YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 41/2019/NQ-HĐND tỉnh Hà Nam
16
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 41/2019/NQ-HĐND về mức giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 41/2019/NQ-HĐND tỉnh Hà Nam
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HA NAM ̀ Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 41/2019/NQHĐND Hà Nam, ngày 06 tháng 12 năm 2019 NGHỊ QUYẾT VỀ MỨC GIÁ CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI ̉ THANH TOÁN CUA QU Ỹ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUAN LÝ TRÊN ĐIA BÀN T ̉ ̣ ỈNH HÀ NAM HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN T ̀ ỈNH HÀ NAM KHOA XVIII, K ́ Ỳ HỌP THỨ MƯỜI MỘT Căn cứ Luật Tô ch ̉ ức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật Giá ngày 20 thang 6 năm 2012; ́ Căn cứ Luật Phí và lệ phi ngày 25 tháng 11 năm 2015; ́ Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐCP ngày 15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ kham b ́ ệnh, chữa bệnh của các cơ sở kham b ́ ệnh, chữa bệnh công lập; Căn cứ Nghị định sô 16/2015/NĐCP ngày 14/02/2015 c ́ ủa Chính phủ quy định cơ chê t ́ ự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Thông tư sô 25/2014/TTBTC ngày 17/02/2014 c ́ ủa Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ; Căn cứ cac Thông t ́ ư cua B ̉ ộ Y tế: Sô 37/2018/TTBYT ngày 31/11/2018 quy đ ́ ịnh mức tối đa ́ ịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y khung gia d tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng gia, thanh toán ́ chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một sô tr ́ ường hợp; sô 14/2019/TTBYT ngày 05/7/2019 s ́ ửa ̉ ̉ đôi, bô sung m ột sô Đi ́ ều của Thông tư sô 37/2018/TTBYT; ́ Xét Tờ trình sô 3597/TTrUBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 c ́ ủa UBND tỉnh về quy định mức giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT trong các cơ sở kham, ch ́ ữa bệnh của Nhà nước thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoa Xã h ́ ội Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luân, th ̣ ống nhất của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ:
- Điều 1. Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Nam. 1. Đối tượng áp dụng: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan. 2. Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh: Giá dịch vụ khám bệnh gồm 10 dịch vụ (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo). Giá dịch vụ ngày giường bệnh gồm 06 dịch vụ (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo). Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm gồm 1937 dịch vụ (Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo). ́ ới người bệnh đang điều trị tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (kể cả đang điều trị 3. Đôi v ngoại trú) trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Nghị quyết này: Tiếp tục thực hiện mức giá theo quy định tại Nghị quyết số 11/2017/NQHĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Nam. Điều 2. Tổ chức thực hiện. ̉ 1. Giao Uy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. 3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết sô 11/2017/NQHĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 c ́ ủa Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Nam. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ha Nam khóa XVIII, k ̀ ỳ họp thứ mười một thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./. CHU TICH ̉ ̣ Nơi nhận: ̉ Uy ban TV Qu ốc hội; Chinh ph ́ ủ; ̣ Các Bô: Y t ế, Tài chính; Cục KTVBQPPL BTP; Đoàn ĐBQH tinh; ̉ Ban Thường vụ TU; ̉ UBND tinh, UB MTTQ tinh; ̉ Pham Sy L ̣ ̃ ợi
- Các Sở: Tư pháp, Y tế, Tài chính; Các Ban, các Tổ, ĐB HĐND tỉnh; TT HĐND, UBND các huyện, TP; ̉ Công báo tinh; Lưu VT. PHỤ LỤC I ́ ̣ ̣ GIA DICH VU KHAM BÊNH ́ ̣ (Ban hành kèm theo Nghị quyêt sô 41/2019/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 H ́ ́ ội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam) Đơn vị: đồng STT Cơ sở y tế Mức giá Ghi chú 1 2 3 4 1 Bệnh viện hạng đặc biệt 38.700 2 Bệnh viện hạng I 38.700 3 Bệnh viện hạng II 34.500 4 Bệnh viện hạng III 30.500 5 Bệnh viện hạng IV 27.500 6 Trạm y tế xã 27.500 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời 7 200.000 chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). Khám cấp giấy chứng thương, giám định y 8 160.000 khoa (không kể xét nghiệm, Xquang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, 9 khám sức khỏe định kỳ (không kể xét 160.000 nghiệm, Xquang) Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất 10 khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X 450.000 quang) PHỤ LỤC II GIÁ DỊCH VU NGAY GI ̣ ̀ ƯƠNG BÊNH ̀ ̣ (Ban hành kèm theo Nghị quyêt sô 41/2019/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 H ́ ́ ội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam) Số Các loại dịch Bệnh viện Bệnh viện Bệnh viện Bệnh viện Bệnh viện
- hạng Đặc TT vụ hạng I hạng II hạng III hạng IV biệt A B 1 2 3 4 5 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng 1 782.000 705.000 602.000 hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc Ngày giường 2 bệnh Hồi sưc ́ 458.000 427.000 325.000 282.000 251.500 cấp cứu Ngày giường 3 bệnh Nội khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, 3.1 242.200 226.500 187.100 171.100 152.700 Tiêu hoa, Th ́ ận học; Nội tiết; Di ̣ ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) Loại 2: Các Khoa: Cơ Xương Khớp, Da liễu, Dị ứng, TaiMũi Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ 3.2 Sản không mổ; 219.700 203.600 160.000 149.100 132.700 YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sông, ́ tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não 3.3 Loại 3: Các 185.100 171.400 130.600 121.100 112.000 khoa: YHDT,
- Phục hồi chưc ́ năng Ngày giường 4 bệnh ngoại khoa, bỏng: Loại 1: Sau các phẫu thuật loại 4.1 đặc biệt; Bỏng 336.700 303.800 256.300 độ 34 trên 70% diện tích cơ thể Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 4.2 1; Bỏng độ 34 300.500 276.500 223.800 198.300 178.300 từ 25 70% diện tích cơ thể Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện 4.3 260.900 241.700 199.200 175.600 155.300 tích cơ thể, Bỏng độ 34 dưới 25% diện tích cơ thể Loai 4: ̣ Sau các phẫu thuật loại 4.4 3; Bỏng độ 1, độ 234.800 216.500 170.800 148.600 134.700 2 dưới 30% diện tích cơ thể Ngày giường 5 56.000 trạm y tế xã Ngày giường Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại 6 bệnh ban ngày phòng tương ưng. ́ Ghi chu: ́ Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tê.́ PHU LUC III ̣ ̣ GIÁ DỊCH VU K ̣ Ỹ THUÂT VA XET NGHIÊM AP DUNG CHO CAC HANG BÊNH VIÊN ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ (Ban hành kèm theo Nghị quyêt sô 41/2019/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 H ́ ́ ội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam) Đơn vị: đồng
- STT Tên dịch vụ Mức giá Ghi chú
- 1 4 5 6 A CHẨN ĐOÁN BĂNG HÌNH ̀ ẢNH I Siêu âm 1 Siêu âm 43.900 2 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 76.200 3 Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng 181.000 4 Siêu âm Doppler màu tim hoăc mạch máu 222.000 5 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 257.000 6 Siêu âm tim gắng sức 587.000 Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực 7 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 457.000 hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua 8 805.000 thực quản Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu 9 1.998.000lượng động lượng động mạch vành FFR mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. II Chụp Xquang thường Áp dụng cho 01 10 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) 50.200 vị trí Áp dụng cho 01 11 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) 56.200 vị trí Áp dụng cho 01 12 Chụp Xquang phim > 24x30 cm (1 tư thế) 56.200 ̣ vi trí Áp dụng cho 01 13 Chụp Xquang phim > 24x30 cm (2 tư thế) 69.200 vị trí 14 Chụp Xquang ổ răng hoặc cận chóp 13.100 Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, 15 64.200 Cephalometric, cắt lơp l ́ ồi cầu) 16 Chụp Angiography mắt 214.000
- 17 Chụp thực quản có uống thuôc c ́ ản quang 101.000 18 Chụp dạ daytá tràng có u ̀ ống thuốc can quang ̉ 116.000 19 Chụp khung đại tràng có thuốc can quang ̉ 156.000 Chưa bao gôm ̀ 20 Chụp mật qua Kehr 240.000 thuốc cản quang. Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang 21 539.000 (UIV) Chụp niệu quản bể thận ngược dòng (UPR) có 22 529.000 tiêm thuốc cản quang 23 Chụp bàng quang có bơm thuốc can quang ̉ 206.000 24 Chụp tử cungvòi trứng (bao gồm cả thuốc) 371.000 Chưa bao gồm 25 Chụp X quang vú định vị kim dây 386.000 kim định vị. 26 Lỗ dò cản quang 406.000 27 Mammography (1 bên) 94.200 28 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 401.000 III Chụp Xquang số hóa Áp dụng cho 01 29 Chụp Xquang số hóa 1 phim 65.400 vị trí Áp dụng cho 01 30 Chụp Xquang số hóa 2 phim 97.200 vị trí Áp dụng cho 01 31 Chụp Xquang số hóa 3 phim 122.000 vị trí 32 Chụp Xquang số hóa ổ răng hoăc c ̣ ận chóp 18.900 33 Chụp tử cungvòi trứng bằng số hóa 411.000 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc can quang ̉ 34 609.000 (UIV) sô hoa ́ ́ Chụp niệu quản bể thận ngược dòng (UPR) số 35 564.000 hóa Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số 36 224.000 hóa Chụp dạ dàytá tràng co u ́ ống thuốc cản quang 37 224.000 số hóa Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số 38 264.000 hóa 39 Chụp tủy sống có thuốc can quang s ̉ ố hóa 521.000 Chụp Xquang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên 40 944.000 (tomosynthesis)
- Chưa bao gồm Chụp Xquang số hóa đường dò, các tuyến có ống thông, kim 41 386.000 bơm thuốc cản quang trực tiếp ̣ choc chuyên dung ̀ Chụp cắt lơp vi tính, ch ́ ụp mạch, cộng IV hưởng từ Chụp CT Scanner đến 32 dãy không co thu ́ ốc 42 522.000 cản quang Chụp CT Scanner đến 32 dãy co thuôc ́ ́ cản Chưa bao gồm 43 632.000 quang thuốc cản quang. Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc Chưa bao gồm 44 1.701.000 cản quang thuốc cản quang. Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có 45 1.446.000 thuốc can quang ̉ Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy 128 dãy có Chưa bao gồm 46 3.451.000 thuốc can quang ̉ thuốc cản quang. Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy 128 dãy 47 3.128.000 không có thuốc cản quang Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc Chưa bao gồm 48 2.985.000 cản quang thuốc cản quang. Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có 49 2.731.000 thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc Chưa bao gồm 50 6.673.000 ̉ can quang thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không 51 6.637.000 thuốc cản quang Chưa bao gồm 52 Chụp PET/CT 19.770.000 thuốc cản quang Chưa bao gồm 53 Chụp PET/CT mô phong x ̉ ạ trị 20.539.000 thuốc cản quang 54 Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA) 5.598.000 Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp 55 5.916.000 buồng tim dưới DSA 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm 6.816.000Chưa bao gồm sinh, động mạch vành) dưới DSA vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc
- vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù ̣ các loai) Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và nút mạch, các 57 9.066.000 mạch chi dươi DSA ́ vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ông ́ Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và 58 7.816.000thông, vi dây mạch chi dưới CArm dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khôi, ́ ́ ơm ngược bong b ̣ dong đông mach ̀ ̣ chủ 59 Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý 9.666.000Chưa bao gồm mạch thần kinh dưới DSA vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp
- lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lây d ́ ị vật, hút … Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bong ́ nong, bộ bơm áp Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới 60 9.116.000lực, stent, các DSA vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. Chưa bao gồm kim chọc, stent, Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt các sonde dẫn, cổng truyền hóa chất, đốt giãn tinh m ̃ ạch, sinh các dây dẫn, dây 61 thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày 2.103.000 đốt, ống thông, qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới buồng truyền DSA. ́ ất, rọ lấy hoa ch sỏi. Chưa bao gồm 62 Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner 1.183.000 ống dẫn lưu. Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, ̃ ưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật Dân l 63 3.616.000stent, các sonde hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA dẫn, các dây dẫn, ông thông, ́ ̣ ́ ̣ ̣ ro lây di vât. Chưa bao gồm Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan đốt sóng cao tần 64 1.735.000 dưới hướng dẫn của CT scanner và dây dẫn tín hiệu. Chưa bao gồm Đôt sóng cao t ́ ần hoặc vi sóng điều trị u gan kim đốt sóng cao 65 1.235.000 dưới hướng dẫn của siêu âm tần và dây dẫn tín hiệu. 66 Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống 3.116.000Chưa bao gồm
- vật tư tiêu hao: kim chọc, xi và các tạng dưới DSA (đô xi măng c ̉ ột sống, măng, các vật điều trị các khối u tạng và giả u xương...) liệu bơm, chất gây tắc. 67 Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang 2.214.000 Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản 68 1.311.000 quang Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản 69 8.665.000 đặc hiệu mô Chụp cộng hưởng từ tưới máu phổ chức 70 3.165.000 năng V Một số kỹ thuật khác Bằng phương 71 Đo mật độ xương 1 vị trí 82.300 pháp DEXA Bằng phương 72 Đo mật độ xương 2 vị trí 141.000 pháp DEXA Bằng phương 73 Đo mật độ xương 21.400 pháp siêu âm B CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VU N ̣ ỘI SOI 74 Bơm rửa khoang màng phổi 216.000 75 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 467.000 76 Bơm streptokinase vào khoang màng phổi 1.016.000 Bao gồm cả 77 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 479.000bóng dùng nhiều lần. Chỉ áp dụng với 78 Cắt chỉ 32.900người bệnh ngoại trú. Áp dụng với người bệnh hội 79 Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng 158.000 chứng Lyell, Steven Johnson. 80 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 137.000 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới 81 176.000 hướng dẫn của siêu âm 82 Chọc hút khí màng phổi 143.000 83 Chọc rửa màng phổi 206.000 84 Chọc dò màng tim 247.000
- Áp dụng vơi ́ trường hợp dùng 85 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 177.000bơm kim thông thường để choc ̣ hút. Chưa bao gồm 86 Chọc dò tuy ̉ sống 107.000 kim chọc dò. 87 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp 166.000 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng 88 221.000 dẫn của siêu âm 89 Chọc hút hạch hoặc u 110.000 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn 90 152.000 thương khác dưới hướng dẫn cua siêu âm ̉ Chưa bao gồm Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn 91 732.000thuốc cản quang thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính nếu có sử dụng. 92 Chọc hút tê bào tuy ́ ến giáp 110.000 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của 93 151.000 siêu âm Bao gồm cả kim 94 Chọc hút tủy làm tuy đ ̉ ồ 530.000chọc hút tủy dùng nhiều lần. Chưa bao gồm kim chọc hút 95 Chọc hút tuy làm t ̉ ủy đồ 128.000tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng. Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan 96 2.360.000 cầm tay) 97 ̃ ưu màng phổi tối thiểu Dân l 596.000 ̃ ưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng Dân l 98 678.000 dẫn cua siêu âm ̉ ̃ ưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng Dân l 99 1.199.000 dẫn của chup căt l ̣ ́ ớp vi tính 100 Đặt catheter động mạch quay 546.000 Đặt catheter động mạch theo dõi huyêt áp liên ́ 101 1.367.000 tục 102 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng 653.000 103 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 1.126.000 104 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng ̉ 1.126.000Chi áp dụng với
- trường hợp lọc máu. Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để 105 6.811.000 lọc máu 106 Đặt nội khí quản 568.000 107 Đặt sonde dạ dày 90.100 Chưa bao gồm 108 Đặt sonde JJ niệu quản 917.000 Sonde JJ. Chưa bao gồm 109 Đặt stent thực quản qua nội soi 1.144.000 stent. Chưa bao gồm bộ dụng cụ điêu ̀ trị rôi lo ́ ạn nhip ̣ Điều trị rung nhĩ băng năng l ̀ ượng sóng tần số tim có sử dụng 110 radio sử dụng hệ thống lập ban đ ̉ ồ ba chiều giải 3.035.000hệ thống lập phẫu điện học các buồng tim bản đồ ba chiều giải phẫu điện học các buồng tim. Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở 111 Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch 2.025.000mạch máu va ̀ ông thông đi ́ ều trị laser. Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng 112 1.925.000mạch máu và tần số radio ống thông điều trị RF. Chưa bao gồm Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất thuốc hoặc hóa 113 196.000 ́ ẫn lưu màng phổi qua ông d chất gây dính màng phổi. Chưa bao gồm Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp 114 2.321.000hệ thống quả nặng lọc và dịch lọc. Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp 115 185.000 lực âm liên tục 116 Hút dịch khớp 114.000 117 Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm 125.000 118 Hút đờm 11.100 119 Lấy sỏi niệu quan qua n ̉ ội soi 944.000Chưa bao gồm
- sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire. 120 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 562.000 Lọc màng bung liên t ̣ ục 24 giờ bằng máy (thâm ̉ 121 964.000 phân phuc mac) ́ ̣ Chưa bao gồm 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2.212.000quả lọc, bộ dây dẫn và dich loc. ̣ ̣ Chưa bao gồm ̉ ọc tách qua l huyết tương, bộ dây dẫn và 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1.636.000 huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 124 Mở khí quản 719.000 125 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 373.000 Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn 126 94.900 phế quan ̉ 127 Nội soi lồng ngực 974.000 Nội soi màng phổi, gây dinh b ́ ằng thuốc hoặc Đã bao gồm 128 5.010.000 hóa chất thuốc gây mê Đã bao gồm 129 Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi 5.788.000 thuốc gây mê 130 Niệu dòng đồ 59.800 131 Nôi soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết 1.761.000 132 Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết 1.461.000 Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế 133 3.261.000 ̉ quan 134 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 753.000 135 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 1.133.000 136 Nội soi phế quản ông m ́ ềm gây tê lấy dị vật 2.584.000 Nội soi phế quản ông m ́ ềm: cắt đốt u, sẹo nôi ̣ 137 2.844.000 ́ ̉ ̣ ̣ phê quan băng điên đông cao t ̀ ần Nội soi thực quản, dạ dày, tá trang ̀ ống mềm có Đã bao gồm chi 138 433.000 sinh thiết phí Test HP 139 Nội soi dạ dày làm Clo test 294.000
- Nội soi thực quảndạ dày tá tràng ống mềm 140 244.000 không sinh thiết 141 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 408.000 142 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 305.000 143 Nội soi trực tràng có sinh thiết 291.000 144 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 189.000 Chưa bao gồm thuốc câm máu, ̀ ̣ dung c ụ cầm 145 Nội soi dạ dày can thiệp 728.000 máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ 146 Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP) 2.678.000tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. 147 Nội soi ổ bụng 825.000 148 Nội soi ô b ̉ ụng có sinh thiết 982.000 149 Nội soi ống mật chủ 167.000 150 Nội soi siêu âm chân đoán ̉ 1.164.000 Nội soi siêu âm can thiệp chọc hút tế bào khối 151 2.897.000 u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ 152 Nội soi tiết niệu có gây mê 849.000 Chưa bao gồm 153 Nội soi bàng quang Nôi soi niêu qu ̣ ̣ ản 925.000 sonde JJ. 154 Nội soi bàng quang có sinh thiết 649.000 155 Nội soi bàng quang không sinh thiết 525.000 156 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp 694.000 Nội soi bàng quang va g ̀ ắp dị vật hoặc lấy máu 157 893.000 cục Nối thông động tĩnh mạch có dịch chuyển 158 1.351.000 mạch Nôi thông đ ́ ộng tĩnh mạch sử dụng mạch nhân Chưa bao gồm 159 1.371.000 tạo mạch nhân tạo. 160 Nối thông động tinh m ̃ ạch 1.151.000 161 Nong niệu đạo và đặt thông đái 241.000
- 162 Nong thực quản qua nội soi 2.277.000 Chưa bao gồm 163 Rửa bàng quang 198.000 hóa chất. 164 Rửa dạ dày 119.000 165 Rửa dạ dày loại bo ch ̉ ất độc qua hệ thống kín 589.000 Đã bao gồm 166 Rửa phổi toàn bộ 8.181.000 thuốc gây mê Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua 167 831.000 đường tiêu hoá 168 Rút máu để điều trị 236.000 Rút ống dẫn lưu mang ph ̀ ổi, ống dẫn lưu ổ áp 169 178.000 xe Siêu âm can thiệp Đặt ống thông dẫn lưu ổ ap ́ Chưa bao gồm 170 597.000 xe ông thông. ́ Siêu âm can thiệp điều tri áp xe ho ̣ ặc u hoặc 171 558.000 nang trong ổ bụng Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và 172 Sinh thiết cơ tim 1.765.000 chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim. 173 Sinh thiết da hoặc niêm mạc 126.000 Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của 174 1.002.000 siêu âm Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng 175 828.000 dẫn của siêu âm Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của 176 1.900.000 cắt lớp vi tinh ́ Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới 177 1.700.000 hướng dẫn của cắt lơp vi tính ́ 178 Sinh thiết hạch hoặc u 262.000 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của 179 1.104.000 siêu âm 180 Sinh thiết màng phổi 431.000 181 Sinh thiết móng 311.000 Sinh thiết tiên li ̀ ệt tuyến qua siêu âm đường trực 182 609.000 tràng 183 Sinh thiết tủy xương 242.000Chưa bao gồm
- kim sinh thiết. Bao gồm kim 184 Sinh thiết tuy x ̉ ương co kim sinh thi ́ ết 1.372.000sinh thiết dùng nhiều lần. Sinh thiết tuy x ̉ ương (sử dụng máy khoan cầm 185 2.677.000 tay). 186 Sinh thiết vú 157.000 Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dân cua Xquang ̃ ̉ 187 1.560.000 có hệ thống định vị stereostatic Chưa bao gồm 188 Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng 645.000 thuốc cản quang. Chưa bao gôm ̀ 189 Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu 576.000dụng cụ kẹp và clip cầm máu. 190 Soi khớp có sinh thiết 498.000 191 Soi màng phổi 440.000 Soi phế quan điêu tr ̉ ̀ ị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ 192 885.000 độc cấp Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt 193 748.000 polyp 194 Soi ruột non 639.000 Chưa bao gồm 195 Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun 427.000dụng cụ gắp giun. 196 Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ 243.000 197 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 989.000 198 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 500.000 Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration Chưa bao gồm 199 1.504.000 offline: HDF ON LINE) catheter. Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 200 Thận nhân tạo cấp cứu 1.541.0002 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần ̣ ̣ chay thân. Quả lọc dây máu 201 Thận nhân tạo chu kỳ 556.000 dùng 6 lần. Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng 202 63.600 ̣ ương đùi hoặc xương châu hoăc x ̣
- Đã bao gồm quả ̃ ật phôi h Ky thu ́ ợp thận nhân tạo và hấp phụ lọc hâp ph ́ ụ và 203 3.430.000 máu bằng quả hâp ph ́ ụ máu quả lọc dây máu dùng 6 lần. ̉ Chi áp dụng với 204 Tháo bột khác 52.900người bệnh ngoại trú. Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước ̉ bâm sinh ho ặc 205 Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính 246.000 vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 206 57.600với người bệnh 15cm nội trú theo quy định của Bộ Y tế. Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 207 82.400 30 cm ̉ Chi áp d ụng với người bệnh ngoại trú. Đối Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 208 82.400với người bệnh cm nội trú theo quy định của Bộ Y tế. Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 209 112.000 30 cm đến 50 cm Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 210 134.000 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 211 179.000 cm đến 50 cm nhiễm trùng Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 212 240.000 50cm nhiễm trùng
- 213 Thay canuyn mở khí quản 247.000 214 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 92.900 Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng 215 502.000 liên tục ngoại trú 216 Thở máy (01 ngày điều trị) 559.000 217 Thông đái 90.100 218 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hâu môn ̣ 82.100 ̉ Chi áp dụng với người bệnh 219 Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch) 11.400ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. Chưa bao gồm 220 Tiêm khớp 91.500 thuốc tiêm. Chưa bao gồm 221 Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm 132.000 thuốc tiêm. Chỉ áp dụng với người bệnh 222 Truyền tĩnh mạch 21.400ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền. Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông 223 178.000 chiều dài
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn