Ủ Ệ Ộ ộ ậ Ộ ạ Ộ Ồ Ỉ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ự Đ c l p T do H nh phúc H I Đ NG NHÂN DÂN Ắ T NH B C NINH
ắ B c Ninh , ngày 12 tháng 04 năm 2017 S : ố 44/NQHĐND18
Ế Ị NGH QUY T
Ự Ố Ề Ể Ạ Ầ Ắ Ế Ệ V/V PHÊ DUY T Đ ÁN XÂY D NG TRI N KHAI MÔ HÌNH THÀNH PH THÔNG MINH Ỉ T NH B C NINH GIAI ĐO N 2017 2022, T M NHÌN Đ N 2030
Ộ Ồ
Ỉ Ỳ Ọ Ắ Ứ Ư H I Đ NG NHÂN DÂN T NH B C NINH KHÓA XVIII, K H P TH T
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng năm 2015;
ị ế ủ ươ ằ ớ ớ ấ ượ ưởng, nâng cao ch t l ề ộ ố ủ ng v m t s ch ng tăng ươ ưở ủ ề ấ ộ Căn c Ngh quy t 05NQ/TW ngày 01/11/2016 c a Ban Ch p hành Trung tr tr ứ ấ ế ụ ổi m i mô hình tăng tr ng, chính sách l n nh m ti p t c đ ế ứ ạ ng, năng su t lao đ ng, s c c nh tranh c a n n kinh t ;
ứ ố ộ ề ế ơ ấ ạ ủ ạ i ế ố ạ ế Căn c Ngh quy t s 24/2016/QH14 ngày 08/11/2016 c a Qu c h i v k ho ch c c u l ề n n kinh t ị giai đo n 2016 2020;
ủ ế ậ ủ ủ ướ ệ ớ ủ ắ ạ ỉ ễ ạ Căn cứ Thông báo s ố 132/TBVPCP ngày 13/3/2017 c a Văn phòng Chính ph thông báo k t ổ lu n c a Th t i bu i làm vi c v i lãnh đ o t nh B c Ninh; ng Nguy n Xuân Phúc t
ậ ườ ự ố 71KL/TU ngày 03/3/2017 c a Ban Th ng v T nh y v đ án xây d ng ạ ụ ỉ ủ ề ề ầ ế ỉ ủ ứ ế Căn c K t lu n s ắ triển khai mô hình thành ph ố thông minh t nh B c Ninh giai đo n 2017 2022, t m nhìn đ n năm 2030;
ủ Ủ ề ị ạ ể ố 90/TTrUBND ngày 31/3/2017 c a y ban nhân dân t nh đ ngh V/v Phê duy t ệ ỉ ố thông minh tỉnh Bắc Ninh giai đo n 2017 2022, ộ ồ ộ ỉ ẩ ộ ồ ể ờ Xét T trình s ự ề đ án xây d ng tri n khai mô hình thành ph ầ ế ế t m nhìn đ n 2030; báo cáo th m tra c a Ban văn hóa xã h i H i đ ng nhân dân t nh và ý ki n ạ ỳ ọ ậ ủ ạ ả th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nh ủ ân dân t i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ể ắ ỉ Phê duy t đ án xây d ng tri n khai mô hình thành ph thông minh t nh B c Ninh giai ệ ề ầ ố ủ ế ộ ố ộ ự ế ớ Đi u 1.ề đo n ạ 2017 2022, t m nhìn đ n 2030 v i m t s n i dung ch y u sau:
ả ế ượ ộ i pháp đ t phá trong chi n l ể c phát tri n ự i pháp xây d ng thành ph ộ ỉ ố thông minh là gi ả ế ạ ừ ế ắ ư 1. Đ a gi kinh t xã h i t nh B c Ninh trong giai đo n t nay đ n năm 2030 ;
ự ắ 2. Xây d ng mô hình thành ph ỉ ố thông minh t nh B c Ninh:
ự ố ớ a) V i 6 lĩnh v c c t lõi:
ế Nền kinh t thông minh;
ư C dân thông minh;
ả ị Qu n tr thông minh;
ị ể D ch chuy n thông minh;
ườ Môi tr ng thông minh;
Cu c sộ ống thông minh.
ụ ể ụ ụ ự ạ ớ ớ ỉ b) V i 27 ph m vi, lĩnh v c chính v i 90 ch tiêu c th (theo Ph l c 1 đính kèm).
ự ủ ắ ở ỉ ụ ụ ạ ầ ỉ ố 3. Mục tiêu xây d ng mô hình thành ph thông minh t nh B c Ninh c a các s , ban, ngành trên ế ị đ a bàn t nh giai đo n 2017 2022, t m nhìn đ n 2030 (theo Ph l c 2 đính kèm).
ộ ự ọ ỉ ố thông minh t nh B c ể ạ ự ớ ọ ắ ự ầ ườ ụ ự ế ệ ạ ụ ụ ể 4. L trình tri n khai các d án tr ng đi m xây d ng mô hình thành ph ế Ninh giai đo n 2017 2022 t m nhìn đ n 2030 v i tr ng tâm trong năm 2017 là các lĩnh v c An ninh, Y t ng, Quy ho ch, Xây d ng, Công nghi p, Thông tin , Giáo d c, Tài nguyên Môi tr ề truy n thông (theo Ph l c 3 đính kèm).
ự ệ ế ằ
ổ ứ ch c th c hi n Ngh quy t. H ng năm, báo cáo ộ ồ ệ ạ ỳ ọ ệ ệ ủ ườ ỉ Ủ Đi u 2.ề ỉ y ban nhân dân t nh có trách nhi m t ả ự ế i k h p th k t qu th c hi n t ị c a H i đ ng nhân dân t nh. ng l
ườ ự
Th ộ ồ ộ ồ ỉ ổ ạ ự ể ệ ệ ể ệ ố ạ Đi u 3.ề ộ ồ ng tr c H i đ ng nhân dân, các Ban H i đ ng nhân dân, các T đ i bi u và đ i ị ể bi u H i đ ng nhân dân t nh có trách nhi m đôn đ c, giám sát, ki m tra vi c th c hi n Ngh ế quy t này.
ị ượ ế ỉ ứ ư ỳ ọ óa XVIII, k h p th T thông qua ngày ộ ồ c H i đ ng nhân dân t nh kh ệ ự ừ Ngh quy t đã đ 12/4/2017 và có hi u l c t ngày 01/5/2017./.
Ủ Ị Ủ Ị KT. CH T CH PHÓ CH T CH ơ
ộ
ỉnh;
ỉ
ể
ạ
ỉ
ễ Nguy n Xuân Thu
ỉ
ể ỉnh;
ở ơ
ị
ỉ
ng đóng trên đ a bàn t nh;
ươ ị ủ
ệ ủ
ủ
ỉ
ạ i
ư
ợ
ổ
ậ N i nh n: UBTVQH; CP (b/c); B TP (b/c) ; ỉ ủ TT T nh y, HĐND, UBND, UBMTTQ t Đoàn ĐBQH t nh; ỉ VKSND, TAND t nh; Các Ban HĐND, các đ i bi u HĐND t nh; VP. TU, UBND t nh; Các S , Ban, Ngành, đoàn th t Các c quan Trung Các Huy n y, Th y, Thành y; ố ị ệ TT HĐND, UBND các huy n, th xã, thành ph ; ổ Công báo, Đài PTTH, C ng TTĐT t nh, Báo BN, TTXVN t BN; VP: LĐVP, phòng T ng h p, l u VT.
Ụ Ụ PH L C 1
Ự Ố Ắ Ỉ Ạ Ế CÁC TIÊU CHÍ XÂY D NG MÔ HÌNH THÀNH PH THÔNG MINH T NH B C NINH GIAI Ầ ĐO N 2017 2022, T M NHÌN Đ N 2030 ị ộ ồ ủ ỉ ế ố (Kèm theo Ngh quy t s 44/NQHĐND18 ngày 12/4/2017 c a H i đ ng nhân dân t nh)
ạ STT ự Ph m vi, lĩnh v c ỉ Ch tiêu
I ế Kinh t thông minh
ỷ ệ ứ ể T l % GDP chi cho nghiên c u và phát tri n
ộ ự ệ ỏ ỹ lao đ ng làm vi c trong các lĩnh v c có đòi h i k ầ ạ 1 Tinh th n sáng t o ỷ ệ T l ậ thu t cao/nghìn dân
ế ệ ố ằ S b ng sáng ch /tri u dân
T l ỷ ệ ự ạ t ệ t o vi c làm
ỷ ệ ộ ị ệ ệ ổ ố T l doanh nghi p n i đ a/trên t ng s doanh nghi p 2 ở ầ Tinh th n kh i nghi pệ ệ ớ Doanh nghi p m i đăng ký
ụ ộ ở ủ ế ị
Có các trung tâm ra quy t đ nh (ví d h i s c a công ty, ậ t p đoàn,...) ứ ế 3 B c tranh kinh t ố ượ i thành ph đ ế c niêm y t trên sàn ụ ở ạ ố ứ Các công ty có tr s t ch ng khoán qu c gia
ầ ườ GDP trên đ u ng ệ i có vi c làm
ả ỷ ệ ả ấ ơ ẻ ấ S n xu t T l s n xu t đ n l 4
ỷ ệ ả T l ấ ế ố s n xu t k t n i
ỷ ệ ấ ệ T l th t nghi p ị ườ Th tr ng lao 5 đ ngộ ệ ờ T l ỷ ệ ườ ng i có vi c làm bán th i gian
ằ ể Hành khách di chuy n b ng hàng không ố ế ế Gắn k t qu c t 6 ậ ả ằ V n t i hàng hóa b ng hàng không
II
ư C dân thông minh
ệ ứ ẩ ượ ạ 1 Giáo d cụ c đào t o dân s đ t chu n ISCED m c 56 (đ ộ ở ố ạ T ỷ l ẳ trình đ cao đ ng tr lên)
ứ ứ ườ ạ ng đ i ầ Có các trung tâm tri th c (trung tâm nghiên c u, tr ọ ố h c t p đ u,....)
ạ ỹ ữ K năng ngo i ng
ượ ỗ ườ Sách m n trên m i ng i dân ọ ậ ố ờ H c t p su t đ i 2 ỷ ệ T l ố ờ ọ ậ tham gia h c t p su t đ i
ự ủ S đóng góp c a ng ườ ướ i n c ngoài Đa sắc t cộ 3 ự ủ S đóng góp c a các công dân thành ph ố ở ướ n c ngoài
ứ ượ ệ Nhận th c đ ớ c vi c làm m i
ườ ệ i làm vi c trong ngành công ệ ạ ữ ẻ ủ Chia s c a nh ng ng nghi p sáng t o ự ằ S công b ng 4
ỷ ệ ử ầ ử T l c tri đi b u c
ệ ệ Tham gia vào các công vi c tình nguy n
III ả ị Qu n tr thông minh ộ ồ ố ạ ể S đ i bi u H i đ ng nhân dân/nghìn dân
ậ ị ạ ộ ị ủ ườ 1 ứ Nh n th c chính tr Ho t đ ng chính tr c a ng i dân
ạ ộ ụ ữ ự ủ ủ ố S đóng góp c a ph n cho các ho t đ ng c a thành ph
ủ ả ườ i dân trong các d ịch ơ Chi tiêu c a các c quan qu n lý/ng v ụ xã h iộ 2 ỷ ệ ẻ ượ ế ườ ụ ị D ch v công và dịch v ụ xã h iộ T l tr em đ c đ n tr ng
ấ ượ ự ớ ủ ườ S hài lòng v i ch t l ng c a các tr ọ ng h c
ủ ộ ớ ự ự ạ ướ S hài lòng v i s minh b ch c a b máy nhà n c
ự ế ộ ớ S hài lòng v i cu c chi n ch ống tham nhũng ệ ả 3 ủ ệ ạ ấ ả Qu n lý hi u qu và minh b chạ Tính minh b ch trong vi c cung c p thông tin c a thành phố
ủ ệ ố ự ề ạ ạ S linh ho t trong đi u hành c a h th ng lãnh đ o
IV ị ướ ầ ộ ườ D ch chuy n thông minh ạ M ng l i giao thông công c ng/đ u ng i ể H th ng giao 1 ự ụ ậ ề ậ ớ ị ển ệ ố ậ ả ủ i c a thông v n t t nhỉ S hài lòng v i quy n truy c p các d ch v v n chuy công c ngộ
ả ấ ượ ự ớ ố ế ể ậ ộ S hài lòng v i ch t l ng v n chuy n công c ng qu c t 2 ế ậ Kh năng ti p c n ố qu c gia
ộ
ế ố ả Máy tính trong các h gia đình ẻ ữ ệ Kh năng k t n i, chia s d li u 3 ệ ố ờ ự H th ng giám sát th i gian th c ề ơ ở ạ ầ C s h t ng công ngh ệ thông tin và truy n thông
ậ ộ ạ Truy c p internet băng thông r ng t i các gia đình
ộ 4 ủ ề ữ Tính b n v ng c a ệ ố h th ng giao thông ủ Tham gia c a các di đ ng xanh (giao thông cá nhân không ơ ộ có đ ng c )
ượ ủ ộ L ng khí th i C ả O2 c a giao thông công c ng
An toàn giao thông
ứ ộ M c phí giao thông công c ng/tháng
ỷ ệ ử ụ ươ ệ ố T l s d ng ph ng ti n cá nhân/dân s
ử ụ ế S d ng ô tô ti ệ t ki m
V ườ Môi tr ủ ế ng thông minh ờ Gi ặ ờ chi u sáng c a m t tr i
ấ ượ ả Kho ng không xanh 1 ụ Khói b i (ozon) Ch t l ng không khí (không gây ô nhi m)ễ
ệ ấ ử ầ ườ B nh hô h p mãn tính gây t vong/đ u ng i
ề ả ỗ ự ữ ệ Nh ng n l c cá nhân v b o v thiên nhiên
ề ả ế Ý ki n v b o v ệ thiên nhiên ậ 2 ứ Nh n th c sinh thái ứ ề ế ổ Nhận th c v bi n đ i khí h ậu
ế ậ ệ ế ề ấ ườ Cách ti p c n toàn di n đ n các v n đ môi tr ng
ệ ử ụ ồ ướ ử ụ ả c (s d ng/GDP) ả 3 Qu n lý tài nguyên ề ữ b n v ng ử ụ ử ụ ệ ệ ả S d ng hi u qu ngu n n ồ S d ng hi u qu ngu n đi n (s d ng/GDP)
VI ộ ố Cu c s ng thông minh ố ườ ế ạ ố S ng ế i đ n r p chi u phim/dân s
ả Khách tham quan b o tàng/nghìn dân
ố ườ ế ạ S ng i đ n r p hát/nghìn dân Các c s văn hóa 1 ố ườ ế ệ ậ ạ ể i đ n luy n t p t i các trung tâm th thao/ nghìn ơ ở và gi i tríả S ng dân
ố ườ ế ư ệ S ng i đ n th vi n/nghìn dân
ố ể ậ S đi m văn hóa t p trung/nghìn dân
ọ ườ ổ Tu i th ng i dân
ố ườ ệ S gi ệ ng b nh vi n/nghìn dân
ố ỹ S bác s /nghìn dân 2 ứ ạ Tình tr ng s c kh eỏ ự ủ ế S hài lòng c a các nhân viên y t
ườ ấ ượ ệ ố ự ủ ớ i dân v i ch t l ng h th ng chăm S hài lòng c a ng ỏ ứ sóc s c kh e
ỷ ệ ộ T l t ạ i ph m
ỷ ệ ử An toàn cá nhân T l t vong do hành hung 3
ớ ự ự S hài lòng v i s an toàn cá nhân
ấ ượ ở ẩ ố Ch t l ng nhà Nhà hoàn thành tiêu chu n t ể i thi u 4
ệ ở ư Di n tích bình quân dân c
ự ớ ở S hài lòng v i nhà cá nhân
ỷ ệ T l ị đô th hóa
ố ố S sinh viên/dân s
ệ ử ụ ự ụ ạ ớ ị S hài lòng v i vi c s d ng các d ch v đào t o ơ ở 5 ụ Các c s giáo d c ố ượ ơ ở ấ ố S l ụ ng c s giáo d c các c p/dân s
ỷ ệ ơ ở ụ ạ ẩ T l c s giáo d c đ t chu n
ố ượ ị ượ ế ạ S l ể ng các đi m du l ch đ c x p h ng
ố ị ỉ S ngày ngh qua đêm/năm/khách du l ch
ỷ ệ ố T l du khách/dân s ấ ị 6 ẫ H p d n du l ch ố ượ ị ượ ả ồ S l ể ng các đi m du l ch đ c b o t n
ế ể ả ị ỷ ệ du khách đ n các đi m du l ch qua thông tin qu ng T l bá
ứ ậ ơ ề Nh n th c cá nhân v nguy c đói nghèo
ỷ ệ T l đói nghèo ắ 7 ộ ế G n k t xã h i ỷ ệ ắ T l dân s ộ ố tuân theo các quy t c xã h i
ỷ ệ ố ườ ẻ ộ T l chia s xã h i (s ng ố ẻ i chia s /dân s )
Ụ Ụ PH L C 2
Ủ Ụ Ự Ự Ố Ắ Ế Ệ Ạ M C TIÊU C A CÁC LĨNH V C TRONG VI C XÂY D NG MÔ HÌNH THÀNH PH THÔNG MINH T NH B C NINH GIAI ĐO N 20172022, T M NHÌN Đ N 2030 ỉ ủ ị Ầ ộ ồ ngày 12/4/2017 c a H i đ ng nhân dân t nh) Ỉ ế ố (Kèm theo Ngh quy t s 44/NQHĐND18
ệ 1. Công ngh thông tin:
ơ ở ạ ầ ề ả ự ệ Xây d ng n n t ng c s h t ng công ngh thông tin (CNTT) cho thành ph ố thông minh;
ể ỗ ợ ệ ố ự ề ề ả Xây d ng h th ng Trung tâm đi u hành đ h tr cho qu n lý đi u hành;
ể ộ ề ả ự ả ả ỉ ng ng d ng CNTT trên toàn t nh, đ m b o xây d ng m t n n t ng ụ ề ệ ử ứ ợ ứ ấ ượ ứ Ki m tra giám sát ch t l ụ tích h p cho các ng d ng chính quy n đi n t ụ và các ng d ng thành ph ố thông minh;
ườ ộ ệ ố ả ậ Tăng c ng an ninh an toàn b o m t cho toàn b h th ng;
ạ ộ ườ ỉ ự Đào t o nâng cao năng l c CNTT cho cán b và ng i dân trên toàn t nh.
2. Y t :ế
ư ỉ ữ ắ ỉ ế ầ ệ ộ Đ a t nh B c Ninh thành m t trong nh ng t nh có ngành y t hàng đ u Vi t Nam;
ộ ạ ầ ệ ạ ấ ớ ố ế ắ B c ồ Đ ng b h t ng công ngh thông tin v i quy ho ch th ng nh t trong toàn ngành y t Ninh;
ơ ở ữ ệ ề ứ ỏ ườ ồ ơ ứ ả ỏ i dân qu n lý h s s c kh e và liên thông ệ ố ỉ ự Xây d ng h th ng c s d li u v s c kh e ng ữ ệ d li u toàn t nh;
ầ ỏ Nâng cao công tác chăm sóc sức kh e ban đ u;
ữ ệ ể ậ ầ Nâng cao công tác khám ch a b nh, tri n khai k ỹ thu t chuyên sâu ngang t m qu c t ố ế .
ụ ạ 3. Giáo d c và đào t o:
ự ể ệ ợ ồ ườ ọ ự ự ể ụ ụ ầ ả ơ ấ ộ ủ ỉ ấ ượ ể ề ế ụ ẩ Ứng d ng CNTT đ y m nh phát tri n năng l c ng ạ ườ ủ ỉ ứ ể phát tri n con ng i c a t nh, đáp ng ngu n nhân l c ch t l ộ ngành ngh và trình đ trong các lĩnh v c đ ph c v phát tri n kinh t ỉ ố i h c toàn di n góp ph n nâng cao ch s ả ng cao, đ m b o c c u h p lý xã h i c a t nh;
ụ ụ ụ ề ả ộ ộ ộ
Nâng cao trình đ CNTT cho đ i ngũ cán b giáo d c ph c v công tác qu n lý đi u hành và công tác chuyên môn;
ạ ộ ỉ ạ ỉ ạ ề ề ả ả
Ứng d ng CNTT trong qu n lý, ch đ o đi u hành 100% ho t đ ng qu n lý, ch đ o, đi u hành ụ công tác giáo d c;ụ
ườ ọ ọ ơ ở ự ể ọ ng Trung h c ph thông, Trung h c c s và Ti u h c xây d ng các phòng máy ế ố ộ ổ 100% các tr tính, có k t n i internet băng r ng;
ụ ừ ườ ọ ế ố ớ ơ ng h c k t n i v i c ạ ấ ỉ ướ ề ấ ụ ụ ả ệ ố ự Xây d ng h th ng thông tin ph c v qu n lý giáo d c cho t ng tr ệ ; ụ ả c v giáo d c và đào t o c p t nh, c p huy n quan qu n lý nhà n
ổ ứ ụ ề ậ ả ổ ạ ủ ườ ủ ạ ng và hình thành ạ ừ ứ ệ ư T ch c vi c thu th p, trao đ i thông tin qu n lý giáo d c qua m ng. Đ a các thông tin v giáo ạ ụ ụ website c a ngành giáo d c và đào t o website c a các tr d c và đào t o lên ố ế ướ ầ ụ ạ xa x ng t m các n . m ng giáo d c đào t o t ự c trong khu v c và qu c t
4. An ninh, an toàn:
ự c thông ỗ ợ ấ ể ễ ứ ấ ụ ề ữ ị ự ệ ể ạ i ph m ị ể ộ ố ủ ệ ỉ ắ ạ i dân trên đ a bàn ắ ướ Ứng d ng CNTT xây d ng trung tâm giám sát an ninh đ ể h tr công tác n m b t tr ộ ọ ẵ tin v nh ng s ki n x u có th di n ra, s n sàng ng phó và tr n áp m i lo i hình t ườ ề trên đ a bàn t nh, ki m soát và duy trì các đi u ki n đ cu c s ng c a ng ỉ t nh;
ệ ố ể ả ả ị ế ự Xây d ng h th ng camera đ m b o giám sát an ninh, giao thông và các đ a đi m văn hóa xã ộ ọ h i tr ng y u;
ấ ậ ự ả ệ ố ề ấ ỉ ơ ả ứ ơ ả ả ề ự ủ ệ ạ Giám sát tình hình tr t t ầ huy n, góp ph n th c hi n t , đ m b o an ninh cho các c quan đ ng, chính quy n c p t nh và c p t ch c năng lãnh đ o, qu n lý, đi u hành c a các c quan này.
ườ ọ ấ ướ ả ầ ị ế ườ t y u, khu du l ch đông ng ơ c, công trình thi ộ ị ng công tác giám sát an ninh cho các đ n v , các công trình tr ng y u (nhà máy s n Tăng c ế ế ọ ấ xu t quan tr ng, nhà máy c p n i...) góp ph n ậ ự ả ả đ m b o tr t t an toàn xã h i.
ườ 5. Tài nguyên môi tr ng:
ự ề ả ậ ả ậ ả ả ộ ơ ở ữ ệ ỗ ợ ệ ả ườ ề Xây d ng trung tâm đi u hành và qu n lý t p trung: Đ m b o v n hành hi u qu và qu n lý ậ t p trung toàn b c s d li u v tài nguyên và môi tr ệ ả ng; h tr hi u qu công tác giám sát,
ể ớ Ủ ộ ư ế ố ớ ườ ẻ ệ ườ ng), i dân trong ỉ ứ ng, ng phó s c cũng nh k t n i v i doanh nghi p, ng ề ấ ượ ủ ỉ ườ ệ thanh ki m tra, công tác báo cáo (v i y ban nhân dân t nh và B Tài nguyên và Môi tr ườ chia s thông tin môi tr vi c công khai thông tin v ch t l ng và tài nguyên c a t nh; ự ố ng môi tr
ạ ộ ự ử ườ ể ậ ấ ả ng, thu gom v n chuy n ch t th i ị ỉ ụ Ứng d ng CNTT nâng cao năng l c ho t đ ng x lý môi tr trên đ a bàn t nh;
ướ ệ ị ả ạ ẩ ự ệ ườ ắ ng trên đ a bàn t nh. H i quan tr c môi tr ề ố ế ế ối tr c tuy n v trung tâm đi u hành, cung ế ; k t n ế ị ỗ ợ ệ ỉ ề ả ả ớ Ứng d ng CNTT nâng cao hi u qu m ng l ụ ạ ế ự ộ ố đ ng, tiên ti n, đ t tiêu chu n qu c t th ng t ả ấ c p kh năng giám sát, c nh báo s m và h tr vi c ban hành quy t đ nh cho nhà qu n lý;
ướ ượ ạ ả ủ ế ậ ổ ồ ụ ả c, khí t ng th y văn, bi n đ i khí h u, đo đ c b n đ và ễ Ứng d ng CNTT trong qu n lý n vi n thám.
ọ ệ 6. Khoa h c công ngh :
ự ệ ạ ở ở n m đ m t o các doanh nghi p kh i nghi p: 100% doanh nghi p kh i ườ ươ ự ể ươ ọ ệ ệ ượ ư ấ ươ ệ ạ ệ Xây d ng v nghi p trong lĩnh v c khoa h c công ngh đ v n, m t o; c t
ự ể ể ị ườ ệ ả ả ẩ ng công ngh , qu ng bá các s n ph m khoa Ứng d ng CNTT đ xây d ng phát tri n th tr ụ ệ ọ h c công ngh ;
ệ ẽ ượ ố ọ ậ ơ ệ Đến năm 2020 s doanh nghi p khoa h c và công ngh s đ ị c thành l p là 100 đ n v .
ụ ể ẩ ị ế ệ ể ả ấ ả ứ ượ c khuy n khích phát tri n và kho ng 10 ệ ộ ệ ả ẩ ệ ứ ụ ấ ả ệ ả Hình thành và phát tri n kho ng 20 doanh nghi p s n xu t s n ph m, cung ng d ch v công ệ ụ ả ngh cao thu c danh m c s n ph m công ngh cao đ doanh nghi p s n xu t nông nghi p ng d ng công ngh cao.
ồ ạ 7. Đào t o ngu n nh ân l c:ự
ớ ạ ẩ ướ ự ỉ ộ ồ ưỡng h ắ ề ự ể ế ệ ậ ậ ầ ộ ứ ng lao đ ng có trình đ , k năng, k i xây d ng đ i ngũ nhân l c t nh B c Ninh có ộ ộ xã h i trong đi u ki n h i ứ ỹ thu t ngày càng cao đáp ng nhu c u ộ ọ ủ ỉ ươ ế ạ ng t ầ ấ ượ ng cao đáp ng nhu c u phát tri n kinh t ộ ỹ ng trình kinh t ệ xã h i tr ng tâm c a t nh và cho doanh nghi p ộ ị ứ ạ ẩ ộ ộ ộ ệ ả ộ ệ ệ ế ậ ả ố ệ ể ế ả ả ộ
Đ y m nh công tác đào t o, b i d ơ ấ quy mô, c c u, ch t l ự ượ ạ nh p; t o ra l c l ạ lao đ ng qua đào t o cho các ch ạ ấ trên đ a bàn. Đào t o cán b công ch c, cán b lãnh đ o, cán b qu n lý có ph m ch t và năng ự ố ế ể ạ qu c t l c, có phong cách làm vi c hi n đ i, chuyên nghi p, có kh năng h i nh p kinh t đ ệ ự ụ ệ ự xã h i, đ m b o qu c phòng an ninh và xây d ng h th c hi n nhi m v phát tri n kinh t ị ủ ỉ ố th ng chính tr c a t nh.
ự ạ ố ế ự ể ẩ ồ Xây d ng trung tâm ki m tra đánh giá ngu n nhân l c đ t tiêu chu n qu c t ;
ạ ứ ủ ị ươ ứ ượ ệ ầ ng đáp ng đ ừ c yêu c u công vi c theo t ng ứ Đào t o 100% công ch c, viên ch c c a đ a ph ề ụ ể ngành ngh c th .
ế ứ ạ ầ ụ ủ t ng d ng c a thành ỹ ố ượ ố ệ ố ử ụ ậ ạ ử ụ ộ 100% cán b chuyên môn CNTT s d ng thành th o các k năng c n thi ph ố thông minh, v n hành t t h th ng và đào t o các đ i t ng khác s d ng.
ị ể 8. Văn hóa, th thao và du l ch:
ự ạ ộ ề ả ư ữ ể ế ậ ậ ể ề ạ ộ ữ và luôn c p nh t nh ng thông tin liên quan đ n các ho t đ ng ủ ỉ ể ị ị Xây d ng trung tâm qu n lý đi u hành thông minh v các ho t đ ng văn hóa th thao và du l ch ề văn ki m soát, đi u hành, l u tr hóa, th thao và du l ch c a t nh;
ự ơ ở ạ ầ ộ ệ ố ệ ể ẩ ạ ị ố ế ệ Xây d ng và hoàn thi n toàn b h th ng c s h t ng du l ch, th thao và văn hóa đ t chu n Vi t Nam và qu c t ;
ể ệ ợ ố ố ố ế ớ ướ ợp tác qu c t v i 5 n c ướ ộ ị ớ Phát tri n quan h h p tác n i đ a v i các đ i tác trên toàn qu c, h ể ự trong khu v c và 10 n c phát tri n;
ể ủ ỉ ả ồ ề ậ ị B o t n phát huy các giá tr văn hóa tâm linh, làng ngh và văn hóa phi v t th c a t nh;
ỏ ế ệ ứ ư ể ỉ Đ a phong trào th thao rèn luy n s c kh e đ n v i t ớ ấ ả ườ t c ng i dân trong toàn t nh.
9. Giao thông:
ự ệ ố ề ề ả ấ ượ ổ ứ ự ể ể đ ng hóa cao đ nâng cao năng l c, ch t l ệ ủ ỉ ch c giao thông ng ki m soát, t Xây d ng trung tâm đi u hành h th ng qu n lý đi u hành giao thông thông minh c a t nh hi n ạ ở ứ ộ ự ộ m c đ t đ i ạ và quy ho ch giao thông;
ạ ậ ộ ướ ạ t b đo m t đ giao thông đ giám sát giao thông t ự ườ i camera và thi ọ ỗ ợ ề ử i các ạ ển giao thông, x lý vi ph m ử ạ ể ế ị Xây d ng m ng l ủ ỉ nút, đ ng giao thông quan tr ng c a t nh h tr công tác đi u khi ậ lu t giao thông, x lý tai n n giao thông;
ệ ả ủ ị ệ ố ự ể ộ ả ạ ộ ề ụ ậ ộ ộ ế ố ả ệ ể ấ ặ ờ ả ế ế ợ ơ Nâng cao hi u qu c a d ch v v n chuy n hành khách công c ng: Xây d ng h th ng qu n lý ươ ng ti n giao thông công c ng k t n i vào trung tâm đi u hành giúp giám sát các ho t đ ng ph ậ ộ v n chuy n hành khách công c ng đ m b o đúng l trình, đúng th i gian... M t khác, cung c p ổ ữ nh ng thông tin giao thông giúp phân tuy n, thay đ i tuy n h p lý h n;
ẻ ư ườ ệ ố ượ ị ả ng khác nhau nh ng ụ ấ ứ ơ ị ậ ả ứ ạ ơ ị i tham gia ữ ổ ứ ả xu t ấ ch c s n ứ ộ i, các t ệ ữ ấ ớ ươ ự ể ạ Chia s thông tin giao thông ti n ích cho các nhóm đ i t giao thông, c nh sát giao thông, thanh tra giao thông, d ch v c p c u, c u h , phòng cháy ch a cháy, các c quan nghiên c u ho ch đ nh chính sách, các đ n v v n t ợ kinh doanh đ có ph ng án phù h p nh t v i th c tr ng giao thông hi n h u.
ệ ể 10. Nông nghi p và phát tri n nông thôn:
ự ộ ề ệ ế ấ ệ ố ạ ng t t, mang l ấ ượ ạ ộ ệ ả i hi u qu ự i ích cho nông dân, doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c nông ệ ự ệ ớ ụ Xây d ng m t n n nông nghi p tiên ti n có năng su t cao, ch t l ạ ợ ộ cao cho xã h i và mang l i l ề ả ứ nghi p d a trên n n t ng ng d ng các công ngh m i.
ấ ượ ả ẩ ả ạ ẩ ự ẩ ấ 100% s n ph m s n xu t ra đ t tiêu chu n ch t l ạ ng th c ph m s ch (VSATTP);
ệ ế ể ợ ị ỉ Tri n khai thành công mô hình h p tác xã nông nghi p tiên ti n trên đ a bàn t nh;
ạ ả ạ ẩ ộ ộ ớ ố ộ ố ế ấ ẩ ạ Đào t o nâng c p trình đ cho đ i ngũ cán b qu n lý và chuyên môn v i 80% đ t chu n qu c gia, 20% đ t chu n qu c t ;
ạ ế ế ộ ỉ ơ ả ề ả ức c b n v s n t cho đ i ngũ nông dân trong t nh các ki n th ẩ ộ ơ ả ầ ể ạ ấ ạ ấ Đào t o trình đ c b n c n thi ả ệ xu t nông nghi p đ t o ra s n ph m s ch, năng su t cao.
ứ ộ ứ ạ ữ 11. Phòng cháy, ch a cháy và c u h , c u n n:
ỗ ợ ả ế ớ ẻ ả ậ ụ i qu n lý thông tin t p trung, tăng c ự ố ợ ơ ươ ữ ớ ị Ứng d ng CNTT h tr công tác qu n lý đi u hành phòng cháy, ch ề ứ ộ ứ ạ ữa cháy và c u h , c u n n: ữ ự ế ườ ng s ph i h p, liên k t chia s thông tin gi a l c Ti n t ờ ị ể ượ ng án k p th i; l ứ ộ ứ ạ ng phòng cháy, ch a cháy và c u h , c u n n v i các đ n v khác đ có ph
ụ ữ ả ạ ơ ở ị i các c s kinh doanh d ch ạ Ứng d ng CNTT trong qu n lý công tác phòng cháy, ch a cháy t ụ v , nhà hàng, khách s n;
ạ ộ ứ ủ ể ẩ ạ ườ i ồ ứ ộ ứ ạ ụ ố ớ ạ ộ ữ Ứng d ng CNTT đ đ y m nh tuyên truy n, đào t o c ng đ ng nâng cao ý th c c a ng ề dân đ i v i ho t đ ng phòng cháy, ch a cháy và c u h , c u n n.
12. Xây d ng:ự
ệ ẻ ả ỉ ể ớ ộ ả ụ ườ ớ ị ự i xây d ng môi tr ố ng s ng ng t ồ ạ ẩ ự Ki m soát và giám sát hi u qu công tác qu n lý xây d ng trên đ a bàn toàn t nh chia s thông ướ tin v i c ng đ ng thông qua h th ng ng d ng CNTT h thông minh đ t tiêu chu n qu c t ệ ố ứ ố ế ;
ệ ị ấ ả ả ạ ộ ạ ấ ụ ự ả ấ ệ ố ế ng trình c p phép xây d ng và c p phép ho t đ ng ướ ứ ạ ả c ng d ng CNTT đ m b o tính minh b ch và chia ự ế ề ế ươ Hoàn thi n mô hình qu n lý đô th , ch ự trong ngành xây d ng, qu n lý c p thoát n ườ ẻ s thông tin đ n ng i dân qua h th ng m ng, vô tuy n truy n hình tr c tuy n;
ơ ở ữ ệ ự ệ ả ợ ụ ụ ư ự ố ướ ẻ ả Hoàn thi n và tích h p các c s d li u trong các lĩnh v c qu n lý xây d ng ph c v công tác ố ế . qu n lý nhà n ố ợ c, chia s thông tin và ph i h p liên ngành cũng nh k ư ết n i và giao l u qu c t
ề 13. Truy n hình:
ắ ộ
ề ố ế c và các đài qu c t ỉ ư ợ c. Trong đó vi c giao l u h p tác v i các đài trong n ụ ề là n n ể ề ệ ư ứ ướ ả ấ ậ ờ ư Đ a Đài phát thanh truy n hình t nh B c Ninh thu c nhóm đài phát thanh và truy n hình hàng ớ ầ ả ướ đ u c n ộ ệ ể ự ả t ng cho s phát tri n. Đ a ng d ng công ngh thông tin vào s n xu t và v n hành là đi m đ t ớ phá trong th i gian t i;
ấ ổ ủ ẩ ể ệ ố ệ ố ủ ề ẩ ộ Nâng c p t ng th h th ng c a đài phát thanh và truy n hình lên chu n HD và phát sóng theo chu n HD, s h ề ố óa h th ng phát thanh truy n hình theo l ủ ố óa c a Chính ph . trình s h
ộ ươ ạ 14. Lao đ ng th ề ộ ng binh và xã h i, đào t o ngh :
ề ả ậ ậ ạ ỉ ộ ố ệ Qu n lý c p nh t toàn b s li u d y ngh trên toàn t nh;
ầ ế ậ ị ỉ ộ ch c nhu c u ti p nh n lao đ ng trên đ a bàn t nh, trên lãnh ế ố ớ ệ ầ ư ướ ổ ứ ế ự K t n i v i nhà đ u t ổ th Vi t Nam và các n và các t c tiên ti n trong khu v c;
ầ ư ứ ự ủ ầ ồ ị ỉ Đáp ng nhu c u ngu n nhân l c cao c a các nhà đ u t trên đ a bàn t nh;
ạ ầ ữ ệ ệ ề ọ ộ ế ấ t cung c p cho ự Xây d ng kho d li u h c li u dùng chung v các n i dung đào t o c n thi ỉ toàn t nh;
ự ạ ố ế ự ẩ ồ Xây d ng trung tâm đánh giá ngu n nhân l c đ t chu n qu c t ;
ự ệ ị Xây d ng sàn giao d ch vi c làm;
ườ ề ạ ố ế ẩ ườ ạ ạ ố ự Xây d ng 01 tr ng ngh đ t chu n qu c t , các tr ng còn l ẩ i đ t chu n qu c gia.
ươ 15. Công th ng:
ể ườ ẩ ặ ệ ẩ ng k t n ụ ả ế ối, tiêu th s n ph m, đ c bi ả t là các s n ph m ệ ố ẩ ử ụ ủ ự ả S d ng h th ng CNTT đ tăng c ch l c, s n ph m OCOP;
ự ẩ ả ả ượ ể ồ ố ượ ể c ki m soát ngu n g c và đ ệ c ki m tra v Đến năm 2020, đ m b o 100% th c ph m đ sinh;
ươ ệ ử ạ ẻ ủ ỉ Đến năm 2020, th ạ ng m i đi n t đ t 15% doanh s ố bán l c a t nh.
ệ ả 16. Ban Qu n lý các khu công nghi p:
ả ầ ư ế ự ả , xây d ng, qu n lý ệ ệ ậ ệ ố ỉ ị ạ ộ Qu n lý các doanh nghi p, các ho t đ ng có liên quan đ n thu hút đ u t trong các khu công nghi p t p trung trên đ a bàn t nh thông qua h th ng CNTT.
Ụ Ụ PH L C 3
Ộ Ự Ọ Ể Ể Ố Ạ Ự Ắ L TRÌNH TRI N KHAI CÁC D ÁN TR NG ĐI M XÂY D NG MÔ HÌNH THÀNH PH T NH B C NINH GIAI ĐO N 2017 2022 ị ộ ồ ủ ỉ Ỉ ế ố (Kèm theo Ngh quy t s 44/NQHĐND18 ngày 12/4/2017 c a H i đ ng nhân dân t nh)
ể ủ ầ ư STT Tên d ánự Ch đ u t ạ Giai đo n tri n khai
ị ở ụ Trung tâm d ch v hành chính công S TTTT 2017 1
t; ki ểm nghi m ệ ế S Y tở 20182022 2 ự ẩ ậ ệ ể Trung tâm ki m soát b nh t ấ ỉ thuốc và th c ph m c p t nh
ấ ượ ộ ng các ự ệ ồng b nâng cao ch t l d phòng và v sinh an toàn th c S ở Y tế 20172022 3 i pháp đ ế ự ỉ ả Các gi ơ ở c s y t ẩ ph m trong t nh
ự ử ướ ế ệ ả c th i y t ệ cho các b nh vi n ế S Y tở 20182019 4 D án x lý n tuyến huy nệ
ự xây d ng Trung tâm y t S ở Y tế 20182022 5 ậ ế ự ự ầ ư D án đ u t d ệ phòng huy n Thu n Thành và Yên Phong
ơ ở ữ ệ ồ ơ ỏ ườ ế ệ ống c s d li u H s qu n ả ơ ở ế ố ớ i dân có k t n i v i các c s S Y tở 20172018 6 ự Xây d ng h th ứ lý s c kh e ng y tế
ụ ướ ự ậ ố ộ ng h i nh p khu v c và qu c S ở GDDT 2017 7 ề ự Xây d ng trung tâm đi u hành giáo d c và đào ạ t o theo xu h ế giai đo t ạn 20172022
ự ườ ộ ng h c thông minh thu c ở S GDĐT 20182022 8 ọ ạ ỉ ụ ắ Xây d ng 100 tr ngành giáo d c và đào t o t nh B c Ninh
ỉ ở ự 9 Xây d ng h th ệ ống elearning cho toàn t nh S GDĐT 2018 2022
ướ ớ h ng t ế ố ọ ậ i mô hình h c t p k t n i
ự ề ở 10 D án trung tâm đi u hành và k t n ế ối S TNMT 2018 2022
ơ ở ữ ệ ự ổng th ể xây d ng c s d li u và ở 11 S TNMT 20172022 i pháp t ấ ả ả ỉ Gi qu n lý đ t đai toàn t nh
ề 12 Công an t nhỉ 2017 ự ắ ỉ ỉ Xây d ng Trung tâm ch huy đi u hành Công an ệ ố ỉ t nh B c Ninh và h th ng xe thông tin ch huy
ả ị ệ ống thu th p, phân tích, c nh báo 13 Công an t nhỉ 20172019 Trang b h th ớ s m cho Công an t ậ ắ ỉnh B c Ninh
ự ượ ả ng c nh sát công 14 Công an t nhỉ 20182022 ỉ ự Nâng cao năng l c cho l c l ắ an t nh B c Ninh
ự ả ả 15 Công an t nhỉ 20182022 ỉ Nâng cao năng l c đ m b o an ninh cho công ắ an t nh B c Ninh
ả 16 Công an t nhỉ 2017 ến, camera giám sát, b o v H thệ ống c m bi ả ệ ế ơ ở ọ các c s tr ng y u
ề ả ở 17 Trung tâm đi u hành và qu n lý chung S TTTT 2017
ườ ề ườ ở ự 18 D án tr ng ngh thông minh (01 tr ng) S LĐTBXH 20182022
ự ở ệ ố 19 D án h th ng elearning S LĐTBXH 2018
ự ấ ượ ng ở ộ ụ 20 S N i v 20182019 ồ ể D án Trung tâm ki m tra đánh giá ch t l ự ngu n nhân l c
ế ạ ưỡ ộ ồi d ứ ng cán b công ch c ở ộ ụ 21 S N i v 20182019 ạ ạ K ho ch đào t o b giai đo n 2016 2020
ạ ộ ề ở 22 S TTTT 2018 Trung tâm đi u hành ho t đ ng thanh tra nhà ướ ỉ n c t nh
ự ệ ống giao thông thông minh ở 23 S GTVT 20182019 ỉ ả D án qu n lý h th ắ cho t nh B c Ninh
ệ ở 24 S TTTT 2018 ể ở ề Trung tâm đi u hành S nông nghi p và phát tri n nông thôn
ở 25 S NNPTNT 20182022 ướ ầ ệ g nghi p tiên ố ế ẩ , ẩ ấ c và xu t kh u ể ợ Thí đi m mô hình h p tác xã nôn ế ạ ạ ẩ ả ti n t o ra các s n ph m đ t chu n qu c t ấ cung c p cho nhu c u trong n (cà r t)ố
ự ở 26 S NNPTNT 20182022 ể ả ấ ự D án xây d ng vùng s n xu t hoa lan và trung ố ế tâm tri n lãm hoa lan qu c t
ươ ệ ử ở ươ ở 27 Th ạ ng m i đi n t S Công th ng S TTTT 2018
ở ư ở ề 28 Trung tâm đi u hành S T pháp S TTTT 2018
ườ ươ ở ở ệ 29 V n m kh i nghi p S KHCN 2018
ấ ự ở 30 S Xây d ng 20182022 ố ắ ế ệ ố Nâng c p h th ng chi u sáng thông minh trên ị đ a bàn thành ph B c Ninh
ề ề ở ở 31 Trung tâm đi u hành S Thông tin và Truy n S TTTT 2017
ụ ề ả ệ ố ị thông (H th ng và các d ch v n n t ng)
ở 32 An ninh m ngạ S TTTT 2017
ệ ố ủ ỉ ạ ở 33 Xây d nự g h th ng m ng WAN riêng c a t nh S TTTT 2017
ầ ư ự ỉ 20182020 34 xây d ng Trung tâm ch huy phòng ữ ứ ộ ứ ạ Đ u t cháy, ch a cháy và c u h , c u n n ả C nh sát PCCC
ầ ư ệ ấ 2018 2020 35 ự ố ế Đ u t xây d ng Trung tâm hu n luy n theo ẩ tiêu chu n qu c t ả C nh sát PCCC
ươ ng trình đào t o nâng cao ch t l
2018 2022 36 ứ ậ ấ ượ ứ ộ ứ ườ i ả C nh sát PCCC ạ Các ch ng ữ ộ đ i ngũ phòng cháy, ch a cháy và c u h , c u ạ n n cũng nh nâng cao nh n th c cho ng ị dân đ a ph ư ươ ng.
ầ ư ế ị ươ ệ 37 Đ u t trang thi t b và ph ng ti n 2019 ả C nh sát PCCC
ự ả ự ở ị ạ 38 Qu n lý quy ho ch xây d ng, đô th S Xây d ng 2017
ấ ướ ướ ả ử c và x lý n c th i thông ở S TNMT 2018 39 ả Qu n lý c p n minh
ả ệ ạ ệ i các khu công nghi p 2018 40 ỉ ị Qu n lý doanh nghi p t trên đ a bàn t nh Ban qu n lýả các KCN
ắ ị ở S VHTTDL 20182022 41 ị ả ồ B o t n phát huy giá tr Văn hóa Du l ch B c Ninh (4.0)