H I ĐNG NHÂN DÂN
T NH ĐK NÔNG
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 44/2019/NQ-HĐND Đk Nông, ngày 11 tháng 12 năm 2019
NGH QUY T
QUY ĐNH ĐNH M C H TR ĐU T ƯPHÁT TRI N K T C U H T NG CÁC H P
TÁC XÃ NÔNG NGHI P TRÊN ĐA BÀN T NH ĐK NÔNG NĂM 2020
H I ĐNG NHÂN DÂN T NH ĐK NÔNG
KHÓA III, K H P TH 9
Căn c Lu t t ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 th áng 6 năm 2015;
Căn c Lu t h p tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn c Ngh đnh s 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đnh chi
ti t m t s điế u c a Lu t h p tác xã;
Căn c Ngh đnh s 107/2017/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2017 c a Chính ph s a đi, b
sung m t s đi u c a Ngh đnh s 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph ,
quy đnh chi ti t m t s đi u c a Lu t h p tác xã; ế
Căn c Thông t s ư 15/2016/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 6 năm 2016 c a B Nông nghi p và
Phát trin nông thôn v h ướng d n đi u ki n và tiêu chí h ng th h ưở tr đu t phát tri n k t ư ế
cu h t ng đi v i h p tác xã nông nghi p;
Th c hi n Quy t đnh s ế 2261/QĐ-TTg ngày 15 tháng 12 năm 2014 c a Th t ng Ch ướ ính ph
v phê duy t ch ng trình h ươ tr phát tri n h p tác xã giai đo n 2015-2020;
Xét T trình s 5294/TTr-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2019 ca y ban nhân dân t nh v vi c
ban hành Ngh quy t Quy đnh ế đnh m c h tr đu t phát tri n k t c ư ế u h t ng các H p tác
xã nông nghi p trên đa b àn tnh Đk Nông đn năm 2020; Báo cáo thế m tra c a Ban Kinh t - ế
Ngân sách H i đng nhân d ân t nh; ý kiến th o lu n c a đi bi u H i đ ng nhân dân t i k
h p.
QUY T NGH :
Đi u 1. Quy đnh đnh m c h tr đu t phát tri n k t c u h t ng các H p tác xã nông ư ế
nghi p trên đa bàn t nh Đk Nông năm 2020
1. Danh m c và đnh m c h tr đu t phát tri n k t c u h t ng các H p tác xã nông nghi p: ư ế
TT Danh m c công trình
Các thôn, bon, buôn,
b n đc bi t khó khăn
c a các xã vùng I, vùng
II và các xã đc bi t
khó khăn
Các thôn, bon, buôn,
Ngân sách
trung ương
Ngu n v n
Hp tác xã
Ngân sách
trung ương
Ngu n v n
H p tác xã
1
X ng s chưở ơ ế, b o qu n, ch ế
bi n s n ph m nế ông nghi p, C ơ
s gi t m gia súc, gia c m t p ế
trung
80 20 70 30
2
Công trình k t c u h t ng ế
vùng nuôi tr ng th y s n bao
g m; h th ng c p thoát n c ướ
đu m i (ao, b ch a, c ng,
kênh, đng ng c p, tiêu ườ
n c, tr m b m), đê bao, kè, ướ ơ
đng giao thông, công trình x ườ
lý n c th i chung đi v i vùngướ
nuôi tr ng th y s n; h th ng
phao tiêu, đèn báo ranh gii khu
v c nuôi, h th ng neo l ng bè
80 20 70 30
3
Công trình th y l i, giao thông
n i đng trong lĩnh v c tr ng
trt, lâm nghi p
a
C ng, tr m b m, gi ng, đng ơ ế ườ
ng d n n c, đp dâng, kênh, ướ
b ch a n c, công trình trên ướ
kênh và b bao các lo i, h
th ng c p n c đu m i ph c ướ
v t i ti t ki m ướ ế
80 20 70 30
bĐng tr c chính giao thông ườ
n i đngTh c hi n theo Ngh quy t s 04/2018/NQ-HĐND ế
ngày 02/8/2018 c a H i đng nhân dân t nh.
cĐng ranh c n l a, đng lâmườ ườ
nghi p80 20 70 30
4Công trình đi n, n c sinh ho t, ướ
ch80 20 70 30
5Sân ph i, nhà kho, c a hàng v t ơ
t nông nghi pư
a Sân ph iơ80% giá tr
th c t công ế
trình đcượ
c p th m
quy n phê
ph n còn l i 80% giá tr
th c t công ế
trình đcượ
c p th m
quy n phê
ph n còn l i
duy t
nh ng t i đaư
là 300 tri u
đng/d án
duy t d án
nh ng t i đaư
là 300 tri u
đng/d án
b Nhà kho 80 20 70 30
c C a hàng v t t nông nghi p ư 80 20 70 30
6 Tr s làm vi c
80% giá tr
th c t công ế
trình đcượ
c p th m
quy n phê
duy t
nh ng t i đaư
là 800 tri u
đng/d án
ph n còn l i
80% giá tr
th c t công ế
trình đcượ
c p th m
quy n phê
duy t
nh ng t i đaư
là 800 tri u
đng/d án
ph n còn l i
2. Đi u ki n và tiêu chí h tr :
Th c hi n theo Đi u 4, Đi u 5 Thông t s 15/2016/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 6 năm 2016 ư
c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn v h ng d ướ n đi u ki n và tiêu chí th h ng h ưở
tr đu t phát tri n k t c u h t ng đi v i h p tác xã nông nghi p. Trong đó, u tiên h tr ư ế ư
đu t phát tri n k t c u h t ng cho h p tác xã th c hi n các d ch v công ích, h p tác xã tiêu ư ế
th s n ph m và h p tác xã g n v i chu i giá tr .
Đi u 2. V chi phí ngân sách nhà n c h ướ tr
Chi phí ngân sách nhà n c h tr đc tính trướ ượ ên c s giá tr công trình th c t đc c p có ơ ế ượ
th m quy n phê duy t.
Đi u 3. V quy trình l p k ho ch đu t ế ư
Th c hi n theo quy đnh t i Thông t s 01/2017/TT-BKH ngày 14 tháng 02 năm 2017 c a B ư
K ếho ch và Đu t h ng d n l p k ho ch đu t c p xã th c hi n các ch ng trình m c ư ướ ế ư ươ
tiêu qu c gia.
Đi u 4. Kinh phí th c hi n
1. Ngu n v n Trung ng phân b ươ trong Ch ng trình M c tiêu qu c gia xây d ng nông thôn ươ
m i và ngu n v n c a H p tác xã đóng góp.
2. Giao y ban nhân dân t nh cân đi ngu n v n Ch ng trình M c tiêu qu c gia xây d ng nông ươ
thôn m i hàng năm do Trung ng phân b trình H i đng nhân dân t nh xem xét, đ b trí kinh ươ
phí th c hi n theo quy đnh.
Đi u 5. T ch c th c hin
1. Giao y ban nhân dân t nh h ng d n trình t , th t c, th i gian th c hi n và các c quan gi i ướ ơ
quy t hế tr theo Ngh quy t này. ế
2. Giao Th ng tr c H i đng nhân dân, các Ban H i đng nhân dân, các T đi bi u H i đng ườ
nhân dân và các đi bi u H i đng nhân dân t nh giám sát vi c t ch c th c hi n Ngh quy t. ế
Ngh quy t này đ ế ã đc H i đng nhân dân t nh Đk Nông Khóa III, K h p th 9 thông qua ượ
ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hi u l c t ngày 21 tháng 12 năm 2019./.
N i nh n:ơ
- UBTV Qu c h i , Chính ph ;
- y ban Tài chính - Ngân sách c a Qu c h i;
- Ban Công tác đi bi u;
- Các B : KHĐT, TC, NNPTNT;
- C c Ki m tra văn b n QPPL - B T pháp; ư
- Th ng tr c: Tườ nh y, HĐND tnh;
- UBND t nh; Đoàn ĐBQH tnh:
- UBMTTQ Vi t Nam tnh;
- Các Ban HĐND tnh;
- Các đi bi u HĐND t nh;
- Các Ban đng T nh y, Tr ng Chính tr t nh;ườ
- VP: Tnh y, HĐND, UBND tnh;
- Các s , ban, ngành, đoàn th c a tnh;
- HĐND, UBND các huy n, th xã;
- Báo Đk Nông, Đài PT-TH t nh;
- C ng TTĐT t nh, Công báo Đk Nông;
- Trung tâm l u tr t nh;ư
- L u: VT, TH, HC-TC-ưQT, HSKH.
CH T CH
Lê Di n