Y BAN TH NG V ƯỜ
QU C H I
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 768/NQ-UBTVQH14Hà N i, ngày 11 tháng 9 năm 2019
NGH QUY T
V VI C THÀNH L P TH XÃ KINH MÔN VÀ CÁC PH NG, XÃ THU C TH XÃ KINH ƯỜ
MÔN, T NH H I D NG ƯƠ
UY BAN TH NG V QU C H I ƯỜ
Căn c Hi n pháp n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam; ế ướ
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng s 77/2015/QH13; ươ
Căn c Luât Tô ch c Toa an nhân dân sô 62/2014/QH13; ư ư
Căn c Luât Tô ch c Viên kiêm sat nhân dân sô 63/2014/QH13; ư ư
Căn c Ngh quy t s 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 5 năm 2016 c a y ban Th ng v ế ườ
Qu c h i v tiêu chu n c a đn v hành chính và phân lo i đn v hành chính; ơ ơ
Xét đ ngh c a Chính ph t i T trình s 302/TTr-CP ngày 23 tháng 7 năm 2019, ý ki n c a ế
Tòa án nhân dân t i cao, Vi n ki m sát nhân dân t i cao, y ban T pháp va Bao cao thâm tra sô ư
2563/BC-UBPL14 ngay 06 thang 9 năm 2019 cua Uy ban Phap luât,
QUY T NGH :
Đi u 1. Thành l p th xã Kinh Môn và các ph ng, xã thu c th xã Kinh Môn, t nh H i ườ
D ngươ
1. Thành l p th xã Kinh Môn trên c s toàn b 165,33 km ơ 2 di n tích t nhiên và quy mô dân s
203.638 ng i c a huy n Kinh Môn, t nh H i D ng.ườ ươ
Đa gi i hành chính th xã Kinh Môn: Đông giáp thành ph H i Phòng; Tây giáp huy n Nam Sách
và thành ph Chí Linh; Nam giáp huy n Kim Thành và thành ph H i Phòng; B c giáp
t nh Qu ng Ninh.
2. Thành l p 14 ph ng, 01 xã thu c th xã Kinh Môn: ườ
a) Thành l p ph ng An L u trên c s ườ ư ơ toàn b 3,72 km2 di n tích t nhiên và quy mô dân s
11.726 ng i c a th tr n Kinh Môn.ườ
Đa gi i hành chính ph ng An L u: ườ ư Đông giáp thành ph H i Phòng ; Tây giáp ph ng Hi p ườ
An; Nam giáp ph ng Long Xuyên và ph ng Thái Th nh; B c giáp ph ng Hi p S n và ườ ườ ườ ơ
ph ng Phú Th ;ườ
b) Thành l p ph ng An Ph trên c s toàn b 8,11 km ườ ơ 2 di n tích t nhiên và quy mô dân s
9.455 ng i c a xã An Ph .ườ
Đa gi i hành chính ph ng An Ph : Đông giáp ph ng Hi p An và ph ng Long Xuyên; Tây ườ ườ ườ
giáp xã Th ng Qu n; Nam giáp huy n Kim Thành; B c giáp ph ng An Sinh và ph ng Hi p ượ ườ ườ
S nơ;
c) Thành l p ph ng An Sinh trên c s toàn b 5,41 km ườ ơ 2 di n tích t nhiên và quy mô dân s
5.821 ng i c a xã An Sinh.ườ
Đa gi i hành chính ph ng An Sinh: Đông giap ph ng Hi p S n; Tây giap xa Hi p Hòa; Nam ườ ườ ơ
giap xa Th ng Qu n và ph ng An Ph ; Băc giap ph ng Ph m Thái; ượ ườ ườ
d) Thành l p ph ng Duy Tân trên c s toàn b 7,69 km ườ ơ 2 di n tích t nhiên và quy mô dân s
7.393 ng i c a xã Duy Tân.ườ
Đa gi i hành chính ph ng Duy Tân: Đông giáp ph ng Phú Th và ph ng Tân Dân; Tây giáp ườ ườ ườ
xã Hoành S n; Nam giáp ph ng Hi p S n và ph ng Ph m Thái; B c giáp t nh Qu ng Ninh;ơ ườ ơ ườ
đ) Thành l p ph ng Hi n Thành trên c s ườ ế ơ toàn b 6,30 km2 di n tích t nhiên và quy mô dân
s 8.837 ng i c a xã Hi n Thành.ườ ế
Đa gi i hành chính ph ng Hi n Thành: Đông giáp xã Minh Hòa; Tây giáp huy n Kim Thành; ườ ế
Nam giáp thành ph H i Phòng; B c giáp ph ng Long Xuyên và ph ng Thái Th nh; ườ ườ
e) Thành l p ph ng Hi p An trên c s toàn b 3,26 km ườ ơ 2 di n tích t nhiên và quy mô dân s
12.140 ng i c a xã Hi p An.ườ
Đa gi i hành chính ph ng Hi p An: Đông giáp ph ng An L u; Tây giáp ph ng An Ph ; ườ ườ ư ườ
Nam giáp ph ng Long Xuyên; B c giáp ph ng Hi p S n;ườ ườ ơ
g) Thành l p ph ng Hi p S n trên c s toàn b 7,16 km ườ ơ ơ 2 di n tích t nhiên và quy mô dân s
9.703 ng i c a xã Hi p S n.ườ ơ
Đa gi i hành chính ph ng Hi p S n: Đông giáp ph ng An L u và ph ng Phú Th ; Tây giáp ườ ơ ườ ư ườ
ph ng An Sinh và ph ng Ph m Thái; Nam giáp ph ng An Ph và ph ng Hi p An; B c ườ ườ ườ ườ
giáp ph ng Duy Tân;ườ
h) Thành l p ph ng Long Xuyên trên c s ườ ơ toàn b 4,48 km2 di n tích t nhiên và quy mô dân
s 5.895 ng i c a xã Long Xuyên. ườ
Đa gi i hành chính ph ng Long Xuyên: Đông giáp các ph ng An L u, Hi n Thành và Thái ườ ườ ư ế
Th nh; Tây và Nam giáp huy n Kim Thành; B c giáp ph ng An Ph và ph ng Hi p An; ườ ườ
i) Thành l p ph ng Minh Tân trên c s toàn b 13,57 km ườ ơ 2 di n tích t nhiên và quy mô dân s
18.483 ng i c a th tr n Minh Tân.ườ
Đa gi i hành chính ph ng Minh Tân: Đông và B c giáp t nh Qu ng Ninh; Tây giáp ph ng Phú ườ ườ
Th và ph ng Tân Dân; Nam giáp thành ph H i Phòng; ườ
k) Thành l p ph ng Ph m Thái trên c s nh p toàn b 4,36 km ườ ơ 2 di n tích t nhiên, 5.193
ng i c a xã Ph m M nh và toàn b 5,40 kmườ 2 di n tích t nhiên, 5.129 ng i c a xã Thái S n. ườ ơ
Sau khi thành l p, ph ng Ph m Thái có 9,76 km ườ 2 di n tích t nhiên và quy mô dân s 10.322
ng i.ườ
Đa gi i hành chính ph ng Ph m Thái: Đông giáp xã Hoành S n và ph ng Duy Tân, Tây giáp ườ ơ ườ
xã B ch Đng, Nam giáp xã Hi p Hòa, ph ng An Sinh và ph ng Hi p S n, B c giáp ph ng ườ ườ ơ ườ
Th t Hùng;
l) Thành l p ph ng Phú Th trên c s toàn b 8,85 km ườ ơ 2 di n tích t nhiên và quy mô dân s
15.443 ng i c a th tr n Phú Th .ườ
Đa gi i hành chính ph ng Phú Th : Đông giáp ph ng Minh Tân; Tây giáp ph ng Duy Tân ườ ườ ườ
và ph ng Hi p S n; Nam giáp ph ng An L u và thành ph H i Phòng; B c giáp ph ng Tân ườ ơ ườ ư ườ
Dân;
m) Thành l p ph ng Tân Dân trên c s toàn b 4,97 km ườ ơ 2 di n tích t nhiên và quy mô dân s
5.856 ng i c a xã Tân Dân.ườ
Đa gi i hành chính ph ng Tân Dân: Đông giáp ph ng Minh Tân; Tây giáp ph ng Duy Tân ườ ườ ườ
và t nh Qu ng Ninh; Nam giáp ph ng Phú Th ; B c giáp t nh Qu ng Ninh; ườ
n) Thành l p ph ng Thái Th nh trên c s ườ ơ toàn b 4,05 km2 di n tích t nhiên và quy mô dân s
7.187 ng i c a xã Thái Th nh.ườ
Đa gi i hành chính ph ng Thái Th nh: Đông giáp thành ph H i Phòng; Tây giáp ph ng An ườ ườ
L u và ph ng Long Xuyên; Nam giáp xã Minh Hòa và ph ng Hi n Thành; B c giáp ph ng ư ườ ườ ế ườ
An L u;ư
o) Thành l p ph ng Th t Hùng trên c s toàn b 7,45 km ườ ơ 2 di n tích t nhiên và quy mô dân s
6.814 ng i c a xã Th t Hùng.ườ
Đa gi i hành chính ph ng Th t Hùng: Đông giáp xã Hoành S n; Tây giáp xã B ch Đng; Nam ườ ơ
giáp xã B ch Đng và ph ng Ph m Thái; B c giáp t nh Qu ng Ninh; ườ
p) Thành l p xã Quang Thành trên c s nh p ơ toàn b 6,63 km2 di n tích t nhiên, 6.596 ng i ườ
c a xã Quang Trung và toàn b 4,74 km2 di n tích t nhiên, 4.501 ng i c a xã Phúc Thành. Sau ườ
khi thành l p, xã Quang Thành có 11,37 km2 di n tích t nhiên và quy mô dân s 11.097 ng i. ườ
Đa gi i hành chính xã Quang Thành: Đông giáp xã Hi p Hòa và xã L c Long; Tây giáp huy n
Nam Sách và thành ph Chí Linh; Nam giáp xã Thăng Long; B c giáp xã Lê Ninh.
3. Sau khi thành l p th xã Kinh Môn và các ph ng, xã thu c th xã Kinh Môn: ườ
a) Th xã Kinh Môn có 23 đn v hành chính c p xã, g m 14 ph ng: An L u, An Ph , An Sinh, ơ ườ ư
Duy Tân, Hi n Thành, Hi p An, Hi p S n, Long Xuyên, Minh Tân, Ph m Thái, Phú Th , Tân ế ơ
Dân, Thái Th nh, Th t Hùng và 09 xã: B ch Đng, Hi p Hòa, Hoành S n, L c Long, Lê Ninh, ơ
Minh Hòa, Quang Thành, Thăng Long, Th ng Qu n;ượ
b) T nh H i D ng có 12 đn v hành chính c p huy n, g m 09 huy n, 01 th xã và 02 thành ươ ơ
ph ; 262 đn v hành chính c p xã, g m 207 xã, 45 ph ng và 10 th tr n. ơ ườ
Đi u 2. Thành l p Tòa án nhân dân, Vi n ki m sát nhân dân th xã Kinh Môn, t nh H i
D ngươ
1. Thanh lâp Toa an nhân dân th xã Kinh Môn, tinh H i D ng trên c s kê th a Toa an nhân " # ươ ơ ơ# ư
dân huy n Kinh Môn.
2. Thanh lâp Viên kiêm sat nhân dân th xã Kinh Môn, tinh H i D ng trên c s kê th a Viên " " # # ươ ơ ơ# ư "
kiêm sat nhân dân huy n Kinh Môn.#
Đi u 3. Hi u l c thi hành
Ngh quy t này có hi u l c thi hành t ngày 01 tháng 11 năm 2019. ế
Đi u 4. T ch c th c hi n
1. Chính ph , H i đng nhân dân, y ban nhân dân t nh H i D ng và các c quan, t ch c h u ươ ơ
quan có trách nhi m t ch c thi hành Ngh quy t này; s p x p, n đnh b máy các c quan, t ế ế ơ
ch c đa ph ng; n đnh đi s ng c a ươ Nhân dân đa ph ng, b o đm yêu c u phát tri n ươ
kinh t - xã h i, qu c phòng và an ninh trên đa bàn.ế
2. Chanh an Toa an nhân dân tôi cao, Viên tr ng Viên kiêm sat nhân dân tôi cao, trong pham vi " ươ# " # "
nhiêm vu, quyên han cua minh, co trach nhiêm săp xêp tô ch c bô may, quyêt đinh biên chê, sô " " " # " # ư " "
l ng Thâm phan, Kiêm sat viên, công ch c khac va ng i lao đông cua Toa an nhân dân, Viên ươ" # # ư ươ " # "
kiêm sat nhân dân th xã Kinh Môn, t nh H i D ng theo quy đinh cua phap luât. # ươ " # "
3. Cac c quan, tô ch c, đn vi co tên goi găn v i đia danh các th tr n: ơ # ư ơ " " ơ " Kinh Môn, Minh Tân, Phú
Th ; các xã: An Ph , An Sinh, Duy Tân, Hi n Thành, Hi p An, Hi p S n, Long Xuyên, Ph m ế ơ
M nh, Phúc Thành, Quang Trung, Tân Dân, Thái S n, Thái Th nh, Th t Hùng và ơ huy n Kinh
Môn phai hoan thanh viêc đôi tên đê hoat đông v i tên goi theo Nghi quyêt nay k t ngày Ngh # " # # " " ơ " " ư
quy t này có hi u l c thi hành./.ế
TM. Y BAN TH NG V QU C H I ƯỜ
CH T CH
Nguy n Th Kim Ngân