TR ƯỜ NG Đ I H C LAO Đ NG XÃ H I Ộ
Ạ Ọ Ộ KHOA K TOÁN Ế
Ể
Ậ NG C A CÁC NHÂN T
Ứ Ự Ả ƯỞ Ố
VI T NAM (1990- 2011)
TI U LU N Ủ I ƯỜ Ở Ệ
NGHIÊN C U S NH H T I THU NH P BÌNH QUÂN Đ U NG Ầ Ậ
Ớ NHÓM 6: ỗ
ị
ị
ng Ngân ỗ ị ỗ ươ
1. Đ Lê Minh Châu 2. Nguy n Huy n Di u ễ ệ ề 3. Lê Th Thùy Dung ( Hà Tĩnh) ị 4. Đinh H ng H nh ạ ồ 5. Lê Th Huy n ề ị 6. Đ Th Hoa 7. Tr nh Th Hòa 8. Đ Huỳnh Ph 9. Nguy n H ng Ng c ọ ễ 10. Bùi Th Minh Th ơ ị
ồ
Tp. H Chí Minh, ngày 31 tháng 10 năm 2011 ồ
Trang Ụ
M C L C L i m đ u Ụ ờ ở ầ ..............................................................................................3
Tóm t t nghiên c u ắ ứ ………………………………………………….. 4
Ch ng I: T ng quan v đ tài và c s lí thuy t ươ ề ề ơ ở ế ............................5 ổ
I/ V n đ nghiên c u ứ .................................................................5 ề ấ
II/ M c đích nghiên c u ứ .............................................................5 ụ
1................................................................Thu nh p bình quân đ u ng
IV/ C s lý thuy t ơ ở ế ....................................................................6
6 ậ ầ i ườ
2..............................................................................................................Dân số
8
3........................................................................Nông – Lâm – Ng nghi p ệ
19 ư
4............................................................................................................D ch v
11 ị ụ
5...................................................................................................Công nghi pệ
12
Ch ươ ng II: K t qu nghiên c u ả ứ .........................................................14 ế
I/ Xây d ng mô hình ................................................................14 ự
II/ Mô t s li u ả ố ệ .......................................................................15
1.................................................................................... Ki m đ nh gi
III/ Phân tích k t qu th c nghi m ả ự ệ .........................................16 ế
thi 17 ể ị ả t ế
2.......................................................Ki m đ nh s phù h p c a mô hình ể
19 ợ ủ ự ị
3.................................................Ki m đ nh đa c ng tuy n v i các bi n ế
19 ế ể ộ ớ ị
Ch ươ ng III: T ng k t ổ ế ………………………………………………..25
Tài li u tham kh o ả …………………………………………………………26 ệ
Ờ Ở Ầ
ọ ộ ươ l ế ượ
ng m i quan h gi a các hi n t ộ ố ệ ượ ng là m t môn khoa h c cung c p các ph ệ ữ
ạ thi ế . Nh m c ng c thêm các gi ằ ơ ở ớ ự ủ ấ cùng v i s tác đ ng qua l ả ố ề ặ ng pháp phân tích v m t i gi a chúng ữ ế t kinh t ế
t khuynh h
i, đ u không phân bi
ệ
ng kinh t th c t ậ ừ ự ế ơ ế ớ
xác đ nh riêng cho mình m t chi n l
ể
ướ ể
ế ượ
ề ộ là m c tiêu đ u tiên c a t
t c các n
ế
ụ
ướ
ỗ
ộ
ưở ủ ế
Vi
ủ ấ ả ố t Nam cũng v y luôn xem vi c phát tri n kinh t ế
ệ
ệ
ộ
ữ ổ ớ
L I M Đ U Kinh t l ượ d a trên c s các s li u thu th p t ố ệ ự đó đ a ra các quy t đ nh đúng đ n h n. t ắ ế ị ừ h u h t các qu c gia trên th gi ố ị ầ ể ạ ủ ề ự ế ể ậ t Nam sau h n 20 năm đ i m i, đã có nh ng b ướ ề
c phát tri n đáng k , đ t n ị ể th tr ế ị ườ ơ ế ờ ể ệ ấ
th i bao c p trì tr đã chuy n sang n n kinh t ằ
ụ ấ ứ ể ấ ướ ng theo đ nh h ậ
ậ
ậ
.Đây là m t b ệ ộ ướ ế ấ ậ ầ ọ
ề
ư ị ng chính tr . ế Ở ầ c riêng đ phát tri n kinh t - xã M i qu c gia đ u t ế ề ự ố ỗ c trên th gi i, là ng và phát tri n kinh t h i. Tăng tr ế ớ ộ ộ ấ ướ c đo ch y u v s ti n b trong m i giai đo n c a qu c gia. Không riêng m t đ t n c th ướ ế t. là m t nhi m v r t b c thi nào c , ả ở ệ ừ c ta t Vi ệ ướ n n kinh t ng ề XHCN.T ng thu nh p qu c dân h ng năm đã tăng lên, kéo theo đó là thu nh p bình quân ổ ố ề i cũng tăng cao. H n th n a đ t n c chúng ta hi n nay đang gia nh p vào n n đ u ng ơ ườ ầ toàn c u WTO, h i nh p kinh t kinh t c ti n r t quan tr ng và ộ ế m ra cho n n kinh t n ế ướ ở ng kinh t Tăng tr di n ra nó bi u hi n ế ữ ấ ướ qu c t ố ế ế c nhà nhi u h a h n. ề ứ ẹ ể t c đ tăng tr ộ ệ ở ố ưở ế
ề ờ ị ng cu c s ng c a con ng ườ ờ ậ ủ ớ
ư ậ ấ ạ
ề ề ị
ễ GNP,NNP,….) ngày càng cao và n đ nh trong th i gian dài, n n kinh t ổ t u to l n và nh v y mà ch t l ộ ố ấ ượ ự đ y đ các v n đ v giáo d c đào t o, y t ụ ủ ế ầ i dân càng n đ nh thì đ t n ng ấ ướ ườ trên đ u ng i c a m t qu c gia đ ầ ng GNI (GDP, ưở s có nhi u thành ề ế ẽ i ngày càng cao, đáp ng ứ ủ , …Nh v y thu nh p và m c s ng c a ậ c càng phát tri n. Chính vì v y mà thu nh p bình quân ậ c xem là m t tiêu chí đ đánh giá m c s ng c a dân ượ ứ ố ậ ứ ố ổ ườ ủ ể ộ ủ ể ộ ố
c xem nh là v n đ h p d n trong nghiên c u kinh t ẫ ấ ế ư ượ
qu c gia… ố ự ề ấ ổ ộ ặ ề
c a m t qu c gia, các nhà kinh t ố ộ ể ố
nó chính là ứ Đ đánh giá n n kinh ề đánh giá qua t ng thu nh p qu c dân GNI ( Gross ậ i hay t ng s n ph m qu c gia GDP ( Gross National ổ ả ế ườ ẩ ố
ầ i. ườ
ể
ể ể ự ả ưở ủ ớ ố
ầ r t quan tr ng không th thi u đ đánh giá tình hình tăng tr ế ộ ế ố ấ ng c a các y u t ậ ậ ề ọ là thu nh p. Vì v y v i mong mu n là tìm hi u s nh h ế ị
nh h ậ ưở ọ ư ệ ả ẩ
ự
ủ ừ ệ
ng kinh ưở đ n t ng ế ố ế ổ ứ ự i mà nhóm chúng em quy t đ nh ch n đ tài “Nghiên c u s ườ ẩ dân s , t ng s n ph m nông-lâm –ng nghi p, t ng s n ph m ổ ả i c a ườ ủ ầ ị ng c a các y u t ế ổ đó đ n t ng ế ố ng pháp phân tích h i quy OLS ( ng c a các y u t ệ t Nam t ậ ậ ứ ự ả ử ụ ố ưở ươ ườ ầ ồ
c và đ c m t n ư ộ ướ tiêu đi m đ ph n ánh s thay đ i b m t n n kinh t ế ả ể ể t ổ ế ủ National Income) bình quân đ u ng Product) bình quân đ u ng M t y u t t ế thu nh p bình quân đ u ng ầ ế ố ủ ả công nghi p, xây d ng và d ch v đ n t ng thu nh p qu c dân bình quân đ u ng Vi thu nh p bình quân đ u ng Ordinary Least Square) trong kinh t ố ổ ụ ế ổ năm 1990-2011”. Đ nghiên c u s nh h ể i chúng em đã s d ng ph ng. l ế ượ
TÓM T T K T QU NGHIÊN C U Ứ Ắ Ả Ế
ậ ế ậ
ể ư ữ ố ổ ầ
ậ ẩ ị ả ẩ ị ụ ổ
Trong ti u lu n nhóm t p trung nghiên c u nh ng thông tin có liên quan đ n lĩnh ứ i, dân s , t ng giá tr s n ph m nông-lâm- v c vĩ mô nh : thu nh p bình quân đ u ng ị ả ườ ự ng , t ng giá tr s n ph m công nghiêp- xây d ng, t ng giá tr s n ph m d ch v . Trong ị ả ẩ ự ư ổ quá trình tìm hi u nhóm nh n th y: ể ậ ấ
ẫ ậ ậ
ng tăng (trong tr Khi dân s tăng làm cho thu nh p qu c dân tăng cao d n đ n thu nh p bình quân ế ố ng h p dân s tăng nh ng thu nh p qu c gia ư ườ ườ ướ ậ ợ ố ố
ố i cũng có xu h trên ng tăng cao h n dân s ). ơ ố
ị ổ ư ẽ ả
ố ớ ả ị
. Do đó chúng cũng đóng vai trò quan tr ng và có s nh h ng t ụ ự ả ự ế ưở ự ế
i. T ng giá tr các nhóm ngành nông, lâm, ng tăng (gi m) s làm cho t ng thu nh p ậ ổ ộ qu c gia gi m(tăng), đ i v i ngành công nghi p và d ch v cũng gây ra s bi n đ ng ệ ự ế ố ng tr c ti p đ n thu t ọ ươ nh p bình quân đ u ng ậ ườ ầ
CH Ế . NG I: T NG QUAN V Đ TÀI VÀ C S LÝ THUY T Ơ Ở
ƯƠ I. V N Đ NGHIÊN C U. Ổ Ấ Ề Ề Ề Ứ
b t kì n Đ i v i m i n n kinh t ộ ộ ụ ự ướ ố ớ ỗ ề ế ở ấ
thì m c tiêu hàng đ u c a h là làm th ế ể
ụ ể
ạ ườ ể ừ ạ ọ ầ ủ ọ ộ ố ộ
ế ữ ộ ề đó có m t v trí quan tr ng trên tr ề ề
ớ ồ ậ ớ
ể ổ đ nh, m i có th d n đ n thu nh p bình quân/ng ườ ế ố ạ ộ kinh t ủ ộ
i bi u th m c thu nh p trung bình c a ng ậ ườ ườ
ủ ng và phát tri n kinh t ọ ộ ưở ể ế
ướ ớ
ế ệ ề ố ổ ị
ữ ế ắ ấ ấ ấ ố
ấ ổ ế ộ ậ ữ ề
ng c a các y u t ể ế ố ế ứ ự ả ưở ủ ủ
i giai đo n 1990-2011”. c nào, m t khu v c nào hay m t châu l c nào ế đó trong quá trình xây d ng và phát tri n kinh t ự v ng m nh và phát tri n,dân h có cu c s ng m no và nào đ có đ c m t n n kinh t ấ ọ ượ ể . V y m t câu h i đ t ra ng qu c t h nh phúc, k t ỏ ặ ố ế ậ ộ ị c đi u đó? Vâng, đi u đó đ ng nghĩa v i thu nh p qu c dân là h ph i làm gì đ có đ ố ậ ớ ượ ả ọ i m i cao .Đó c a h ph i cao và n ể ẫ ị ủ ọ ả . Vai trò c a nó trong m t qu c gia là vô cùng là k t qu c a quá trình ho t đ ng ế ả ủ ế i dân quan tr ng. Thu nh p bình quân/ ng ể ị ứ ậ trong các trong m t năm. D a vào nó đ đánh giá m c tăng tr ể ứ ự c v i nhau.Trong nh ng năm qua nhìn chung tình hình thu năm cũng nh gi a các n ữ ư ữ t Nam có nhi u bi n đ i sâu s c, có nh ng lúc thì r t n đ nh, có nh p qu c dân c a Vi ủ nh ng lúc thì r t cao,nh ng có nh ng lúc thì xu ng r t th p. K t qu y là k t qu c a ả ủ ư ữ ả ấ tác đ ng đó qua nhi u nguyên nhân tác đ ng, chúng ta hãy cùng tìm hi u nh ng y u t ế ố ữ ộ đ tài c a nhóm: "Nghiên c u s nh h ầ đ n thu nh p bình quân đ u ề ậ ng ườ ạ
II. M C ĐÍCH NGHIÊN C U
Ứ Ụ
ổ ể ớ ừ ề
n n kinh t ng xã h i ch nghĩa có nh ng ti n b v ộ ướ ế ữ ề ậ
c có n n kinh t ề ừ ể
t Nam t ự ộ ướ ớ
ậ ng nh ế ớ ư ụ ả ưở ố
ể dân s , nông lâm ng nghi p, công nghi p xây d ng và d ch v nh h ườ t Nam v n là m t n ẫ ự ệ ề ẽ ế
bao c p trì tr chuy n sang n n kinh ệ t b c. Thu nh p bình ộ ượ ậ ể c kém phát tri n n ừ ướ ự phát tri n trong khu v c Đông Nam Á và khu v c c đang phát tri n.V y các ệ ư ị i? Thông qua đ tài này s giúp cho chúng ta ữ và đ ng th i có nh ng ờ ệ ữ ế ố ộ ồ
t Nam sau 20 năm đ i m i t Vi ấ ệ ng đ nh h th tr t ế ị ủ ế ị ườ i ngày càng tăng nhanh theo t ng năm. Vi quân đ u ng ệ ườ ầ đã tr thành m t n ế ộ ướ ở i Vi ASEAN. Tuy nhiên so v i th gi y u t ệ ế ố th nào đ n thu nh p bình quân đ u ng ầ ậ ế tìm hi u m t cách khái quát h n v m i quan h gi a các y u t ề ố nh n đ nh chi n l c trong t ng lai. ơ ươ ế ượ ể ị ậ
Khái quát v mô hình h i quy: ề ồ
Dân số
Thu nh p bình quân đ u ng i t ng giá tr nông lâm ng ầ ậ ườ ổ ị ư
T ng giá tr công nghi p- xây d ng ự ệ ổ ị
T ng giá tr d ch v ổ ị ị ụ
III. C S LÝ THUY T
1.
Ơ Ở Ế
Thu nh p bình quân đ u ng ậ
ộ ướ ượ ầ
i ườ i c a m t n - Gross National Income) chia cho s dân c a n c đ ố c tính b ng cách l y t ng thu ấ ổ ờ c y trong m t th i ộ ằ ủ ướ ấ
ố ườ
ng đ c s d ng đ đánh giá m c đ thu nh p c a ng i dân ượ ử ụ ườ ứ ộ ậ ủ ể ườ ở
ng kinh t ữ ặ ộ ưở ậ ấ ến đ i vổ ề m t tăng tr ế, là b ph n c u thành
ầ Ch s GNI bình quân đ u ng ườ ủ ỉ ố nh p qu c dân (GNI ậ ng là m t năm. gian, th ộ Ch s này th ỉ ố các c. Nó ph n ánh nh ng bi n ướ c a m t s ch s t ng h p khác. ủ ợ
t Nam ậ ệ ệ ể ủ ự
ổ ấ ệ
ọ ưở ả ộ ố ỉ ố ổ 1.1. Th c tr ng thu nh p trong phát tri n hi n nay c a Vi ạ M t trong nh ng thành t u quan tr ng nh t trong quá trình đ i m i c a Vi ộ ạ
ầ t Nam có th s m v ớ ượ
ể ả ố ệ
ng GNI bình quân hàng năm c a Vi ạ ệ ố
ấ
ộ ấ ạ ả
ưở ến nay t c đố
ả năm 2000 đ ắ ữ ổ
ấ ạ ng GNI trong các năm1997, 1998 là do nh h ưở châu Á. Tuy nhiên, k t ền t ể ừ ệ c duy trì m c khá cao, n đ nh và v ng ch c. Xu th ị ở ứ ẽ ếp t c trong nh ng năm t ữ ơ ớ ố ộ ưở
ch y i. ớ ể ứ t ệ
i năm 2007 c a Vi ượ ụ ng GNI cao h n đáng k so v i t c đ gia tăng dân s trong ố i c a Vi ố ủ ếu khiến m c GNI bình quân đ u ng ườ ủ ầ ều l n trong giai đo n 1990- 2007. Theo s li u c a B K ộ ế ố ệ ủ t Nam đ t 835 USD, ạ ạ ườ ệ ầ ạ
20,000,000
16,000,000
12,000,000
8,000,000
4,000,000
0
90
92
94
96
98
00
02
04
06
08
10
NAM
TNBQ
t Nam ớ ủ ự ữ ng GNI cao hàng đ u trong khu v c và c trên c t c đ tăng tr là luôn đ t và duy trì đ ả ự ượ ố ộ ướ c ng n t ng c b n đ đ m b o Vi i. Đây là m t y thế gi ộ ếu t ưỡ ể ớ ệ ể ả ố ơ ả ộ ế ho ch và Đ u t , trong giai đang phát tri n có thu nh p th p. Theo s li u c a B K ấ ầ ư ạ ủ ậ t Nam đ t 7,5%, đo n 1990-2007, t c đ tăng tr ạ ủ ưở trong đó năm cao nh t đ t 9,5% (1995) và năm th p nh t đ t 4,8% (1999).Trong giai đo n ạ ủ ng c a 1990- 2007, s s t gi m tăng tr ự ụ cu c kh ng ho ng tài chính - ti ộ ủ ả ộ tăng tr ế này ng GNI luôn đ ưở nhiều kh năng s ti ả T c đ tăng tr ố ộ nhiều năm liên t c là nhân t Nam tăng cao g p nhi ầ ho ch và Đ u t cao g p h n 7 l n so v i m c GNI bình quân đ u ng ủ i năm 1990 (Hình 2) , GNI bình quân đ u ng ứ ụ ấ ầ ư ầ ườ ấ ầ ơ ớ
Bi u đ : THU NH P BÌNH QUÂN Đ U NG I VI T NAM (1990-2011) Ậ ể ồ ƯỜ Ệ
Ầ ( nghìn đ ng)ồ
ắ ệ
ứ ữ ưở ớ ố ộ ệ ưở t Nam có th đ t m c tăng tr ể ạ
ả t Nam v ầ
ệ ấ ể ậ
ưỡ ự t Nam s ệ ệ ẽ
ẽ ạ ể ượ ấ ậ
ền kinh tế ng GNI khá v ng ch c hi n nay, năm 2008 n V i t c đ tăng tr ề ra, khi đó GNI ng 8,5-9% nh k ư ế ho ch đã đ Vi ạ ết thúc năm ếu k ch b n này x y ra, thì k i s đ t 960 USD. N bình quân đ u ng ầ ả ị ườ ẽ ạ ng thu t ng i c a Vi 2008 l n đ u tiên m c GNI bình quân đ u ng ượ ườ ủ ầ ứ ầ c đang phát tri n có thu nh p th p. Năm 2009, d báo m c nh p bình quân c a n ứ ủ ướ ậ i c a Vi t Nam s đ t 1.060 USD, khi đó Vi GNI bình quân đ u ng ườ ủ ầ c đang phát tri n có thu nh p th p. ng n t ng hoàn toàn v ướ ưỡ 1.2. Nh ng h n ch ế ạ ữ
ạ
ự t Nam v n còn không ít t n t c nêu trên, quá trình gia tăng thu nh p ậ ế. Đánh giá khái quát, i, h n ch ạ
Bên c nh nh ng thành t u đã đ t đ ữ trong phát tri n c a Vi ể ủ i, h n ch nh ng t n t ạ ồ ạ ữ Th nh t ạ ượ ệ ẫ ế th hi n ứ ấ , tính ch t tăng tr ấ ồ ạ m t s khía c nh sau đây: ạ ế c a Vi ủ
ơ
ng các y ệ ưở , s l đ u vào nh v n đ u t t Nam trong nh ng năm qua ữ c ch y ủ ếu do gia ng đ t đ ộ ầ ư ố ượ
ng, hi u qu đ u t ộ ấ ượ ệ ệ ạ ậ ạ ượ ng lao đ ng, trong khi ch t ấ ng lao đ ng ấ ượ ng kinh t ều sâu. Tăng tr ư ố ộ
ệ ế ủ ếu do đóng góp c a yủ ếu t
ợ v n ố ố ư
c ta ch y ố c đang phát tri n ủ ể ở
ơ ều
ố Ấ ấ ộ năng su t t ng h p (TFP) có tăng, nh ng còn ấ ổ châu Á. Đóng góp c a TFP vào tăng ến nay ch đ t 28,2% (B ng 2), th p h n nhi ỉ ạ ả ng ng c a Hàn Qu c và n Đ trong th i ờ ố ủ ươ ứ
ệ
ặ ằ ư ậ ủ ẳ ể ệ ở ộ ố ưở còn nghiêng về chiều r ng h n là chi ộ ếu t tăng về l ố ầ còn th p, trình đ công ngh l c h u và ch t l l ả ầ ư ượ ế. còn nhiều h n chạ ng kinh t Hi n nay, tăng tr n ở ướ ưở và lao đ ng, đóng góp c a các nhân t ủ ộ ếu so v i các n r t th p n ấ ướ ấ ớ ng trong giai đo n t tr năm 2003 đ ạ ừ ưở so v i các con s 39,96% và 40,78% t ớ kỳ 1980- 2000. Th haiứ ưở i dân Vi ậ ền, gi aữ
ng ngày càng gia tăng. Xét t t Nam tăng lên theo đà ườ ề thu nh p gi a các vùng mi ữ i c ba ph ớ ả ươ
c ta thì đ ng pháp ều cho kết qu là chênh l ch ả ệ
ưở ớ
ữ ộ ứ
ng cu c s ng c a ng n n ễ ộ ố ườ ủ ệ ạ ấ ọ
ng gia tăng, ưở ư ạ ế thì ng kinh t ng ngày càng tr m ầ i dân. Các t ướ ộ
ệ các tr l ỷ ệ ườ ạ ấ
ợ ố ự ỉ
ng tiêu c c đ ả
ến môi tr n n cũng nh gi ự ến ngu n nhân l c, mà còn nh h ố ệ ộ
ủ ạ ừ ậ ả
ồ ướ ệ ễ ễ ễ
ườ ấ
c, ô nhi m không khí, ô nhi m môi tr ườ ớ ầ ễ ọ ự ớ ả ạ
n ở ướ ọ
ạ ồ ự ế nghiêm tr ng ngày càng ph bi i chính là nh ng ng i ph i gánh ch u h u qu n ng n ng xuyên v i t n su t cao và di n bi ễ c ta. Đi ậ ổ ến ả ườ ữ ữ ạ ị
2. Dân số
2.1. Khái ni mệ
ng. , tuy m t b ng thu nh p c a ng ế nh ng s b t bình đ ng v ng kinh t tăng tr ự ấ các t ng l p dân c có xu h ớ ướ ư ầ đánh giá m c chênh l ch giàu nghèo n ứ ệ ở ướ giàu nghèo có xu h ng ngày càng tăng lên. ướ t Nam trong nh ng năm qua, cùng v i tăng tr Vi Th ba,ứ ở ệ ề xã h i b c xúc, ô nhi m môi tr ều v n đấ cũng n y sinh nhi ả ự ếp đến ch t l ng x u tr c ti tr ng, nh h ườ ấ ượ ả xã h i nh m i dâm, nghi n hút ma tuý, nhi m HIV/AIDS,... có xu h ễ ng h p tái ph m cao, cho dù các ngành, các c p đã ến ph c t p, t di n bi ứ ạ ễ n n xã h i không ch ều bi n pháp phòng và ch ng. S phát tri n c a t th c hi n nhi ộ ể ủ ệ ạ ệ ệ ự ng xã h i ng đ nh h ườ ộ ả ưở ự ồ ưở i quy và làm gia tăng chi phí c a xã h i cho vi c phòng, ch ng t ết ư ả ệ ạ h u qu c a nó. Tình tr ng khai thác khoáng s n quá m c, phá r ng, xói mòn đ t, ô ấ ứ ả ủ ng công nghi p, đô th nhi m các ngu n n ị ến ph c t p, s suy và nông thôn, thiên tai th ứ ạ i,... gi m các ngu n tài nguyên đa d ng sinh h c, tình tr ng ô nhi m xuyên biên gi ều đáng ng i làạ đang là m t th c t i nghèo l nh ng ng ề nh tấ ả ặ c a tình tr ng ô nhi m và tàn phá môi tr ễ ủ ộ ườ ạ ườ
c xem xét và nghiên c u ố ư ượ ứ ở
ườ ố
ơ ấ ộ ề ấ
ộ góc đ : quy mô và c c u. N i ộ ơ ấ i tính, nó còn bao ộ ổ ớ ộ , văn hóa, xã h i…t c là nó r ng h n r t nhi u so v i n i ộ ứ ng qu n lý c a nhà n i, c c u theo đ tu i và gi ớ ơ ấ c. ữ ệ ề ố ướ ả
ế ố Trong m i quan h v i n n s n xu t kinh t ệ ớ ề ế
Dân s là dân c đ hàm c a dân c không bao hàm s ng ủ ư hàm c nh ng v n đ kinh t ả hàm khái ni m dân s . Dân s là đ i t ố ượ ả ể ủ ố ự ồ ạ ấ i và phát tri n c a nó, v a là khách th là l c l ừ ủ xã h i, con ng ự ượ ủ ể i v a là ch th ườ ừ ữ ng tiêu dùng nh ng ộ ể ế ị
Quy mô, c c u dân s dân s th kinh t ủ
các đ c tr ng dân s , các y u t quy t đ nh s t n t c a c i do mình t o ra. ạ ủ ả ơ ấ ệ ề ự ế ừ ố ộ ư
ng là s k t tinh c a các y u t ố ườ ế ố ố ặ ấ ậ ế ế ế ố ạ ể ệ ả ẳ
ộ ậ ế ả ườ ầ ố
2.2. Tình hình bi n đ ng dân s
ng đ n thu nh p bình quân đ u ng ế t Nam ộ xã h i, dân phàn ánh các đi u ki n xã h i. Vì v y, xu t phát t s , có th phát hi n, d báo ph n ánh các v n đ kinh t - xã h i khác. Ch ng h n trong ề ự ấ ố i. đ tài này, dân s là m t trong nh ng bi n nh h ưở ộ ề Vi ố ở ệ ữ ế ộ
Vi ố ố ộ ể
ạ ộ ệ ứ ệ
ứ ở c trên th gi ỉ t Nam đ t 77,68 tri u ng ế i, đ ng th 2 ướ
ự i. Quy mô dân s ế ớ ọ
ườ ế ấ
t Nam là m t qu c gia có quy mô dân s l n, t c đ phát tri n dân s ngày càng ố ố ớ khu v c Đông Nam Á. ườ ố ố ơ ổ m i quan h gi a dân s và đ t đai. Theo các nhà khoa h c tính toán m t ậ ố ấ VN g p 5 đ n 6 l n 35 đ n 40 ng i t ầ ế ạ ừ ế c đông dân nh t th ố ủ ậ ộ ố ậ ộ i/1km ố ở ướ ỉ ấ ầ ẩ ấ
95,000
90,000
85,000
80,000
S D
75,000
70,000
65,000
1,988 1,990 1,992 1,994 1,996 1,998 2,000 2,002 2,004 2,006 2,008 2,010 2,012
NAM
ệ nhanh. Năm 2000 Vi Ch sau Indonexia và x p th 13 trong t ng s h n 200 n ứ còn th hi n ệ ữ ể ệ ở ố 2, thì đ dân s thích h p ch nên d ng l ừ ợ ộ “ M t đ chu n” và g p 2 l n m t đ dân s c a Trung Qu c – n gi iớ
Bi u đ : DÂN S VI T NAM(1990-2011) Ố Ệ ể ồ
2.3. Tác đ ng c a dân s đ n thu nh p bình quân
( nghìn ng i)ườ
ố ế ủ ộ ậ
Dân s v a là l c l ố ừ ả ậ
ự ủ
ng s n xu t v a là l c l ấ ừ ự ượ ậ ế ế ố ố ớ ộ ự ệ ủ ỗ ố
c u và s gia tăng c a dân s liên quan m t thi ấ tri n c a m i qu c gia. Quy mô dân s l n, nên l c l ể v a có kh năng phát tri n toàn di n các ngành kinh t ừ ơ ng tiêu dùng. Vì v y quy mô, c ự ượ i toàn b s phát và t t đ n n n kinh t ớ ề ế t Nam ng lao đ ng d i dào, Vi ồ ộ ự ượ v a có th chuyên môn hóa lao ể ế ừ ệ ể ả
ấ ệ ể ẩ ộ
ạ ị
ệ ạ ẻ ữ ệ
ộ ể i tiêu dùng. Đây là m t th tr ị ườ ặ ộ ữ ể ế
ả ộ
ạ phát tri n kinh t - xã h i các nhà nghiên c u đ u quan tâm t ự ế ự ộ ề ớ
hi n nhiên th y đ c m i quan h ng kinh t ể ố ớ ệ ữ ế ể ượ ưở ấ ố
ự đ ng sâu s c, t o đi u ki n nâng cao năng su t lao đ ng, thúc đ y xã h i phát tri n. L c ắ ạ ộ ề ộ c ta vào lo i tr gi a chuy n d ch và t o ra tính năng đ ng cao trong ng lao đ ng n l ướ ộ ượ ớ ng r ng l n . 77 tri u dân là 77tri u ng ho t đ ng kinh t ộ ườ ế ạ ộ ố . Tuy nhiên, nh ng đ c đi m dân s h p d n đ u t , kích thích s n xu t, phát tri n kinh t ể ấ ầ ư ẫ ấ . Do đó trong ho ch đ nh nói trên cũng có nhi u tác đ ng tiêu c c đ n s phát tri n kinh t ề ị ể ế ố i m i các chính sách kinh t ứ ế ế liên h gi a phát tri n dân s v i tăng tr ệ ể 2 chi u:ề
khi dân s tăng nhanh nghĩa là thu nh p bình quân đ u ng i càng th p. M t là:ộ ậ ầ ố ườ ấ
ng kinh t tăng g p nhi u l n thì thu ố ưở ế ề ầ ấ
3. Ngành nông- lâm- ng nghi p
ư i càng tăng . Hai là: khi dân s tăng nhanh nh ng tăng tr nh p bình quân đ u ng ườ ầ ậ
3.1. Nông nghi p.ệ
ư ệ
3.1.1 H th ng nông nghi p là k t h p c a nhi u ngành: ệ ế ợ ủ ệ ố ề
ả ệ ấ ươ ơ ợ ự ứ
ẩ ng th c, th c ph m, th c ăn gia súc, t ọ ặ
Nông nghi p là ngành s n xu t l ở ồ ệ
t đ n v i nh ng ng c bi ẩ ồ ượ ế ế ữ ớ
ữ
Nông nghi p là m t ngành kinh t
, s i và ự s n ph m may m c khác b i tr ng tr t nh ng cây tr ng chính và chăn nuôi đàn gia ữ ả ườ i súc( nuôi trong nhà). Công vi c nông nghi p cũng đ ệ nông dân, trong khi đó các nhà khoa h c, nh ng nhà phát minh thì tìm cách c i ti n ả ế ph ng pháp, công ngh và k thu t đ làm tăng năng su t cây tròng và v t nuôi. ọ ậ ể ươ ệ ậ ấ ỹ
ọ ế c, đ c bi ặ
ộ ế ỷ ướ quan tr ng trong n n kinh t ệ m i n ế ỗ ướ ể
Nông nghi p là t p h p các phân ngành tr ng tr t, chăn nuôi, ch bi n nông s n, và
tr ng cao trong n n kinh t ệ là trong các th k tr chi m t ế ỷ ọ ệ t ề c đây khi Công nghi p ch a phát tri n và Nông nghi p ệ ư ề . ế
ế ế ệ ậ ả ợ ồ ọ
công ngh sau khi thu ho ch. ệ ạ
ệ Trong nông nghi p cũng có hai ngành chính, vi c xác đ nh s n xu t nông nghi p ệ ấ ả ị
ệ thu c d ng nào cũng r t quan tr ng. ộ ạ ấ ọ
ự ầ ả ấ
ủ ế ạ
Nông nghi p thu n nông hay nông nghi p sinh nhai là lĩnh v c s n xu t nông ệ nghi p có đ u vào h n ch , s n ph m đ u ra ch y u ph c v cho chính gia đình ầ ệ ế ả i nông dân, không có s c gi c a m i ng ủ
Nông nghi p chuyên sâu là lĩnh v c s n xu t nông nghi p đ
ụ ụ i hóa trong nông nghi p sinh nhai. ẩ ự ơ ớ ệ ầ ườ ệ ỗ
ệ ự ả ượ ệ
ấ ả ệ ử ụ ọ
ả ệ ầ ồ
ế ế ấ ớ ệ ấ ạ
ố ủ ế ứ ả ớ
ị ườ ươ ấ
ể ấ
c chuyên môm hóa ấ t c vi c s d ng máy móc trong tr ng tr t, chăn nuôi,ho c trong quá trình trong t ặ ồ ả ch bi n s n ph m nông nghi p. Nông nghi p chuyên sâu có ngu n đ u vào s n ệ ẩ xu t l n, bao g m c hóa ch t di t c , phân bón, ch n l c, tái t o gi ng, t sâu, di ọ ọ ệ ỏ ả ồ i hóa cao. S n ph m đ u ra ch y u là nghiên c u các gi ng m i và m c đ c gi ầ ẩ ứ ộ ơ ớ ố ạ ho t đ ng th ng hay xu t kh u. Các ho t ng m i, làm hàng hoá bán ra th tr ạ ạ ộ đ ng trên trong s n xu t nông nghi p chuyên sâu làs c g ng tìm m i cách đ có ả ộ ngu n thu nh p tài chính cao nh t t ẩ ọ v t nuôi. ệ ngũ c c hay các s n ph m t ấ ừ ự ố ắ ẩ ừ ậ ậ ả ồ ố
3.1.2 Vai trò c a s n xu t nông nghi p: ủ ả ệ ấ
Ngành nông nghi p cung c p l ấ ươ ế
ệ ườ ự
ng th c, th c ph m cho con ng ẩ ố
t Nam v i ph n đông dân c s ng b ng ngh nông thì ngành nông nghi p càng gi ả ổ i và đ m b o n ả các qu c gia đang phát tri n, đi n hình là ể ể ữ ề ệ ệ ầ
ự đ nh cho s phát tri n kinh t - xã h i. ộ Ở ể ị Vi ằ vai trò t o n đ nh cho s phát tri n kinh t - xã h i. ự ự ớ ạ ổ ư ố ể ế ộ ị
ọ ấ ệ ế ố ầ
Ngành nông nghi p có vai trò quan tr ng trong vi c cung c p các y u t ị
t là các n ệ ự ướ ệ
ấ ệ ồ ị
ệ ự ự ệ ệ ạ
ệ ệ ệ ấ ầ
ạ ế ể ả ấ ề ả ở ộ ổ
ố ồ
ố ủ ụ ể ử ụ ầ ư ệ ấ ệ ị
Nông nghi p nông thôn là th tr
c do xu t kh u hàng hóa, v.v… thu đ đ u vào cho ệ ể công nghi p và khu v c thành th . Nông nghi p, đ c bi c đang phát tri n ặ là khu v c d tr và cung c p ngu n nhân l c cho công nghi p và đô th trong quá ự ữ ự trình công nghi p hóa và hi n đ i hóa. Khu v c nông nghi p nông thôn có vai trò trong ệ vi c cung c p v n cho n n kinh t , nh t là giai đo n đ u công nghi p hóa, hi n đ i ạ ế ố ề ấ k c lao đ ng và t ng s n ph m hóa, b i vì đây là khu v c l n c a n n kinh t ủ ự ớ nông nghi p có th t o ra thông qua: v n tích lũy c a nông qu c dân. Ngu n v n t ể ạ dân đ u t ấ vào ho t đ ng s n xu t phi nông nghi p và d ch v , ti n s d ng đ t, ngo i t ạ ệ ố ừ ạ ộ ấ ả ẩ ượ
ng tiêu th l n c a công nghi p. ị ườ ệ ụ ớ ủ ệ
c.Đ i v i các n ệ ố ớ ấ ẩ
ạ ệ ạ ệ ể
ẩ ẩ ườ
ể ủ ả ướ ế ẩ ề ệ
Nông nghi p và nông thôn đóng vai trò quan tr ng trong vi c b o v môi tr
ướ c cho đ t n Nông nghi p đóng góp vào xu t kh u, thu ngo i t ấ ướ ch y u d a vào các s n ph m đang phát tri n thì ngu n xu t kh u đ có ngo i t ẩ ấ ả ự ủ ế ồ ớ nông- lâm- th y s n, giá tr xu t kh u nông- lâm- th y s n th tr ng l n ng chi m t ỷ ọ ủ ả ấ ị d n.Trong đi u ki n hi n nay, giá các s n ph m nông- lâm- nh ng có xu h ả ệ ả ầ ng gi m xu ng, nh t là các s n ph m thô. th y s n đag có xu h ấ ng gi ướ ư ủ ả ả ả ẩ ố
3.2. Lâm nghi pệ
ng. ệ ả ệ ệ ọ ườ
Ngành lâm nghi p n c ta có vai trò v m t kinh t và sinh thái. ệ ướ ề ặ ế
N c ta có ¾ di n tích là đ i núi, lài có r ng ng p m n ven bi n. Do v y, ngành ừ ệ ồ ậ
lâm nghi p đóng vai trò quan tr ng trong c c u kinh t ặ ế ủ ẩ ậ ể c a h u h t các vùng lãnh th . ổ ế ơ ấ ọ ướ ệ
R ng phòng h
R ng đ c chia làm ba lo i: ừ ượ ạ
R ng đ c d ng
ừ ộ
R ng s n xu t ấ
ặ ụ ừ
ừ ả
ủ ừ ượ
ẩ ườ ế ệ i và ph c v cho công nghi p ch bi n. Xu t phát t ừ ữ ầ nh ng đi m đó, ành h ể ụ ự ấ
3.3.
t y u. S n ph m c a r ng và nông nghi p đ ả con ng ụ ụ c a r ng đ i v i s n xu t nông nghi p là t ủ ừ c ph c v tr c ti p cho nhu c u tiêu dùng c a ủ ụ ưở ng ế ế ấ ế ố ớ ả ệ ệ ấ
Ng nghi p ư ệ
ồ
ư ủ ộ ị ướ ả ộ
ủ ế ư ệ ặ ộ
có ch c năng và nhi m v nuôi tr ng và khai thác các Ng nghi p là ngành kinh t ụ ứ ế ệ ệ các ao h , đ m, ru ng n lo i th y s n, ch y u là cá ở c, sông ngòi, trong n i đ a và ạ ồ ầ ở ạ bi n. Nói chung, ng nghi p là m t th c th tham gia trong vi c nâng cao ho c thu ho ch ể ể cá, đ cxácđ nh b i m t s c quan ph i là ngh cá. ệ ộ ố ơ ự ả ượ ề ở ị
Tình hình phát tri n ng nghi p: ư ể ệ
Vi t Nam là n ề ệ ướ
c ng t,n ủ ệ ờ ể ọ ướ
ế ộ ề ề ả ặ
ệ c l ặ ướ ợ ắ ủ ả r ng l n v i 4 ng tr ớ ng th y s n năm 2005 h n 3.4 tri u t n,l n h n so v i s n l ớ ả ượ
ả ượ gia súc,gia c m.S n l ng th y s n tính bình quân trên đ u ng ớ i trong phát tri n ng nghi p.V i ư ể ọ .D c c m n,n ướ i cho nuôi trông,đánh b t th y s n,ven ậ ợ ư ườ ng ớ ề ng th t c ng ị ộ ệ ấ ớ ả i hi n nay kho ng ầ ả ủ ả ầ ơ ủ ả ả ượ ườ ệ ầ
c có nhi u đi u ki n thu n l ậ ợ ề đ ng b bi n dài 3260 km,th y h i s n phong phú n ườ ả ả b bi n có nhi u đ m phá,r ng ng p m n thu n l ừ ờ ể ặ ậ b bi n có nhi u đ o và qu n đ o. Vùng đ c quy n kinh t ầ ờ ể l n.S n l ơ ớ l i t ạ ừ 42kg/năm .
ệ ủ ư ồ
ả ờ ủ ắ
ả ượ tr ng ngày càng cao trong c c u s n xu t và giá tr s n l Hi n nay di n tích nuôi tr ng th y s n đang tăng nhanh,cùng v i đó là ng dân ớ ng th y h i s n tăng cao.Nuôi ả ả ị ị ả ượ ng ơ ấ ả ệ ớ ế ấ
trang b nhi u tàu l n có th đánh b t xa b nên s n l ể ề tr ng th y s n chi m t ỷ ọ ủ ả ồ th y s n ủ ả
Khó khăn ng nghi p: ư ệ
H ng năm có đ n 9-10 c n bão xu t hi n ơ ằ ế ợ
ấ ạ ả
t h i v ng ệ ạ ề ấ ượ ơ ế ủ ẩ
i tiêu dùng ệ ở ể ế ố ạ c tiêu chu n c a ng ẩ ườ ng th ứ ả
mùa,gây thi s n,nâng cao ch t l ả th y s n không đáp ng đ ủ bi n,môi tr ể bi n Đông,cùng v i nhi u đ t gió ớ ủ i và th y s n,h n ch s ngày ra kh i.Vi c ch bi n th y ệ ng ph m còn nhi u h n ch d n đ n vi c nhi u m t hàng ệ ế ẫ ươ m t s vùng ven ở i th y h i s n đang b đe d a suy gi m. ị ề ế ế ặ ề ộ ố ọ ề ủ ượ ng b ô nhi m và suy thoái.Ngu n l ồ ợ ườ ủ ả ả ườ ể ả ị
C i t o l
Bi n pháp trong ng nghi p: ư ệ ệ
K t h p nhi u bi n pháp nuôi tr ng th y h i s n đ đem l
i môi tr ng bi n đang b ô nhi m. ả ạ ạ ườ ể ễ ị
ả ả ủ ề ể ệ ồ ạ ấ i ngu n th y s n ch t ủ ả ồ
l t. ế ợ ng t ượ ố
Đáp ng đ y đ ki n th c c s h t ng trang thi ủ ả ả
t b c n thi ứ ứ ơ ơ ạ ầ ủ ế ầ ế ị ầ ế t cho ng dân đánh ư
b t và nuôi tr ng th y h i s n. ắ ồ
4. D ch v ị
ụ
ạ ộ ữ ụ ấ
ẩ Khái ni m:ệ D ch v là nh ng ho t đ ng mang tính ch t xã h i t o ra các s n ph m i và i d ng hình thái v t ch t nh m th a mãn k p th i thu n l ằ i d ồ ạ ướ ạ ả ậ ợ ộ ạ ị ậ ấ ỏ ờ
ị hàng hóa không t n t hi u qu nhu c u c a xã h i. ầ ủ ệ ả ộ
ể ặ ệ ự
tr ng trong GDP ch a cao và t Nam hi n nay, s phát tri n c a các ngành d ch v có đ c đi m là: ưở ụ ng khá nh ng t ỷ ọ ị ư ư ố ị
Ngành d ch v đang góp ph n t o ra nhi u vi c làm nh ng t
ứ ộ ấ
tr ng trong t ng lao Vi ể ủ Ở ệ Ngành d ch v có t c đ tăng tr ộ ụ m c đ lan t a còn th p. ỏ ụ ị ề ỷ ọ ư ệ ổ
ề ủ
đ ng c a toàn n n kinh t ộ ơ ấ ủ ụ ề ố ị
ế ụ ụ ạ ộ ệ ấ ỏ
ạ ị ư
ầ ạ còn th p. ấ C c u c a ngành d ch v còn thiên v các ngành d ch v truy n th ng. ề Các doanh nghi p d ch v có quy mô còn nh , chuyên môn hóa th p và ho t đ ng Th ể ươ Đ u t vào ngành d ch v đang tăng m nh song hi u qu còn ch a cao. ạ ầ ư ng m i d ch v còn ch a phát tri n và thâm h t cao. ả ị ị ụ ị ụ ệ ư ụ
Các ngành d ch v công góp ph n quan tr ng nâng cao đ i s ng xã h i và gi m ả nghèo song kh năng v n còn b h n ch . ế
ờ ố ụ ọ ộ ị
ầ ị ạ ẫ ả
ệ ự
ệ ự ả ấ thu c lĩnh v c s n xu t v t ch t, m t b ph n c u ấ ậ ộ ộ ậ ấ
ộ
ấ ủ ệ ề ả ị ả ế ả ả
ấ Giá tr s n xu t công nghi p là ch tiêu t ng h p ph n ánh k t qu ho t đ ng s n ả ổ ụ ợ i d ng s n ph m v t ch t và d ch v ướ ạ ạ ộ ấ ậ ả ẩ ị
ườ ộ
ậ ệ ị ủ ấ ồ
5. Ngành công nghi p- xây d ng 5.1. Khái ni m công nghi p ệ ệ Công nghi p là ngành kinh t ộ ế thành n n s n xu t v t ch t c a xã h i. ấ ậ ỉ ấ xu t kinh doanh c a ngành công nghi p t o ra d ệ ạ ủ trong m t th i gian nh t đ nh, th ng là m t năm. ộ ấ ị Giá tr x n xu t công nghi p bao g m: Giá tr c a nguyên v t li u, năng l ệ ụ ả
ờ ị ả ế ụ ế ố ị ấ ả ị
ệ ặ ấ ẩ
ư ạ ệ ế ố
ng, ph ượ tùng thay th , chi phí d ch v s n xu t, kh u hao tài s n c đ nh, chi phí lao đ ng, thu ộ ấ s n xu t và chi phí th ng d , t o ra trong c u thành giá tr s n ph m công nghi p. ấ ả 5.2. Vai trò công nghi p trong n n kinh t ề Công nghi p là m t trong nh ng ngành s n xu t v t ch t có v trí quan tr ng trong ả ộ ư ệ ọ ị
ế ừ n n kinh t ề ị ả qu c dân ấ ấ ủ ế
ợ ấ ậ ơ ấ ị ấ các lí do ch y u sau. ệ
ệ ể ệ ả ế
quôc dân, vi trí đó xu t phát t ộ ộ ố ủ ể ừ ị ụ Công nghi p là m t b ph n h p thành c c u công nghi p, nông nghi p, d ch v , lên s n xu t l n ấ ớ ể ữ ơ ấ v trí th y u tr thành ngành có v trí hàng đ u trong c c u ầ ứ ế ề ị ở
do nh ng đ c đi m v n có c a nó. Trong quá trình phát tri n n n kinh t ặ , công nghi p phát tri n t ệ kinh t
ệ
ế ụ ấ ế ế ả ự ậ ạ ố ẩ ả ẩ
i. đó. ế Công nghi p là ngành khai thác tài nguyên và ti p t c ch bi n các lo i khoáng s n ả đ ng th c v t thành các s n ph m trung gian đ s n xu t ra s n ph m cu i cùng nh m ằ ộ tho mãn nhu c u v t ch t và tinh th n c a con ng ấ ể ả ườ ầ ủ ầ ậ ả
ệ ể ủ ự ộ ế ố ể ự ệ
ệ ệ
t y u khách quan.Tính t ể ộ ấ ế
ế S phát tri n c a công nghi p là m t y u t ậ ấ ớ ặ ấ ướ ề ả ấ ủ ữ ể ệ
t Nam theo đ nh h ề ị
, công nghi p là ngành có kh ệ ộ ủ ệ ế ể
ể ề ng s phát tri n các ngành kinh t có tính quy t đ nh đ th c hi n quá ế ị c. V y vai trò ch đ o c a công nghi p trong ủ ạ ủ ấ t lên n n s n xu t l n là m t t b n ch t nh ng đ c đi m v n có c a công nghi p.Công ố ng ướ Vi ế ệ ả ấ khác lên n n s n xu t ề ấ ủ ạ ở ự ề ả ướ ự ể ế ạ ộ ị
trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n ạ ệ quá trình phát tri n n n kinh t ế y u khách quan đó xu t phát t ừ ả nghi p có vai trò ch đ o trong quá trình phát tri n n n kinh t xã h i ch nghĩa b i trong quá trình phát tri n n n kinh t năng t o ra đ ng l c là đ nh h l n. ớ
ọ ệ ệ ể ữ
ả ề ự ề ọ ố ộ ả
ơ ệ ể ự
ớ ộ ả ế ấ ấ ả ệ ả ấ ệ ợ ờ ộ ậ
ả ấ
ệ ự ế
ế ta đã th y ngành công nghi p là m t ngành kinh t ặ ệ Công nghi p có nh ng đi u ki n tăng nhanh t c đ phát tri n khoa h c công ngh , ệ ng d ng các thành t u khoa h c công ngh đó vào s n xu t, có kh năng và đi u ki n ụ ệ ứ s n xu t hoàn thi n. Nh đ ng l c đó s n xu t công nghi p phát tri n nhanh h n các ấ ả ấ khác. do quy lu t quan h s n xu t ph i phù h p v i trình đ và tính ch t ngành kinh t phát tri n c a l c l ể ủ ự ượ Th c t ọ ấ
ẩ ấ ạ ủ ề ả
ệ ấ ộ ố ứ đó mà công nghi p có vai trò quy t đ nh trong vi c cung c p các y u t t ế ị ế ừ ự ế ộ
ố ệ ụ ệ ế ầ
i nh t o vi c làm cho l c l ệ ệ ế ỏ ộ
ơ ở ậ ọ ư ạ ề
ng s n xu t. ấ ấ s n xu t v t ch t r t ấ ậ ế ả ấ qu c dân .Do đ c thù c a s n xu t công quan tr ng trong c c u ngành c a n n kinh t ơ ấ ủ ả nghi p, là ngành duy nh t t o ra s n ph m làm ch c năng là tu li u lao đ ng trong các ệ ệ ộ ế ố ngành kinh t ệ ấ qu c dân, ngoài ra công đ u vào , xây d ng c s v t ch t cho toàn b các ngành kinh t ầ i quy t các nhi m v có tính chi n nghi p còn có vai trò quan tr ng góp ph n vào vi c gi ế ệ ả l ữ c c a n n kinh t t gi a ng lao đ ng, xoá b cách bi ượ ủ ự ượ ề thành th và nông thôn ,gi a mi n xuôi v i mi n núi.vv ữ ị 5.3. Tình hình s n xu t công nghi p c a n ấ ề ớ ệ ủ ướ
c ta hi n nay ệ ệ ố
ả ờ
i nay, t c đ tăng tr ộ ưở ng GDP c a n n kinh t ủ ề ừ ừ , bình quân c t ờ ị
ấ
ụ ị ả ố ỉ ầ ấ ấ ở ờ
ưở ủ ớ
ng công nghi p xây d ng luôn tăng cao h n ơ ự ộ i kì đ t 10,9%/ năm, m t ạ ế ử ư ừ c ta. Giá tr s n xu t ngành công nghi p xây d ng trong 16 năm qua ệ ự 2 con s , nh đó quy mô giá tr s n xu t năm 2006 s p x g n 8 ị ả ấ ng c a suy thoái toàn c u nên giá tr s n xu t ị ả ầ ng ngành công ưở ệ ố ộ
ả T năm 1991 t ừ ớ so v i t c đ tăng tr ớ ố ưở ộ t c đ tăng v a cao, v a liên t c, v a trong th i gian dài và ch a t ng có trong l ch s ộ ố ừ n n kinh t c a n ế ủ ướ ề đ t g n m c bình quân ứ ạ ầ l n so v i năm 1991. Năm 2008, do nh h ả ầ công nghi p gi m ch còn 5,9%/ năm 2009. Năm 2010, t c đ tăng tr ỉ nghi p và xây d ng tăng lên đ t 7,9%/ năm . ả ự ệ ạ
NG II: K T QU NGHIÊN C U Ả Ứ ƯƠ Ế
CH I/ Xây d ng mô hình : ự
ồ ư ổ ế ổ ố
Mô hình g m 4 bi n đ c l p: dân s (nghìn dân), t ng giá tr nông - lâm - ng , t ng giá 1, X2, X3, ị
ng ng v i X ộ ậ ự ụ ứ ệ ớ ị
Bi n ph thu c là GNI/ng
ị tr công nghi p – xây d ng, t ng giá tr d ch v (nghìn t ). t ỷ ươ ổ ị X4.
i(Y) (nghìn đ ng/ ng i). ụ ế ộ ườ ồ ườ
Thi ế ậ t l p mô hình h i quy nh sau: ồ ư
1 +β2 X1 +β3X2 +β4X3 +β5X4 + Ui
1 + 2X1+3X2+4X3+5X4
Mô hình h i quy t ng th : Y = β ể ồ ổ
Mô hình h i quy m u: = ồ ẫ
Trong đó:
+1: là thông s bi u th tung đ góc (h s ch n). ệ ố ặ ố ể ộ ị
+2: là h s c a bi n đ c l p dân s . ố ế ệ ố ủ ộ ậ
+3: là h s c a bi n đ c l p t ng giá tr s n ph m nông - lâm - ng nghi p. ộ ậ ổ ệ ố ủ ị ả ư ệ ế ẩ
+4: là h s c a bi n đ c l p t ng giá tr s n ph m công nghi p - xây d ng. ộ ậ ổ ệ ố ủ ị ả ự ế ệ ẩ
+5: là h s c a bi n đ c l p t ng giá tr s n ph m d ch v . ụ ộ ậ ổ ệ ố ủ ị ả ế ẩ ị
+ Ui: sai s trong quan sát th i. ứ ố
II/ Mô t s li u ả ố ệ
Ngu n thu th p d li u: ậ ữ ệ ồ
Năm THU NH PẬ BÌNH QUÂN I Đ U NG ƯỜ Ầ
CN- XD ( nghìn t )ỷ DV ( nghìn t )ỷ DÂN SỐ (nghìn dân)
NÔNG, LÂM, NG Ư (nghìn t )ỷ 66016.7 16252 67242.7 31058 68480.1 37513 69644.5 41895 70824.5 48968 71995.5 62219 73156.7 75514 74306.9 80826 75456.7 93073 76596.7 101723 77630.9 108356 111858 78621 79538.7 123383 80468.4 138285 81437.7 155922 82393.5 175984 83313 198798 84221.1 232586 85122.3 329886 86024.6 346786 89300 356426 90549.4 370683 9513 18252 30135 40535 51540 65820 80876 100595 117299 137959 162220 183515 206197 242126 287616 344224 404697 474423 591608 667323 718707 758401 16190 27397 42884 57828 75026 100853 115646 132202 150645 160260 171070 185922 206182 233032 271699 319003 370771 436706 563544 644200 692730 741152
(nghìn đ ng/N) ồ 595061.6 1990 1079973.4 1991 1559632.5 1992 1937166.6 1993 2457017 1994 3176268 1995 3685978.2 1996 4153046.4 1997 4676006.2 1998 5126761.3 1999 5607548 2000 6039798.5 2001 6626409.5 2002 7502174.8 2003 8618932 2004 9981758.3 2005 11420258.5 2006 13164777 2007 11881064.1 2008 18222148.1 2009 2010 18743930.6 2011* 19574077.8 Ghi chú: Năm 2011*: s li u s b T b ng s li u trên ta có bi u đ nh sau: ố ệ ơ ộ ể ồ ư ố ệ ừ ả
20,000,000
16,000,000
12,000,000
8,000,000
TNBQ DS NLN CN DV
4,000,000
0 1,988 1,990 1,992 1,994 1,996 1,998 2,000 2,002 2,004 2,006 2,008 2,010 2,012
NAM
Coefficient -12646675 211.2604 -63.18841 12.05067 38.19791 Std. Error 4045770. 57.26361 16.20513 9.192312 11.80124 t-Statistic -3.125900 3.689261 -3.899285 1.310951 3.236770 Prob. 0.0062 0.0018 0.0012 0.2073 0.0048
7537718. Mean 5799395. S.D. Akaike info 29.77554 30.02351 Schwarz 29.83396 Hannan- 2.701267 Durbin- III/ Phân tích Method: Date: Sample: 1990 Included Variable C DS NLN CN DV R-squared 0.990116 Adjusted R-0.987791 of 640802.0 S.E. Sum squared 6.98E+12 -322.5310 Log 425.7585 F-statistic Prob(F-statistic) 0.000000
MÔ HÌNH H I QUY: Ồ
ả
-
TNBQ= -12646675+ 211.2604DS- 63.18841NLN+12.05067CN+38.19791DV Gi - nh nh t là ằ ấ ỏ
ả ổ
-
i thì TNBQ tăng (gi m) ườ
ả 211.2604 nghìn đ ng.ồ ổ ả ỷ ồ đ ng
-
3.18841nghìn đ ng.ồ
ả ổ ỷ ồ đ ng
-
2.05067 nghìn đ ngồ
ả ổ ỷ ồ đ ng
1. Ki m đ nh gi
i thích ý nghĩa : 1 = -12646675 có nghĩa là khi DS, NLN, CN, DV b ng 0 thì TNBQ 12646675. 2 = 211.2604 có nghĩa là khi NLN, DV, CN không đ i thì khi DS tăng (gi m) 1000 ng 3 = -63.18841 có nghĩa là khi DS, DV, CN không đ i thì khi NLN tăng (gi m)1 t thì TNBQ gi m (tăng) 6 ả 4 = 12.05067 có nghĩa là khi DS, DV, NLN không đ i thì khi CN tăng (gi m)1 t thì TNBQ tăng (gi m)1ả 5= 38.19791có nghĩa là khi CN, NLN, DS không đ i thì khi DV tăng (gi m)1 t TNBQ tăng (gi m)ả 38.19791 nghìn đ ng.ồ
thi ể ị ả ế : t
thi ị ể ả
Ki m đ nh gi t β ế 1 H0:1=0(không có ý nghĩa) H1:β 1≠0(có ý nghĩa)
1
ươ
ấ ậ
C1: theo ph ng pháp P-Value: Ta có: prob(β1)=0.0062 <0.05 => bác b Hỏ 0 ch p nh n H => V yậ 1 có ý nghĩa.
1 có ý nghĩa.
ng pháp giá tr t i h n: ươ
0.025 : bác b Hỏ 0, ch p nh n H
1. V y βậ
C2:theo ph ị ớ ạ Ta có t(1)=-3.1259 ; t18 0.025= 2.101 t(1) <- t18 ấ ậ
1 không thu c kho ng tin c y =>bác b H
1 có ý nghĩa.
ng pháp kho ng tin c y: ả ậ
1.V y βậ
C3: Theo ph ươ [ 1-t n-4α/2* se(1); 1+ t n-4α/2* se(1)] (-21146837.77;-4146512.23) V y βậ ả ỏ 0,ch p nh n H ấ ậ ậ ộ
thi ị ả ể
ng đ n thu nh p bình quân) ậ ế
Ki m đ nh gi H0:β 2=0(dân s không nh h ố H1:β 2≠0(dân s nh h ố ả ế β2: t ả ưở ưở ế ng đ n thu nh p bình quân) ậ
ươ
1,bác b Hỏ 0
ấ
ng pháp P- Value: C1:theo ph Ta có prob(2)=0.0018<0.05 => ch p nh n H V y dân s có nh h ưở ố ậ ng đ n thu nh p bình quân. ậ ế ả ậ
C2: Theo ph ng pháp giá tr t i h n: ươ ị ớ ạ
1.V y dân s có nh h ố
ấ ậ ậ ả ưở ậ ng đ n thu nh p ế
Ta có t(2)=3689261.; t18 0.025= 2.101 =>t(2)> t18 0.025: bác b Hỏ 0,ch p nh n H bình quân.
ng pháp kho ng tin c y: ả ươ ậ
1.
C3: Theo ph [2-t n-4α/2* se(2); 2+ t n-4α/2* se(2)]
= (90.95;331.57) V yậ 2 không thu c kho ng tin c y ậ ộ =>bác b Hỏ 0,ch p nh n H ấ => V y dân s nh h ố ả ả ậ ưở ậ ng đ n thu nh p bình quân. ậ ế
ị ể
ng đ n thu nh p bình quân) ậ ế
Ki m đ nh gi ả H0:β 3=0(nông lâm ng không nh h H1:β 3≠0(nông lâm ng nh h ế 3: t β thi ư ư ả ả ưở ưở ế ng đ n thu nh p bình quân) ậ
ng pháp P-Value: ươ
1,bác b Hỏ 0.
ậ ấ
C1: Theo ph Ta có prob(3)=0.0012<0.05 => ch p nh n H V y nông lâm ng có nh h ưở ư ả ậ ng đ n thu nh p bình quân. ậ ế
1.
ng pháp giá tr t i h n: ươ
C2: Theo ph ị ớ ạ Ta có t(3)=-3.899285; t18 0.025= 2.101 =>t(3) < - t18 0.025: bác b Hỏ 0,ch p nh n H V y nông lâm ng có nh h ấ ưở ậ ế ư ả ậ ng đ n thu nh p bình quân. ậ
ng pháp kho ng tin c y: ả ậ ươ
1.
yậ
ả ậ
C3: Theo ph [3-t n-4α/2* se(3); 3+ t n-4α/2* se(3)] =(-97.24; -29.14) V y ậ 3 không thu c kho ng tin c ộ => Bác b Hỏ 0,ch p nh n H ấ => V y nông lâm ng có nh h ả ư ậ ưở ng đ n thu nh p bình quân. ậ ế
ị ể ế 4: t β
ng đ n thu nh p bình quân) ậ ế
Ki m đ nh gi ả H0:β 4=0(công nghi p không nh h H1:β 4≠0(công nghi p nh h thi ệ ệ ả ả ưở ưở ế ng đ n thu nh p bình quân) ậ
ng pháp P-value:
ậ
C1: Theo ph ươ Ta có prob(4) = 0.2073 > 0.05 => ch p nh n H 0,bác b Hỏ 1. => V y công nghi p không ấ ậ ệ ảnh h ưở ng đ n thu nh p bình quân. ậ ế
.
0.Công nghi p không nh h
ng pháp giá tr t i h n: ươ
C2: Theoph ị ớ ạ Ta có: t(4)=1.310951; t18 0.025= 2.101 - t18 0.025 < t(4) < t18 0.025 bác b Hỏ 1,ch p nh n H ấ ậ ệ ả ưở ng đ n thu nh p bình quân ậ ế
ậ
C3: Theo kho ng tin c y: ả [4-t n-4α/2* se(4); 4+ t n-4α/2* se(4)]
= (-7.26;31.36)
ả
V yậ 4 thu c kho ng tin c y ậ . Ch p nh n H V y công nghi p không nh h
0,bác b Hỏ 1. ả ệ
ộ ậ
ấ ậ ưở ng đ n thu nh p bình quân. ậ ế
thi ể
ng đ n thu nh p bình quân) ậ
ế nh p bình quân) Ki m đ nh gi ả H0 : β5=0(d ch v không nh h ụ ụ ảnh h H1: β5≠0(d ch v ế 5: t β ả ưở ị ị ị ưở ng đ n thu ế ậ
ươ
1,bác b Hỏ 0. ưở
C1: Theo ph ng pháp P-value: Ta có: prob(5) = 0.0048 < 0.05 => Ch p nh n H ậ => V y d ch v có nh h ụ ấ ậ ả ị ng đ n thu nh p bình quân. ậ ế
i h n: ng pháp giá tr t ươ
ậ
1. ưở
C2: Theo ph ị ớ ạ Ta có: t(5) = 3.236077; t18 0.02 = 2.101 t(5) > t18 0.025 bác b Hỏ 0,ch p nh n H ấ V y d ch v có nh h ụ ế ả ậ ị ng đ n thun h p bình quân. ậ
ậ
ậ
2. Ki m đ nh s phù h p c a mô hình:
C3: Theo kho ng tin c y: ả [5-t n-4α/2* se(5); 5+ t n-4α/2* se(5)] = (13.41;62.99) V y ậ 5 không thu c kho ng tin c y. ộ V y ch p nh n H ậ ấ D ch v nh h ưở ụ ả ả 1,bác b Hỏ 0. ng đ n thu nh p bình quân. ậ ế ậ ị
ợ ủ ự ể ị
ừ ả ố
ẩ i thích đ c 9 R2= 0.990116. T c ứ là dân s , giá tr s n ph m nông lâm ng , ư 9,0116% ị ị ả ị ả ượ ệ ẩ ẩ
T b ng Eview ta có ị ả giá tr s n ph m công nghi p và giá tr s n ph m d ch v gi ụ ả s bi n thiên c a thu nh p bình quân. ự ế ủ ậ
H0: R2 = 0 ( mô hình không phù h p)ợ H1: R2 ≠ 0 (mô hình phù h p)ợ
1.
Ta có: Prob(F-statitic) = 0.0000 < 0.05
ấ ậ
=> Bác b Hỏ 0, ch p nh n H => V y suy ra mô hình hoàn toàn phù h p. ậ
ợ 3. Ki m đ nh đa c ng tuy n đ i v i các bi n ế ể
ế ố ớ ị ộ 3.1. Đ i v i bi n dân s : ố ố ớ ế ả ạ K t qu ch y ph m m m Eview: ầ ế ề
Dependent Method: Date: Sample: Included Variable C NLN CN DV Coefficient Std. Errort-Statistic 1687.395 41.65477 70288.04 0.066143 0.552490 0.036544 0.036896 0.963929 0.035565 0.048154 -0.562572 -0.027090 Prob. 0.0000 0.5874 0.3479 0.5807
77833.71 Mean 7103.190 S.D. 18.75609 Akaike Schwarz 18.95446 Hannan- 18.80282 0.203548 Durbin- R-squared 0.881815 Adjusted R-0.862117 of 2637.600 S.E. Sum squared 1.25E+08 Log -202.3170 44.76766 F-statistic Prob(F-statistic) 0.000000
Mô hình h i quy ồ phụ: DS= 70288.04+ 0.036544NLN+ 0.035565CN-0.027090DV
VIFDS = = = 8.46131
VIFDS <10 : bi n dân s không gây nên đa c ng tuy n.
Ta có : R2 = 0.881815
ế ế ố ộ
ư ệ
3.2. Đ i v i bi n Nông- Lâm- Ng nghi p. ố ớ ế K t qu ch y ph m m m Eview: ề ầ ả ạ
ế
Coefficient Std. -14275.63 0.456313 0.064184 0.420872 Prob. 0.8108 0.5874 0.6348 0.0076
t-Statistic 58749.1 -0.242993 0.82592 0.552490 0.13284 0.483156 0.14008 3.004515 Mean 147181.5 S.D. 112622.8 21.28077 Akaike Schwarz 21.47914 Hannan- 21.32750 1.489470 Durbin- Dependent Method: Date: Sample: Included Variable C DS CN DV R-squared 0.994130 Adjusted R-0.993151 of 9320.411 S.E. Sum squared 1.56E+09 -230.0884 Log 1016.069 F-statistic Prob(F-statistic) 0.000000
Mô hình h i quy ồ phụ: NLN=- 14275.63 + 0.456313DS+0.064184CN+ 0.420872DV
VIFNLN = = = 170.3577> 10
Bi n NLN gây nên đa c ng tuy n.
Ta có: R2 = 0.99413
ế ế ộ
ệ - Xây D ngự
3.3. Đ i ố v i bi n Công Nghi p ớ ế K t qu ch y ph m m m Eview: ầ
ả ạ ế ề
Coefficient Std. -122050.6 1.380173 0.199472 0.939551 Prob. 0.2365 0.3479 0.6348 0.0002
ependent Method: Date: Sample: Included Variable C DS NLN DV R-squared 0.996030 Adjusted R-0.995369 of 16430.96 S.E. Sum squared 4.86E+09 -242.5616 Log 1505.440 F-statistic t-Statistic 99670.0-1.224546 1.43182 0.963929 0.412850.483156 0.206214.556211 258799.1 Mean 241440.0 S.D. 22.41469 Akaike Schwarz 22.61306 Hannan- 22.46142 0.293473 Durbin-
Prob(F-statistic) 0.000000
Mô hình h i quy ph : CN -XD= -122050.6 +1.380173DS+ 0.199472NLN +0.939551DV ụ ồ
VIFCN = = = 251.889> 10
Bi n ế công nghi pệ - xây d ngự gây nên đa c ng tuy n.
Ta có: R2 = 0.996030
ế ộ
ế ố ớ ế ị ị
3.4. Ki m đ nh đa c ng tuy n đ i v i bi n D ch V : ụ K t qu ch y ph m m m Eview: ầ
ể ả ạ ộ ề ế
Dependent Variable: DV Method: Least Squares Date: 10/26/12 Time: 10:01 Sample: 1990 2011 Included observations : 22
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C DS NLN CN 45083.54 80103.06 -0.637834 1.133783 0.264134 0.793596 0.125115 0.570052 0.562819 -0.562572 3.004515 4.556211 0.5805 0.5807 0.0076 0.0002
R-squared 0.997173 259770.1
Adjusted R- squared S.E. 0.996701 of 12798.52 222841.3 21.91501 Mean dependent var S.D. dependent var Akaike
2.95E+09 22.11338
regression Sum squared resid Log likelihood -237.0651
2116.120 info criterion Schwarz criterion Hannan- Quinn criter. 21.96174 Durbin- Watson stat 0.561041
F-statistic Prob(F-statistic) 0.000000
Mô hình h i quy ph : DV= 45083.54 – 0.637834DS + 0.793596NLN + 0.570052CN ụ ồ
VIFDV = = = 353.7318 > 10
Bi n D ch V gây nên đa c ng tuy n.
Ta có : R2 = 0.997173
Mô hình ban đ u có x y ra đa c ng tuy n.
ụ ế ế ộ ị
ế ầ ả ộ
ng đa c ng tuy n: ệ ượ ộ ế ắ
3.5. Bi n pháp kh c ph c hi n t ụ Lo i b bi n NLN, CN ho c DV ra kh i mô hình
ệ ạ ỏ ế
ặ 3.5.1 Mô hình h i quy m i khi lo i b bi n NLN ớ ỏ ạ ỏ ế ồ
Dependent Variable: TNBQ Method: Least Squares Date: 10/26/12 Time: 10:10
Sample: 1990 2011 Included observations : 22
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C DS CN DV -11744621 5402709. 75.95366 182.4267 12.21654 7.995001 12.88207 11.60369 -2.173839 0.0433 0.0273 2.401816 0.5211 0.654441 0.3796 0.900763
R-squared 0.981277 7537718.
Adjusted R- squared 0.978156 5799395.
of
857127.3 30.32353
1.32E+13 30.52190
S.E. regression Sum squared resid Log likelihood -329.5588
314.4592 Mean dependent var S.D. dependent var Akaike info criterion Schwarz criterion Hannan- Quinn criter. 30.37026 Durbin- Watson stat 2.854150
lo i b NLN
F-statistic Prob(F-statistic) 0.000000
ạ ỏ
3.5.2 Mô hình h i quy
TNBQ= -11744621+ 182.4267DS+7.995001CN+ 11.60369DV Ta có: R2 = 0.981277.
- XD ồ m iớ khi lo i b bi n CN ạ ỏ ế
Coefficient Std. Error 3963930. -14117467 56.94422 16.41931 -60.78465 8.201206 49.52013 t-Statistic -3.561483 4.002029 -3.702023 6.038152 Prob. 0.0022 0.0008 0.0016 0.0000
Mean 7537718. S.D. 5799395. 29.78094 Akaike Schwarz 29.97931 Hannan- 29.82767 2.558135 Durbin- Dependent Method: Date: Sample: Included Variable C DS NLN DV R-squared 0.989117 Adjusted R-0.987304 of 653467.8 S.E. Sum squared 7.69E+12 -323.5903 Log 545.3343 F-statistic Prob(F- 0.000000
lo i b bi n DV TNBQ= -14117467+227.8924DS-60.78465NLN+49.52013DV Ta có R2=0.989117 3.5.3 Mô hình h i quy m i khi ồ ạ ỏ ế ớ
Dependent Method: Least Date: 10/26/12 Sample: 1990
Coefficient Std. Error -10924578 4955175. 70.13580 186.8965 -32.87471 16.33935 7.739631 33.82546 t-Statistic -2.204681 2.664780 -2.011996 4.370423 Prob. 0.0407 0.0158 0.0594 0.0004
Variable C DS NLN CN R-squared 0.984025 Mean 7537718.
5799395. S.D. Akaike info 30.16476 30.36313 Schwarz 30.21149 Hannan- 2.267049 Durbin- Adjusted R-0.981363 of 791716.5 S.E. Sum squared 1.13E+13 Log likelihood -327.8124 369.5986 F-statistic Prob(F-statistic) 0.000000
TNBQ=-10924578+186.8965DS-32.87471NLN+33.82546CN Có R2 loai biên DV=0.984025
ậ Qua ba mô hình h i quy m i khi đã lo i b b t m t bi n đ c l p thì nhóm nh n ạ ỏ ớ ộ ậ ế ồ ớ ộ
th y r ng: ấ ằ R 2 < R 2 < R 2
lo i bi n NLN ế
ạ
lo i bi n DV ế
ạ
lo i bi n CN ế
ạ
ể ấ ằ ứ ủ ậ ộ ợ ồ
ể ạ ỏ ế ỏ
t. ạ V y có th nh n th y r ng m c đ phù h p c a mô hình h i quy khi đã lo i ậ bi n CN là cao nh t. Nên chúng ta có th lo i b bi n CN ra kh i mô hình trong ế nh ng tr ữ ấ ng h p c n thi ợ ầ ườ ế
1. T nh ng ki m đ nh trên chúng ta có th rút ra nh ng k t lu n sau:
CH ƯƠ NG III: T NG K T Ổ Ế
Dân s , t ng giá tr s n ph m nông
ừ ữ ữ ể ế ể ậ ị
ả - lâm - ng nghi p, t ng giá tr d ch v có nh ụ ị ẩ ổ
h ị năm 1990-2011. ị ả ng đ n thu nh p bình quân đ u ng ậ ưở ầ
ố ổ ế ự ợ ọ
i thích đ ệ ạ ừ . ế - lâm - ng , giá tr d ch v gi ụ ả ư i giai đo n t ườ ế ị ị ự ế c 98,9193% s bi n ượ
Mô hình l a ch n là phù h p v i lý thuy t kinh t Dân s , giá tr nông ố ủ
i. ậ
ị ườ ng đa c ng tuy n, kh c ph c b ng cách lo i b ớ ư ầ Mô hình ban đ u có x y ra hi n t ầ đ ng c a thu nh p bình quân đ u ng ộ ệ ượ ả ạ ỏ ụ ằ ế ắ ộ
bi n CN t. ầ ế ế
i dân tăng cao kéo theo thu ườ ủ ế ậ
ầ
ậ Giá tr nông (gi m) 1 đ n v – XD khi c n thi Khi dân s tăng nhanh thi d n đ n thu nh p c a ng ố nh p bình quân đ u ng ườ ư ẫ i tăng. ả ỷ ồ ị (t ơ ả đ ng) thì thu nh p bình quân gi m ậ
ồ
(gi m) 1 đ n v ơ ả ị (t ỷ ồ đ ng) thì thu nh p bình quân tăng ậ ị (tăng) 1 đ n vơ ị
CN- XD không nh h
(gi m) 1 đ n v ả
ệ
ệ ả
Giá tr ngành d ch v tăng ồ ơ ng đ n TNBQ có th gi ưở ế ự ủ ế ng chi m m t t ộ ỷ ọ ế ở ạ
tr ng cao trong c c u n n kinh t t Nam tr ị ả ế ề
ơ ấ ự ữ
Vi ị ả ư ề ẫ ậ
ừ ư
c ta. Do đó, trong mô hình m i có hi n t ộ ệ ượ ẫ ớ ướ ấ
ng đ n TNBQ. Hy v ng nh ng năm sau này, c b n là ti n t ọ ưở ọ
2. H n chạ
- lâm - ng tăng ị ( nghìn đ ng). ị ụ ị (nghìn đ ng). ướ c i thích nh sau: Vi ả ư ể ả ấ c đi lên ch y u d a vào s n xu t Nông nghi p, giá tr s n xu t nay là m t n ấ ộ ướ . Trong Nông nghi p th ườ ệ ắ ầ i đây thì ngành Công nghi p- Xây d ng đã và đang b t đ u nh ng th i gian tr l ệ ờ t Nam nh ng v n còn g p nhi u khó khăn. Do v y giá tr s n xu t phát tri n ấ ể ở ệ ặ ả Công nghi p-Xây d ng tăng cao qua t ng năm nh ng nó v n ch a là m t ngành s n ư ệ ng CN-XD xu t “mũi nh n” c a n không nh h i năm ế ớ ả 2020, Vi ự ủ ế t Nam tr thành m t n ữ c CN - XD theo h ơ ả ng hi n đ i. ạ ệ ộ ướ ướ ệ ở
:ế
đ i. ố
S li u khai thác t ố ệ ừ ệ nhi u ngu n nên có th k t qu ch a chính xác tuy t ể ế ư ề ả ồ
Do năng l c c a nhóm có h n nên không th tránh ể
ạ óp và nh n xét ậ kh i ỏ nh ng sai sót, r t ấ ố c a th y và các b n đ nhóm cũng c ạ ữ ể ủ ậ ầ
ự ủ c s đóng g ượ ự ứ , hoàn ch nh bài h n. ỉ ơ
mong nh n đ thêm ki n th c ế Mô hình quan sát còn h n ch ( ch qua 22 năm) nên k t lu n c a mô hình ạ . ch a ph n ánh chính xác th c t ự ế
ủ ế ế ậ ỉ
3. L i c m n:
ư ả
ờ ả ơ
i i th y ử ờ c m n ả ơ chân thành nh t t ầ Ph m T n Nh t ậ , ng ạ ấ
ướ ể ẫ
ậ ề ự ố ắ ư
iườ ấ ớ ng d n cho chúng em hoàn thành đ tài này. Bài ti u lu n này còn có ề ẽ i T ng thu ậ ể ủ ng t nh h ọ ấ ề ế ố ả ớ ổ ưở ế ộ ổ
Nhóm chúng em xin g i l h đã t n tình nhi u thi u sót nh ng nhóm chúng em hy v ng qua s c g ng tìm hi u c a nhóm s ế đem đ n m t cái nhìn t ng quan và rõ r t nh t v các y u t nh p qu c dân bình quân c a Vi t Nam ệ . ủ ệ ậ ố
ệ - Giáo trình kinh t Tài li u tham kh o ả l ế ượ ậ ng c a PGS-TS Nguy n Quang Đông- NXB Giao Thông V n ủ ễ
ề ẫ ướ ng d n s d ng ph n m m EVIEW, th ng kê kinh t ề ẫ ử ụ ầ ố ế
ấ ậ ầ
T i.ả - H ng d n báo cáo đ tài, h ướ c a th y Ph m T n Nh t. ạ ủ - Các website: www.gos.gov.vn
- Giáo trình kinh t
www.docstoc.com/docs/72274744. http://www.slideshare.net/k15kkt6/kinh-te-luong-14061032
Vi t Nam( 2008- 2015), (2009-2016) ế ệ ả c a GS. Lê Khoa- NXB H i ủ
Phòng.
- Giáo trình kinh t - Trang tailieu.vn và m t s trang website khác
ng ĐH Kinh t . ườ ế ế qu c dân ố
phát tri n, tr ể ộ ố