H I ĐNG NHÂN DÂN
T NH KON TUM
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 46/2019/NQ-HĐNDKon Tum, ngày 09 tháng 12 năm 2019
NGH QUY T
S A ĐI, B SUNG ĐI U 1 NGH QUY T S 11/2017/NQ-HĐND NGÀY 21 THÁNG 7
NĂM 2017 C A H I ĐNG NHÂN DÂN T NH QUY ĐNH CH Đ CÔNG TÁC PHÍ, CH
Đ CHI T CH C H I NGH , CH Đ ĐÓN TI P KHÁCH N C NGOÀI, CHI T CH C ƯỚ
CÁC H I NGH , H I TH O QU C T VÀ CHI TI P KHÁCH TRONG N C ÁP D NG ƯỚ
TRÊN ĐA BÀN T NH KON TUM
H I ĐNG NHÂN DÂN T NH KON TUM
KHÓA XI K H P TH 9
Căn c Lu t t ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015; ướ
Căn c Ngh đnh s 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 c a Chính ph quy đnh chi
ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Ngân sách nhà n c;ế ướ
Căn c kho n 3 Đi u 14 Thông t s 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 c a B tr ng ư ưở
B Tài chính quy đnh ch đ công tác phí, ch đ h i ngh ; ế ế
Xét T trình s 144/TTr-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2019 c a y ban nhân dân t nh v d th o
Ngh quy t s a đi, b sung Ngh quy t s 11/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017 c a ế ế
H i đng nhân dân t nh Quy đnh ch đ công tác phí, ch đ chi t ch c h i ngh , ch đ đón ế ế ế
ti p khách n c ngoài, chi t ch c các h i ngh , h i th o qu c t và chi ti p khách trong n c ế ướ ế ế ướ
áp d ng trên đa bàn t nh Kon Tum; Báo cáo th m tra c a Ban Kinh t - Ngân sách H i đng ế
nhân dân t nh; Báo cáo s 313/BC-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2019c a y ban nhân dân t nh
v ti p thu, gi i trình ý ki n th o lu n c a các T đi bi u, th m tra c a các Ban H i đng ế ế
nhân dân t nh; ý ki n th o lu n c a đi bi u H i đng nhân dân t i k h p. ế
QUY T NGH :
Đi u 1. S a đi, b sung kho n 2 Đi u 1 c a Ngh quy t s 11/2017/NQ-HĐND ngày 21 ế
tháng 7 năm 2017 c a H i đng nhân dân t nh Quy đnh ch đ công tác phí, ch đ chi t ế ế
ch c h i ngh , ch đ đón ti p khách n c ngoài, chi t ch c các h i ngh , h i th o qu c ế ế ướ
t và chi ti p khách trong n c áp d ng trên đa bàn t nh Kon Tumế ế ướ
B sung “M c III. Thanh toán ti n chi phí đi l i” vào ph n A; “M c III. Chi thù lao cho gi ng
viên, chi b i d ng báo cáo viên; ng i có báo cáo tham lu n trình bày t i h i ngh ” vào ph n B ưỡ ườ
c a Ph l c s 01.
(Chi ti t t i Ph l c kèm theo)ế
Đi u 2. T ch c th c hi n
1.Giao y ban nhân dân t nh t ch c tri n khai th c hi n.
2. Giao Th ng tr c H i đng nhân dân t nh, các Ban c a H i đng nhân dân t nh, T đi bi u ườ
H i đng nhân dân t nh và đi bi u H i đng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n.
3. Trong quá trình th c hi n n u các văn b n d n chi u t i Ngh quy t này đc s a đi, b ế ế ế ượ
sung, thay th thì áp d ng theo các văn b n s a đi, b sung, thay th đó.ế ế
Ngh quy t này đã đc H i đng nhân dân t nh Kon Tum Khóa XI K h p th 9 thông qua ngày ế ượ
06 tháng 12 năm 2019 và có hi u l c t ngày 19 tháng 12 năm 2019./.
N i nh n:ơ
- y ban Th ng v Qu c h i; ườ
- Chính ph ;
- H i đng dân t c và các y ban c a Qu c h i;
- Ban Công tác đi bi u qu c h i;
- B T pháp ư (C c ki m tra văn b n pháp lu t) ;
- B Tài chính;
- Th ng tr c T nh u ;ườ
- Th ng tr c HĐND t nh;ườ
- y ban nhân dân t nh;
- Đoàn Đi bi u Qu c h i t nh;
- y ban M t tr n T qu c Vi t Nam t nh;
- Các ban HĐND t nh;
- Đi bi u HĐND t nh;
- Văn phòng HĐND t nh;
- Các s , ban, ngành, đoàn th c a t nh;
- Th ng tr c HĐND-UBND các huy n, thành ph ;ườ
- Văn phòng Đoàn ĐBQH t nh;
- Văn phòng HĐND t nh;
- Văn phòng UBND t nh;
- Chi c c Văn th - L u tr t nh; ư ư
- C ng thông tin đi n t t nh;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH t nh;
- Công báo t nh;
- L u: VT, CTHĐ.ư
CH T CH
Nguy n Văn Hùng
PH L C
CH Đ CÔNG TÁC PHÍ, CH Đ CHI T CH C H I NGH
(Kèm theo Ngh quy t s 46/2019/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 c a H i đng nhân dân ế
t nh Khóa XI K h p th 9)
STT N i dung chiM c chi
A CH Đ CÔNG TÁC PHÍ
III Thanh toán ti n chi phí đi l i
1 Thanh toán theo hóa đn th c tơ ế
Th c hi n theo đúng quy đnh
t i kho n 1, Đi u 5, Thông t ư
s 40/2017/TT-BTC ngày 28
tháng 4 năm 2017 c a B
tr ng B Tài chính.ưở
2
Thanh toán khoán kinh phí s d ng ô tô khi đi
công tác, khoán ti n t túc ph ng ti n đi công ươ
tác
aĐi v i các ch c danh có tiêu chu n s d ng
xe ô tô khi đi công tác nh ng th c hi n vi c ư
khoán kinh phí
M c thanh toán khoán kinh phí
s d ng xe ô tô khi đi công tác
th c hi n theo quy đnh t i
Thông t s 24/2019/TT-BTC ư
ngày 22 tháng 4 năm 2019 c a
B tr ng B Tài chính h ng ưở ướ
d n m t s n i dung c a Ngh
đnh s 04/2019/NĐ-CP ngày 11
tháng 01 năm 2019 c a Chính
ph quy đnh tiêu chu n, đnh
m c s d ng xe ô tô.
bĐi v i cán b , công ch c, viên ch c không có
tiêu chu n đc b trí xe ô tô khi đi công tác, ượ
nh ng n u đi công tác cách tr s c quan t ư ế ơ
10 km tr lên (đi v i các xã thu c đa bàn kinh
t xã h i khó khăn, đc bi t khó khăn theo các ế
Quy t đnh c a Th t ng Chính ph ) và t ế ướ
15 km tr lên (đi v i các xã còn l i) mà t túc
b ng ph ng ti n cá nhân c a mình ươ
Đc thanh toán khoán ti n t ượ
túc ph ng ti n b ng 0,2 lít ươ
xăng/km tính theo kho ng cách
đa gi i hành chính và giá xăng
t i th i đi m đi công tác và
đc quy đnh trong quy ch chiượ ế
tiêu n i b c a đn v . ơ
B CH Đ CHI T CH C H I NGH
III
Chi thù lao cho gi ng viên, chi b i d ng ưỡ
báo cáo viên; ng i có báo cáo tham lu n ườ
trình bày t i h i ngh
1Chi thù lao cho gi ng viên, chi b i d ng ưỡ
báo cáo viên
Th c hi n theo m c chi thù lao
quy đnh đi v i gi ng viên, báo
cáo viên quy đnh t i Ngh
quy t s 37/2018/NQ-HĐND ế
ngày ngày 13 tháng 12 năm 2018
c a H i Đng nhân dân t nh
Kon Tum quy đnh m c chi đào
t o, b i d ng cán b , công ưỡ
ch c, viên ch c trên đa bàn t nh
Kon Tum
2Chi thù lao cho ng i có báo cáo tham lu n ườ
trình bày t i h i ngh
aĐi v i h i ngh c p t nh 700.000 đng/báo cáo
bĐi v i h i ngh c p huy n 500.000 đng/báo cáo
cĐi v i h i ngh c p xã 300.000 đng/báo cáo