Ủ Ộ Ộ Ệ
Ộ Ồ Ỉ ộ ậ ự
́ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ̀ ̀ ́ Ha Giang, ngay 14 thang 7 năm 2017 H I Đ NG NHÂN DÂN T NH HÀ GIANG Sô: 88/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ử Ụ Ạ Ế Ỉ Ề Ử Ụ Ạ Ố Ấ Ủ Ế Ỉ Ấ Ỳ THÔNG QUA ĐI U CH NH QUY HO CH S D NG Đ T Đ N NĂM 2020 VÀ K HO CH S D NG Đ T K CU I (2016 2020) C A T NH HÀ GIANG
Ộ Ồ Ỉ
Ỳ Ọ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH HÀ GIANG KHÓA XVII K H P TH NĂM
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ấ Căn c Lu t Đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
ứ ủ ủ ị ị ị ế t ộ ố ề ủ ậ ấ ố Căn c Ngh đ nh s 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti thi hành m t s đi u c a Lu t Đ t đai;
ứ ế ố ủ ề ạ ị ấ ế ủ ỳ ầ ử ụ ủ ỉ ế ạ ấ ử Căn c Ngh quy t s 20/NQCP ngày 07 tháng 02 năm 2013 c a Chính ph v Quy ho ch s ụ d ng đ t đ n năm 2020 và K ho ch s d ng đ t 5 năm k đ u (2011 2015) c a t nh Hà Giang;
ư ố ộ s 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 c a B Tài nguyên và Môi ườ ế ệ ậ ề ế ạ ấ ỉ ủ ử ụ ứ Căn c Thông t ị ng quy đ nh chi ti tr ạ t vi c l p, đi u ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t;
ố ờ ủ ỉ ử ụ ử ụ ế ạ ạ ấ ế ẩ ố ề ỉ ủ ỉ ế ộ ồ ỉ Sau khi xem xét T trình s 63/TTrUBND ngày 27 tháng 6 năm 2017 c a UBND t nh Hà Giang ấ ề ệ v vi c thông qua “Đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t đ n năm 2020 và k ho ch s d ng đ t ỳ ố k cu i (2016 2020) c a t nh Hà Giang” và Báo cáo th m tra s 18/BCKTNS ngày 10 tháng 7 ủ năm 2017 c a Ban Kinh t Ngân sách H i đ ng nhân dân t nh;
ộ ồ ả ậ ấ ỉ H i đ ng nhân dân t nh Hà Giang đã th o lu n và nh t trí,
Ế Ị QUY T NGH :
ử ụ ề ế ấ ạ
ấ ế ề ỉ ủ ỉ ử ụ ạ ế ạ ạ ỉ ụ ụ ế ị ử ụ Đi u 1.ề Thông qua đi u ch nh Quy ho ch s d ng đ t đ n năm 2020 và K ho ch s d ng đ t ỉ ỳ ố k cu i (2016 2020) c a t nh Hà Giang (các ch tiêu đi u ch nh Quy ho ch, K ho ch s d ng ấ ạ đ t t i Ph l c ban hành kèm theo Ngh quy t này).
ệ ự ể ừ ế ị Ngh quy t này có hi u l c thi hành k t ngày 14 tháng 7 năm 2017. ề Đi u 2.
ồ ơ ủ ệ ỉ ỉ ệ H i đ ng nhân dân t nh giao cho UBND t nh hoàn thi n h s trình Chính ph phê duy t ộ ồ ủ ị ệ ậ ề Đi u 3. theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.
ượ ộ ồ ỳ ọ ứ ỉ c H i đ ng nhân dân t nh Hà Giang Khóa XVII, K h p th Năm thông ế ị Ngh quy t này đã đ qua./.
Ủ Ị CH T CH
ơ ồ Thào H ng S n
Ụ Ụ PH L C
Ệ Ố Ử Ụ Ấ Ế Ỉ Ế Ỉ Ạ Ề Ử Ụ Ấ Ỳ Ỉ ộ ồ ế ố ủ ị ỉ Ạ H TH NG CH TIÊU ĐI U CH NH QUY HO CH S D NG Đ T Đ N NĂM 2020 VÀ K Ố HO CH S D NG Đ T K CU I (2016 2020) T NH HÀ GIANG (Kèm theo Ngh quy t s 88/NQHĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân t nh Hà Giang)
ộ ươ ấ ế ử ụ ề ạ ỉ I. N i dung ph ng án Đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t đ n năm 2020
ệ ạ ấ ơ ấ 1. Di n tích, c c u các lo i đ t
ệ
ạ
Năm hi n tr ng 2015
ạ
ỉ
ị
ử ụ
ỉ
STT
ấ Ch tiêu s d ng đ t
ố
ạ ệ ế ề ấ ỉ Năm hi n tr ng 2015Đi u ch nh quy ho ch đ n C p t nh xác ố ấ C p qu c ị năm 2020 đ nh, xác đ nh gia phân ổ b sung (ha)
T ng sổ
ổ b (ha)
ệ
ệ
Di n tích (ha)
Di n tích (ha)
C c uơ ấ (%)
C c uơ ấ (%)
ấ
ệ
637.395,08 34.140,37
80,38 4,31
728.019 31.500
2.323,45 2.013,72
730.342,45 33.513,72
92,11 4,23
Đ t nông nghi p I Trong đó: ấ ồ 1 Đ t tr ng lúa ấ
ồ
11.335,46
1,43
10.980
341,99
11.321,99
1,43
Trong đó: Đ t chuyên tr ng lúa n
cướ
ấ ồ ấ ồ ấ ừ ấ ừ ấ ừ ấ ấ
ố
ệ
ế
ụ
ng m i, d ch v
127.819,96 36.639,96 196.480,72 44.457,28 195.814,19 1.867,93 32.422,15 1.392,16 111,19 138,94 31,89 24,17
16,12 4,62 24,78 5,61 24,69 0,24 4,09 0,18 0,01 0,02
255.054 54.677 260.676 1.370 42.600 2.363 166 255
87.512,30 36.763,16 527,73 298,36 4,06 285,10 304,82
87.512,30 36.763,16 255.053,98 54.676,90 260.675,59 1.897,73 42.301,64 2.362,98 170,06 255,00 285,10 304,82
11,04 4,64 32,17 6,90 32,87 0,24 5,33 0,30 0,02 0,03 0,04 0,04
2 Đ t tr ng cây hàng năm khác 3 Đ t tr ng cây lâu năm ộ 4 Đ t r ng phòng h ặ ụ 5 Đ t r ng đ c d ng ả ấ 6 Đ t r ng s n xu t ủ ả ồ 7 Đ t nuôi tr ng th y s n ệ II Đ t phi nông nghi p Trong đó: ấ 1 Đ t qu c phòng ấ 2 Đ t an ninh ấ 3 Đ t khu công nghi p ấ ấ 4 Đ t khu ch xu t ệ ấ ụ 5 Đ t c m công nghi p ị ươ ấ 6 Đ t th ấ ơ ở ả
ấ
7
243,35
0,03
840,75
840,75
0,11
ạ ộ
8
1.863,21
0,23
2.634,14
2.634,14
0,33
ạ Đ t c s s n xu t phi nông nghi pệ ấ ử ụ Đ t s d ng cho ho t đ ng khoáng s nả
ấ
ể
ạ ầ
17.000
*
ể
429 120 582 371
ị
ử
785
298,40
ắ
ả ấ
t t
12.163,68 141,22 68,78 477,99 51,30 97,50 17,36 10,28 6.091,99 992,87 169,17
1,53 0,02 0,01 0,06 0,01 0,01 0,77 0,13 0,02
224 1.416
6.398,62 0,35 231,67
17.000,04 428,92 120,04 582,10 371,00 202,11 284,49 223,84 6.398,62 1.416,35 231,67
2,14 0,05 0,02 0,07 0,05 0,03 0,04 0,03 0,81 0,18 0,03
ụ ở ơ ụ ở ủ ổ
16
10,38
27,08
27,08
ơ ở
ự
ạ
17
9 Đ t phát tri n h t ng Trong đó: ấ ơ ở Đ t c s văn hóa ế ấ ơ ở Đ t c s y t ạ ụ ấ ơ ở Đ t c s giáo d c đào t o ấ ơ ở ể ụ Đ t c s th d c th thao ấ 10 Đ t có di tích l ch s văn hóa ấ 11 Đ t danh lam th ng c nh ả ử ả ấ 12 Đ t bãi th i, x lý ch t th i ấ ở ạ i nông thôn 13 Đ t ấ ở ạ ị i đô th 14 Đ t ự ấ 15 Đ t xây d ng tr s c quan ự ấ Đ t xây d ng tr s c a t ứ ự ệ ch c s nghi p ấ Đ t xây d ng c s ngo i giao
9,35
56,49
56,49
0,01
ấ ơ ở 18 Đ t c s tôn giáo ấ
ị
19
430,81
430,81
344,26
0,04
0,05
ễ
Đ t làm nghĩa trang, nghĩa đ a, nhà tang l
ư ử ụ ư ử ụ
ấ ấ
ạ
ỏ , nhà h a táng III Đ t ch a s d ng 1 Đ t ch a s d ng còn l
i
123.131,11
15,53
22.329 22.329
2.024,75 2.024,75
20.304,25 20.304,25
2,56 2,56
ử ụ ệ
ế
ị
44.485,86
58.341 28.781 38.000
102.826,86 28.781,69 38.000,18 ồ
28.781,69 27.019,88 ấ
13,88 3,63 4,79 ấ
ạ ộ ự ấ ộ
ư ệ 2 Di n tích đ a vào s d ng ấ IV Đ t khu công ngh cao** ấ V Đ t khu kinh t ** 3,63 ấ 3,41 VI Đ t đô th ** ấ ơ ở ơ ở * Đ t c s văn hóa (bao g m: Đ t xây d ng c s văn hóa; đ t sinh ho t c ng đ ng; đ t khu ả ơ vui ch i, gi
ồ i trí công c ng).
ệ ổ ự ** Không tính vào t ng di n tích t nhiên
ử ụ ụ ệ ể ấ 2. Di n tích chuy n m c đích s d ng đ t
ơ ị Đ n v tính: ha
ử ụ ỉ ả ờ ỳ STT ấ Ch tiêu s d ng đ t C th i k ỳ ầ K đ u (20112015) ỳ ố K cu i (20162020)
ấ ể 11.535,01 4.138,10 7.396,91 I
1.064,81 613,46 451,35 ệ Đ t nông nghi p chuy n sang phi nông nghi pệ Trong đó: ấ ồ 1 Đ t tr ng lúa ấ ồ 72,34 58,87 13,47
Trong đó: Đ t chuyên tr ng lúa cướ n ấ ồ ấ ồ ấ ừ ấ ừ ấ ừ ấ 5.816,09 1.813,92 519,95 47,22 2.238,48 33,30 1.937,66 1.024,67 77,98 3,69 456,37 24,27 3.878,43 789,25 441,97 43,53 1.782,11 9,03 2 Đ t tr ng cây hàng năm khác 3 Đ t tr ng cây lâu năm ộ 4 Đ t r ng phòng h ặ ụ 5 Đ t r ng đ c d ng ấ ả 6 Đ t r ng s n xu t ủ ả ồ 7 Đ t nuôi tr ng th y s n
ấ 76.755,12 16.019,62 60.735,50 II ệ ộ ộ ấ
ấ ể 217,54 207,64 9,90 1
ấ ể 280,80 280,80 2
ấ ể 37,70 37,70 3 ủ ả
ủ ồ 20,40 20,40 4
ể ộ ả 504,31 214,90 289,41 5
ể ả ả 6.855,10 1.802,65 5.052,45 6
ệ ả III 14,83 1,48 13,35
ể ổ ơ ấ ử ụ Chuy n đ i c c u s d ng đ t trong n i b đ t nông nghi p Trong đó: ấ ồ Đ t tr ng lúa chuy n sang đ t ồ tr ng cây lâu năm ấ ồ Đ t tr ng lúa chuy n sang đ t ừ ồ tr ng r ng ấ ồ Đ t tr ng lúa chuy n sang đ t nuôi ồ tr ng th y s n ấ ồ Đ t tr ng cây hàng năm khác ấ ể chuy n sang đ t nuôi tr ng th y s nả ấ ừ Đ t r ng phòng h chuy n sang ệ ấ đ t nông nghi p không ph i là r ngừ ấ ấ ừ Đ t r ng s n xu t chuy n sang ệ ấ đ t nông nghi p không ph i là r ngừ ấ Đ t phi nông nghi p không ph i ể ấ ở chuy n sang đ t là đ t ư ử ụ ấ ử ụ ụ ệ ấ ở ư 3. Di n tích đ t ch a s d ng đ a vào s d ng cho các m c đích
ơ ị Đ n v tính: ha
ử ụ ỉ ả ờ ỳ STT ấ Ch tiêu s d ng đ t C th i k
(3)
ấ (2) ệ
ố
ụ ng m i, d ch v ỳ ầ K đ u (2011 2015) (4) 12.740,10 311,49 8.260,01 145,61 1.580,79 2.420,62 19,91 1.306,18 32,88 ỳ ố K cu i (20162020) (5) 100.215,47 16,70 1.336,35 46.153,46 5.090,21 47.590,58 2.611,39 249,00 2,14 47,33 39,95 56,84 112.955,57 311,49 8.276,71 1.481,96 47.734,25 5.090,21 50.011,20 19,91 3.917,57 281,88 2,14 47,33 39,95 56,84 (1) I Đ t nông nghi p Trong đó: ấ ồ 1 Đ t tr ng lúa ấ ồ 2 Đ t tr ng cây hàng năm khác ấ ồ 3 Đ t tr ng cây lâu năm ấ ừ ộ 4 Đ t r ng phòng h ặ ụ ấ ừ 5 Đ t r ng đ c d ng ấ ả ấ ừ 6 Đ t r ng s n xu t ủ ả ấ ồ 7 Đ t nuôi tr ng th y s n ệ ấ II Đ t phi nông nghi p Trong đó: ấ 1 Đ t qu c phòng ấ 2 Đ t an ninh ệ ấ 3 Đ t khu công nghi p ệ ấ ụ 4 Đ t c m công nghi p ấ ị ươ 5 Đ t th ấ ơ ở ả ấ 6 145,24 145,24
ạ ộ 7 2,33 409,42 411,75 ạ Đ t c s s n xu t phi nông nghi pệ ấ ử ụ Đ t s d ng cho ho t đ ng khoáng s nả ể 8 Đ t phát tri n h t ng 305,52 1.181,49 1.487,01 ị ạ ầ ử 9 37,60 68,03 105,63
ắ
ả ấ
t t ụ ở ơ
5,40 198,81 0,02 95,97 35,52 63,77 13,05 5,84 2,58 101,37 35,52 262,58 13,07 5,84 2,58
16 12,18 23,18 35,36
ấ ấ Đ t có di tích l ch s văn hóa ấ 10 Đ t danh lam th ng c nh ả ử ả ấ 11 Đ t bãi th i, x lý ch t th i ấ ở ạ i nông thôn 12 Đ t ị ấ ở ạ i đô th 13 Đ t ự ấ 14 Đ t xây d ng tr s c quan ấ ơ ở 15 Đ t c s tôn giáo ấ Đ t làm nghĩa trang, nghĩa ễ ị đ a, nhà tang l ế ạ ộ ấ ỳ ố ỏ , nhà h a táng ử ụ II. N i dung k ho ch s d ng đ t k cu i (2016 2020)
ỳ ế ạ ổ ệ ạ ấ 1. Phân b di n tích các lo i đ t trong k k ho ch
ơ ị Đ n v tính: ha
ST T Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Di nệ tích c pấ T ngổ ỉ t nh xác ệ di n tích ổ ị đ nh b sung Chỉ tiêu sử d ngụ đ tấ
I Đ t ấ nông Di nệ tích qu cố gia phân bổ 728.01 9 2.323,45 730.342,4 5 652.635,1 4 667.347,3 7 686.306,9 5 704.573,1 2 730.342,4 5
1 31.500 2.013,72 33.513,72 34.138,55 33.875,29 33.709,25 33.598,39 33.513,72
10.980 341,99 11.321,99 11.335,18 11.330,45 11.326,05 11.323,93 11.321,99
2 87.512,30 87.512,30 87.512,3 0 126.898,8 9 119.731,1 2 112.091,8 1 100.957,3 2
3 36.763,16 36.928,50 36.799,95 35.842,78 36.198,71 36.763,16 36.763,1 6
4 255.05 4 255.053,9 8 196.438,3 0 207.610,2 1 219.608,4 9 235.249,3 9 255.053,9 8
5 54.677 54.676,90 49.289,02 49.794,02 52.986,82 53.812,52 54.676,90
6 260.67 6 260.675,5 9 206.873,3 8 217.448,9 7 229.939,6 2 242.609,4 6 260.675,5 9
7 1.370 527,73 1.897,73 1.866,73 1.878,49 1.889,06 1.898,26 1.897,73
II 42.600 298,36 42.301,64 32.539,51 35.185,29 37.619,60 40.149,43 42.301,64
nghiệ p Trong đó: Đ t ấ tr ng ồ lúa Trong đó: Đ t ấ chuyê n tr ng ồ lúa cướ n Đ t ấ tr ng ồ cây hàng năm khác Đ t ấ tr ng ồ cây lâu năm Đ t ấ r ng ừ phòng hộ Đ t ấ r ng ừ đ c ặ d ngụ Đ t ấ r ng ừ s n ả xu tấ Đ t ấ nuôi tr ng ồ th y ủ s nả Đ t ấ phi nông nghiệ p
Trong
1 2.363 2.362,98 1.392,16 1.664,05 1.908,47 2.145,22 2.362,98
2 166 4,06 170,06 114,30 137,71 144,66 150,16 170,06
3 255 255,00 138,94 138,94 138,94 255,00 255,00
4
5 285,10 285,10 31,89 81,89 179,50 235,10 285,10
6 304,82 304,82 25,55 42,31 153,17 251,22 304,82
7 840,75 840,75 244,56 279,83 497,63 720,25 840,75
8 2.634,14 2.634,14 1.863,21 2.020,29 2.268,35 2.450,03 2.634,14
9 17.000 17.000,04 12.315,64 14.306,73 15.498,10 16.225,57 17.000,04
đó: Đ t ấ qu c ố phòng Đ t ấ an ninh Đ t ấ khu công nghiệ p Đ t ấ khu ch ế xu tấ Đ t ấ c m ụ công nghiệ p Đ t ấ nươ th g m i,ạ ị d ch vụ Đ t ấ ơ ở c s s n ả xu t ấ phi nông nghiệ p Đ t ấ s ử d ng ụ cho ho t ạ đ ng ộ khoán g s nả Đ t ấ phát tri n ể h ạ t ngầ Trong đó:
428,92 144,67 197,70 304,59 387,63 428,92 429
120,04 68,51 89,12 105,31 111,91 120,04 120
582 582,10 477,53 486,21 503,98 538,16 582,10
371 371,00 51,30 100,35 154,47 202,39 371,00
202,11 98,30 108,08 202,11 202,11 202,11 10
785 298,40
284,49 17,36 69,86 173,41 284,49 284,49 11
224 223,84 10,28 71,63 108,52 153,60 223,84 12
6.398,62 6.398,62 6.096,54 6.246,88 6.333,48 6.458,37 6.398,62 13
1.416 0,35 1.416,35 999,75 1.077,65 1.112,57 1.151,00 1.416,35 14
231,67 231,67 169,09 184,97 194,58 221,71 231,67
Đ t ấ ơ ở c s văn hóa* Đ t ấ ơ ở c s y tế Đ t ấ ơ ở c s giáo d c ụ đào t oạ Đ t ấ ơ ở c s th ể d c ụ th ể thao Đ t ấ có di tích ị l ch s ử văn hóa Đ t ấ danh lam th ng ắ c nhả Đ t ấ bãi th i, ả x lý ử ch t ấ th iả ấ ở Đ t i ạ t nông thôn ấ ở Đ t ạ i đô t thị 15 Đ t ấ xây d ng ự tr sụ ở c ơ
16 27,08 27,08 27,08 27,08 24,06 22,63 10,34
17 9,35 56,49 56,49 44,47 56,49 32,70 25,77
18 397,67 344,06 430,81 430,81 416,72 383,76 430,81
III 90.415,68 69.021,79 48.225,79 20.304,25 20.304,25 22.329 107.773,6 9 2.024,75
90.415,68 69.021,79 48.225,79 20.304,25 20.304,25 22.329 1 107.773,6 9 2.024,75
15.357,42 17.358,01 21.393,89 20.796,00 27.921,54 58.341 2 102.826,8 6 44.485,8 6
28.781,69 28.781,69 28.781,69 28.781,69 28.781,69 28.781,69 28.781 IV
38.000,18 27.019,88 27.019,88 27.019,88 27.019,88 38.000,18 38.000 V
ạ ộ ơ ở ự ấ ấ ấ ồ ộ quan Đ t ấ xây d ng ự tr sụ ở c a tủ ổ ch c ứ s ự nghiệ p Đ t ấ ơ ở c s tôn giáo Đ t ấ làm nghĩa trang, nghĩa đ aị Đ t ấ ch a ư s ử d ngụ Đ t ấ ch a ư s ử d ng ụ còn iạ l Di n ệ tích đ a ư vào sử d ngụ Đ t ấ khu kinh t **ế Đ t ấ đô th **ị ấ ơ ở * Đ t c s văn hóa (bao g m: đ t xây d ng c s văn hóa; đ t sinh ho t c ng đ ng; đ t khu ả ơ vui ch i, gi ồ i trí công c ng).
ệ ổ ự ** Không tính vào t ng di n tích t nhiên.
ế ạ ử ụ ụ ể ấ 2. K ho ch chuy n m c đích s d ng đ t
ơ ị Đ n v tính: ha
ỉ ử ụ Ch tiêu s d ng T ngổ
ấ
7.396,91 107,78 1.898,43 1.826,64 1.809,48 1.754,58 I
ệ Đ t nông nghi p ể chuy n sang phi nông nghi pệ
Trong đó: ấ ồ 1 Đ t tr ng lúa 451,35 1,27 147,51 137,04 80,86 84,67
13,47 0,28 4,73 4,40 2,12 1,94
3.878,43 28,45 836,73 868,04 1.056,41 1.088,80 2
789,25 5,81 222,31 189,71 187,07 184,35 3 Trong đó: Đ t ấ ồ chuyên tr ng lúa cướ n ấ ồ Đ t tr ng cây hàng năm khác ấ ồ Đ t tr ng cây lâu năm
441,97 43,53 1.782,11 3,15 43,53 24,68 158,75 529,76 120,47 509,49 77,64 403,91 81,96 314,27 ộ 4 Đ t r ng phòng h ặ ụ 5 Đ t r ng đ c d ng ấ ả 6 Đ t r ng s n xu t ủ ồ 9,03 0,89 2,72 1,69 3,20 0,53 7
ấ 60.735,50 6.817,40 8.389,05 11.539,47 14.576,74 19.412,84 II
ấ ừ ấ ừ ấ ừ ấ Đ t nuôi tr ng th y s nả ể ổ ơ ấ Chuy n đ i c c u ử ụ s d ng đ t trong ộ ộ ấ n i b đ t nông nghi pệ Trong đó:
ấ ấ ồ ể 9,90 0,04 5,86 4,00 1
ấ ồ ấ ừ ể 289,41 151,23 39,17 99,01 2
ả ấ ừ ể ấ 5.052,45 752,69 604,88 1.062,38 1.139,00 1.493,50 3
ả ấ
ả III 13,35 0,33 5,89 3,31 3,82 ể chuy n
Đ t tr ng lúa chuy n sang đ t tr ng cây lâu năm ộ Đ t r ng phòng h chuy n sang đ t ệ nông nghi p không ừ ph i là r ng ấ ả Đ t r ng s n xu t chuy n sang đ t ệ nông nghi p không ừ ph i là r ng Đ t phi nông ệ nghi p không ph i ấ ở là đ t sang đ t ấ ở ế ạ ư ấ ư ử ụ ử ụ 3. K ho ch đ a đ t ch a s d ng vào s d ng
ơ ị Đ n v tính: ha
ổ ử STT Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 ệ T ng di n tích
I 100.215,47 15.346,68 16.572,28 20.714,35 20.060,25 27.521,91
16,70 16,70 ỉ Ch tiêu s ấ ụ d ng đ t ấ Đ t nông nghi pệ Trong đó: ấ ồ 1 Đ t tr ng cây hàng năm
2 1.336,35 253,97 360,00 384,00 338,38
3 46.153,46 3.705,50 8.363,23 10.900,42 10.687,84 12.496,47
ặ 4 5.090,21 581,70 505,00 2.313,43 825,70 864,38
ả ấ ừ 5 47.590,58 11.056,31 7.445,08 7.130,50 8.152,71 13.805,98
II 2.611,39 10,74 785,73 679,54 735,75 399,63
ố 1 82,49 65,29 63,48 37,74 249,00
0,63 1,32 0,19 2,14
3 47,33 47,33
4 16,62 6,57 16,76 39,95
5 56,84 0,15 0,90 9,88 18,85 27,06 ng ụ
6 145,24 0,02 1,77 28,51 102,92 12,02
7 409,42 106,75 145,75 77,91 79,01
8 1.181,49 7,48 517,93 271,08 230,61 154,39
9 3,83 64,20 68,03
10 11,16 6,33 78,48 95,97
ấ 11 9,03 9,61 9,69 7,19 35,52
t 12 63,77 0,27 17,40 10,89 16,60 18,61
i đô t 13 13,05 0,02 1,00 1,53 2,50 8,00
ự 14 0,11 0,33 4,53 0,87 5,84
15 0,06 2,52 2,58
khác ấ ồ Đ t tr ng cây lâu năm ấ ừ Đ t r ng phòng hộ ấ ừ Đ t r ng đ c d ngụ Đ t r ng s n xu tấ ấ Đ t phi nông nghi pệ Trong đó: ấ Đ t qu c phòng ấ 2 Đ t an ninh ấ Đ t khu công nghi pệ ấ ụ Đ t c m công nghi pệ ươ ấ Đ t th ị ạ m i, d ch v ấ ơ ở ả Đ t c s s n ấ xu t phi nông nghi pệ ấ ử ụ Đ t s d ng ạ ộ cho ho t đ ng khoáng s nả ể ấ Đ t phát tri n ạ ầ h t ng ấ Đ t có di tích ử ị l ch s văn hóa ấ Đ t danh lam ắ ả th ng c nh ả ấ Đ t bãi th i, ử x lý ch t th iả ấ ở ạ Đ t i nông thôn ấ ở ạ Đ t thị ấ Đ t xây d ng ụ ở ơ tr s c quan ấ ơ ở Đ t c s tôn giáo ấ 3,20 6,16 7,85 5,97 23,18
16 Đ t làm nghĩa trang, nghĩa ị đ a, nhà tang
ỏ , nhà h a ễ l táng