Ộ Ộ Ủ Ệ
Ộ Ồ Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố Hoà Bình, ngày 13 tháng 7 năm 2017 H I Đ NG NHÂN DÂN T NH HÒA BÌNH S : 46/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ể Ứ Ụ Ả Ệ Ị ƯỜ Ố Ớ QUY Đ NH C TH M C THU PHÍ B O V MÔI TR NG Đ I V I KHAI THÁC Ả Ỉ Ị KHOÁNG S N TRÊN Đ A BÀN T NH HÒA BÌNH
Ộ Ồ Ỉ
Ỳ Ọ Ứ Ư H I Đ NG NHÂN DÂN T NH HOÀ BÌNH KHOÁ XVI K H P TH T
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Phí và l phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ủ ề ủ ố ị ị ố ớ ứ ườ ả ả ệ Căn c Ngh đ nh s 164/2016/NĐCP ngày 24 tháng 12 năm 2016 c a Chính ph v phí b o v môi tr ng đ i v i khai thác khoáng s n;
ố ờ ỷ ị ỉ ố ớ ụ ể ứ ế ị b o v môi tr ủ ả ệ ủ ả ỉ ẩ ộ ồ ậ ủ ể ả ỉ ỉ ề ệ ề Xét T trình s 29/TTrUBND ngày 06 tháng 6 năm 2017 c a U ban nhân dân t nh v vi c đ ườ ị ng đ i v i khai thác ngh ban hành Ngh quy t Quy đ nh c th m c thu phí ế ộ ồ ị ; báo cáo th m tra c a Ban kinh t khoáng s n trên đ a bàn t nh Hòa Bình ngân sách H i đ ng ạ ỳ ọ ạ ế i k h p. nhân dân t nh; ý ki n th o lu n c a Đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh t
Ế Ị QUY T NGH :
ụ ể ứ ả ệ ị ườ ố ớ ả ng đ i v i khai thác khoáng s n trên Quy đ nh c th m c thu phí b o v môi tr ụ ể ư ỉ ị ề Đi u 1. đ a bàn t nh Hòa Bình, c th nh sau:
Lo i kạ hoáng s nả Số TT ứ M c thu (đ ng)ồ
Ả Ạ HOÁNG S N KIM LO I
ế
I 1 2 3 4 5 6 7 Đ n vơ ị tính t nấ t nấ t nấ t nấ t nấ t nấ t nấ 60.000 50.000 70.000 270.000 60.000 270.000 270.000 ặ 8 t nấ 50.000
ẽ Ặ QU NG K ặ ắ Qu ng s t ặ Qu ng mănggan ặ Qu ng titan (titan) ặ Qu ng vàng ấ ặ Qu ng đ t hi m ặ ạ Qu ng b ch kim ặ ặ ế ạ Qu ng b c, Qu ng thi c ờ ặ Qu ng vônph ram (wolfram), Qu ng ăngtimoan (antimoan) Qu ng chì, Qu ng k m
ồ ặ ặ
t nấ t nấ t nấ t nấ 270.000 30.000 60.000 60.000
ủ ặ ặ 13 t nấ 270.000
ả ạ hoáng s n kim lo i khác
Ả t nấ 30.000 ặ ặ 9 ặ 10 Qu ng nhôm, Qu ng bôxít (bouxite) ặ 11 Qu ng đ ng, Qu ng niken (niken) ặ 12 Qu ng cromit ặ ặ Qu ng côban (coban), Qu ng môlipđen (molipden), ặ Qu ng th y ngân, Qu ng manhê (magie), Qu ng vanađi (vanadi) ặ 14 Qu ng k II Ạ KHOÁNG S N KHÔNG KIM LO I
ỹ ệ
m3 m3 70.000 90.000 1 2
ờ ố
t nấ 70.000 3 ạ ể ụ ờ ỏ ử ắ
ỏ
ườ ự ng m3 m3 6.000 2.000 4 5 ụ ệ t nấ 2.000 6 ấ
ạ
ố Đá p lát, làm m ngh (granit, gabro, đá hoa, bazan) Đá Block ươ ặ ng, rubi (rubi), Saphia (sapphire), Qu ng đá quý: Kim c ế Emôr t (emerald), Al chxanđ rít (alexandrite), Ôpan (opan) quý màu đen, Adít, Rôđôlít (rodolite), Pyr p ố ờ (pyrope), Bêrin (berin), S pinen (spinen), Tôpaz (topaz), th ch anh tinh th màu tím xanh, vàng l c, da cam, C riô lít (cryolite), Ôpan (opan) quý màu tr ng, đ l a; Birusa, ờ Nêph rít (nefrite) ộ ạ S i, cu i, s n ậ ệ Đá làm v t li u xây d ng thông th ạ Đá vôi, đá sét làm xi măng, các lo i đá làm ph gia xi măng (laterit, puzolan), khoáng ch t ấ công nghi p (barit, fluorit, bentônít và các lo i kạ hoáng ch t khác) Cát vàng Cát tr ngắ Các lo i cát khác ể ấ ự
ấ ấ ấ
ắ , talc, diatomit ỹ
Pirít (pirite), ph tphorít (phosphorite)
ướ hoáng thiên nhiên
Than các lo iạ ạ 5.000 7.000 4.000 2.000 2.000 3.000 7.000 2.000 30.000 30.000 30.000 30.000 3.000 5.000 10.000 30.000 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 t nấ t nấ t nấ t nấ m3 t nấ t nấ t nấ
ả ỏ ề ả
Bãi b Kho n 1 Đi u 1 Ngh quy t s 17/2016/NQHĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 ổ ộ ồ ứ ỉ ế ố ề ử ổ ị ẩ ị ề ử ụ ệ ả ấ ng đ i v i khai thác khoáng s n; phí th m đ nh c p quy n s d ng đ t và l ố ớ ư ạ ị ể ừ ờ ệ ự ộ ồ ủ ể ế ỉ ị 7 8 9 10 Đ t khai thác đ san l p, xây d ng công trình ạ ấ 11 Đ t sét, đ t làm g ch, ngói ạ 12 Đ t làm th ch cao ờ Cao lanh, phens phát (fenspat) 13 ạ ấ Các lo i đ t khác 14 ị ử 15 Sét ch u l a 16 Đôlômít (dolomite), qu czít (quartzite) ậ ạ 17 Mica (mica), th ch anh k thu t ố 18 19 N c k 20 Apatít (apatit), sécpăngtin (secpentin), graphit, sericit 21 22 Khoáng s n không kim lo i khác ị Đi u 2.ề ệ ủ ả c a H i đ ng nhân dân t nh Hòa Bình v s a đ i, b sung quy đ nh m c thu phí b o v môi ộ ị ườ tr phí h t ch, ứ đăng ký c trú, ch ng minh nhân dân t 2014 c a H i đ ng nhân dân t nh Hòa Bình k t ấ ế ố i Ngh quy t s 96/2014/NQHĐND ngày 16 tháng 7 năm th i đi m Ngh quy t này có hi u l c thi hành.
ộ ồ ề ỉ Đi u 3. H i đ ng nhân dân t nh giao:
ự ế ị báo cáo ẫ ng d n và t ị ệ ả ự Ủ ộ ồ ế ướ ỉ 1. y ban nhân dân t nh có trách nhi m h ệ ỉ H i đ ng nhân dân t nh k t qu th c hi n theo quy đ nh ệ ổ ứ ch c th c hi n Ngh quy t này; ậ . ủ c a pháp lu t
ự ỉ ỉ ộ ồ ỉ ộ ồ ỉ ổ ạ ệ ộ ồ ể ự ể ệ ạ ườ ộ ồ ệ ủ ế ị ị ủ 2. Th ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các Ban c a H i đ ng nhân dân t nh, các T đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh và đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh có trách nhi m giám sát vi c th c ậ hi n Ngh quy t này theo quy đ nh c a pháp lu t.
ị ộ ồ ứ ỉ ượ ế Ngh quy t này đã đ ệ ự ể ừ ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c k t c H i đ ng nhân dân t nh Hoà Bình Khoá XVI, K h p th 4 thông qua ngày 23 tháng 7 năm 2017 ỳ ọ ./.
Ủ Ị CH T CH
ơ
ố ộ
ể
ộ ư
ầ Tr n Đăng Ninh
ự ự
ỷ ỉ ng tr c T nh u ; ỉ ng tr c HĐND t nh;
ỉ
Ủ
ỉ
t Nam t nh;
ạ
ỉ
ọ
ỉ
t nh;
ổ ư
ậ N i nh n: ố ộ UBTV Qu c h i; Văn phòng Qu c h i; Văn phòng Chính ph ;ủ ộ B Tài chính; ụ C c Ki m tra VBQPPL B T pháp; ườ Th ườ Th ỉ UBND t nh (CT, các PCT); Đoàn ĐBQH t nh; ệ y ban MTTQ Vi ể ỉ Đ i bi u HĐND t nh; ể ủ ỉ ở Các s , ban, ngành, đoàn th c a t nh; ệ TT.HĐND, UBND các huy n, TP; LĐ Văn phòng HĐND t nh; TT tin h c và Công báo VP UBND t nh; ệ ử ỉ C ng thông tin đi n t L u: VT, CTHĐND (06).