Ộ Ồ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
H I Đ NG NHÂN DÂN T NH GIA LAI C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Gia Lai, ngày 13 tháng 07 năm 2017 S :ố 59/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ụ Ả Ề Ệ Ề Ệ Ị Ị ƯỜ Ị V VI C QUY Đ NH V PHÂN Đ NH NHI M V CHI B O V MÔI TR NG TRÊN Đ A Ệ Ỉ BÀN T NH GIA LAI
Ộ Ồ Ỉ
Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH GIA LAI Ỳ Ọ KHÓA XI, K H P TH BA
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng năm 2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t năm 2015;
ứ ậ ệ Căn c Lu t phí, l phí năm 2015;
ậ ả ệ ứ ườ Căn c Lu t B o v môi tr ng năm 2014;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách nhà n c năm 2015;
ứ ủ ủ ị ế t thi hành ị ộ ố ề ủ ố ậ ị Căn c Ngh đ nh s 163/2016/NĐCP ngày 21/12/2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti m t s đi u c a Lu t Ng ân sách nhà n c;ướ
ủ ộ ướ ẫ s 02/2017/TTBTC ngày 06/01/2017 c a B Tài chính h ả ng d n qu n lý kinh ư ố ả ệ ệ ườ ứ Căn c Thông t ự phí s nghi p b o v môi tr ng;
ố ờ ế ị ệ ỉ ỉ ị Kinh t ỉ ạ ỳ ọ ị ộ ủ Ủ ề ệ ề ỉ Xét T trình s 2081/TTrUBND ngày 09/6/2017 c a y ban nhân dân t nh v vi c đ ngh H i ỉ ị ườ ề ả ệ ụ i v b o v môi tr đồng nhân dân t nh quy t đ nh phân đ nh nhi m v ch ng trên đ a bàn t nh ả ế ộ ồ ế Ngân sách H i đ ng nhân d ẩ Gia Lai; Báo cáo th m tra ân t nh; ý ki n th o ộ ồ ậ ủ ạ lu n c a đ i bi ủ c a Ban ểu H i đ ng nhân dân t nh t i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ề ả ụ ề ệ ị ị ườ ị ệ Quy đ nh v phân đ nh nhi m v chi v b o v môi tr ỉ ng trên đ a bàn t nh Gia Lai nh ư
Đi u 1.ề sau:
ố ượ ề ạ ỉ ụ 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng:
ề ạ ỉ 1.1. Ph m vi đi u ch nh:
ị ụ ể ệ ườ ừ ồ ngu n kinh phí ề ả ả ị ườ ệ ả ươ ệ ệ ị ng t ấ ở ị ụ ng do ngân sách đ a ph ng đ m b o cho các c p ngân sách đ a ươ ị ỉ ế a) Ngh quy t này phân đ nh c th các nhi m v chi v b o v môi tr ả ự s nghi p b o v môi tr ph ng trên đ a bàn t nh Gia Lai;
ệ ừ ồ ng t ụ ệ ừ các ngu n kinh phí khác bao g m kinh phí t ồ ự ồ ườ ơ ả xây d ng c b n và các ngu n v ốn khác không thu c ộ ồ ự ạ ệ ố ủ ề ế ỉ ề ả b) Các nhi m v chi v b o v môi tr ầ ư ọ ngu n s nghi p khoa h c, v n đ u t ị ị ph m vi đi u ch nh quy đ nh c a Ngh quy t này;
ố ượ ụ 1.2. Đ i t ng áp d ng:
ệ ệ ườ ự ệ ệ ng đ ụ ể th c hi n các nhi m v ổ ứ ề ả ử ụ ườ ự ỉ ệ ị a) T ch c, cá nhân s d ng kinh phí s nghi p b o v môi tr chi v b o v môi tr ả ng trên đ a bàn t nh Gia Lai;
ổ ứ b) T ch c, cá nhân khác có liên quan.
ề ả ệ ụ ể ụ ị ườ ệ 2. Phân đ nh c th các nhi m v chi v b o v môi tr ng:
ủ ỉ ệ 2.1. Nhi m v ch ụ i c a ngân sách t nh:
ỉ ạ ậ ậ ứ c, k ho ch, quy trình k thu t, h ỹ ị ỹ ướng d n k thu t, đ nh ườ ỹ ươ ườ ề ệ ậ ả ế ượ ế chu nẩ k thu t môi tr ẫ ng trình, đ án b o v môi tr ng, ch ng ề ự a) Xây d ng, đi u ch nh chi n l ậ ế ỹ k thu t, quy m c kinh t ỉ ị trên đ a bàn t nh;
ự ạ ộ ệ ố ị ị ủ ẩ ng; ho t đ ng th m đ nh báo cáo ụ ườ ả ạ ẩ ị ồ ự ủ ỉ ừ ệ ệ ộ ẩ ườ b) Xây d ng, th m đ nh và công b quy ho ch b o v môi tr ế ượ ủ ỉ ệ ườ ng chi n l đánh giá môi tr c c a t nh; th m đ nh các nhi m v khác theo quy đ nh c a pháp ượ ườ ệ ậ ề ả c chi t ng đ lu t v b o v môi tr ị ng thu c trách nhi m c a t nh; ngu n s nghi p môi tr
ạ ộ ườ ơ ơ ả ắ ể ạ ị ủ ỉ ố ướ ế i quan tr c tài nguyên và môi tr ồ ệ ế ị ụ ợ ệ ế ậ ụ ụ ộ ụ ố ớ ườ ườ ươ ệ ắ ượ ẩ ng trình quan tr c hi n tr ng môi tr ng do các c quan, đ n v c a t nh ườ ắ ng qu c gia đ n ử ả ả ưỡ ng Chính ph phê duy t (bao g m v n hành, b o d ng, b o trì, s a ự ự t b ph tr , công c , d ng c ); xây d ng và th c ủ ng c a ng, các tác đ ng đ i v i môi tr ủ ệ ố c) Ho t đ ng c a h th ng quan tr c và phân tích môi tr ổ ạ qu n lý theo Quy ho ch t ng th m ng l ủ ủ ướ c Th t năm 2020 đã đ ữ ị ể ch a, hi u chu n, ki m đ nh, thay th thi ạ ệ hi n các ch ỉ t nh;
ủ ỉ ễ ễ ế ườ ộ ườ ườ ậ ề ả ỉ ễ ừ ứ ườ ệ ồ ồ ể ng c a t nh (bao g m ki m soát các ngu n gây ô ườ ự ị ng trên ng); xác đ nh khu v c b ô nhi m môi tr ụ ắ ng; phòng ng a, ng phó kh c ph c ườ ể ỗ ợ d) H tr công tác ki m soát ô nhi m môi tr ị ấ nhi m môi tr ng, tác đ ng x u đ n môi tr ủ ị đ a bàn t nh theo quy đ nh c a pháp lu t v b o v môi tr ự ố s c môi tr ị ủ ỉ ng c a t nh;
ỗ ợ ườ ề ng, ụ ủ ị ươ ủ ệ ộ ấ ả ồ ườ i c a môi tr ng, thu c nhi m v c a đ a ph ố ả ị ả ủ ườ ả ả ệ ậ ậ ẩ đ) H tr công tác qu n lý ch t th i, đi u tra, đánh giá các ngu n th i gây ô nhi m môi tr ứ đánh giá s c ch u t ậ ề ả lu t v b o v môi tr ả ễ ị ng theo quy đ nh c a pháp ả ỏ ấ ng; th ng kê, c p nh t tình hình phát sinh ch t th i, s n ph m th i b ;
ườ ự ễ ấ ệ ồ ng theo d án c p có th m quy n phê duy t (bao g m ỗ ợ ộ ườ ạ ậ ẩ ễ ả ườ ự ụ ễ ng, mua b n quy ế ng, l p k ho ch, ấ ệ ử ền công ngh x lý ch t ề ắ ể ệ ồ ự ề ử e) H tr công tác x lý ô nhi m môi tr ả các n i dung: đi u tra kh o sát, phân tích đánh giá tình hình ô nhi m môi tr ề ả đ án, d án kh c ph c ô nhi m và c i thi n môi tr ệ ả ế th i n u có, ki m tra nghi m thu d án), g m:
ườ ệ ể các c ơ s gây ô nhi m môi tr ử ươ ở ố ớ ự ệ ấ ễ ng qu n lý (đ i v i d án có tính ch t chi s nghi p b trí t ọ ố ủ ụ ự ế ị ộ ề ệ ỗ ợ ụ ộ ự ng nghiêm tr ng thu c khu v c công ích ự ồ ự ngu n kinh phí s ủ ng Chính ph ừ ườ ụ ắ ườ ố ử ộ ễ ế ị t đ ự ố ự t đ D án x lý tri ừ ả ị do đ a ph ủ ướ ệ ng), thu c danh m c d án theo các Quy t đ nh c a Th t nghi p môi tr ế ị ngân sách nhà (Quy t đ nh s 58/2008/QĐTTg ngày 29/4/2008 v vi c h tr có m c tiêu t ướ ằ ộ ố ểu suy thoái môi tr ả ệ ể, kh c ph c ô nhi m và gi m thi ng cho m t s n c nh m x lý tri ệ ế ố ượ ng thu c khu v c công ích, Quy t đ nh s 1946/QĐTTg ngày 21/10/2010 phê duy t k đ i t
ễ ườ ệ ự ậ ồ ư ấ ả ng do hóa ch t b o v th c v t t n l u trên ph m vi ừ ố ổ ế ị ế ị ố ế ị ủ t ủ ơ ở ử ổ ướ ế ho ch x lý tri ử ổ ườ ủ ế ọ ử ạ ộ ố ề ủ c, Quy t đ nh s 38/2011/QĐTTg ngày 05/7/2011 s a đ i, b sung m t s đi u c a ố ủ ng Chính ph , Quy t đ nh s ệ ể ạ t đ các c s gây ô nhi m môi ổ ế ị ng ễ ủ ướ ng nghiêm tr ng đ n năm 2020) và các Quy t đ nh s a đ i, b sung khác c a Th t ạ ho ch x lý, phòng ng a ô nhi m môi tr ả ướ c n Quy t đ nh s 58/2008/QĐTTg ngày 29/4/2008 c a Th 1788/QĐTTg ngày 01/10/2013 phê duy t Kệ ử tr Chính ph .ủ
ạ ộ ể ấ ả ạ ạ ị i đ a ử ơ ở ử ỗ ợ ươ ạ ộ ậ ự ấ ả ồ H tr ho t đ ng thu gom, phân lo i, v n chuy n, x lý và chôn l p ch t th i sinh ho t t ph ấ ạ ng (không bao g m ho t đ ng xây d ng c s x lý ch t th i).
ự ệ ế ị ủ ề ấ ẩ ề ả D án v b o v môi tr ường khác theo quy t đ nh c a các c p có th m quy n.
ỗ ợ ả ồ ư ọ ị liên t ch s 160/2014/TTLTBTC ạ ộ ườ ng v vi c h ừ ề ệ ướ ệ ự ướ ế ộ ườ ng xuyên t ử ụ ụ ự ế ượ ả ệ ẫ ng d n c th c hi n các ầ ế ạ ố ngân sách nhà n ọ ế c qu c gia v đa d ng sinh h c đ n năm 2020, t m nhìn đ n ố g) H tr công tác b o t n đa d ng sinh h c theo Thông t ủ BTNMT ngày 29/10/2014 c a B Tài chính và B Tài nguyên và Môi tr qu n lý, s d ng và quy t toán kinh phí chi th ề nhi m v , d án theo Chi n l năm 2030;
ơ ở ữ ệ ề ồ ế ị ư ạ ộ ổi thông tin, b o d ng (bao g m thu ệ ố thông tin d ữ t b l u tr ườ ườ ữ h th ng ươ ậ ệ ố ị ng đ a ph ng; báo cáo ườ ườ ệ ệ ố ự h) Xây d ng và duy trì ho t đ ng h th ng thông tin, c s d li u v môi tr ữ ử ả ưỡ ử ng, s a ch a, thay thi nh p, x lý, trao đ ơ ở ữ ệ ự ố li u); th ng kê môi tr ng, xây d ng c s d li u th ng kê môi tr ươ ủ ị ả ng c a đ a ph công tác b o v môi tr ng;
ỗ ợ ệ ộ t b , ph ệ ả ng ti n thu gom rác th i, v ỗ ợ ộ ng ươ ủ ấ ườ ợ ề ẩ ổ dân ph ố ng (h p tác xã, t ư ch c t ộ ị ệ ả i) Qu n lý các công trình v sinh công c ng, h tr thi ở ơ ườ sinh môi tr ệ ả ạ ộ ho t đ ng b o v môi tr ươ ấ ươ ặ ng đ ho c các c p t ế ị ế ị n i công c ng, khu dân c theo quy t đ nh c a c p có th m quy n; h tr các ề ổ ứ ự ả qu n v môi tr ch c chính tr xã h i); ủ ườ ng c a các t ổ ứ ng, các t
ỗ ợ ử ậ ườ ữ ng công c ng; h tr s a ch a, ậ ả ạ ầ ệ ỹ ộ ề ượ ỗ ợ ử ế c khuy n ng cho các làng ngh đ ễ k) H tr duy trì, v n hành các công trình x lý ô nhi m môi tr ườ ả ạ c i t o các công trình h t ng k thu t b o v môi tr khích phát tri n;ể
ề ụ ậ ề ả ườ ứ ằ ậ ệ ườ ệ ổ ế ự ồ ng nh m nâng cao nh n th c ển hình tiên ti n, ế ụ ườ ể ấ ng, qu n lý ch t th i, kh c ph c ô ắ ấ ễ ề ng (bao g m xây d ng và ph bi n các mô hình, đi ả ậ ề ả ườ ưở ườ ệ ả ả ẩ ng theo quy t đ nh c a c p có th m quy n); t p hu n cho chuyên ng, khen th ng v b o v môi tr i th ng cho ủ ấ ưở ế ị ổ ứ ổ ế l) Tuyên truy n, ph bi n giáo d c pháp lu t v b o v môi tr ứ ả và ý th c b o v môi tr ễ tiêu biểu v phòng ng a và ki m soát ô nhi m môi tr ề ừ ế ị ườ ệ ả nhi m và c i thi n môi tr ệ ệ ụ ề ả ng; chi gi môn nghi p v v b o v môi tr ề ẩ ượ ấ c c p có th m quy n quy t đ nh; ch c, cá nhân đ các t
ể ạ ộ ườ ả ậ ể ạ ộ ề ự ậ ụ ụ ng chi ti ết; ki m tra, xác nh n hoàn ả ạ ng ph c v giai đo n v n hành d án; ể ệ ấ ườ ệ ạ ộ ng, ho t đ ng ki ủ ứ ị ểm tra vi c th c hi n gi y ự ệ ậ ề ả ộ ệ ệ ườ ườ ng theo quy đ nh c a pháp lu t v b o v môi tr ng, thu c ắ ậ ệ ệ m) Ho t đ ng ki m tra các công trình b o v môi tr ả ệ ho t đ ng ki m tra vi c hoàn thành đ án b o v môi tr ụ ườ ễ thành kh c ph c ô nhi m và c i thi n môi tr ấ ch ng nh n, gi y phép v môi tr ủ ị trách nhi m c a đ a ph ề ươ ng;
ạ ộ ườ ế ệ ệ ả ậ ả ệ ể ả ồ ạ n) Ho t đ ng xác nh n k ho ch b o v môi tr ẩ gi n (bao g m văn phòng ph m, pho tô tài li u, làm thêm gi ậ ề ng; xác nh n đ án b o v môi tr ạ ờ i ki m tra th c t , đi l ơ ườ ng đ n ự ế ế n u có);
ạ ộ ỉ ạ ề ườ ự ề ả ệ ườ ng tr c v b o v môi tr ng ế ị ủ ẩ ề o) Ho t đ ng c a Ban ch đ o, Ban đi u hành, Văn phòng th ượ ấ đ c c p có th m quy n quy t đ nh;
ỗ ợ ể ệ ườ ậ ề ả ủ ị ệ ươ ự ộ ệ ạ ọ ồ ng (bao g m ế ị ng và theo quy t đ nh ề ẩ ệ p) H tr công tác thanh tra, ki m tra vi c th c hi n pháp lu t v b o v môi tr ả ồ b o t n thiên nhiên và đa d ng sinh h c) thu c trách nhi m c a đ a ph ủ ấ c a c p có th m quy n;
ố ứ ố ế ự ợ ố ề ả ự ệ ệ ấ ườ q) V n đ i ng các d án h p tác qu c t có tính ch t chi s nghi p v b o v môi tr ng;
ạ ộ ệ ả ườ ủ ị ệ ộ ươ r) Các ho t đ ng b o v môi tr ng khác thu c trách nhi m c a đ a ph ng.
ụ ủ ệ ệ ấ 2.2. Nhi m v chi c a ngân sách c p huy n:
ự ệ ả ườ ủ ấ ệ a) Xây d ng báo cáo công tác b o v môi tr ng c a c p huy n;
ự ị ệ ượ ẩ ủ ườ ệ ườ ừ ẩ ồ ự ườ ệ ả ng đ ụ ệ ị ng; th m đ nh các nhi m v khác ủ ng c a ngu n s nghi p môi tr ươ ạ ố b) Xây d ng, th m đ nh và công b quy ho ch b o v môi tr ậ ề ả theo quy đ nh c a pháp lu t v b o v môi tr c chi t ị đ a ph ị ng;
ườ ồ ng (bao g m ki m soát các ngu n gây ô nhi m ễ ễ ị ộ ồ ườ ng); xác đ nh khu v c b ô nhi m môi tr ườ ậ ề ả ừ ứ ị ệ ườ ụ ắ ể ự ị ng trên đ a bàn ng; phòng ng a, ng phó kh c ph c ườ ươ ỗ ợ ễ ể c) H tr công tác ki m soát ô nhi m môi tr ế ườ ấ ng, tác đ ng x u đ n môi tr môi tr ủ ị ệ ấ c p huy n theo quy đ nh c a pháp lu t v b o v môi tr ủ ị ự ố ng c a đ a ph s c môi tr ng;
ỗ ợ ườ ề ng, ụ ủ ấ ả ệ ễ ị ủ ệ ộ ả ị ả ủ ườ ả ả ệ ậ ấ ẩ ậ d) H tr công tác qu n lý ch t th i, đi u tra, đánh giá các ngu n th i gây ô nhi m môi tr ứ đánh giá s c ch u t ậ ề ả lu t v b o v môi tr ả ồ ườ ng, thu c nhi m v c a c p huy n theo quy đ nh c a pháp ả ỏ ống kê, c p nh t tình hình phát sinh ch t th i, s n ph m th i b ; ấ i c a môi tr ng; th
ề ườ ự ệ ồ
ụ ế ễ ườ ẩ ế ị ấ ế ả ề ệ ậ ổ ổ ế ậ ề ả ng bao g m xây d ng và ph đ) Tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t v b o v môi tr ễ ừ ể ề ể ể ng, bi n các mô hình, đi n hình tiên ti n, tiêu bi u v phòng ng a và ki m soát ô nhi m môi tr ệ ủ ấ ườ ả ụ ắ ả qu n lý ch t th i, kh c ph c ô nhi m và c i thi n môi tr ng theo quy t đ nh c a c p có th m ị ườ ệ ụ ề ả ấn nghi p v v b o v môi tr ng trên đ a bàn; quy n; t p hu
ườ ệ ề ệ ậ ạ ậ ả ả ồ ế ệ ẩ ả ơ ng đ n ể ạ i ki m ự ế ế ườ ng; xác nh n đ án b o v môi tr e) Ho t đ ng xác nh n k ho ch b o v môi tr ờ ệ gi n trên đ a bàn c a huy n (bao g m văn phòng ph m, phô tô tài li u, làm thêm gi , đi l tra th c t ạ ộ ị ủ n u có);
ụ ỗ ợ ự ệ ệ ả ợ ồ ộ ườ ệ ấ ệ g) H p đ ng lao đ ng th c hi n nhi m v h tr công tác b o v môi tr ng c p huy n;
ạ ộ ỉ ạ ề ườ ự ề ả ệ ườ ng tr c v b o v môi tr ng ế ị ủ ẩ ề h) Ho t đ ng c a Ban ch đ o, ban đi u hành, Văn phòng th ượ ấ đ c c p có th m quy n quy t đ nh;
ỗ ợ ườ ể ệ ệ ậ ề ả ệ ự ộ ồ ủ ủ ệ ạ ọ ề ệ i) H tr công tác thanh tra, ki m tra vi c th c hi n pháp lu t v b o v môi tr ng (bao g m ế ị ả ồ b o t n thiên nhiên và đa d ng sinh h c) thu c trách nhi m c a huy n và theo quy t đ nh c a ẩ ấ c p có th m quy n;
ạ ộ ế ệ ế ị ng trên đ a bàn theo quy t ụ ả ườ ủ Ủ ấ k) Chi các ho t đ ng khác có liên quan đ n nhi m v b o v môi tr ệ ị đ nh c a y ban nhân dân c p huy n đ i v i t ng ườ ệ ụ ể ợ c th . ng h p ố ớ ừ tr
ụ ệ ấ ủ 2.3. Nhi m v chi c a ngân sách c p xã:
ổ ế ườ ồ ị ậ ề ả ế ng trên đ a bàn bao g m xây ể ề ổ ế a) Tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t v b o v môi tr ề ự d ng và ph bi n các mô hình, đi ụ ệ ển hình tiên ti n, tiêu bi ừ ểu v phòng ng a và ki m soát ô
ễ ườ ệ ễ ả ắ ả ấ ườ ế ụ ng, qu n lý ch t th i, kh c ph c ô nhi m và c i thi n môi tr ng theo quy t nhi m môi tr ủ ấ ị đ nh c a c p có th ả ẩm quyền;
ỗ ợ ệ ộ t b , ph ộ ng ươ ủ ấ ườ ợ ả ệ ng ti n thu gom rác th i, v ỗ ợ ố dân ph ề ẩ ổ ng (h p tác xã, t ư ch c t ộ ị ệ ả b) Qu n lý các công trình v sinh công c ng, h tr thi ở ơ ườ sinh môi tr ả ạ ộ ệ ho t đ ng b o v môi tr ươ ấ ươ ặ ng đ ho c các c p t ế ị ế ị n i công c ng, khu dân c theo quy t đ nh c a c p có th m quy n; h tr các ề ổ ứ ự ả qu n v môi tr ch c chính tr xã h i); ườ ủ ng c a các t ổ ứ ng, các t
ự ệ ả ườ c) Xây d ng báo cáo công tác b o v môi tr ủ ấ ng c a c p xã;
ỗ ợ ậ ề ả ệ ể ệ ả ồ ẩ ườ ế ị ệ ọ ấ ạ
ự ồ d) H tr công tác ki m tra vi c th c hi n pháp lu t v b o v môi tr ng (bao g m b o t n ủ ấ ệ ộ thiên nhiên và đa d ng sinh h c) thu c trách nhi m c p xã và theo quy t đ nh c a c p có th m quy n;ề
ạ ộ ử ể ạ ậ ấ ấ ả ỗ ợ ấ ạ ạ ộ ơ ở ử ề ả ự ệ ấ ả ủ ấ ế ị ườ ề ẩ đ) H tr ho t đ ng thu gom, phân lo i, v n chuy n, x lý và chôn l p ch t th i sinh ho t trên ự đ a ị bàn c p xã (không bao g m ho t đ ng xây d ng c s x lý ch t th i); d án v b o v môi tr ồ ng khác theo quy t đ nh c a c p có th m quy n;
ộ ợ ồ ự ệ ệ ệ ả ườ e) H p đ ng lao đ ng đ ụ ỗ ợ ể th c hi n nhi m v h tr công tác b o v môi tr ấ ng c p xã;
ụ ả ế ệ ệ ườ ị ng trên đ a bàn do yỦ ban ệ ạ ộ g) Các ho t đ ng khác có liên quan đ n nhi m v b o v môi tr ấ nhân dân c p huy n giao.
ị ế ế ị Ngh quy t này thay th Ngh quy t s 30/2011/NQHĐND ngày 09/12/2011 c a H i ủ ệ ề ả ỳ ọ ụ ệ ấ ỉ ỉ ị ế ố Đi u 2.ề ộ ồ ứ đ ng nhân dân t nh Gia Lai Khóa X, K h p th Hai phân c p nhi m v chi v b o v môi ườ tr ng trên đ a bàn t nh Gia Lai.
Ủ ỉ ổ ứ ự ệ ể Giao y ban nhân dân t nh t ch c tri n khai th c hi n. Đi u 3.ề
ị ộ ồ ượ ỳ ọ c H i đ ng nhân dân t nh Gia Lai Khóa XI, K h p th Ba thông qua ngày ỉ ể ừ ệ ự ế Ngh quy t này đã đ 13 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c thi hành k t ứ . ngày 23 tháng 7 năm 2017./
Ủ Ị CH T CH
ụ
ố ộ
ậ ườ ng v Qu c h i; ủ ng Chính ph ;
ố ộ
ể
ể
ươ D ng Văn Trang
ộ ư ườ
ự
ỉ
ng tr c HĐND t nh;
ể
ng tr c T nh y; Th ể ạ ỉ
ỉ ủ
ỉ
ỉ
ổ
ợ ỉ
ư
ơ N i nh n: Ủ y ban th ủ ướ Th t ủ VP Qu c h i; VP Chính ph ; ạ Ban Công tác đ i bi uUBTVQH; ộ B Tài chính; ả ụ C c Ki m tra văn b n B T pháp; ỉ ủ ự ườ Th ỉ ạ Đ i bi u HĐND t nh; ố ộ ỉ Đoàn đ i bi u Qu c h i t nh; ỉ UBND t nh; UBMTTQVN t nh; Các VP: T nh y, HĐND t nh, Đoàn ĐBQH t nh và UBND ỉ t nh (đăng công báo); ở ư Các S : T pháp, Tài chính, TNMT; ệ TT HĐND, UBND các huy n, tx, tp; LĐ và CV phòng T ng h p; Báo Gia Lai; Đài PTTH t nh; L u: VT, HĐND.