Ủ Ộ Ộ Ệ
Ộ Ồ Ỉ Ị ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ị Bình Đ nh, ngày 14 tháng 7 năm 2017 H I Đ NG NHÂN DÂN T NH BÌNH Đ NH S : 75/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ỗ Ợ ƯỜ Ỉ Ị Ờ Ạ Ở ƯỚ Ị BAN HÀNH QUY Đ NH CHÍNH SÁCH H TR CHO NG Ệ Đ NH ĐI LÀM VI C CÓ TH I H N Ộ I LAO Đ NG T NH BÌNH Ạ Ợ Ồ C NGOÀI THEO H P Đ NG, GIAI ĐO N N 2017 2020
Ộ Ồ Ị
Ỉ Ỳ Ọ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH BÌNH Đ NH KHÓA XII, K H P TH 4
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ Căn c Lu t Ngân sách ngày 25 tháng 6 năm 2016;
ậ ườ ệ ợ ộ i lao đ ng Vi t Nam đi làm vi c ệ ở ướ n ồ c ngoài theo h p đ ng ngày 29 tháng ứ Căn c Lu t Ng 11 năm 2006;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Vi c làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
ị ủ ố ế t ứ ướ ộ ố ề ủ ậ ề ườ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t v ng ị t Nam đi làm vi c ủ ệ ộ i lao đ ng Vi ệ ở ướ n ị ẫ ợ ồ Căn c Ngh đ nh s 126/2007/NĐCP ngày 01 tháng 8 năm 2007 c a Chính ph quy đ nh chi ti c và h ngoài theo h p đ ng;
ứ ủ ướ ủ ủ ng Chính ph phê ả ệ ẩ ấ ẩ ầ ộ ế ị ạ ng trình h tr các huy n nghèo đ y m nh xu t kh u lao đ ng góp ph n gi m ố ỗ ợ ạ ươ ề ữ Căn c Quy t đ nh s 71/2009/QĐTTg ngày 29 tháng 4 năm 2009 c a Th t ệ duy t Ch nghèo b n v ng giai đo n 2009 2020;
ứ ủ ủ ị ị ị ố ỗ ợ ạ ề ệ ệ ố ỹ ề Căn c Ngh đ nh s 61/2015/NĐCP ngày 09 tháng 7 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh v chính sách h tr t o vi c làm và Qu qu c gia v vi c làm;
ị ố ủ liên t ch s 09/2016/TTLTBLĐTBXHBTC ngày 15 tháng 6 năm 2016 c a Liên ươ ướ ẫ ộ ộ ng binh và Xã h i và B Tài chính h ng d n m t s đi u v h tr đ a ị ộ ị ộ ố ề ề ỗ ợ ư i Ngh đ nh 61/2015/NĐCP c ngoài theo h p đ ng quy đ nh t i lao đ ng đi làm vi c ệ ở ướ n ủ ị ạ ỗ ợ ạ ồ ề ủ ệ ề ệ ố ư ứ Căn c Thông t ộ ộ B Lao đ ng Th ườ ợ ng ỹ ị ngày 09 tháng 7 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh v chính sách h tr t o vi c làm và Qu qu c gia v vi c làm;
ỉ ị ườ ộ ồ ỉ ị ố i lao đ ng t nh Bình Đ nh đi làm vi c có th i h n ề ệ ờ ạ ở ướ n ợ ạ ẩ ố ế ủ ộ ồ ộ ồ ể ạ ộ ỉ ỉ ỗ ủ ờ Xét T trình s 59/TTrUBND ngày 29/6/2017 c a UBND t nh v vi c Quy đ nh chính sách h ợ ệ tr cho ng c ngoài theo h p đ ng giai ủ đo n 2017 2020 và Báo cáo th m tra s 15/BCVHXH ngày 07 tháng 7 năm 2017 c a Ban Văn ạ ỳ i k hóa Xã h i H i đ ng nhân dân t nh và ý ki n c a các đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh t h p,ọ
Ế Ị QUY T NGH :
ị ườ ỉ ị Ban hành kèm theo Ngh quy t này Quy đ nh chính sách h tr cho ng ộ i lao đ ng t nh ệ ờ ạ ở ướ ợ ồ ỗ ợ ạ ề Đi u 1. ị Bình Đ nh đi làm vi c có th i h n ế n c ngoài theo h p đ ng giai đo n 2017 2020.
Ủ ệ ỉ ổ ứ ể ệ ế ị y ban nhân dân t nh có trách nhi m t ự ch c tri n khai th c hi n Ngh quy t. ề Đi u 2.
ườ ộ ồ ự ủ ỉ Th ộ ồ ể ỉ ổ ạ ự ệ ỉ ộ ồ ể ạ ỉ ế ể ề ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các Ban c a H i đ ng nhân dân t nh, T đ i bi u Đi u 3. ộ ồ ệ H i đ ng nhân dân t nh và các đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh ki m tra, giám sát vi c th c hi n ị Ngh quy t.
ị ộ ồ ỳ ọ ứ ỉ ị ệ ự ừ ượ ế Ngh quy t này đã đ ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c t c H i đ ng nhân dân t nh Bình Đ nh Khóa XII, k h p th 4 thông qua ngày 24 tháng 7 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ễ Nguy n Thanh Tùng
QUY Đ NHỊ
ƯỜ Ệ Ị CHÍNH SÁCH H TR CHO NG I LAO Đ NG T NH BÌNH Đ NH ĐI LÀM VI C CÓ Ạ Ờ Ạ Ở ƯỚ TH I H N Ỗ Ợ N ị Ộ Ỉ Ợ Ồ C NGOÀI THEO H P Đ NG GIAI ĐO N 2017 2020 ộ ồ ế ố ủ ỉ ị (Ban hành kèm theo Ngh quy t s 75/NQHĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân t nh Bình Đ nh)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ườ ộ n i lao đ ng đi làm vi c có th i h n ườ ỗ ợ ị ị ợ ờ ạ ở ướ c ngoài theo h p ộ ủ ỉ i lao đ ng c a t nh ng, Quy đ nh này quy đ nh chính sách h tr cho ng ệ ờ ạ ở ướ ợ ạ 1. Bên c nh chính sách h tr cho ng ươ ủ ồ đ ng c a Trung ị Bình Đ nh đi làm vi c có th i h n ệ ỗ ợ ồ c ngoài theo h p đ ng. n
ủ ụ ồ ơ ả ủ ế ệ ự , th t c h s , quy trình gi ơ i quy t, trách nhi m c a các c
2. Quy đ nh này quy đ nh trình t ơ quan, t ị ị ị ổ ứ ch c, đ n v có liên quan.
ố ượ ề ỗ ợ Đi u 2. Đ i t ng h tr
ộ ộ ườ ườ ạ ỉ ệ ị ng trú t ậ ả ị ườ ạ ố i các th tr ồ ộ ơ ị ẩ i lao đ ng có h kh u th ợ c ngoài theo h p đ ng t ậ ả ng t ề ư ườ ờ ạ ở ầ i t nh Bình Đ nh có nhu c u đi làm vi c có th i h n ề ọ ng Nh t B n, Hàn Qu c, Đài Loan và đi du h c đi u ủ ứ c c p phép c a ờ ạ ở ướ c ngoài theo ứ ệ t Nam đi làm vi c có th i h n ộ i lao đ ng Vi ồ Ng ướ n ượ ấ ạ ưỡ i Nh t B n, C ng hòa Liên bang Đ c qua các đ n v có ch c năng đ d ệ ẩ ấ c p có th m quy n đ a ng n ợ h p đ ng.
ụ ề Đi u 3. M c đích
ằ ế ỗ ợ ủ ỉ ề ạ ộ i lao đ ng c a t nh tích ườ ậ ợ ẩ ư n ườ ạ ộ ầ ờ ạ ở ướ ấ ạ ỉ ệ ị ệ i nh t cho ng ờ ạ ở ướ ộ i lao đ ng đi c ngoài, đ y m nh ho t đ ng đ a ng ể ẩ ạ c ngoài giai đo n trên đ a bàn t nh, góp ph n thúc đ y phát tri n kinh ệ n ộ ủ ỉ Nh m h tr , khuy n khích và t o đi u ki n thu n l ự c c tham gia đi làm vi c có th i h n làm vi c có th i h n ế t xã h i c a t nh.
ệ ỗ ợ ề ề Đi u 4. Đi u ki n h tr
ứ ầ ọ ế t i lao đ ng sau khi hoàn thành khóa h c ngh , ngo i ng , b i d ị ị ộ ứ ộ ườ 1. Ng ơ do đ n v cung ng lao đ ng đi làm vi c ữ ồ ưỡ ạ ạ ỉ i t nh Bình Đ nh t ề c ngoài t ệ ở ướ n ế ng ki n th c c n thi ổ ứ ch c.
ợ ồ ế ữ ộ ị
ẩ ề ệ ư ậ ả c ngoài theo h p đ ng t ạ ậ ả ố ọ ộ ớ ơ ườ ệ ộ i lao đ ng đi làm vi c có th i h n ng Nh t B n, Hàn Qu c, Đài Loan và đi du h c đi u d ệ ượ ấ i lao đ ng v i đ n v , doanh nghi p đ ờ ạ ở ướ n ề ưỡ ng t ủ ấ c c p phép c a c p có ạ ồ ợ i i Nh t B n, C ng hòa 2. Có h p đ ng ký k t gi a ng ề ườ th m quy n v vi c đ a ng ị ườ các th tr Liên bang Đ c.ứ
ươ Ch ng II
Ụ Ị Ể QUY Đ NH C TH
ỗ ợ ề Đi u 5. Chính sách h tr
ữ ồ ưỡ ứ ầ ế ạ
t, chi phí làm ủ ộ ạ ườ i lao đ ng ngoài các đ i t ng thu c chính sách c a ườ ườ ề ệ ở ướ c ngoài: Ng n ộ ộ ộ i lao đ ng thu c h nghèo, c n nghèo; ng i dân t c thi u s ; ng ng (Ng i lao ỗ ợ ủ ụ ể ươ ị ườ ồ ấ ậ ườ ệ ạ ế ng ki n th c c n thi ộ ố ượ ể ố ộ ượ ỗ ợ c h tr 3.500.000 i có công cách m ng) đ ấ ả ộ ạ 1. H tr chi phí đào t o ngh , đào t o ngo i ng , b i d th t c đ đi làm vi c Trung ộ đ ng b thu h i đ t nông nghi p; thân nhân ng ồ đ ng/lao đ ng xu t c nh.
ể ệ ố ờ ạ ở ướ ề ợ ồ ồ n c ngoài theo h p đ ng (không bao g m ti n
ỗ ợ 2. H tr vay v n đ đi làm vi c có th i h n ký qu ):ỹ
ươ ườ ng (Ng ng thu c chính sách c a Trung ậ ộ ộ i lao đ ng thu c h nghèo, c n ườ ộ ệ ị ộ ể ố ứ ồ ấ ệ i lao đ ng b thu h i đ t nông nghi p; thân nhân ng ạ ồ i đa 50 tri u đ ng theo quy đ nh t ẫ ị ng d n nghi p v cho ườ ị ủ i lao đ ng đi làm vi c ệ ở ướ n ỗ ợ ệ ộ ủ ề ề ệ ị ỹ ượ ủ ợ ộ ỉ ộ ườ ư ệ ợ ủ ố ượ ố ớ a. Đ i v i các đ i t ườ ộ ộ ườ i có i dân t c thi u s ; ng nghèo; ng ả ố ấ ố ạ i Văn b n s công cách m ng) thì ngoài m c vay tín ch p t ệ ụ ộ ướ 4289/NHCSTDNN ngày 25/12/2015 c a Ngân hàng Chính sách xã h i h ố ố ớ vay đ i v i ng c ngoài theo Ngh đ nh s 61/2015/NĐCP ngày 09/7/2015 c a Chính ph v chính sách h tr vi c làm và Qu qu c gia v vi c làm: Đ c Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã h i t nh cho vay tín ch p b sung đ 100% chi phí h p pháp ghi ồ trong H p đ ng đ a ng ổ ấ ờ ạ ở ướ i lao đ ng đi làm vi c có th i h n ố ủ c ngoài. n
ố ớ ố ượ ụ ấ ượ ng là B đ i xu t ngũ, Công an hoàn thành nghĩa v xu t ngũ: Đ c Chi ợ i đa là 100% chi phí h p pháp ghi ấ ộ ỉ ộ ấ ố ờ ạ ở ướ ườ ư ệ ợ ộ ộ b. Đ i v i đ i t nhánh Ngân hàng Chính sách xã h i t nh cho vay tín ch p t ồ trong H p đ ng đ a ng i lao đ ng đi làm vi c có th i h n n c ngoài.
ố ượ ạ ng còn l ộ ỉ ộ ượ ợ ườ ệ ợ ồ ấ ố i: Đ c Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã h i t nh cho vay tín ch p t i ờ ư i lao đ ng đi làm vi c có th i c. Các đ i t đa không quá 80% chi phí h p pháp ghi trong H p đ ng đ a ng ạ ở ướ h n n c ngoài.
ự ề ệ Đi u 6. Kinh phí th c hi n
ề ế ế ng ki n th c c n thi t, chi phí làm ạ ệ ừ i lao đ ng đi làm vi c có th i h n ữ ồ ưỡ n ự ỉ ươ ở ộ ứ ầ ự ồ c ngoài: T ngu n kinh phí chi s ng binh c UBND t nh giao d toán hàng năm cho S Lao đ ng Th ạ ỗ ợ ạ a. Kinh phí h tr đào t o ngh , đào t o ngo i ng , b i d ộ ủ ụ ờ ạ ở ướ ườ th t c cho ng ộ ượ ả ả ệ nghi p đ m b o xã h i đ và Xã h i.ộ
ỗ ợ ờ ạ ở ướ ừ ệ n ồ ố ớ ộ ể ị ỉ ỉ ủ ố b. Kinh phí h tr vay v n đi làm vi c có th i h n c ngoài: T ngu n ngân sách t nh y ố ộ ỉ thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã h i t nh đ cho vay đ i v i h nghèo và các đ i ượ t ng chính sách khác trên đ a bàn t nh.
ồ ơ ủ ụ ỗ ợ ự ệ ề Đi u 7. H s , th t c, quy trình th c hi n chính sách h tr
ỗ ợ ả 1. H tr các kho n chi phí:
ồ ơ ồ a. H s g m:
ơ ỗ ợ ủ ề ườ ậ ủ Ủ ề ậ i nh n ti n thay, có xác nh n c a y ban nhân ộ Đ n xin h tr , có n i dung y quy n cho ng ấ dân c p xã.
ấ ữ ồ ưỡ ậ ứ ầ ế ng ki n th c c n thi ơ t do đ n ế ậ ứ ạ Gi y xác nh n đã hoàn thành khóa h c ngh , ngo i ng , b i d ị ạ ỉ ộ ị v cung ng lao đ ng đi làm vi c i t nh Bình Đ nh xác nh n. ọ ệ ở ướ n ề c ngoài t
ộ ứ ch ng minh chi phí khám s c kh e đ đi làm vi c ề ấ ờ ứ ề ệ ở ướ n ỏ ỏ ể ồ ạ ẩ ơ ở ợ c có th m quy n khám nh : phi u thu ti n, h p đ ng khám s c kh e, xác ỏ ậ ủ ệ ứ ả ế ứ ộ ữ Có m t trong nh ng lo i gi y t ư ế ngoài do c s Y t ệ nh n c a b nh vi n danh sách lao đ ng đã khám s c kh e có ghi chi phí khám (b n sao). Tr ườ ng
ữ ứ ộ ươ ộ ậ ng binh và Xã h i l p danh sách ủ ề ở ừ ợ h p không có nh ng ch ng t nêu trên thì S Lao đ ng Th ậ ườ ữ ấ i nh n. c p ti n có ch ký c a ng
ứ ủ ả ấ ườ ề ậ B n sao gi y ch ng minh nhân dân c a ng i nh n ti n.
c ngoài do Trung tâm Lao ấ ả ặ ơ ị ướ ườ ứ ư ị ấ c ho c đ n v có ch c năng đ a ng ệ ở ướ n ộ i lao đ ng đi làm vi c ệ ở ướ n c ngoài c p ổ Thông báo l ch xu t c nh và t ng chi phí tham gia đi làm vi c ộ đ ng ngoài n ả (b n sao).
ả ườ ớ ộ i lao đ ng ề ệ ư ẫ ạ ướ ệ ồ i lao đ ng v i doanh nghi p v vi c đ a ng i Thông t ệ ng d n t ế n ườ ư ố s ộ ồ ữ ợ B n sao h p đ ng ký k t gi a ng ợ ờ ạ ở ướ c ngoài theo h p đ ng (theo h đi làm vi c có th i h n 22/2013/TTBLĐTBXH ngày 15/10/2013).
ủ ươ ộ ng thu c chính sách c a Trung ườ ườ ệ ộ ườ i lao đ ng b thu h i đ t nông nghi p; thân nhân ng ộ ể ố ệ ị ủ ụ ể ậ ộ ộ i lao đ ng thu c h nghèo, c n i có i đi m a, kho n 1, Đi u 4 Thông ố ượ ộ ườ i dân t c thi u s ; ng ạ ự ố ị ả ộ ộ ị i lao đ ng thu c h b thu h i đ t nông ị ề ể ự ệ ệ ả ị ủ ụ ủ ươ ộ ố ớ Đ i v i các đ i t ng (Ng ồ ấ nghèo; ng ề ạ ị công cách m ng) th c hi n theo quy trình, th t c quy đ nh t ồ ấ ườ ộ ư liên t ch s 09/2016/TTLTBLĐTBXH BTC; ng t ư ạ i đi m b, kho n 1, Đi u 4 Thông t nghi p th c hi n theo quy trình, th t c quy đ nh t ộ ộ ố s 09/2016/TTLT BLĐTBXHBTC c a B Lao đ ng Th liên t ch ộ ng binh và Xã h i và B Tài chính.
ủ ụ ề ậ b. Quy trình, th t c nh n ti n:
ươ ườ ng thu c chính sách c a Trung ộ ộ i lao đ ng thu c h nghèo, c n ườ ị ề ng (Ng ồ ấ ườ ủ ậ i có c ngoài ủ ộ ợ c y quy n h p pháp c a ng ươ ườ i lao đ ng b thu h i đ t nông nghi p; thân nhân ng ệ ở ướ n ơ ị ộ ệ i tham gia đi làm vi c ỉ ố ộ Đ a ch : S 72B Tây S n, TP. ầ ủ ồ ơ ế ơ ộ ủ ụ ị ng binh và Xã h i ( ề ể ộ ố ượ ố ớ Đ i v i các đ i t ể ố ộ ườ i dân t c thi u s ; ng nghèo; ng ườ ượ ủ ạ i đ công cách m ng): Ng ở mang đ y đ h s đ n S Lao đ ng Th ậ Quy Nh n, Bình Đ nh ỗ ợ ) đ làm th t c nh n ti n h tr .
ố ớ ủ i đ i ề ị ộ ườ ườ ượ ủ ng thu c chính sách c a t nh: Ng ệ ở ướ n c ngoài mang đ y đ h s đ n Trung tâm D ch v vi c làm Bình ị ư ầ ủ ỉ ầ ủ ồ ơ ế ơ ủ ụ ể ề ị ỉ ạ Đ a ch : 215 Tr n H ng Đ o, TP. Quy Nh n, Bình Đ nh ố ượ Đ i v i các đ i t tham gia đi làm vi c ị Đ nh ( ợ c y quy n h p pháp c a ng ụ ệ ỗ ợ ậ ) đ làm th t c nh n ti n h tr .
ỗ ợ ề 2. H tr vay ti n làm chi phí đi làm vi c ệ ở ướ n c ngoài
ả ợ ợ ế ự ủ ị ệ ề ệ ợ ộ ỳ ạ ươ ộ ờ ạ ở ướ i lao đ ng đi làm vi c có th i h n ử ợ ng và Ngân hàng Chính sách c ngoài theo h p n ị ủ ụ ồ ơ H s cho vay, quy trình và th t c cho vay, đ nh k h n tr n , thu n , thu lãi, x lý n đ n ệ ủ ạ h n th c hi n theo quy đ nh c a Chính ph , các B , ngành Trung ườ ộ xã h i Vi t Nam v cho vay ng đ ng.ồ
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ủ ơ ề ệ ổ ứ ơ ị Đi u 8. Trách nhi m c a các c quan, t ch c, đ n v có liên quan
Ủ ệ i lao đ ng đi làm vi c có th i h n ổ ỉ ố ộ ả ố ỉ ị ộ ưở ứ ư ườ ơ ở ế c ngoài là 01 tiêu chí đ bình xét các hình th c thi đua, khen th ng n ơ ị ị ỉ 1. Hàng năm, y ban nhân dân t nh phân b ch tiêu đ a ng ở ướ n làm vi c có th i h n ng ờ ạ ệ c ngoài cho các huy n, th xã, thành ph . Trên c s k t qu s lao đ ng đã tham gia đi ể ờ ạ ở ướ ệ ươ ơ ầ ủ ườ ứ i đ ng đ u c a các c quan, đ n v và đ a ph ng trên toàn t nh.
ở ộ ươ 2. S Lao đ ng Th ộ ng binh và Xã h i
ứ ế ờ ạ ở ướ ườ ư ệ ạ ộ i lao đ ng đi làm vi c có th i h n ồ n ộ ỉ ậ ự ớ ở ố ợ ệ ỗ ợ ườ Ủ ộ ỉ a. Hàng năm, căn c K ho ch đ a ng c ngoài theo ợ h p đ ng, ph i h p v i S Tài chính, Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã h i t nh l p d trù ự i lao đ ng, trình y ban nhân dân t nh xem xét, kinh phí th c hi n chính sách h tr cho ng ế ị quy t đ nh.
ỗ ợ ọ ồ ơ ồ ơ ứ ề ậ
ữ ồ ưỡ ộ ẩ ị ủ ụ ể ế ng ki n th c ố ế ộ ế b. Ti p nh n h s , th m đ nh h s , chi ti n h tr h c ngh , ngo i ng , b i d ầ c n thi ề t, chi phí làm th t c đ đi làm vi c ạ ườ i lao đ ng thu c các đ i c ngoài cho ng ệ ở ướ n
ể ố ườ ủ ộ ng: h nghèo, c n nghèo; Ng i dân t c thi u s ; Ng i lao ng chính sách c a Trung ồ ấ ươ ệ ườ ị ạ ị ậ ượ t ườ ộ đ ng b thu h i đ t nông nghi p; Thân nhân ng ộ i có công cách m ng theo đúng quy đ nh.
ẫ ướ ươ ở
ồ ơ ộ ế ứ ầ ẩ ị ị ồ ơ ủ ụ ể ộ ố ượ ộ ạ ề ườ c ngoài cho ng ộ ỗ ợ ọ ệ ở ướ n t, chi phí làm th t c đ đi làm vi c ng binh và Xã h i ti p ế ng ki n th c c n ủ ng c a ữ ồ ưỡ ộ i lao đ ng thu c đ i t ụ ệ c. H ng d n Trung tâm D ch v vi c làm thu c S Lao đ ng Th ậ ề nh n h s , th m đ nh h s , chi ti n h tr h c ngh , ngo i ng , b i d ế thi ỉ t nh.
ủ ươ ơ ơ ể ệ
ộ ự ồ ổ ứ ch c tri n khai th c hi n ợ c ngoài theo h p đ ng; ị ng liên quan t ờ ạ ở ướ i lao đ ng đi làm vi c có th i h n ệ ố ợ ỗ ợ ể ị ệ ổ ứ ẫ ớ d. Ch trì, ph i h p v i các c quan, đ n v , đ a ph ườ chính sách h tr cho ng ướ ng d n, ki m tra, giám sát trong quá trình t h n ự ch c th c hi n.
ỳ ặ ộ ấ ổ Ủ ế ả ợ
ị đ. Đ nh k 06 tháng, hàng năm ho c đ t xu t, t ng h p, báo cáo k t qu cho y ban nhân dân ỉ t nh.
ở ề ề ị ị 3. S Thông tin và truy n thông, Báo Bình Đ nh, Đài Phát thanh và Truy n hình Bình Đ nh
ẩ ạ ườ ẩ ộ ng tăng c ề ủ ươ ộ ế ặ ị ng lao đ ng n ấ ẩ ằ ợ ấ ng công tác xu t kh u lao đ ng; ủ ỉ ị ệ ạ ộ ệ ử ỉ ổ ấ ủ ấ ơ ị ề ạ ộ Đ y m nh ho t đ ng truy n thông v ch tr ờ ề ị ườ ướ thông tin k p th i v th tr c ngoài, chính sách đ c thù c a t nh khuy n khích ứ ộ ho t đ ng xu t kh u lao đ ng b ng các hình th c phù h p trên Báo Bình Đ nh, C ng Thông tin t nh, Website c a các đ n v liên quan và các Đài phát thanh c p huy n, c p xã. đi n t
ở 4. S Tài chính
ộ ố ợ ươ ộ ộ
ể ể ư Ủ ủ ệ ướ ồ ợ ờ n ườ i lao đ ng đi làm vi c có th i h n ả ộ ử ụ ệ ế ị ớ ở ng binh và Xã h i, Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã h i a. Ph i h p v i S Lao đ ng Th ự ỗ ố ỉ ỉ t nh tham m u y ban nhân dân t nh b trí đ kinh phí đ tri n khai th c hi n các chính sách h ồ ờ ạ ở ướ ệ ợ tr cho ng c ngoài theo h p đ ng. Đ ng th i, h ng ẫ d n vi c qu n lý, s d ng, thanh quy t toán kinh phí theo đúng quy đ nh.
ố ợ ị ươ
ơ ườ ị ộ ệ ng liên quan t ệ ự ồ ệ ợ ơ ớ b. Ph i h p v i các c quan, đ n v , đ a ph ỗ ợ hi n chính sách h tr cho ng i lao đ ng đi làm vi c có th i h n ổ ứ ch c ki m tra, giám sát vi c th c ờ ạ ở ướ c ngoài theo h p đ ng. ể n
ộ ộ ự ỉ ộ ộ ỉ ỉ ỉ 5. B Ch huy Quân s t nh, B Ch huy B đ i Biên phòng t nh:
ặ ố ợ ươ ộ ng binh và Xã h i và các đ n v liên quan tăng c ẩ ơ ị ườ ườ ị ng ấ i Bình Đ nh chu n b xu t ngũ, đã hoàn thành ổ ộ ị ệ ư ự ị ng ch a có vi c làm ho c vi c làm không n đ nh tích c c tham ề ị ờ ạ ở ướ ợ ồ ẽ ớ ở Ph i h p ch t ch v i S Lao đ ng Th ậ ề công tác tuyên truy n, v n đ ng quân nhân là ng ụ ấ nghĩa v xu t ngũ v đ a ph ệ gia đi làm vi c có th i h n ặ ệ c ngoài theo h p đ ng. ộ ươ n
ộ ỉ 6. Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã h i t nh
ươ ộ ươ ơ ơ ị ng binh và Xã h i và các c quan, đ n v , đ a ph ố ợ ự ườ ộ ộ ị ệ ng liên ờ ạ ở i lao đ ng khi tham gia đi làm vi c có th i h n ợ ớ ở a. Ph i h p v i S Lao đ ng Th ỗ ợ ệ quan th c hi n chính sách h tr cho vay ng ồ ướ n c ngoài theo h p đ ng.
ỉ ạ ố ế ị
ờ ạ ở ướ ị ồ ơ ộ ể ệ ệ ự ể ệ ố ị ậ c ngoài n ẩ ồ b. Ch đ o Phòng Giao d ch Ngân hàng Chính sách xã h i các huy n, th xã, thành ph ti p nh n, ki m tra, th m đ nh h s và th c hi n cho vay v n đ đi làm vi c có th i h n ợ theo h p đ ng.
ớ ơ ị ị
ng liên quan ki m tra, h ố ẫ ướ ng d n và gi ệ ể ể ế i quy t các ờ ạ ở ướ ự n c ợ ồ ươ ơ ố ợ ả c. Ph i h p v i các c quan, đ n v , đ a ph ệ ắ ướ v ng m c phát sinh trong quá trình th c hi n cho vay v n đ đi làm vi c có th i h n ngoài theo h p đ ng.
ở 7. Các s , ngành liên quan
ứ ứ ệ ạ ả ự ổ ứ ch c, tri n khai th c hi n có hi u qu ờ ạ ở ướ ườ ệ ợ ồ ệ Căn c ch c năng, nhi m v đ ỗ ợ chính sách h tr cho ng ụ ượ ế c giao có k ho ch t ộ i lao đ ng đi làm vi c có th i h n ệ c ngoài theo h p đ ng. ể n
ề ị ổ ứ ị 8. Đ ngh các t ộ ch c chính tr xã h i
ự ạ ộ ệ ị c ngoài. n ỉ ộ ộ ự ế ệ ỉ ờ ạ ở ướ ườ ng công tác tuyên ể ộ ộ ể ấ ậ ẩ ồ ộ ọ ộ ề ấ ạ ộ ư Tham gia tích c c vào ho t đ ng đ a lao đ ng Bình Đ nh đi làm vi c có th i h n ụ ữ ỉ T nh Đoàn, H i Liên hi p Ph n t nh, H i C u chi n binh t nh tăng c ệ truy n v n đ ng, t o ngu n cho các doanh nghi p xu t kh u lao đ ng đ tuy n ch n lao đ ng ẩ đi xu t kh u lao đ ng.
Ủ ệ ị ố 9. y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph
ổ ư ệ ộ i lao đ ng đi làm vi c có th i h n n ợ Ủ ườ ị ệ ố ỉ ị ể ể ả ố ấ ả ộ ứ ể ưở ng ồ ộ ị ệ ườ ứ ờ ạ ở ướ ươ ờ ạ ở ướ ứ ỉ c ngoài a. Hàng năm, căn c ch tiêu phân b đ a ng ườ theo h p đ ng, y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph giao ch tiêu cho các xã, ph ng, th ệ ự tr n thu c đ a bàn qu n lý đ tri n khai th c hi n. Trên c s k t qu s lao đ ng đã tham gia đi làm vi c có th i h n ầ ủ ị ng ơ ở ế c ngoài là 01 tiêu chí đ bình xét các hình th c thi đua, khen th ng. n i đ ng đ u c a đ a ph
ỉ ạ ị ấ Ủ
ệ ờ ạ ở ướ ộ ợ ự ể ng, th tr n tri n khai th c ồ c ngoài theo h p đ ng ủ ụ ỗ ợ ạ ệ ị ệ ấ ể ườ i lao đ ng hoàn thành các th t c ợ ồ ườ b. Ch đ o các phòng, ban liên quan, y ban nhân dân các xã, ph ườ i lao đ ng đi làm vi c có th i h n hi n chính sách h tr cho ng ậ ợ ả ề ọ trên đ a bàn qu n lý, t o m i đi u ki n thu n l ệ ở ướ ể ượ ỗ ợ n c h tr và đi làm vi c có liên quan đ đ n ộ i nh t đ ng c ngoài theo h p đ ng.
ơ ự ể ệ
ấ ề ở ặ ộ ệ ộ ị ỳ ơ ị ươ ợ ộ ể ổ Ủ ợ ỉ ố ợ c. Ph i h p các c quan, đ n v có liên quan theo dõi, ki m tra giám sát vi c th c hi n chính sách ỗ ợ ổ h tr , t ng h p báo cáo đ nh k 06 tháng và hàng năm ho c đ t xu t v S Lao đ ng Th ng binh và Xã h i đ t ng h p, báo cáo y ban nhân dân t nh.
ơ ị ơ ở ụ ệ ề 10. Các đ n v , c s giáo d c ngh nghi p
ấ ượ ề ắ ạ ạ ớ ả ế ệ ấ ồ ng đào t o và d y ngh g n v i gi ạ i quy t vi c làm, t o ngu n cho xu t ẩ ộ Nâng cao ch t l kh u lao đ ng.
ụ ệ ị 11. Các Trung tâm D ch v vi c làm
ớ ố ố ợ ườ ấ ộ ộ ng công tác t ậ ẩ ộ ộ ộ ị ườ ẩ ề i lao đ ng tích c c tham gia xu t kh u lao đ ng. ộ ộ ng, th tr n, các h i, đoàn th tăng c ườ ề ả ệ ch c và nâng cao hi u qu các phiên giao d ch vi c làm t ệ ươ ng binh và Xã h i các huy n, th xã, thành ph , UBND các ẩ ư ấ ể v n v xu t kh u lao đ ng, đ y ự ị ạ ệ ữ ề ạ ọ ấ ạ i sàn và phiên giao ể ướ ụ ị ng, đ ng xuyên t ệ ủ ộ ổ ứ ư ộ ồ ệ ạ Ph i h p v i Phòng Lao đ ng Th ị ấ xã, ph ạ m nh công tác tuyên truy n, v n đ ng ng ườ Th ị d ch vi c làm l u đ ng; chú tr ng công tác đào t o ngh , ngo i ng , giáo d c đ nh h ứ ch đ ng t o ngu n cung ng cho các doanh nghi p.
ạ ộ ộ ệ ẩ ấ ị ỉ 12. Các doanh nghi p ho t đ ng xu t kh u lao đ ng trên đ a bàn t nh
ự ư ọ
ề ợ ủ ể ườ ộ ợ ả ả ộ ồ c ngoài đ m b o ch đ , quy n l ệ ầ ủ ờ ạ ở ướ n ậ ề i c a ng ị ủ a. Th c hi n đ y đ , nghiêm túc các quy đ nh c a pháp lu t v tuy n ch n, đ a lao đ ng đi làm ế ộ ệ vi c có th i h n i lao đ ng theo h p đ ng đã ký k t.ế
ươ ộ ộ ộ ng binh và Xã h i, các t ố ợ ề ị ọ ể ạ ộ ơ ở ổ ứ ch c chính tr xã h i, các c s ổ ồ ỉ ụ ị ề ộ ướ ườ ạ ớ ở b. Ph i h p v i S Lao đ ng Th ạ ị d y ngh trên đ a bàn t nh trong công tác tuyên truy n, t o ngu n, tuy n ch n lao đ ng và t ứ ch c đào t o giáo d c đ nh h i lao đ ng. ng cho ng
ề ề ả Đi u 9. Đi u kho n thi hành
ộ ở ố ợ Ủ ủ ớ ở
ươ ị ng binh và Xã h i ch trì, ph i h p v i các s , ngành liên quan, y ự ỗ ợ ể ộ ệ ố ổ ứ ch c tri n khai th c hi n chính sách h tr cho ườ ệ ờ ạ ở ướ ạ ợ ồ c ngoài theo h p đ ng giai đo n 2017 2020 trên ỉ 1. Giao S Lao đ ng Th ệ ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph t ộ ng n i lao đ ng đi làm vi c có th i h n ị đ a bàn t nh.
ướ ệ ế ắ ở ộ ng m c, S Lao đ ng Th ng binh và Xã ươ Ủ ứ ư ớ ơ ị ị ờ ổ ợ ỉ ự 2. Trong quá trình th c hi n, n u có phát sinh, v ố ợ ộ ầ h i c n k p th i ph i h p v i các đ n v liên quan nghiên c u, tham m u trình y ban nhân dân ề ỉ t nh xem xét b sung, đi u ch nh cho phù h p./.