Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố Thanh Hóa, ngày 12 tháng 7 năm 2017 Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN Ỉ T NH THANH HÓA S : 69/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ệ Ề Ạ Ệ Ơ Ế Ị Ơ Ở Ề Ạ Ế Ỉ V VI C BAN HÀNH C CH , CHÍNH SÁCH THU HÚT BÁC SĨ V LÀM VI C T I CÁC C S Y T TRÊN Đ A BÀN T NH THANH HÓA, GIAI ĐO N 2017 2020
Ộ Ồ Ỉ
Ỳ Ọ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH THANH HÓA KHÓA XVII, K H P TH 3
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ố ờ ề ệ ơ ế ơ ở ế ị ỉ ỉ trên đ a bàn t nh Thanh ủ Ủ i các c s y t ề ẩ ạ ậ ủ ạ ộ ồ ộ ồ ế ể ả ỉ ạ ỳ ọ Xét T trình s 90/TTrUBND ngày 27 tháng 6 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh v vi c ban ệ ạ hành c ch , chính sách thu hút bác sĩ v làm vi c t ủ ố Hóa, giai đo n 2017 2020; Báo cáo th m tra s 502/BCHĐND ngày 05 tháng 7 năm 2017 c a Ban Văn hoá Xã h i H i đ ng nhân dân t nh; ý ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân ỉ dân t nh t ộ i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ề ơ ở ế i các c s y t ị trên đ a bàn ơ ế ạ ệ ạ ư ớ ộ Đi u 1.ề Ban hành c ch , chính sách thu hút bác sĩ v làm vi c t ỉ t nh Thanh Hóa, giai đo n 2017 2020 v i các n i dung chính nh sau:
ố ượ 1. Đ i t ng thu hút
ạ ọ ệ ố các t nh ngoài và các bác sĩ t ị ỉ ế ề ỉ ệ t nghi p đ i h c y khoa có nguy n trên đ a bàn t nh; có trình đ chuyên môn và chuyên ngành ầ ở ơ ở i các c s y t ệ ạ ớ ị ạ ợ ộ Là các bác sĩ đang công tác ộ ọ v ng v công tác t ố ượ đào t o phù h p v i v trí vi c làm c n thu hút; thu c các đ i t ng sau:
ư ộ ổ ướ ọ ổ ố ớ ướ ư c phong h c hàm Giáo s , Phó Giáo s ; đ tu i d i 55 tu i đ i v i nam và d i ượ a) Bác sĩ đ ổ ố ớ ữ 50 tu i đ i v i n ;
ọ ị ế ộ ổ ướ ộ ổ ố ớ ướ ấ b) Bác sĩ có h c v Ti n sĩ, bác sĩ n i trú, bác sĩ chuyên khoa c p II, Th c sĩ y khoa, bác sĩ chuyên khoa c p I; đ tu i d ấ ạ ổ ố ớ ữ i 45 tu i đ i v i n ; i 50 tu i đ i v i nam và d
ố ệ c) Bác sĩ t ạ ọ t nghi p đ i h c y khoa.
ả ạ ọ ệ ệ ạ ườ ạ ọ c Thái Bình, Đ i h c Y d t nghi p đ i h c y khoa h chính quy (6 năm) t ượ ạ ọ ạ ọ ạ ọ ượ ả ệ c Thái Nguyên, H c vi n ượ c thành ph H Chí ố ượ ố ng: Đ i h c Y Hà N i, Đ i h c Y d ượ ạ ạ ọ ượ ế ạ ọ c Hu , Đ i h c Y d ể i các ọ ố ồ ố t ng nêu trên ph i là bác sĩ t ộ c H i Phòng, Đ i h c Y d ệ ử ượ ừ ệ ạ ơ ở ụ ạ ậ ộ Các đ i t tr Quân y, Đ i h c Y d Minh (tr bác sĩ đào t o theo đ a ch , bác sĩ h c tuy n đã có chính sách riêng) và bác sĩ t nghi p t ỉ ị ạ ở ướ c ngoài đ n c B Giáo d c và Đào t o công nh n. i các c s đào t o
ỗ ợ ề ệ 2. Đi u ki n h tr
ứ ủ ề ệ ệ ả ả ẩ ị ướ a) Đ m b o tiêu chu n ch c danh ngh nghi p theo quy đ nh hi n hành c a Nhà n c;
ủ ơ ự ề ấ ẩ b) Ch p hành s phân công công tác c a c quan có th m quy n;
ế ở ế ầ ừ ầ i v trí c n thu hút ơ ở các c s y t ệ ặ ượ ấ ẩ ể ị có nhu c u t ầ ở 10 năm tr ươ ế c c p có th m quy n đi u chuy n đ n các v trí khác có nhu c u thu hút t ng ệ ạ ị ự c) T nguy n cam k t làm vi c t ề ề lên ho c đ ươ ng. đ
ỗ ợ ụ ể 3. Các chính sách h tr c th
ấ ượ ệ ạ ơ ở ế ỉ 3.1. Chính sách thu hút bác sĩ ch t l ề ng cao v làm vi c t i các c s y t trong t nh:
ố ượ 3.1.1. Đ i t ứ ỗ ợ ng và m c h tr :
ỗ ợ ộ ầ a) H tr m t l n:
ư ệ ọ ồ Bác sĩ có h c hàm giáo s : 700 tri u đ ng;
ư ệ ọ ồ Bác sĩ có h c hàm phó giáo s : 400 tri u đ ng;
ọ ị ế ệ ồ Bác sĩ có h c v ti n sĩ: 300 tri u đ ng;
ệ ồ ấ Bác sĩ chuyên khoa c p II: 250 tri u đ ng;
ệ ộ ồ Bác sĩ n i trú: 200 tri u đ ng;
ệ ạ ồ Th c sĩ y khoa: 150 tri u đ ng;
ệ ấ ồ Bác sĩ chuyên khoa c p I: 120 tri u đ ng;
ố ấ ắ ệ ạ ạ ơ ở ệ ạ ồ Bác sĩ t t nghi p lo i xu t s c, lo i gi ỏ ạ i t i các c s đào t o nêu trên: 100 tri u đ ng.
ề ỗ ợ ị ị
ứ ề vùng có đi u ki n kinh t ủ ề ệ ả ề ươ công tác ươ ủ ệ ả ộ ặ ề ườ ờ b) H tr hàng tháng ti n thuê nhà trong 02 năm đ u (tr đ i t 64/2009/NĐCP ngày 30 tháng 7 năm 2009 c a Th t ộ ế b , viên ch c y t ợ ằ tr b ng 01 tháng l ầ ố ừ ố ượ ng theo Ngh đ nh s ủ ướ ố ớ ng Chính ph v chính sách đ i v i cán ứ ỗ ớ ế xã h i đ c bi t khó khăn) v i m c h ớ ng hàng tháng. i/tháng; tr cùng v i th i đi m tr ti n l ở ơ ở ng c s /ng
ồ ỗ ợ 3.1.2. Ngu n kinh phí h tr :
ế ậ ố ớ ơ ở a) Đ i v i c s y t công l p;
ứ ỗ ợ ộ ầ ỗ ợ ỉ Ngân sách t nh h tr 70% m c h tr m t l n.
ế ậ ự ứ ỗ ợ ộ ầ ố ể ỗ ợ công l p t ứ ỗ ợ cân đ i đ h tr 30% m c h tr m t l n và 100% m c h tr ơ ở Các c s y t hàng tháng.
ố ớ ơ ở ế ậ b) Đ i v i các c s y t ngoài công l p:
ứ ỗ ợ ộ ầ ư ố ớ ằ ấ ượ ng cao ỗ ợ ộ ầ ế ơ ở ậ ỉ ỉ Ngân sách t nh h tr m t l n b ng 50% m c h tr m t l n nh đ i v i bác sĩ ch t l ệ ạ ề v làm vi c t công l p trong t nh. i các c s y t
ế ơ ở ế ỗ ợ ố ậ ứ ỗ ợ ộ ầ ể ạ ngoài công l p h tr t i thi u 50% m c h tr m t l n còn l i Khuy n khích các c s y t ứ ỗ ợ và 100% m c h tr hàng tháng.
ế ệ ự ệ ệ ứ ề ệ ệ ệ ệ ổ (h d phòng), B nh 3.2. Chính sách thu hút bác sĩ cho Trung tâm Pháp y, các Trung tâm y t ụ ồ ệ ầ ệ ệ vi n các huy n mi n núi, B nh vi n Tâm th n, B nh vi n Ph i, B nh vi n Ph c h i ch c năng:
ố ượ 3.2.1. Đ i t ứ ỗ ợ ng và m c h tr :
ố ượ ố ệ ở a) Đ i t ng: Bác sĩ t ạ t nghi p lo i khá tr lên
ứ ỗ ợ b) M c h tr :
ỗ ợ ộ ầ ệ ồ H tr m t l n: 60 tri u đ ng.
ỗ ợ ể ị trong 02 năm đ u (tr đ i t ầ ứ ỗ ợ ằ ủ ố ng theo Ngh đ nh s ươ ị ườ ơ ở ng c s /ng ả i/tháng; tr ả ề ươ ể ớ ờ ở ừ ố ượ H tr hàng tháng đ thuê nhà ủ ớ 64/2009/NĐCP c a Chính ph ) v i m c h tr b ng 01 tháng l cùng v i th i đi m tr ti n l ng hàng tháng.
ồ ỗ ợ 3.2.2. Ngu n kinh phí h tr :
ố ớ ế ệ ự ướ ả ị ượ h d phòng (đ n v đ c ngân sách nhà n ứ ỗ ợ ộ ầ ỗ ợ ơ ỉ ả c đ m b o 100% ng xuyên): Ngân sách t nh h tr 100% m c h tr m t l n và 100% ứ ỗ ợ a) Đ i v i các Trung tâm y t ườ ạ ộ kinh phí ho t đ ng th m c h tr hàng tháng.
ệ ệ ệ ề ệ ệ ệ ệ ầ ố ớ ệ ụ ồ ứ ệ ổ b) Đ i v i Trung tâm Pháp y, B nh vi n các huy n mi n núi, B nh vi n Tâm th n, B nh vi n Ph i, B nh vi n Ph c h i ch c năng:
ứ ỗ ợ ộ ầ ỗ ợ ỉ Ngân sách t nh h tr 70% m c h tr m t l n.
ế ậ ự ứ ỗ ợ ộ ầ ố ể ỗ ợ công l p t ứ ỗ ợ cân đ i đ h tr 30% m c h tr m t l n và 100% m c h tr ơ ở Các c s y t hàng tháng.
ế ế ư xã trên đ a bàn t nh ch a có bác sĩ (tr tr m y t ừ ạ ơ ỉ ố ầ ạ ố ị ấ ườ ộ ơ ị ỉ 3.3. Chính sách thu hút bác sĩ cho các tr m y t các th tr n, các ph ị ng thu c thành ph Thanh Hóa, thành ph S m S n, th xã B m S n).
ố ượ 3.3.1. Đ i t ứ ỗ ợ ng và m c h tr :
ố ượ a) Đ i t ng: Bác sĩ đa khoa
ứ ỗ ợ b) M c h tr :
ỗ ợ ộ ầ H tr m t l n:
ặ ể ố ươ ề ộ ủ ở ủ ị ệ ng t khó khăn vùng dân t c thi u s và mi n núi trong Ch ủ ế ố ệ các huy n nghèo theo Ngh quy t s 30a/2008/NQCP c a Chính ph ọ ắ ộ ệ ồ + Thu hút bác sĩ cho các xã đ c bi ủ trình 135 c a Chính ph (g i t ệ t là xã 135 thu c huy n 30a): 140 tri u đ ng;
ạ ồ + Thu hút bác sĩ cho các xã 135 còn l ệ i: 110 tri u đ ng;
ạ ồ + Thu hút bác sĩ cho các xã còn l ệ i: 70 tri u đ ng.
ỗ ợ ể ị trong 02 năm đ u (tr đ i t ầ ứ ỗ ợ ằ ủ ố ng theo Ngh đ nh s ươ ị ườ ơ ở ng c s /ng ả i/tháng; tr ả ề ươ ể ớ ờ ở ừ ố ượ H tr hàng tháng đ thuê nhà ủ ớ 64/2009/NĐCP c a Chính ph ) v i m c h tr b ng 01 tháng l cùng v i th i đi m tr ti n l ng hàng tháng.
ứ ỗ ợ ộ ầ ỗ ợ ồ ỉ ợ ứ ỗ ỗ ợ 3.3.2. Ngu n kinh phí h tr : Ngân sách t nh h tr 100% m c h tr m t l n và 100% m c h tr hàng tháng.
ỗ ợ 4. Các h tr khác
ể ụ ể ằ ượ ố ợ ớ ệ c b trí công vi c phù h p v i ở ườ ượ ạ ượ ư a) Đ c u tiên tuy n d ng ngay b ng hình th c xét tuy n và đ ự năng l c, s tr ứ c đào t o. ng và chuyên ngành đ
ượ ủ ề ệ ế ậ ử ọ ạ ọ ứ ọ ộ ể ụ c u tiên xem xét c đi h c và đ ọ ứ ượ ử ủ ủ ậ ị ọ ế c tuy n d ng, ti p nh n, n u có nguy n v ng và đ đi u ế ộ ỗ ợ ố ượ ưở c h ng các ch đ h tr đ i ệ c c đi h c theo quy đ nh hi n hành c a pháp lu t và c a ể ừ ngày đ b) Sau 02 năm công tác k t ượ ư ệ ki n đi h c sau đ i h c thì đ ớ v i cán b , công ch c, viên ch c đ ỉ t nh.
ị ạ ề ậ ợ ể ự ệ ở ạ ườ ư ứ ụ ệ ổ ợ ệ i đ phát huy năng l c và s ng làm vi c thu n l ủ c đ a vào quy ho ch và u tiên b nhi m vào các ch c v phù h p khi đ ườ ề ệ ượ ơ ơ c) Đ c c quan, đ n v t o đi u ki n môi tr ượ ư ng công tác; đ tr ẩ đi u ki n, tiêu chu n.
ệ ồ ườ ỗ ợ 5. Trách nhi m b i th ng kinh phí h tr
ườ ệ ấ ầ ượ ưở c h ả ng chính sách thu hút ph i ch u trách nhi m b i th ỗ ợ ộ ầ ồ ở ế ị ỗ ợ ạ ộ ườ ố ượ ng đ ng g p 02 l n kinh 5.1. Đ i t ậ ồ phí đã nh n (g m kinh phí h tr m t l n, kinh phí h tr thuê nhà ) n u vi ph m m t trong các ợ ng h p sau: tr
ủ ơ ự ề ấ ẩ a) Không ch p hành s phân công công tác c a c quan có th m quy n;
ụ ề ệ ụ b) Liên t c 02 năm li n không hoàn thành nhi m v ;
ươ ư ế ứ ợ ệ ạ ỉ ệ ế ấ ồ ờ ơ c) Đ n ph ng ch m d t h p đ ng làm vi c khi ch a h t th i gian cam k t làm vi c t i t nh;
ỏ ệ ự d) T ý b vi c;
ị ỷ ậ ệ e) B k lu t thôi vi c.
ệ ủ ờ ả ộ ng đ ượ ấ ồ ỉ ồ ứ ươ ứ ượ ệ ồ ớ ố ượ 5.2. Đ i t ế cam k t và đ nhi m b i hoàn kinh phí v i m c t ượ ưở ng chính sách thu hút do khách quan không làm vi c đ th i gian đã c h ứ ợ ủ ị c Ch t ch UBND t nh đ ng ý cho ch m d t h p đ ng lao đ ng, ph i có trách ư c tính nh sau: ng ng đ
ổ ứ ỗ ợ ố ệ ứ ả M c kinh phí hoàn tr = ố ư x s tháng ch a làm vi c theo cam k tế T ng các m c h tr đã nh nậ ế S tháng cam k t làm vi cệ ự ệ ầ ầ 6. Nhu c u bác sĩ c n thu hút và kinh phí th c hi n
ầ ầ 6.1. Nhu c u bác sĩ c n thu hút
ơ ở ế ệ ộ ố ượ ả ng ph i thu hút ầ ườ ế ả Trên c s biên ch hi n có và nhu c u th c t ế ự ế trong 04 năm d ki n kho ng 500 ng ự ế ố ượ ng bác sĩ thu c đ i t , s l ế ố i (chi m 30% s bác sĩ thi u), chi ti ư t nh sau:
ấ ượ ệ ạ ơ ở ế ị ỉ ầ ề ng cao v làm vi c t i các c s y t trên đ a bàn t nh: 25 a) Nhu c u thu hút bác sĩ ch t l ng i.ườ
ầ ố ệ ạ ệ ề ạ ở t nghi p lo i khá tr lên v làm vi c t i các Trung tâm y t ế ệ ự (h d b) Nhu c u thu hút bác sĩ t phòng): 173 ng i;ườ
ề ệ ố ở t nghi p lo i khá tr lên v làm vi c t ầ ệ ệ ạ ệ ụ ồ ạ ệ ệ ệ ự ứ ệ ệ ệ ệ ầ
i Trung tâm Pháp y, các B nh c) Nhu c u thu hút bác sĩ t ổ ề vi n huy n khu v c mi n núi, B nh vi n Tâm th n, B nh vi n Ph i, B nh vi n Ph c h i ch c năng: 217 ng i;ườ
ầ ề ế ị ỉ xã trên đ a bàn t nh ch a có bác sĩ ệ ạ ố ố ầ ộ ơ ườ ng ừ ộ d) Nhu c u thu hút bác sĩ đa khoa v làm vi c t ườ ị ấ (tr các th tr n, các ph ườ ị thu c các th xã): 85 ng ư ạ i các tr m y t ng thu c thành ph Thanh Hóa, thành ph s m S n và các ph i.
ự ế ỗ ợ ổ ự ế ự ệ ầ ầ ệ ả ồ 6.2. D ki n nhu c u kinh phí h tr : T ng nhu c u kinh phí th c hi n chính sách d ki n kho ng 53.500 tri u đ ng.
ồ ừ ự ồ
ệ ơ ở ự ể ự ế ế ự ậ ồ ự trong d toán ngân sách t nh ố công l p và ngu n t ỉ cân đ i ỹ ơ ở ế ệ T ngu n kinh phí s nghi p y t 7. Ngu n kinh phí th c hi n: ệ ủ ạ ộ hàng năm; qu phát tri n ho t đ ng s nghi p c a các c s y t ậ ủ ngoài công l p. c a các c s y t
ủ ệ ậ ị
ế ộ ồ ỷ ể ỉ ệ ị ỉ ổ ứ ự ị Đi u 2.ề hành t ứ Giao U ban nhân dân t nh căn c Ngh quy t này và các quy đ nh c a pháp lu t hi n ỳ ch c tri n khai th c hi n; đ nh k báo cáo H i đ ng nhân dân t nh.
ườ ự ủ ạ ỉ ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các Ban c a H i đ ng nhân dân t nh và các đ i ỉ ạ ủ ộ ồ ụ ứ ệ ề ạ Th ộ ồ ệ ự ộ ồ ỉ ế ị Đi u 3.ề ể bi u H i đ ng nhân dân t nh trong ph m vi ch c năng, nhi m v , quy n h n c a mình giám sát ệ vi c th c hi n Ngh quy t này.
ị ộ ồ ỳ ọ ứ ỉ c H i đ ng nhân dân t nh Thanh Hóa Khoá XVII, K h p th 3 thông qua ệ ự ừ ượ ế Ngh quy t này đã đ ngày 12 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c t ngày 23 tháng 7 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ế ị Tr nh Văn Chi n