TR
ƯỜ
Ạ Ọ
Ồ
Ế
NG Đ I H C KINH T TP.H CHÍ MINH KHOA TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ B MÔN TÀI CHÍNH DOANH NGHI P Ệ Ộ
Ế Ổ
Ị ƯỜ
Ế
M T NGHIÊN C U: LÝ THUY T TR T T PHÂN Ộ Ứ Ậ Ự H NG, LÝ THUY T ĐÁNH Đ I, LÝ THUY T TÍN Ế Ế Ạ NG C A HI U, LÝ THUY T TH I ĐI M TH TR Ủ Ờ Ể Ệ C U TRÚC V N Ấ
Ố
The Pecking Order, Tradeoff, Signaling, and MarketTiming Theories of Capital Structure: a Review
GVHD: TS. Trần Thị Hải Lý
Nhóm TH: Nhóm 13 – Đêm 4.TCDN
Bài vi
ả
ế
ế
ế ố
ề ấ ế
ế
ế
ể
ờ
t này, kh o sát 4 lý thuy t chính v c u trúc v n: lý thuy t đánh đ i c u trúc v n, lý thuy t tr t t ậ ự ổ ấ ố phân h ng, lý thuy t tín hi u, lý thuy t th i đi m th ị ệ tr
ườ
ố ớ
ế
ỗ
ộ
ữ ế
ơ ả ớ ề ư ầ
ủ ẵ ủ ừ
ứ ể
ậ
ứ
ứ
ạ ng. Đ i v i m i lý thuy t trình bày : mô hình c b n và c so sánh v i các hàm ý chính c a nó. Nh ng tác đ ng đ ượ b ng ch ng s n có. Ti p theo là t ng quan v u và ổ ằ nh c đi m c a t ng lý thuy t. M t s th o lu n g n đây ế ộ ố ả ượ c a các bài nghiên c u và g i ý cho các nghiên c u trong ợ ủ t ươ
ng lai trình bày trong ph n phân tích m r ng. ầ
ở ộ
ắ ầ ố ớ
ạ ề ấ xu t n i ti ng c a Modigliani và Miller (1958)
đó, nhi u nhà kinh t ệ ủ ề ề ổ
Lý thuy t hi n đ i v c u trúc v n đã b t đ u v i các đ ề ế ấ ổ ế K t ể ừ ể ả
i thích các y u t đã thay đ i nh ng đi u ki n ữ quy t đ nh thay đ i c u trúc v n. ổ ấ ế ế ị ế ố ệ ố
đ gi Harris và Raviv (1991)
ọ ậ ứ
ơ ố ậ ằ ứ ấ ể ủ ả ế
ả ẩ
ứ ề ấ ạ
di n c n ph i đ - H l p lu n r ng lý thuy t thông tin b t cân x ng c a ế c u trúc v n ít h a h n h n lý thuy t ki m soát căn b n ấ ẹ ho c d a trên s n ph m. ủ ả ượ ấ ể ố ơ
ặ ự - Vai trò c a thông tin b t cân x ng và v n đ chi phí đ i ệ ầ - Các thông tin b t cân x ng gi a nhà đ u t và t ch c ứ ầ ư ữ ổ
t h n. ứ phát hành và v n đ đ i di n. ấ c hi u t ấ ề ạ ệ
Kraus and Litzenberger (1973) đã đ a ra
ư
r ng c u trúc v n ph n ánh s đánh đ i gi a ả ằ
ự
ữ
ấ
ổ
ố
l
i ích t
thu c a n và chi phí phá s n kỳ
ợ
ừ
ế ủ
ả
ợ
v ng, dòng ti n ng u nhiên R nó phân b ổ ọ
ề
ẫ
đ ng đ u gi a 0 và . Công ty ch u thu thu
ữ
ề
ế
ồ
ị
nh p không đ i là T %, kR( là chi phí phá
ậ
ổ
s n).ả
Mô hình, k t qu chính và d n ch ng ứ ế ẫ ả
ế ẫ
ế
ủ ớ
ể
ả ợ
ượ
ả
ổ
N u các kho n thu nh p là đ l n đ thanh toán ậ c kho n vay n ( R>D) thì c đông s nh n đ (R-D)*(1-T). Giá th tr ị ườ
ậ ẽ ng c a n b ng: ủ ợ ằ
ị ườ
ị
trong đó là xác su t R>=D và là xác su t
ấ
ấ
R ầ Mô hình, k t qu chính và d n
ả
ch ngứ ị Giá tr công ty là : T l i đa ỷ ệ ệ ố c l a ch n d a trên vi c t
hóa giá tr V. Đi u ki n đ u tiên v i D là :
ệ ợ ượ ự
ề tài tr đ
ị ọ ự
ầ ớ Mô hình, k t qu chính và d n ch ng ứ ế ẫ ả ằ ứ ế
ế ươ ợ ự t l n trong thu su t. Graham (1996) tìm ra m t vài b ng ch ng h tr
ỗ ợ
ộ
thu . Titman and Wessels (1988) tìm ra r ng
cho y u t
ằ
ế ố
t m ch n thu ngoài n và s d ng n có t
ng quan
ắ
ấ
ợ
n c a các
tích c c. Wright (2004) tìm ra r ng t
l
ỷ ệ ợ ủ
công ty khá n đ nh trong giai đo n 1900 -2002 m c dù
ổ
ặ
ị
có s khác bi
ệ ớ ử ụ
ằ
ạ
ế ấ ự Thuế và nợ: T ph ng trình (2) thì n u tăng thì D cũng tăng. ừ ươ ế Công ty có nhi u l i nhu n h n thì nên vay ề ợ ậ ơ nhi u h n. ề ơ Các nghiên c u th c nghi m th ng tìm th y m t ứ ự ệ ườ ấ ộ m i quan h ng c chi u gi a l i nhu n và đòn ệ ố ượ ữ ợ ề ậ b y.ẩ Nợ và lợi nhuận i u khi Lý thuy t đánh đ i ch ra r ng c u trúc v n t
ỉ ố ố ư ế ằ ấ ổ l i ích thu biên c a n nên b ng chi phí phá s n kỳ v ng biên. ợ ủ ợ ế ả ằ ọ L p lu n này là t ậ ậ ố ơ t h n khi chi phí phá s n tr c ti p là r t nh
ỏ
ả ự ế ấ nên t n là t l i đa cho phép (Miller (1977), Graham (2000)). ỷ ệ ợ ố M t vài nghiên c u khác tìm ra r ng chi phí phá s n gián ứ ả ằ ộ ti p có th lên t i 20% đ n 30% t ng giá tr tài s n. Vì v y có ế ể ớ ế ậ ả ổ ị th so sánh v i l i ích thu c a n (Molina (2005) and Almeida ớ ợ ể ế ủ ợ and Philippon (2007)). Thêm vào đó, l ợ i ích c a thu có th b
ể ị
ế ủ gi m đi n u tính c thu cá nhân trong mô hình c b n. ơ ả ế ế ả ả Chủ nghĩa bảo thủ nợ S khác bi Mức nợ mục tiêu: n hi n t t t l i đa ự ệ ỷ ệ ợ ệ ạ i và m c n nh m t
ứ ợ ằ ố hóa giá tr công ty trong (2). ị - Các b ng ch ng th ng xác nh n s quay tr v giá ứ ằ ườ ậ ự ở ề tr căn b n ( m c n t i đa hóa giá tr công ty) (Fama and ợ ố ứ ả ị ị French (2002), Kayan and Titman (2007)). - Các ý ki n tranh luân liên quan đ n t c đ đi u ch nh. ộ ề ế ố ế ỉ M t vài nghiên c u ch ra r ng s đi u ch nh là quá ch m ự ề ứ ằ ậ ộ ỉ ỉ (Fama and French, 2002). Nh ng ng i khác l i tranh lu n ữ ườ ạ ậ r ng đi u ch nh c u trúc v n r t t n kém.
ằ ố ấ ố ề ấ ỉ ữ ổ ệ Mô hình cơ bản bao gồm chi phí đại
diện
:
Chi phí đ i di n gi a c đông và ch n :
ủ ợ
- Ch n d đoán hành vi c đông tham gia đ u t ổ i nhu n cao cho chính mình ng ạ
ủ ợ ự
i l
ạ ợ c l
ượ ạ ủ ậ
ự ụ ị ợ d án
ầ ư ự
i r i ro do ch
mang l
ủ
n ch u. Do dó, s s t gi m giá tr n và hành vu phát hành n .
ợ
ả
ợ ị
(Jensen và Meckling 1976) ệ ấ ấ ộ - Myers (1977) quan sát th y khi m t công ty có d u hi u đi
ng lai g n, c đông có th không phát
ể
vào các d án có giá tr
ị
ự ươ
ố ộ vào phá s n trong t
ổ
ả
ầ
hành và huy đ ng v n m i đ đ u t
ớ ể ầ ư
tăng. Chi phí đ i di n gi a ng
ệ
-M t vài lý thuy t đ i di n l ạ ổ ộ i qu n lý và c đông.
l
ộ ỷ ệ ợ
ỷ ậ ủ ữ
ế ạ
ậ ợ ả ậ ộ n cao. Ví d
ụ
Jensen (1986) l p lu n n c i thi n k lu t c a m t ng
i
ườ
qu n lý c th . L p lu n l a ch n n thay vì v n ch s h u.
ủ ở ữ ố
tin c a Malmendier (2005) và ả
- Ng ườ
ả
i ng h t
ệ ạ ủ
ệ
ọ ợ
ủ ố ủ ậ
ườ ậ ự
i qu n lý quá t
ự ả
Hackbarth (2008). i và chi phí giao d ch ( đ c đ a vào ợ l
ữ ạ ị ượ ư L i nhu n gi
ậ
mô hình) . ộ ạ ế ị
i là I= R ả ạ
1 công ty ph i xác đ nh
ả
1-
i nhu n gi
l
ữ ạ
ậ Xem xét m t mô hình hai giai đo n :
- Giai đo n m t sau khi ki m R
ộ
kho n chi tr c t c là d và l
ợ
ả ổ ứ
d . - Quy t đ nh này đ ượ ế ị ờ ồ c gi
ả ị
ự ệ
ạ ớ ố ự đ nh là th c hi n đ ng th i
ự
giai đo n 2 v i chi
v i c u trúc tài chính d án đ u t
ầ ư
ớ ấ
t c a n và v n
t t
đây D và E vi
phí c. c= I +D +E,
ế ắ ủ ợ
ở
2. Công ty này đ i ố
c ph n. D án này t o ra thu nh p R
ậ
ổ
ạ
ầ
m t v i chi phí z(D+E) khi huy đ ng v n bên ngoài.
ố
ộ
ặ ớ Mô hình m r ng ở ộ Gi ở ộ ằ ớ ủ
ằ
ầ ể ơ
ủ ả
ằ ề ả là trung tính v i r i ro
ữ
và lãi su t phi r i ro b ng 0. Ti n chi tr cho các c đông ban đ u b ng
ổ
t ng c t c c a hai giai đo n
ổ ả ị
ấ
ổ ứ ủ ạ V i là t v n c ph n đòi h i b i nhà đ u t l : ớ ỷ ệ ố ổ ỏ ở ầ ư ầ Thu nh p c a nhà đ u t tính trên t ng s t ầ ư ố ấ ả ự t c d án. V do đó có th
ể ổ đ c vi ậ ủ
t b ng: ượ ế ằ c là ổ ứ ủ ướ ổ ứ ủ ớ
ự ề ầ ộ i
ả
ấ
c c a d=0 v i D=c chúng ta tìm th y r ng C t c c a V v i d cho tr
và c t c c a d a vào D là T>0. Đi u này cho th y m t ph n c a gi
ủ
ấ ằ ế ượ ủ ớ ệ t h n n u z đ cao. pháp. Vi c so sánh v i chi n l
mô hình này t
ủ
ố ơ ớ
ế Mô hình m r ng
Tăng tính năng động
:
đ nh đ đ n gi n hóa r ng nh ng nhà đ u t
ầ ư ớ Hennessy and Whited (2005) phân tích mô hình v i chi phí phát
ng quan có th ch ra ở ộ ế ị ợ ể ỉ c chi u gi a n và l ề hành c phi u và giá tr h p lý c a h s t
ổ
t ng ng
ữ ợ
ượ
ằ ng c a c u trúc v n t ố ố ư ủ ấ
ệ ị ủ ợ ỉ
ể ả ạ ộ ủ
i nhu n.
ậ
ợ
c l
Ju et al. (2005) đã cung c p
i u
ấ ướ ượ
d a trên mô hình đ nh giá theo ki u phái sinh hi u ch nh (a calibrated
ể
ự
contingent-claims Model) trong đó ch n dài h n có th bu c phá s n
n u giá tr công ty quá th p.
ế ấ ị ữ Strebulaev (2007) phân tích mô hình này trong đó nh ng công ty
t kh u
ấ ứ ế ạ l trong tình tr ng khó khăn ph i bán tài s n c a h v i m c chi
ả
n là th p h n d đoán c a mô hình tĩnh.
và ch ra r ng t
ấ ơ ự ả ủ ọ ớ
ủ ỷ ệ ợ ằ ỉ ệ ầ ư ể ộ ữ ợ ề và không th thay
Trong mô hình Tserlukevich (2008), vi c đ u t
đ i và đó là chi phí đ u t
c đ nh. Mô hình này nhân r ng quan h
ổ
ệ
ầ ư ố ị
c chi u gi a n và l
ng
i nhu n.
ượ
ậ
ợ
Titman và Tsyplakov (2007) s đi u ch nh ch m v t n m c l ề ỷ ệ ợ ụ ự ề ậ ỉ tiêu. Mô hình m r ng
Tăng tính năng động
:
ệ ố ươ Xem xét m t công ty mà tăng v n cho d án đ u t v i các gi thuy t đ c ầ ư ớ ộ ả ế ượ ố
đ t ra nh sau:
ặ ự
ư c. ầ ư đây có hai lo i công ty. Đ i v i công ty lo i g, d án mang l i dòng ti n ạ ố ớ ự ề ạ Ở
ặ đó là
ạ
ạ g là f. ổ ầ ư c ữ ạ ố ổ ầ ớ
t lo i công ty c a h và nó không đ
ủ ọ
ế
i đa hóa tài s n c a các c đông ban đ u.
ầ ổ
ự ể -Chi phí đ u t
-
m t và cho lo i công ty b nó là .
- Th ph n c a công ty
ị ầ ủ
- C u trúc v n ban đ u là 100% v n c ph n v i n c ph n đang l u hành.
ầ
ố
ấ
- Nh ng nhà qu n lý công ty bi
ượ
ả
công khai. Nh ng nhà qu n lý t
ố
ữ
- Công ty này có v n n i b
th s d ng v n n i b ho c phát hành thêm c ph n.
ố ả
ả ủ
ộ ộ I, I > c . Đ tài tr cho d án này công ty có
ợ
ổ ầ ố
ộ ộ ặ ể ử ụ m i s chi m t ầ ư ớ ẽ l
ỷ ệ L i nhu n c a c đông ban
ậ ủ ổ
ợ
đ u là :
ầ các nhà đ u t
trong t ng v n c ph n v i :
ỗ ế
ố ổ ầ ớ ợ ậ ủ ầ ủ ổ L i nhu n c a các c đông ban đ u c a công
ty g là: g nên s d ng v n n i ố ử ụ ộ ợ ự
ng h p b không khác gi a v n n i ườ ợ ữ ố
ườ ả ộ
ng
c c a c đông công ố ổ ầ
ậ ượ ủ ổ ề ả b i vì . Do đó
ở
b đ tài tr d án này.
ộ ể
-Trong tr
b và phát hành v n c ph n. C hai tr
ộ
h p kho n ti n nh n đ
ợ
ty b là V n c ph n m i t ng t ớ ươ ầ ố ổ ự b chi ph i b i n ể hành n đ tránh b t kỳ s b t ch c phát hành b i công ty ự ắ ợ ể ấ ướ c nào. N u n đ
ế ợ ượ ở i ta ườ phân ậ ự ệ ộ h ng : v n n i b , n , v n c ph n (Myers and Majluf, 1984). ộ ộ ợ ố ổ ầ ạ ố B ng ch ng th c nghi m đã đ c t ng h p. Shyam-Sunder and Myers (1999), ự ứ ệ ằ ượ ỗ ợ Lemmon and Zender (2007) và m t cu c kh o sát c a công ty NYSE b i
ở ủ ả ộ ộ Kamath (1997) tìm h tr cho tr t t phân h ng trong đó Chirinko and Singha ổ ợ ậ ự ạ (2000) and Leary and Roberts (2010) thì không. Frank and Goyal (2003) ch ra ỉ t nh t cho tr t t phân h ng đ c tìm th y các công ty l n. r ng s h tr t
ằ ự ổ ợ ố ậ ự ấ ạ ượ ấ ớ Sau khi th tr ng bi c r ng công ty đó có m t d án đ u t t đ ị ườ ế ượ ằ ộ ự ầ ư giá tr :
ị - Giá tr th c c a g là ị ự ủ - Giá tr th c c a b là ị ự ủ Do đó giá c ph n này là . Tuy nhiên sau khi vi c phát hành ệ ầ ổ đ c công b giá c ph n là ượ ầ ố ổ t h n v các v n đ n h n phát hành Mô hình d đoán th tr
ự ị ườ ng ph n ng t
ả ứ ố ơ ề ợ ơ ề ấ v n. ố Th c nghi m Masulis và Korwar (1986 ) quan sát th y khi có nh ng thông báo ự ữ ệ ấ phát hành v n c ph n k t qu là s ph n ng tiêu c c c a giá ch ng khoán . Eckbo
ả ứ ố ổ ự ủ ự ứ ế ả ầ (1986) và Antweiler và Frank (2006)Nh ng thông tin v phát hành thì ph n ng trung ả ứ ữ ề bình th tr ng là y u. ị ườ ế ng t ố ữ ấ ượ ề ấ ượ ố ượ ợ ố ợ
ữ ợ
c. Nh ng công ty ch t l
t s d ng v n n i b nhi u
ố ử ụ
ộ ộ
nh t có th đ tài tr . Vì công ty ch t l
ng th p không có
ợ
ể ể
ấ
ấ
l
i nhu n và thu nh p gi
nhi u l
i không b ng công ty ch t
ữ ạ
ậ
ề ợ
ấ
ằ
ậ
l
ng
t, h ph i s d ng ngu n v n bên ngoài th
ng t
ườ
ồ
ọ
ố
ượ
ả ử ụ
ng là n . Đi u này gi
i thích câu đ v
xuyên h n và nó th
ườ
ố ề
ả
ề
ơ
c chúng tôi
i nhu n đ
ng quan đ i ngh ch gi a n và l
t
ậ
ị
ươ
th o lu n trong ph n tr
ầ
ả ướ ậ M c đ thông tin b t cân x ng cao làm gi m đ ng c ả ộ ơ ấ ứ ầ ườ ấ ng th y h n khi n n kinh k t ho t
ề ế ạ phân h ng đ c tìm đ ng t
ố
ộ
ặ ấ ạ ượ ộ
phát hành v n c ph n:
ố ổ
- Phát hành v n là th
ố
ơ
t và thông tin b t cân x ng th p.
ấ
ứ
ấ
t nh t cho tr t t
ậ ự
ỗ ợ ố
ớ -M t khác h tr t
th y trong các công ty l n.
ấ ự hi n t ng lai đã đ ầ ư ệ ạ ắ ượ
ạ ượ Mô hình m r ng phân tích trong môi tr
ng các d án
ườ
c x p x p. Ngoài ra,
đ u t
ế
ươ
i nh n đ
c
thông tin mang tính cá nhân là dài h n và ng
ậ
ườ
thông tin này tr
ờ ướ ộ ả ỉ ằ ợ ứ
ứ ộ ấ ạ ả ươ ứ ng m t kho ng th i gian.
c th tr
ả
ị ườ
Halov (2006) k t qu ch ra r ng:
ế
- Phát hành n ngày hôm nay làm cho ch ng khoán phát
ng lai nh y c m h n v i m c đ b t cân x ng
hành trong t
ớ
ơ
thông tin trong th i gian phát hành đó. ờ ỉ ấ ợ ự ọ ằ
ng làm gi m thành ph n n hi n t ợ ệ ạ ủ ưở ả t
ươ
tài tr v n bên ngoài và tăng d tr ti n m t c a công ty. - Halov ch ra r ng chi phí l a ch n b t h p lý trong
i c a
ng lai nh h
ợ ố ả
ự ữ ề ầ
ặ ủ hai ớ ự ầ ư ạ ế ả ỉ Miglo (2009) xem xét m t công ty v i d án đ u t
ộ
ằ
ứ giai đo n k t qu ch ra r ng:
ộ ấ ứ ế ớ ố ấ
ấ
ợ ề - N u m c đ b t cân x ng thông tin liên quan đ n ch t
ế
ng thì công ty ch t
ng là cao so v i t c đ tăng tr
l
ưở
ộ
ượ
l
ng cao không phát hành v n c ph n đi u này phù h p
ượ
ầ
ố ổ
v i POT.
ớ ấ
i sao c n và v n c ph n có th đ ề ủ
ố ể ượ ổ Thông tin b t cân x ng v r i ro Halov and Heider
c
ầ
ng cao, xem xét trong hai tình ứ
ả ợ
ấ ượ (2006). Đ th y t
ể ấ ạ
phát hành b i lo i ch t l
ạ
ở
hu ng:ố - TH1: các công ty có r i ro gi ng nhau và do đó
ủ ố ấ ề ủ đây
ở
g thích n ợ ề không xem xét b t cân x ng thông tin v r i ro.
ứ
h n v n c ph n đi u này phù h p v i POT.
ơ ầ
ữ ớ
ị
ổ ố
ợ ế
ọ ề
ớ ề ự ế
ấ ầ
ấ ợ
ố ổ
- TH2: Nh ng công ty có giá tr trung bình gi ng nhau.
Công ty nên phát hành nhi u v n c ph n và ít n n u n u
ố
r i ro đóng m t vai trò l n h n trong v n đ l a ch n b t
ơ
ộ
ủ
h p lý c a tài chính bên ngoài.
ợ ủ Tác gi
là m t ph
ộ s d ng mô hình trong đó c c u v n đ ơ ấ ố ượ c xem nh
ư ứ ệ ng th c phát tín hi u.
ợ ự Xem xét m t công ty đang t p h p v n cho các d án đ u t
ậ
các d án là
ự
ế ả ử ụ
ươ
ộ
ầ ư .
ầ ư
i dòng ti n H
ề ằ Chi phí đ u t
n u thành công và b ng 0 n u ng
ế
Có hai lo i công ty: đ i v i lo i ạ ạ g, xác su t thành công là 1 và
ng cao xác su t ố
c. D án mang l
ạ
ự
ượ ạ H>c.
i,
c l
ố ớ
ấ
ạ b nó là ; v i công ty ch t l
ấ ượ
ớ ấ C c u v n ban đ u là 100% v n c ph n v i đ i v i lo i
ố ớ
thành công là f. ố ầ ố ổ ế
ặ ự ớ n c phi u
ổ
ơ ấ
l u hành. Đ tài tr cho d án, công ty có th vay n ho c
ợ
ể
ư
phát hành v n c ph n. ầ
ợ
ầ aR - (1 - a)K ể
ố ổ
Hàm m c tiêu c a nhà qu n lý là
ủ ụ ả ị c. N u ế b vay n thì giá tr kỳ v ng ợ ọ ị Gi
ả ử g vay n v i giá tr là
ợ ớ
c a m c tiêu nhà qu n lý là :
ủ s
ụ ả ố ổ ầ ẽ
ố ổ ầ ế ẽ ả N u ế b phát hành v n c ph n thì s là:
Nhà qu n lý s phát hành v n c ph n n u: ề ể ượ ơ c đ n gi n hóa:
Đi u này có th đ
ả
(1 - a)K > ac (5)
Đi u này có nghĩa r ng khi phá s n x y ra, m t tr ng thái cân ằ ả ả b phát hành v n c ph n. ể g vay n và ợ ộ ạ
ố ổ ầ ề
b ng là tín hi u đ
ằ ệ Sau khi th tr ằ ng nh n ra r ng công ty có m t d án đ u
ầ
i)
ồ ạ ậ
ườ Do đó, giá c phi u là: ị ườ
có giá tr (trong tr
t
ợ
ư
ị
và giá tr th c s d án c a
ị ự ự ự ng h p khi tín hi u cân b ng t n t
ệ
ủ g là H - c và giá tr c a b là ộ ự
ằ
ị ủ Tuy nhiên sau khi vi c vay n đ ế ổ c công b , giá c phi u ợ ượ ệ ế ổ ố là: Giá c phi u đã tăng lên k t khi nhà đ u t đã tìm ra các ể ừ ế ổ ầ ư ch c phát hành là lo i t
ổ ứ ạ g. Do đó, ph n ng th tr ả ứ ị ườ ng v
ề các v n đ vay n là tích c c. T ng t nh v y ph n ng ự ề ấ ợ ươ ự ư ậ ả ứ th tr ng v các v n đ v n ch s h u là tiêu c c. Các ị ườ ủ ở ữ ề ố ự ề ấ ng t thu đ k t qu t
ế ả ươ ự ượ c b ng cách s d ng qu n lý r i
ử ụ ủ ằ ả Ph n ng tiêu c c c a giá c phi u v công b phát hành
ổ ro thay vì phá s n (Leland - Pyle , 1977). ả ự ủ ả ứ ế ề ố ng là phù h p v i các b ng ch ng th c c ph n th
ầ
ổ ườ ự ứ ằ ợ ớ nghi m đã th o lu n trong ph n tr c. ệ ả ầ ậ ướ N u m t tr ng thái cân b ng t n t i, các công ty ch t l ng cao vay ạ ấ ượ ng th p phát hành v n c ph n. ợ ấ ượ ố ổ ấ ầ
D đoán theo kinh nghi m là giá tr công ty (ho c l
ệ ặ ợ ị i nhu n) và t
ậ l
ỷ ệ n - v n c ph n có liên quan v i nhau ự
ố ổ ợ ầ M t s nghiên c u ghi l ấ ạ ệ ủ ứ ố ộ ố
ướ ộ ố ứ ủ ể ệ ạ ặ
ự ố ổ ơ ấ
ệ ả ủ ố ượ ậ ớ ớ
i hi u su t cao c a các công ty phát hành v n
c ph n tr
c và ngay sau khi phát hành (Jain và Kini (1994), Loughran và
ầ
ổ
Ritter (1997). M t khác, m t s nghiên c u dài h n ki m tra hi u năng c a
công ty sau khi th c hi n thay đ i c c u v n.
ệ
Th i gian dài ho t đ ng kém hi u qu c a các công ty s d ng v n
ờ
ử ụ
ạ ộ
ch s h u so v i các công ty không phát hành đã đ
c ghi nh n b i nghiên
ở
ủ ở ữ
c u c a (Jain và Kini (1994), Mikkelson et al. (1997) và Loughran và Ritter
ủ
ứ
(1997) ứ ự ủ ệ ế B ng ch ng th c nghi m h tr các d đoán c a lý thuy t tín hi u
ng ph n ng tiêu c c đ i v i các ho t đ ng làm gi m đòn b y ạ ộ ệ
ẩ ả ằ
nh th tr
ư ị ườ
và ph n ng tích c c đ i v i các ho t đ ng làm tăng dòn b y.
ả ứ ự
ả ứ
ự ố ớ ỗ ợ
ự ố ớ
ạ ộ ẩ Mô hình linh ho t cho phép t p trung vào h s c a công
ng c a nó d a trên kinh
ự ồ ơ ủ ạ ậ
ưở ủ ả ờ Xem xét m t công ty đ u t
ộ ty theo th i gian và nh h
nghi m đòn b y.
ẩ ệ ầ ư ớ ộ ự
ừ ự Các công ty có hai lo i , lo i vào m t d án v i chi phí c
trong hai giai đo n, ạ t= 1,2. Trong t ng th i kỳ d án có
ờ
th thành công ho c không thành công.
ặ ể ạ g và lo i ạ b, v i xác su t ấ ạ Cho r ng g phát hành c phi u cho t ng giai đo n đ u ươ ứ ớ
ạ ng ng là và trong giai đo n t.
ạ thành công t
ằ ừ ế ầ ổ tư s yêu c u m t
ầ ộ Trong giai đo n 2 nhà đ u t
ạ
ph n v n ch s h u:
ủ ở ầ ư ẽ
ữ ầ ố ầ ư ẽ s yêu c u m t
ầ ộ Trong giai đo n 1 nhà đ u t
ạ
ph n v n ch s h u :
ủ ở ữ ầ ố Xem xét các ph n nh n đ ng t ầ
ng h p
ườ ậ ượ ủ
ợ b quy t đ nh t c c a các c đông
ế ị ổ
ươ ự g: c a ủ b trong tr N u m t tr ng thái cân b ng tín hi u t n
ế
i, ph n chi tr cho các c đông cho lo i ộ ạ
ầ ệ ồ
ạ ằ
ổ ả t
ạ
b là: Vì v y, m t tr ng thái cân b ng t n t i ộ ạ ồ ạ ằ ậ
n u: ế ề ể ượ ơ Đi u này có th đ
c đ n gi n hóa:
ả
(6) ng h p đ c bi ặ ợ ệ t, ví d :
ụ ườ ộ ạ ế ụ ị ủ ổ Trong tr
khi
(6) tr thành
ở
Ý t
ưở
ổ ụ ạ
ế ộ
ụ ị ủ
ờ
ộ ng là giá tr c a c phi u trong giai đo n 1 ph thu c
trên t ng giá tr c a công ty và không ph thu c vào lo i hình công
ty trong m t th i gian c th trong khi giá tr c a c phi u trong giai
ụ ể
đo n 2 ph thu c vào vi c th c hi n giai đo n 2.
ệ
ệ ạ ổ i t ộ
ị ủ ổ
ạ
ị ấ
ư c h
ấ ấ ị ạ
ự
V i lo i hình công ty có t ng giá tr th p có th đ
ể ượ ưở
ể ổ
ứ
ờ ị ổ ỏ ng
ớ
l
đ nh giá quá cao trong giai đo n 1 nh ng có th t n th t trong
ạ
ợ ừ ị
giai đo n 2 khi đ nh giá th p. Khi thông tin b t cân x ng liên quan
ạ
ng đ i nh , thì kho ng th i gian có thu
đ n giá tr t ng công ty là t
ả
ố
nh p cao sau đó có th chi m u th .
ế ấ
ươ
ế ư ế
ậ ể ỉ ơ ằ ữ ộ ạ
ị ệ t h n t
ố ơ ạ ố ổ ầ
ạ ộ
ấ ờ
ệ ơ ầ
ặ
ấ i nhu n t ị ậ ừ ề ợ ợ ả
khi công ty có l
ố ổ ầ ờ M t tr ng thái cân b ng tách r i, n i ch có nh ng công ty có giá
ờ
tr cao phát hành v n c ph n có nghĩa là công ty phát hành v n c
ố ổ
ph n có hi u su t ho t đ ng t
i th i đi m phát hành
ể
ho c ngay sau khi phát hành, và công ty có hi u su t ho t đ ng
ấ
ạ ộ
th p h n trong th i gian dài. Nó cũng gi
i thích m i t
ng quan
ố ươ
ờ
ngh ch gi a n và l
i nhu n nhi u
ậ
ợ
ữ
h n trong th i kỳ đ u phát hành v n c ph n.
ầ
ơ
ự ộ ộ ạ ủ
ằ ẩ ặ ạ ự ằ
ố ế ợ
ả ữ ả ầ ị Hennesy và c ng s (2005) phát tri n m t mô hình linh ho t c a
ể
i. Trong tr ng thái cân b ng
công ty theo thông tin n l p đi l p l
ặ ạ
các công ty, tín hi u thông tin tích c c b ng cách thay th n cho
ệ
i thích m i quan h ngh ch đ o gi a
v n c ph n. Đi u này gi
ệ
ề
ố
đòn b y và giá tr tài s n.
ị ổ
ẩ ả (đ i v i các ngân hàng ch ng h n) có th t o ra ầ ư ố ớ ể ạ ẳ ạ ng c a doanh nghi p. Đôi khi các nhà đ u t
thông tin v ch t l
ề ấ ượ ủ ệ ế ứ ộ ứ ấ ấ ứ ệ ể ạ ộ N u chi phí cung c p thông tin th p và m c đ thông tin b t cân x ng
ấ
là cao, các doanh nghi p có th thích m t thông tin ch ng khoán nh y
c m h n.
ả ơ Tăng giao d ch thông tin làm gi m thông tin b t cân x ng và thúc đ y ứ ả ấ ẩ ị kinh doanh. Inderst và Mueller (2006) phân tích m t mô hình mà các nhà đ u t ộ ầ ư c thông tin t ượ ộ ễ ể ả
ợ ằ ượ c ki m ch ng và đ ượ ứ i sao các công ty tăng tr ứ
ả
ổ
ố
ng cao đ
ượ ả
ợ ằ
ưở ạ có
đ
i trong cu c. Các d án an toàn có kh
ườ
ả
ự
năng phá s n ngay c khi d a trên thông tin d dàng ki m ch ng và
ự
c tài tr b ng n . Các d án r i ro và ít có kh năng phá s n d a
đ
ủ
ự
ự
c tài tr b ng v n c ph n.
trên thông tin khó đ
ầ
Đi u này gi
c tài
tr b ng v n c ph n. t h n ng
ố ơ
ả
ợ
ể
ượ
i thích lý do t
ầ ả
ố ổ ề
ợ ằ ả ằ ộ ế ễ ụ ế ị ng
ị ườ . ố ộ ự một d án đ u t ầ ư. Có 3 ầ ư Mô hình c b n, b ng ch ng
ứ và k t qu chính
ế
.
Theo Lucas và McDonald (1990) và Korajczyk, Lucas, và McDonald
(1992)) các quy t đ nh phát hành c ph
ần ph thu c vào di n bi n
ổ
th tr
Xem xét m t công ty đang tăng v n cho
TH xảy ra:
+ : Cty không phát hành cổ phần, dự án không được
thực hiện. Cả hai loại công ty có NPV âm.
+ : b phát hành cổ phần và được đ u t
vào d
ự
án, g thì không. Các nhà đầu tư sẽ yêu cầu một tỷ lệ của
vốn cổ phần của b sao cho . Nếu b và g phát hành
cp như nhau thì cổ tức trả các cổ đông là . Để duy trì
một trạng thái cân bằng cổ tức này nên nhỏ hơn I.
+ : Cả hai công ty phát hành cổ phần và dự án
được thực hiện. g được định giá thấp và b được định giá cao. ằ :
kém phát tri n-> công ty không phát ế ể hành c ph n.
ổ Mô hình d báo r ng
ự
-Khi n n kinh t
ề
ầ
-Khi n n kinh t
ề ế trung bình-> công ty phát hành c
ổ ph n.ầ phát tri n m nh- > công ty phát ế ể ạ ổ -Khi n n kinh t
ề
hành c ph n l n.
ầ ớ
ứ ự ủ ự ệ ộ ố Nghiên c u th c nghi m c a Choe, Masulis, và
ệ
Nanda (1993), Bayless và Chaplinsky (1996), và Baker
và Wurgler (2000) cho th y m t m i quan h tích c c
gi a ữ vi c phát hành c ph n ấ
ầ và chu kỳ kinh doanh. ệ ổ Phát hành c ph n và chu kỳ kinh doanh ổ ầ - Khi : g có d án NPV d
th p n u h quy t đ nh phát hành c đ nh giá ự ng nh ng nó đ
ư ượ ị ấ ế ế ị ọ ầ - Khi : g đ b đ c đ nh giá ươ
c ph n.
ổ
c đ nh giá th p trong khi đó
ấ ượ ị ượ ị nh h - B ng ch ng th c nghi m d đoán r ng ả ằ ứ ự
ọ ệ
ố ớ
- M t s nghiên c u cho th y th i đi m c a th tr cao.
ằ
ế
ộ ố ủ ứ
ấ
ng t
ả ị ườ ủ ệ ạ ộ ớ
ự ườ ủ giá c ổ
ng c a
ưở
ự
phi u là quan tr ng đ i v i quy t đ nh phát hành c ph n.
ầ
ổ
ng là không
ể
ị ườ
v i hi u qu d đoán c a
ả ự
c d a trên các ho t đ ng th
ị
(Schultz (2003) và Butler, Grullon và ế ị
ờ
t so
d a trên hi u qu th tr
ố
ệ
ự
doanh nghi p. Thay vào đó nó đ
ệ
ượ
c ngày ban hành
ng tr
tr
ướ
Weston (2005)). L i nhu n c ph n và phát hành c ph n ậ ổ ầ ầ ợ ổ - Các công ty đ nh giá cao s
ầ ị ẽ phát hành c ph n.
ổ ấ ờ ợ ẽ
- Các công ty b đ nh giá th p s
ị
ị
cượ c i thi n
ả đ
ệ
ả - S tăng lên l ọ i nhu n b t th ch đ i giá c
ầ .
sau đó h phát hành c ph n
ườ ổ
ấ ự ậ ợ ng
sẽ có trước khi phát hành c ổ
ph nầ . ứ ộ ấ M c đ thông tin b t cân x ng
ứ
và phát hành cổ phần ấ ứ ầ ả ổ i. c l
ượ ạ ứ ẽ ấ ả t đ phát hành c ph n. Thông tin b t cân x ng cao -> phát hành c ph n ít x y ra và
ng
- Sau khi công b thông tin s làm gi m thông tin b t cân x ng,
ố
đây là th i đi m t
ờ ầ ứ ể
ộ ậ
ng ố ể
ự
nh h
ả th p h n ng. - Chang và c ng s (2006) l p lu n r ng thông tin
ờ đi m ể th tr
ưở
ớ
ờ b t cân x ng
ấ
ng. H cho
c a m t công ty
ị ườ
ủ
ọ
ộ
nh ả
th y r ng các công ty v i thông tin b t cân x ng th p có
ấ
ứ
ấ ằ
h
ng
ưở ơ đ n th i đi m ể th tr ế ấ ổ
ậ ằ
đ n th i
ế
ấ
ị ườ l ế ẩ ỷ ệ ngh ch v i chi phí phá s n d
ự ả ớ ị -Đòn b y t
ki n.ế phân phân h ng : v n n i b , n , c ph n ế ậ ự ố ạ ậ ự ộ ộ ợ ổ ầ Lý thuy t tr t t
h ngạ ươ ị ng quan ngh ch.
ớ i nhu n-> t
ậ
ả ứ ị ề
ả ứ ế ầ - Tr t t
m i.ớ
- Gi a n và l
ợ
ữ ợ
- Giá c phi u ph n ng ngh ch chi u v i các
ế
ổ
thông tin phát hành v n c ph n và ph n ng y u
ố ổ
v i thông tin phát hành n .
ợ
ớ Lý thuy t tín hi u
ệ
ế ộ ạ ự ố ớ ả ự ố ớ ộ ố ả ứ ẩ
ạ - Gi
i thích m t lo t ph n ng tiêu c c trên th
ị
ả ứ
ả
ng đ i v i các ho t đ ng làm gi m đòn b y
tr
ạ ộ
ườ
gi m và ph n ng tích c c đ i v i m t s ho t
ả
đ ng làm tăng đòn b y .
ộ ẩ ế ể ế Lý thuy t th i đi m th
ị
ờ
tr ổ
i. ngườ ậ ng c phi u đúng lúc đ t ể ố ổ ị t, giá c phi u cao-> DN phát hành
-Th tr
ng t
ố
ị ườ
c l
c ph n và ng
ượ ạ
ổ ầ
- Các nhà qu n lý c g ng gia nh p vào th
ả
ị
ố ắ
tr
i đa hóa giá tr DN
ế
ườ
c a h .
ủ ọẬ Ự
LÝ THUY T TR T T PHÂN
H NG (POT)
Ế
Ạ
S d ng v n n i b
Phát hành thêm c ph n
ố ộ ộ
ử ụ
ổ ầ
ố ở ợ. Theo đó công ty g có th phát
ị
và r i ro c a các kho n n này không thay đ i nhi u
ợ
ề . Ng
ủ
ủ
ỗ
ả
cho r ng ằ
n b đ nh giá sai ít h n v n c ph n
ố ổ
ợ ị
ầ . Do đó, xu t hi n m t tr t t
ấ
ơ
ị
ấ ố ứ
ậ ự
M c đ thông tin b t đ i x ng và tr t t
ứ ộ
phân h ngạ
ứ
ạ
ủ
ở ộ
ề
ứ
M r ng v i nhi u lo i khác nhau c a
ớ
thông tin b t cân x ng.
ấ
ở ộ
i và t
ở ộ
ủ
ớ
ạ
M r ng v i nhi u lo i khác nhau c a
thông tin b t cân x ng.
ấ
ề
ứ
ở ộ
ủ
ớ
ạ
M r ng v i nhi u lo i khác nhau c a
thông tin b t cân x ng.
ấ
ề
ứ
LÝ THUY T TÍN HI U
Ế
Ệ
Mô hình c b n, các d đoán và tín hi u ch y u
ơ ả
ủ ế
ự
ệ
LÝ THUY T TÍN HI U
Ế
Ệ
Mô hình c b n, các d đoán và tín hi u ch y u
ơ ả
ủ ế
ự
ệ
LÝ THUY T TÍN HI U
Ế
Ệ
Ph n ng giá c phi u và các v n đ ch ng khoán
ề ứ
ả ứ
ổ
ế
ấ
LÝ THUY T TÍN HI U
Ế
Ệ
Ph n ng giá c phi u và các v n đ ch ng khoán
ề ứ
ả ứ
ổ
ế
ấ
Ệ
LÝ THUY T TÍN HI U
Ế
ệ
Vi c th c hi n c a các công ty và
ủ
ệ
v n đ phát hành ch ng khoán
ấ
ế
ồ ạ
ứ
ằ
ự
ề
ộ
n và các công ty có ch t l
LÝ THUY T TÍN HI U
Ế
Ệ
M r ng linh ho t
ạ
ở ộ
LÝ THUY T TÍN HI U
Ế
Ệ
M r ng linh ho t
ạ
ở ộ
LÝ THUY T TÍN HI U
Ế
Ệ
M r ng linh ho t
ạ
ở ộ
LÝ THUY T TÍN HI U
Ế
Ệ
M r ng linh ho t
ạ
ở ộ
LÝ THUY T TÍN HI U
Ế
Ệ
M r ng linh ho t
ạ
ở ộ
LÝ THUY T TÍN HI U
Ế
Ệ
Thi
và
ế
ế ả
ầ ư
ủ
t k b o m t , thông tin c a nhà đ u t
vi c t o ra thông tin
ậ
ệ ạ
Ờ Ể
Ế
LÝ THUY T TH I ĐI M TH
Ị
TR
NGƯỜ
ơ ả
Th i đi m c a th tr
ng
ờ ể
ị ườ
ủ
Ậ
K t Qu Kh o Sát
ế
ả
ả
K T LU N
Ế
Các Lý Thuy tế
Lý thuy t đánh đ i
ổ