Ủ Ộ Ộ Ệ Ộ Ồ Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ồ Đ ng Nai, ngày 07 tháng 7 năm 2017 H I Đ NG NHÂN DÂN Ồ T NH Đ NG NAI S :ố 61/2017/NQHĐND
Ế
Ị
NGH QUY T
Ồ Ệ Ị Ị Ỉ QUY Đ NH L PHÍ ĐĂNG KÝ KINH DOANH TRÊN Đ A BÀN T NH Đ NG NAI
Ộ Ồ
Ỉ Ỳ Ọ
Ồ Ứ
H I Đ NG NHÂN DÂN T NH Đ NG NAI KHÓA IX K H P TH 4
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c Chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Phí và l phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ậ ợ ứ ố Căn c Lu t h p tác xã s 23/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
ứ ậ ổ ứ ụ Căn c Lu t các t ch c tín d ng ngày 16 tháng 6 năm 2010;
ủ ủ ố ị ị ị ế ộ ố ề ủ t m t s đi u c a ứ ậ ợ Căn c Ngh đ nh s 193/2013/NĐCP ngày 21 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti Lu t h p tác xã;
ủ ề ứ ủ ệ ố ị ị Căn c Ngh đ nh s 78/2015/NĐCP ngày ngày 14 tháng 8 năm 2015 c a Chính ph v đăng ký doanh nghi p;
ứ ủ ủ ị ị ị ế ướ t và h ẫ ng d n thi Căn c Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti ậ hành Lu t phí và l ố ệ phí;
ộ ướ ẫ ề ệ s 250/2016/TTBTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a B Tài chính h ng d n v phí và l phí ư ố ề ủ ủ ộ ộ ồ ố ự ươ ẩ ộ ỉ ứ Căn c Thông t thu c th m quy n c a H i đ ng nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng;
ờ ề ự ả ủ Ủ ế ỉ ị ủ ứ ẩ ị ỉ ế ồ phí đăng ký kinh doanh trên đ a bàn t nh Đ ng Nai; Báo cáo th m tra c a Ban Kinh t ạ ỳ ọ ệ ậ ủ ạ ộ ế ộ ồ ả ả ể ỉ ố Xét T trình s 5627/TTrUBND ngày 13 tháng 6 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh v d th o Ngh quy t quy ị đ nh m c thu, n p, qu n lý l Ngân sách; ý ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh t i k h p.
Ế
Ị QUY T NGH :
ị ồ ị ỉ ệ phí đăng ký kinh doanh trên đ a bàn t nh Đ ng Nai l ụ ể ư , c th nh sau: Đi u 1.ề Quy đ nh
ề ạ ỉ ố ượ ụ 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ệ ố ớ ộ ệ ợ ồ ợ ợ ả ượ ơ ụ ứ ấ ấ ậ ỹ ị c c quan đăng ký kinh doanh c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh trên đ a ồ ỉ L phí đăng ký kinh doanh là kho n thu đ i v i h kinh doanh; h p tác xã (bao g m: H p tác xã, liên hi p h p tác xã và Qu tín d ng nhân dân) khi đ bàn t nh Đ ng Nai.
2. Ng ườ ộ ệ i n p l phí
ệ ợ ộ theo Lu t ậ H p tác xã kinh doanh h p tác xã ; cá nhân, nhóm cá nhân, h gia đình ổ ứ ệ ự ủ ề ủ ị ả ộ ệ ự T ch c, cá nhân th c hi n đăng ký ộ kinh doanh theo Ngh đ nh s 78/2015/NĐCP ngày 14/9/2015 c a Chính ph v đăng ký th c hi n đăng ký h ệ doanh nghi p ph i n p l ợ ố ị kinh doanh. phí đăng ký
ườ ệ 3. Các tr ng h p ợ mi nễ thu l phí
ổ ộ ng thành viên, thành , s l ả ộ ồ ổ ộ ị thông báo thay đ i n i dung đi u l ố ề ệ ố ượ ổ ề ệ ể ầ ậ ừ ệ ạ ợ thông báo v vi c góp v n, mua c ph n, thành l p ị ể ủ ợ ợ ặ ạ ạ ộ ứ ủ ệ ể ạ ị ể ự ệ ả a) Thông báo thay đ i n i dung đăng ký h p tác xã ( ể viên h i đ ng qu n tr , ban ki m soát ho c ki m soát viên); ạ ộ ệ ủ ợ doanh nghi p c a h p tác xã; thông báo t m ng ng ho t đ ng h p tác xã, chi nhánh, văn phòng đ i di n, đ a đi m ấ ủ ợ kinh doanh c a h p tác xã; ch m d t ho t đ ng c a chi nhánh, văn phòng đ i di n, đ a đi m kinh doanh c a h p tác xã; gi ợ nguy n h p tác xã. i th t
ổ ổ ộ ồ ơ ợ ủ gi y ấ ứ ậ ợ b) B sung thông tin khác trong h s đăng ký kinh doanh h p tác xã mà không làm thay đ i n i dung c a . ch ng nh n đăng ký h p tác xã
ữ ạ ộ ị , h kinh doanh ỉ ủ h p tác xã ợ ồ ơ ề ố ệ ề ứ ỉ ủ ớ ị ổ i hành chính, thông tin v ch ng minh nhân dân, đ a ch c a cá nhân trong h s đăng ký kinh c) Vi c ệ b sung, thay đ i nh ng thông tin v s đi n tho i, fax, email, website, đ a ch c a ổ ổ ề ị do thay đ i v đ a gi ộ ợ doanh h p tác xã , h kinh doanh.
ệ ấ ậ ộ ộ ườ , h kinh doanh (tr ứ ấ ậ ộ ợ h p tác xã ư d) Hi u đính thông tin trên gi y ch ng nh n đăng ký gi y ch ng nh n đăng ký ứ ợ h p tác xã , h kinh doanh ớ ộ ch a chính xác so v i n i dung h s đăng ký ệ ợ ng h p phát hi n n i dung trong ồ ơ kinh doanh thì
ệ có quy n g i thông báo yêu c u c quan đăng ký kinh doanh hi u đính n i dung ớ ồ ơ ầ ơ ợ ạ ứ ậ ợ h p tác xã ấ trong gi y ch ng nh n đăng ký ộ , đ i di n h kinh doanh ợ h p tác xã ộ ệ kinh doanh đã n pộ ). ề ử ộ , h kinh doanh cho phù h p v i h s đăng ký
ủ ụ ạ ự ứ ệ ặ ấ ộ ừ đ) H kinh doanh th c hi n th t c t m ng ng kinh doanh ho c ch m d t kinh doanh.
ệ ổ ứ 4. T ch c thu l phí
ở ế ầ ư ạ ộ ệ ố ớ ệ ợ thu l phí đăng ký kinh doanh đ i v i liên hi p h p tác ỹ a) Phòng Đăng ký kinh doanh thu c S K ho ch và Đ u t ụ xã, qu tín d ng nhân dân.
ế ấ ệ ộ b) Phòng Tài chính K ho ch ạ c p huy n ệ thu l ố ớ ợ phí đăng ký kinh doanh đ i v i h p tác xã, h kinh doanh.
ệ ụ ụ ứ 5. M c thu l phí : (Đính kèm ph l c)
ệ ệ ố ề ệ ộ ượ ướ ả 6. Qu n lý l ổ ứ phí: T ch c thu l phí n p 100% s ti n l phí thu đ c vào ngân sách nhà n c.
ổ ứ ự ệ Đi u 2.ề T ch c th c hi n
Ủ ệ ổ ứ ự ể ệ ế ị ỉ 1. y ban nhân dân t nh có trách nhi m t ch c tri n khai th c hi n Ngh quy t này.
ộ ồ ổ ạ ể ỉ ỉ ỉ ườ ể ộ ồ ị ự ộ ồ ệ ệ ệ ể ế ỉ ộ ồ ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các Ban H i đ ng nhân dân t nh, các T đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh và ự ổ ứ ch c giám sát vi c tri n khai, th c hi n Ngh quy t này theo quy 2. Th ạ đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh có trách nhi m t ị đ nh.
ề ị Ủ ặ ậ ệ ổ ỉ ậ ồ t Nam t nh Đ ng Nai và các t ị ổ ứ ờ ự ệ ế ị ch c thành viên v n đ ng t ủ ư ệ ọ ổ ứ ộ ch c nguy n v ng c a nhân ị ế ơ ủ ế ề ẩ ậ ị ố 3. Đ ngh y ban nhân dân M t tr n T qu c Vi ả ệ và nhân dân cùng tham gia giám sát vi c th c hi n Ngh quy t này; ph n ánh k p th i tâm t dân ki n ngh đ n c quan có th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ề ả Đi u 3. Đi u kho n thi hành
ệ ự ừ ế ị 1. Ngh quy t này có hi u l c t ngày 01 tháng 8 năm 2017.
ị ế ộ ồ ủ ố ớ ợ ứ ệ ề ấ ị ế ố 146/2014/NQHĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 c a H i đ ng nhân dân và cung c p thông tin v đăng ký kinh doanh đ i v i h p ế ị ử ụ l quy đ nh m c thu, s d ng ỹ ợ phí đăng ký kinh doanh ị ụ ệ ồ ỉ 2. Ngh quy t này thay th Ngh quy t s t nhỉ tác xã, liên hi p h p tác xã, qu tín d ng nhân dân trên đ a bàn t nh Đ ng Nai.
ượ ộ ồ ỳ ọ ứ ồ ỉ c H i đ ng nhân dân t nh Đ ng Nai Khóa IX, K h p th 4 thông qua ngày 07 tháng 7 năm ế ị Ngh quy t này đã đ 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ụ ng v Qu c h i; ố ộ
ủ
ườ ễ
ộ
Nguy n Phú C ng
ầ ư
;
ộ ư ộ ế ườ
ườ
ỉ ỉ
ỉ
Ủ
ệ
ỉ
ỉ ỉ ủ
ở
ệ
ồ
ư
ậ ơ N i nh n: ố ộ ườ Ủ y ban Th Văn phòng Qu c h i (A+B); Chính ph ;ủ Văn phòng Chính ph (A+B); B T pháp; B Tài chính; ạ B K ho ch và Đ u t ỉ ủ ự ng tr c T nh y; Th ồ ỉ Đoàn ĐBQH t nh Đ ng Nai; ự ng tr c HĐND t nh; Th ể ạ Các đ i bi u HĐND t nh; UBND t nh; ể y ban MTTQVN và các đoàn th ; ể Vi n Ki m sát nhân dân t nh; Tòa án nhân dân t nh; Văn phòng T nh y; ỉ Văn phòng HĐND t nh; ỉ Văn phòng UBND t nh; ủ ỉ Các s , ban ngành c a t nh; ấ TT.HĐND, UBND c p huy n; ỉ Trung tâm Công báo t nh; Báo, Đài PTTH Đ ng Nai; L u: VT.
Ụ Ụ PH L C
Ồ Ị Ỉ L PHÍ ĐĂNG KÝ KINH DOANH TRÊN Đ A BÀN T NH Đ NG NAI ề ệ ồ ị ỉ ị Ệ ế ố (Kèm theo Ngh quy t s 61/2017/NQHĐND ngày 07/7/2017 c a HĐND t nh Đ ng Nai Quy đ nh v l phí đăng ký ồ ị ủ ỉ kinh doanh trên đ a bàn t nh Đ ng Nai)
ầ ơ ồ ị Đ n v tính: Đ ng/l n
ứ S TTố N i dung M c thu ộ ệ ợ ụ do I ầ ư thu ớ ấ 1 150.000 ợ ứ ậ ấ ể , chi nhánh, ỹ 2 50.000 ặ ứ ạ ộ ạ 3 100.000
ộ do phòng Tài chính , h kinh doanh II
ế ạ ớ ấ 1 100.000 ợ ệ thu ậ ấ ợ h p tác xã ậ ứ ợ (H p tác xã, chi nhánh, ể 2 c a h p tác xã ị ấ ) do b m t, cháy, 50.000
ạ ộ ứ ậ ạ 3 50.000 ợ ấ ệ ấ ậ ộ ỹ Đăng ký kinh doanh liên hi p h p tác xã, qu tín d ng nhân dân ở ế ạ phòng Đăng ký kinh doanh thu cộ S K ho ch và Đ u t ợ ứ ấ C p m i Gi y ch ng nh n đăng ký h p tác xã ậ ạ ổ ấ l C p ấ thay đ i, c p i Gi y ch ng nh n đăng ký h p tác xã ợ c a ủ liên hi p h p tác xã, qu tín ị ệ ệ ạ văn phòng đ i di n, đ a đi m kinh doanh ị ấ ụ ủ d ng nhân dân) do b m t, cháy, rách, nát ho c tiêu h y ấ ớ ấ ậ C p m i Gi y ch ng nh n đăng ký ho t đ ng chi nhánh, văn phòng đ i ể ị ệ di n, đ a đi m kinh doanh Đăng ký kinh doanh h p tác xã ấ K ho ch c p huy n ứ ấ C p m i Gi y ch ng nh n đăng ký C p ấ thay đ i, c p ổ ấ l ạ i Gi y ch ng nh n đăng ký ạ ủ ợ ị ệ văn phòng đ i di n, đ a đi m kinh doanh ặ ủ rách, nát ho c tiêu h y ớ ấ C p m i Gi y ch ng nh n đăng ký ho t đ ng chi nhánh, văn phòng đ i ủ h p tác xã ị ể di n, đ a đi m kinh doanh c a ứ ấ ạ ổ ấ l ớ ấ thay đ i, c p C p m i, c p i Gi y ch ng nh n đăng ký h kinh doanh 100.000 4