi p và ứ ư ố ủ ộ ệ
Phát tri n nông thôn quy đnh ph ng pháp đnh giá r ng, khung giá r ng;ể ị ươ ị ừ ừ
Xét T trình sờ ố 287/TTr-UBND ngày 29/11/2019 c a y ban nhân dân t nh; Báo cáo th m tra ủ Ủ ỉ ẩ
c a Ban Kinh t - Ngân sách; ý ki n th o lu n c a các đi bi u H i đng nhân dân t nh t i k ủ ế ế ả ậ ủ ạ ể ộ ồ ỉ ạ ỳ
h p.ọ
QUY T NGH :Ế Ị
Đi uề 1. Bãi b Ngh ỏ ị quy t sế ố 16/2009/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2009 c a HĐND t nh ủ ỉ
quy đnh giá quy n s d ng r ng và ti n b i th ng thi t h i đi v i r ng s n xu t là r ng t ị ề ử ụ ừ ề ồ ườ ệ ạ ố ớ ừ ả ấ ừ ự
nhiên trên đa bàn các huy n: S n Đng, L c Ng n, L c Nam, Yên Th t nh B c Giang.ị ệ ơ ộ ụ ạ ụ ế ỉ ắ
Đi u 2.ề Giao y ban nhân dân t nhỦ ỉ t ch c th c hi n Ngh quy t này.ổ ứ ự ệ ị ế
Ngh quy t đc ị ế ượ H i đng nhân dân ộ ồ t nh B c Giang ỉ ắ Khóa XVIII, K h p th 9 thông qua ngày ỳ ọ ứ
11 tháng 12 năm 2019 và có hi u l c t ngày 01 tháng 01 năm 2020./.ệ ự ừ
CH T CHỦ Ị
Bùi Văn H iả