H I ĐNG NHÂN DÂN
THÀNH PH C N TH Ơ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 40/NQ-HĐNDC n Th , ngày 06 tháng 12 năm 2019 ơ
NGH QUY T
V VI C THÔNG QUA DANH M C CÁC D ÁN C N THU H I ĐT NĂM 2020
H I ĐNG NHÂN DÂN THÀNH PH C N TH Ơ
KHÓA IX, K H P TH M I B N ƯỜ
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t Đt đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn c Lu t Đu t ngày 26 tháng 11 năm 2014; ư
Căn c Ngh đnh s 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đnh chi ti t ế
thi hành m t s đi u c a Lu t Đt đai;
Căn c Ngh đnh s 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 c a Chính ph v qu n lý, s
d ng đt tr ng lúa;
Căn c Ngh đnh s 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 c a Chính ph v s a đi, b
sung m t s ngh đnh quy đnh chi ti t thi hành Lu t Đt đai; ế
Căn c Thông t s 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 c a B tr ng B Tài ư ưở
nguyên và Môi tr ng quy đnh chi ti t vi c l p, đi u ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng đt;ườ ế ế
Xét T trình s 207/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 c a y ban nhân dân thành ph v
vi c thông qua danh m c các d án c n thu h i đt năm 2020; Báo cáo th m tra c a Ban kinh t ế
- ngân sách; ý ki n th o lu n c a đi bi u H i đng nhân dân t i k h p,ế
QUY T NGH :
Đi u 1. Thông qua danh m c các d án c n thu h i đt năm 2020, v i t ng s 95 d án, v i
t ng di n tích 398,32 ha (trong đó có 31 d án s d ng đt tr ng lúa v i di n tích 72,73 ha) (kèm
Ph l c) .
Đi u 2. Trách nhi m thi hành
1. Giao y ban nhân dân thành ph t ch c th c hi n Ngh quy t này theo ch c năng, nhi m v , ế
quy n h n đc pháp lu t quy đnh. ượ
2. Giao Th ng tr c H i đng nhân dân, các Ban H i đng nhân dân, T đi bi u H i đng ườ
nhân dân và đi bi u H i đng nhân dân thành ph ki m tra, giám sát vi c th c hi n Ngh quy t ế
này.
Đi u 3. Hi u l c thi hành
Ngh quy t này đã đc H i đng nhân dân thành ph C n Th khóa IX, k h p th m i b n ế ượ ơ ườ
thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019./.
CH T CH
Ph m Văn Hi u
PH L C
DANH M C CÁC D ÁN C N THU H I ĐT NĂM 2020
(Kèm theo Ngh quy t s 40/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 c a H i đng nhân dân ế
thành ph )
STT Tên công
trình, d án
Ch
đu t ư
Đa
đi m
th c
hi n
T ng di n
tích đt d án
(ha)
T ng
di n
tích
đt
d án
(ha)Di
n
tích
đt
đã thu
h i
đnế
năm
2019
(ha)
Di n tích
đt đăng ký
thu h i năm
2020 (ha)
Di n tích
đt đăng
ký thu h i
năm 2020
(ha)V n
ngân sách
V n ngoài
ngân sách
Th i
gian
th c
hi n
d
án
Ghi chú
T ng
s
Di n
tích
đt
tr ng
lúa
T ng
s
Di n
tích
đt
tr n
g lúa
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13)
I Qu n Ninh Ki u: 23 d án
Qu n
Ninh
Ki u:
23 d
ánQu
n Ninh
Ki u:
23 d
án384,2
8
81,02 59,31 104,69 23,80
1
Khu tái đnh
c qu n ư
Ninh Ki u
UBND
Q. Ninh
Ki u
Ph ngườ
An
Bình
9,60 2,05 9,60 2,05
Quy t đnhế
s
2695/QĐ-
UBND ngày
06/11/2019
c a UBND
TPCT (b
trí v n 1 t
đng)
2019-
2023
Công văn s
725/UBND-
XDĐT ngày
08/3/2019
c a UBND
thành ph
2
Khu dân c ư
91 B - Giai
đo n 1 và 2
Công ty
CP phát
tri n
nhà
C n
Thơ
Ph ngườ
An
Khánh
27,83 27,76 0,075
Quy t đnh sế
01/QĐ-UB
ngày
02/01/2002
c a UBND
t nh C n Th ơ
Áp d ng
theo kho n
60 Đi u 2
c a Ngh
đnh s
01/2017/NĐ-
CP ngày
06/01/2017
c a Chính
ph
3
Tr ng Ti uườ
h c H ng ư
L i 2
UBND
Q. Ninh
Ki u
Ph ngườ
H ngư
L i0,47 0,47
Quy t đnhế
s
2504/QĐ-
UBND ngày
18/10/2019
c a UBND
TPCT (b
trí v n 10 t
đng)
4
Nâng c p,
m r ng
đng 3 ườ
tháng 2
(đo n t c u
Đu S u
đn c u Cái ế
Răng)
UBND
Q. Ninh
Ki u
Ph ngườ
An
Bình
1,60 1,60
Quy t đnhế
s
2504/QĐ-
UBND ngày
18/10/2019
c a UBND
TPCT (b
trí v n
19,97 t
đng)
2019-
2021
5
M r ng
Tr ng ườ
THCS Tr n
Ng c Qu ế
UBND
Q. Ninh
Ki u
P. An
Bình 0,18 0,18
Quy t đnhế
s
2504/QĐ-
UBND ngày
18/10/2019
c a UBND
TPCT (b
trí v n 10 t
đng)
6
Nâng c p,
m r ng
đng Tr n ườ
Phú (giai
đo n 1)
UBND
qu n
Ninh
Ki u
Ph ngườ
Cái
Khế0,1 0,1
Quy t đnhế
6198/QĐ-
UBND ngày
17/10/2019
c a UBND
qu n Ninh
Ki u (b trí
v n 735
tri u đng)
2019-
2021
7Đng tr c ườ
C2 (Ph m
Ng c Th ch
n i dài), P.
Cái Khế
UBND
qu n
Ninh
Ki u
Ph ngườ
Cái
Khế
0,70 0,21 Quy t đnhế
s
2695/QĐ-
UBND ngày
06/11/2019
c a UBND
TPCT (b
trí v n 150
tri u đng)
8
Khu Đô th
m i C n
Kh ngươ
Công ty
TNHH
B t
đng
s n An
Kh nươ
g
Ph ngườ
Cái
Khế23,04 10,0 13,04
Quy t đnh sế
3591/QĐ-
UBND ngày
01/12/2015
c a UBND
TPCT (Ch ng
t giao d ch
ngày
28/12/2017
c a NH Nông
nghi p và
PTNT VN chi
nhánh C n
Th , s ti nơ
ký qu 6 t
đng)
2016
-
2020
9
D án ch nh
trang Khu đô
th đng ườ
Ph m Ngũ
Lão n i dài
đn đng ế ườ
M u Thân
Qu
đu t ư
và phát
tri n
thành
ph
Ph ngườ
An Hòa8,75 2,68 0 8,75 2,68
Quy t đnh sế
1154/QĐ-
UBND ngày
25/4/2014 và
Quy t đnh sế
2800/QĐ-
UBND ngày
29/10/2018
c a UBND
TPCT
2013-
2020
10
Khu Đô th
m i ph ng ườ
An Bình
(Khu 3)
Công ty
C
ph n
Đu t ư
xây
d ng
H ng
Phát
Ph ngườ
An
Bình
42,75 26,21 0 27,75 11,21
Quy t đnh sế
2017/QĐ-
UBND ngày
09/8/2018 c a
UBND TPCT
( y nhi m chi
ngày
30/10/2018
c a Ngân
hàng TMCP
Kiên Long CN
C n Th , s ơ
ti n ký qu
14,83 t
đng)
2018
-
2023
Chuy n ti p ế
t Ngh
Quy tế
32/NQ-
HĐND ngày
07/12/2018
c a HĐND
TPCT
11
Khu đô th
m i Hai bên
đng Võ ườ
Văn Ki t
(khu 9)
Công ty
TNHH
GD
Land;
Công ty
CP
Cadico
P. An
Hòa1,6 1,6
Quy t đnh sế
262/QĐ-
UBND ngày
30/01/2019
c a UBND
TPCT (Ch ng
t giao d ch
ngày
18/02/2019
c a Ngân
hàng Th ngươ
m i CP Phát
tri n TP. H
Chí Minh -
CN. C n Th , ơ
s ti n ký qu
9,3 t đng)
2019
-
2023
Chuy n ti p ế
t Ngh
Quy tế
22/NQ-
HĐND ngày
12/7/2019
c a HĐND
TPCT
12 Khu Đô th
m i ph ng ườ Công ty
CP Đu
Ph ngườ
An
58,4 9,93 10,0 2,0 Quy t đnh sế
175/QĐ-
2019
-
Chuy n ti p ế
t Ngh
An Bình (khu
2)
t H iư
Phát;
T ng
Công ty
Xây
d ng
công
trình
giao
thông 5
- CTCP;
Công ty
CP Đu
t Điư
Đông Á
Bình
UBND ngày
21/01/2019
c a UBND
TPCT ( y
nhi m chi
ngày
30/5/2019 c a
Ngân hàng
TMCP Công
th ng Vi tươ
Nam chi
nhánh Đô
Thành, s ti n
ký qu : 12,74
t đng)
2021
Quy tế
22/NQ-
HĐND ngày
12/7/2019
c a HĐND
TPCT
13
Khu Đô th
m i ph ng ườ
An Bình (khu
1)
Công ty
CP Đu
t H iư
Phát;
T ng
Công ty
Xây
d ng
công
trình
giao
thông 5
- CTCP;
Công ty
CP Đu
t Điư
Đông Á
Ph ngườ
An
Bình
164,3 40,15 10,0 3,0
Quy t đnh sế
3297/QĐ-
UBND ngày
12/12/2018
c a UBND
TPCT ( y
nhi m chi
ngày
30/5/2019 c a
Ngân hàng
TMCP Công
th ng Vi tươ
Nam chi
nhánh Đô
Thành, s ti n
ký qu : 16,68
t đng)
2019
-
2022
Chuy n ti p ế
t Ngh
Quy tế
22/NQ-
HĐND ngày
12/7/2019
c a HĐND
TPCT
14
Trung tâm
Văn hóa,
Th d c th
thao qu n
Ninh Ki u
S Xây
d ng
Ph ngườ
Xuân
Khánh
4,5 2,40
Quy t đnhế
s
2695/QĐ-
UBND ngày
06/11/2019
c a UBND
TPCT (b
trí v n 900
tri u đng)
Chuy n ti p ế
t Ngh
Quy tế
22/NQ-
HĐND ngày
12/7/2019
c a HĐND
TPCT
15
Khu Đô th
m i c n
Kh ngươ
Liên
danh
Công ty
C
ph n
216 và
Công ty
C
ph n
Đu t ư
Văn
Phú
Invest
P. Cái
Khế3,20 3,20 2,00
Quy t đnh sế
790/QĐ-
UBND ngày
2/4/2019 c a
UBND thành
ph C n Th ơ
( y nhi m chi
ngày
20/6/2019 c a
Ngân hàng
TMCP Đu t ư
và Phát tri n
Vi t Nam -
CN Hai Bà
Tr ng, s ti nư
ký qu : 2,92
t đng)
2019
-
2023
Chuy n ti p ế
t Ngh
Quy tế
22/NQ-
HĐND ngày
12/7/2019
c a HĐND
TPCT
16 T h p
Trung tâm
Th ng ươ
m i, Văn
phòng và nhà
Công ty
CP Đu
t vàư
Phát
tri n đô
P. Cái
Khế0,62 0,62 Công văn s
4173/UBND-
XDĐT ngày
07/12/2018 và
Công văn s
2019
-
2021
Chuy n ti p ế
t Ngh
Quy tế
22/NQ-
HĐND ngày