1
Ở Ầ
Ầ
PH N M Đ U
ủ ề ố ả 1. B i c nh c a đ tài:
ờ ể ụ ủ ậ ọ ồ Trong l i kêu g i toàn dân t p th d c c a Bác H ngày 27 tháng 03
ữ ự ướ ờ ố ệ ớ năm 1946 “Gi ủ gìn dân ch , xây d ng n c nhà, gây đ i s ng m i, vi c gì
ứ ầ ỗ ườ ế ớ ứ ẻ ớ cũng c n có s c kho m i thành công, m i ng i dân y u t, t c là làm
ả ướ ế ớ ộ ỗ ườ ẻ ạ ứ cho c n c y u ầ t m t ph n, m i ng ầ i dân kho m nh, t c là góp ph n
ả ướ ồ ổ ứ ể ụ ẻ ẻ ạ ậ ậ cho c n ổ c m nh kho . V y nên t p th d c, b i b s c kho là b n
ậ ủ ỗ ườ ướ ph n c a m i ng i dân yêu n c”.
ấ ướ ờ ỳ ớ ế ớ ướ Đ t n c chúng ta trong th i k m i, ti n t i “dân giàu n ạ c m nh,
ế ượ ủ ằ ộ xã h i công b ng dân ch văn minh”, và chi n l ể c phát tri n con ng ườ i
ệ ể ấ ướ ầ ố ẻ ể ớ Vi t Nam là qu c sách hàng đ u đ đ t n c có l p tr “phát tri n cao trí
ệ ườ ề ể ề ấ ầ tu , c ề ạ ng tráng v th ch t, phong phú v tinh th n, trong sáng v đ o
ụ ủ ả ứ đ c” là m c đích c a toàn Đ ng, toàn dân.
ủ ướ ủ Ngày 26 tháng 04 năm 2002, Th t ế ng Chính ph ban hành quy t
ể ụ ệ ể ạ ị đ nh 57/2002/QĐTTg phê duy t quy ho ch phát tri n ngành th d c th ể
ể ụ ủ ể ế thao đ n năm 2010, trong đó chính ph giao cho ngành th d c th thao
ể ấ ố ợ ỳ ể ể ị ớ ộ ph i h p v i các b , ngành có liên quan đ đ nh k ki m tra th ch t nhân
ả ể ụ ể ầ ự dân, xây d ng các gi ầ ể i pháp th d c th thao đ góp ph n nâng cao t m
ể ạ ồ vóc, th tr ng cho thanh niên, nhi đ ng.
ụ ụ ụ ậ ạ Lu t giáo d c năm 2005 “m c tiêu giáo d c là đào t o con ng ườ i
ệ ẻ ẩ ứ ể ệ ạ ỹ Vi ứ t Nam phát tri n toàn di n có đ o đ c, có trí, có s c kho th m m và
ề ệ ngh nghi p …”.
ể ấ ượ ủ ọ Qua đó ta có th th y đ ể ụ c vai trò vô cùng quan tr ng c a th d c
ể ượ ư ộ ộ ậ ủ ạ ộ th thao, nó đ ụ c xem nh m t b ph n c a cách m ng dân t c, nó ph c
ụ ệ ế ả ộ ị ụ ự ế v tr c ti p vào nhi m v kinh t chính tr văn hoá xã h i và b o v t ệ ổ
qu c.ố
ọ ề 2. Lý do ch n đ tài:
ụ ụ ệ ể ạ ấ Trong giai đo n hi n nay, m c tiêu giáo d c th ch t trong nhà
ườ ủ ự ự ụ ệ ệ ằ ầ ổ tr ng ph thông nh m góp ph n th c hi n m c tiêu c a s nghi p giáo
2 t o nhân l c, b i d
ạ ự ạ ồ ưỡ ụ d c đào t o “nâng cao dân trí, đào ng nhân tài”,
ấ ẻ ộ ể ự ệ ố ụ ể ệ ạ giáo d c đào t o th ch t tr m t cách hoàn thi n đ th c hi n t ộ t cu c
ấ ướ ệ ệ ạ ạ ề ậ cách m ng công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n ấ c. Vì v y v n đ phát
ể ấ ể ọ ề ầ ấ ổ ế tri n th ch t cho h c sinh ở ườ tr ng ph thông là v n đ c n thi t và quan
ả ọ ướ ộ ấ ế tr ng. Đ ng và Nhà n ề c ta luôn quan tâm đ n và xem nó là m t v n đ có
ế ượ ể ằ ườ ệ tính chi n l c nh m phát tri n con ng i toàn di n.
ể ự ệ ế ể ậ ọ ệ Chính vì v y, vi c chăm lo đ n vi c phát tri n th l c cho h c sinh ở
ườ ệ ấ ữ ề ọ tr ng h c là công vi c c p bách. Trong nh ng năm qua thì có nhi u công
ứ ề ọ ổ ể ự ủ trình nghiên c u v hình thái, th l c c a h c sinh ph thông các c p, ấ ở
ự ệ ạ ừ t ng khu v c khác nhau. Riêng ở ườ Tr ng PTCS Th nh Đông – Huy n Tân
ứ ứ ư ệ ố Hi p ch a có công trình nghiên c u nào nghiên c u “nhân t hình thái, th ể
ưở ủ ọ ế ể ậ ọ ự ả l c nh h ng đ n thành tích b c xa” c a h c sinh ti u h c.
ậ ộ ọ ườ ể B c xa là m t môn h c chính khoá trong các tr ọ ng ti u h c, trung
ệ ề ế ị ụ ế ạ ọ ơ ở h c c s . Trong đi u ki n trang thi ụ t b sân bãi, d ng c còn h n ch nên
ở ư ượ ọ ể ố ậ ậ ỹ k thu t b t xa ọ các ti u h c ch a đ c h c sinh phát huy t i đa.
ụ ấ ả ể Là giáo viên giáo d c th ch t, đang gi ng d y ạ ở ườ tr ổ ng ph thông,
ả ướ ệ ẫ ậ ượ ứ nên ph i h ng d n các em t p luy n nâng cao đ ẻ c s c kho , thành tích
ề ả ể ạ ắ ầ ữ môn th thao nào đó, t o n n t ng v ng ch c cho các em, góp ph n quan
ồ ưỡ ể ọ ọ ậ ọ ộ tr ng vào công tác tuy n ch n b i d ẻ ạ ng h c sinh, v n đ ng viên tr t o
ơ ở ể ế ấ ậ ặ ộ tuy n c s cung c p v n đ ng viên cho th thao thành tích cao. Đ c bi ệ t
ệ ể ể ấ ộ ườ ộ ộ ỏ ọ cho vi c tuy n ch n đ i tuy n c p tr ng cho cu c thi H i kh e Phù
ệ ắ ớ ấ ổ Đ ng c p Huy n s p t i.
ấ ừ ữ ưở ấ ượ ằ Xu t phát t nh ng ý t ng trên nh m nâng cao ch t l ng trong
ể ự ả ỉ ố ể ạ ả ưở ế gi ng d y và tìm hi u các ch s hình thái, th l c nh h ng đ n thành
ế ị ề ậ ọ tích b t xa. Nên tôi đã quy t đ nh ch n đ tài:
ố ươ
ỉ ố
ữ
ứ “Nghiên c u m i t
ng quan gi a các ch s hình thái
ể ự ớ
ủ ọ
ữ ớ
ậ
th l c v i thành tích b t xa c a h c sinh n l p 4, tr
ườ ng
ơ ở
ổ
ệ
ệ
ạ
ỉ
Ph thông c s
Th nh Đông, huy n Tân Hi p, t nh Kiên
Giang”.
ố ượ ạ 3. Ph m vi và đ i t ng đ
3 ề tài
ứ ề ế ể ế ớ Trong đ tài này v i ki n th c hi u bi ế ề ế t v vi t sáng ki n kinh
ứ ứ ệ ế ọ ố ượ nghi m, ki n th c nghiên c u khoa h c tóan th ng kê đã đ c h c t p ọ ậ ở
ườ ạ ọ ữ ệ ế ả ạ tr ng đ i h c và nh ng kinh nghi m đúc k t trong quá trình gi ng d y thì
ế ế
ứ
ế ị tôi quy t đ nh vi t sáng ki n kinh nghi m ệ “Nghiên c u m i t
ố ươ ng
ể ự ớ
ỉ ố
ữ
ậ
quan gi a các ch s hình thái th l c v i thành tích b t xa
ữ ớ
ườ
ổ
ạ
ủ ọ c a h c sinh n l p 4, tr
ơ ở ng Ph thông c s Th nh Đông”
mong mu nố ý t
ưở ủ ượ ụ ạ ả ng c a b n thân đ ấ c áp d ng trong ph m vi c p
ườ ữ ự ệ ả ạ ọ tr ng và th c hi n trên nh ng h c sinh tôi đang gi ng d y.
ụ ứ M c tiêu nghiên c u:
ụ ể ự ỉ ố ự ả ọ ưở ng M c tiêu 1: L a ch n các ch s hình thái và th l c có nh h
ủ ọ ữ ớ ậ ườ ơ ở ổ ế đ n thành tích b t xa c a h c sinh n l p 4, tr ạ ng ph thông c s Th nh
ệ ỉ ệ Đông, huy n Tân Hi p, t nh Kiên Giang.
ụ : M c tiêu 2
ủ ọ ự ạ ậ ể ự ớ Đánh giá th c tr ng hình thái, th l c v i thành tích b t xa c a h c sinh
ườ ơ ở ệ ệ ạ ổ ỉ ữ ớ n l p 4 tr ng ph thông c s Th nh Đông, huy n Tân Hi p, t nh Kiên
Giang.
ụ M c tiêu 3:
ố ươ ể ự ỉ ố ữ Đánh giá m i t ng quan gi a các ch s hình thái và th l c thành tích
ủ ọ ữ ớ ườ ơ ở ạ ổ ậ b t xa c a h c sinh n l p 4 tr ệ ng ph thông c s Th nh Đông, huy n
ệ ỉ Tân Hi p, t nh Kiên Giang.
ụ M c tiêu 4:
ể ự ố ữ ớ ỉ ố ự ữ ọ ọ L a ch n nh ng h c sinh n l p 4, có ch s hình thái, th l c t t đã
ượ ứ ừ ồ ưỡ ế ạ ở đ c nghiên c u t đó có k ho ch b i d ng cho các em tr ộ thành đ i
ữ ế ể ấ ườ ướ ầ ng năng khi u th thao c p tr ng, b c đ u hình thành cho các em k ỹ
ị ố ả ậ ẩ ắ ớ ộ ỏ ổ thu t nh y xa sau này và Chu n b t t cho H i kh e Phù Đ ng s p t i.
4
Ầ Ộ
PH N N I DUNG
ậ ủ ề ơ ở 1. C s lý lu n c a đ tài
ệ ả ườ ứ ẻ ạ ằ B o v và tăng c ng s c kho nh m nâng cao dân trí, đào t o nhân
ồ ưỡ ứ ộ ộ ự l c, b i d ng nhân tài, hình thành đ i ngũ lao đ ng có tri th c, có tay
ự ề ngh , có năng l c …
ả ướ ụ ế ể ấ Đ ng và Nhà n c quan tâm đ n giáo d c th ch t ngay khi giành
ượ ế ứ ề ẻ ồ đ c chính quy n, Bác H quan tâm chăm lo đ n s c kho nhân dân và đã
ắ ệ ố ế ậ ể ụ ể ớ ký s c l nh s 14 ngày 30/1/1946 thi ụ t l p nha th d c th thao v i m c
ề ể ụ ấ ầ ấ ế ể ổ ứ ẻ ố đích “xét v n đ th d c r t c n thi ả t đ tăng b s c kho qu c dân và c i
ố ệ ạ t o nòi gi ng Vi t Nam”.
ư ử ế ệ ị ế Trong th g i các cháu thi u nhi Vi t Nam nhân d p t t trung thu
ồ ế ể ậ ả ở ngày 15/9/1945, Bác H vi t “ph i siêng t p th thao cho mình n nang”.
ử ườ ụ ố Tháng 11 năm 1945 Bác g i cho tr ấ ầ ng l c quân Tr n Qu c Tu n,
ệ ậ ẻ ể ả ạ Bác nêu “ph i luy n t p thân th cho m nh kho ”.
ể ạ ố ầ ứ ứ ạ ộ Phát bi u t i đ i h i Đoàn thanh niên c u qu c l n th 3 ngày
ể ệ ặ ẻ ạ ả 2/11/1956 Bác căn d n đoàn viên “ph i rèn luy n thân th cho kho m nh
ớ ủ ứ ữ ẻ ệ ể ề ộ ỉ thì m i đ s c đ tham gia m t cách d o dai, b n b nh ng công vi c ích
n ướ ợ c l i nhà”.
ư ươ ả ỉ ỉ Ngày 2/10/1958 Ban bí th trung ng Đ ng đã ra ch ch th s ị ố
ẳ ị ướ ế ộ ứ ệ 106/CTTW kh ng đ nh “d ỏ ủ i ch đ chúng ta vi c chăm sóc s c kh e c a
ườ ể ấ ủ ườ nhân dân, tăng c ng th ch t c a nhân dân, tăng c ể ấ ủ ng th ch t c a nhân
ượ ụ ủ ủ ệ ả ộ dân đ ọ c coi là m t nhi m v quan tr ng c a Đ ng và Chính ph ”.
5 ấ tr
ụ ể ở ữ ế ộ Ngày nay, giáo d c th ch t thành m t trong nh ng y u t ố
ằ ạ ọ ườ ề ể ể ấ quan tr ng nh m đào t o con ng ệ i phát tri n toàn di n, v th ch t cũng
ượ ệ ừ ả ưở ế đ c quan tâm và nâng lên rõ r t, t đó cũng nh h ng đ n thành tích các
ể ọ ượ ọ ậ ệ ở ườ môn th thao mà h c sinh đ c h c t p và rèn luy n nhà tr ng
ể ấ ở ệ ệ ố ụ * H th ng giáo d c th ch t Vi t Nam:
ệ ố ấ ở ụ ể ệ H th ng giáo d c th ch t Vi ụ ặ t Nam có các đ c tính: tính m c
ừ ậ ể ế ậ ọ ọ ọ đích, tính nhân dân, tính khoa h c. T b c ti u h c đ n b c trung h c ph ổ
ọ ọ ế ầ ự ọ ỳ thông, h c sinh h c 2 ti ố ớ t/tu n, đ i v i môn thi t ự ch n tu tình hình th c
ế ở ị ươ ả ạ ọ ợ ớ ờ ọ t đ a ph ng mà giáo viên ch n và gi ng d y phù h p v i gi h c chính
ứ ấ ạ ộ ể ụ ể ạ ẫ ớ ọ khoá và các ho t đ ng th d c th thao ngo i khoá có s c h p d n v i h c
sinh.
ể ấ ở ậ ụ ộ ọ ừ ớ N i dung giáo d c th ch t ể b c ti u h c (t ồ ế ớ l p 1 đ n l p 5) g m:
ơ ậ ể ụ ể ậ ậ ộ ộ ỹ ậ trò ch i v n đ ng, các bài t p th d c phát tri n, k năng v n đ ng. B c
ọ ơ ở ừ ớ ế ớ ề ồ trung h c c s (t ơ ậ ể ụ l p 6 đ n l p 9) g m: th d c, đi n kinh, trò ch i v n
ự ậ ọ ọ ổ ừ ớ ế ớ ộ đ ng và môn t ch n. B c trung h c ph thông (t l p 10 đ n l p 12)
ể ụ ự ọ ơ ề ồ g m: th d c, đi n kinh và môn t ứ ạ ch n ph c t p h n.
ự ế ứ ằ ầ ụ ề Nh m đáp ng yêu c u th c t , ngành giáo d c hàng năm đ u có
ướ ổ ệ ề ỉ ươ ườ b c b sung và đi u ch nh, tài li u ch ể ụ ng trình th d c trong tr ng ph ổ
ể ợ ở ị ươ ể ủ ớ ự thông đ phù h p tình hình đ a ph ể ạ ng và v i s phát tri n c a th tr ng
ơ ể ọ c th h c sinh.
ậ ượ ư ườ ọ Ngày nay, môn b t xa đã đ c đ a vào nhà tr ng, là môn h c chính
ệ ố ề ọ ậ ế ọ ạ khoá nên đã t o đi u ki n t ậ t cho h c sinh ti p c n và h c t p nâng cao
ệ ầ ấ ậ ộ thành tích góp ph n phát hi n nhân tài cung c p v n đ ng viên thành tích
ườ ấ ướ cao cho nhà tr ng nói riêng và đ t n c nói chung.
ể ấ ủ ụ * Ý nghĩa c a giáo d c th ch t.
ả ướ ể ụ ế ể Đ ng và nhà n c ta luôn quan tâm đ n công tác th d c th thao nói
ụ ườ ứ ọ ể ấ cung và giáo d c th ch t nói riêng trong các tr ẻ ng h c, và coi s c kho là
ườ ụ ể ấ ộ ộ ủ ố v n quý c a con ng ề i. Giáo d c th ch t là n n văn hoá xã h i, m t di
ủ ườ ả s n quý giá c a loài ng i.
6
ữ ụ ể ấ ố Giáo d c th ch t còn là m t ộ trong nh ng nhân t ọ quan tr ng trong
ụ ườ ể ể ệ ố h th ng giáo d c con ng ỹ ệ ứ i phát tri n toàn di n đ c trí th m .
ố ớ ứ ổ ọ ể ạ ẩ ị ằ ọ Đ i v i l a tu i h c sinh ti u h c, đây là giai đo n chu n b nh m
ủ ơ ể ứ ứ ể ể ẩ ậ thúc đ y quá trình phát tri n c a c th , phát tri n ch c năng, ch c ph n
ố ấ ể ự ạ ơ ể ề c th v các t ư ch t th l c nh : nhanh, m nh.
ụ ụ ể ấ ầ ả Giáo d c th ch t là giáo d c cho các em tinh th n dũng c m, tính
ể ỹ ồ ưỡ ệ ế ậ ộ ậ t p th k năng v n đ ng, phát hi n năng khi u b i d ng nhân tài th ể
thao.
ậ ủ ể ụ ụ ể ể ấ ạ ộ ộ Giáo d c th ch t là b ph n c a th d c th thao, là m t lo i hình
ụ ệ ủ ị ể ạ ậ ọ ộ giáo d c chuyên bi t là d y h c v n đ ng và phát tri n có ch đ nh các t ố
ủ ậ ấ ộ ườ ẻ ườ ch t, v n đ ng c a con ng ứ i, nâng cao s c kho con ng i.
ừ ườ ể ể ậ ờ Ngay t khi sinh ra con ng i có th phát tri n nh các bài t p phát
ể ấ ể tri n th ch t.
ấ ạ ậ ợ ụ ể ề ệ ấ ể ể Giáo d c th ch t t o đi u ki n thu n l i nh t đ phát tri n con
ườ ể ỹ ề ứ ứ ệ ằ ầ ng ộ i toàn di n v đ c trí th m , nh m đáp ng yêu c u xã h i
ự ấ ề ạ 2.Th c tr ng v n đ
ẻ ộ ổ ứ ậ ị H i kho phù đ ng đã đ ượ ổ c t ỳ ch c theo đ nh k và môn b t xa đã
ượ ư ứ ấ ể ấ ọ ở ườ đ c đ a vào thi đ u chính th c c p ti u h c nên các tr ổ ng ph thông
ự ầ ư ề ậ cũng đã có s đ u t cho môn đi n kinh nói chung và môn b t xa nói riêng,
ồ ưỡ ự ể ạ ơ ọ ừ ấ ế có s quan tâm h n, có k ho ch tuy n ch n, b i d ng t các c p d ướ i
ể ậ ấ ọ ộ ỉ ể đ tuy n ch n v n đ ng viên thi đ u đ nh cao.
ở ườ ậ ổ ượ ư Ngày nay, các tr ng ph thông, môn b t xa đã đ ọ c đ a vào h c
ế ị ệ ậ ượ ầ ư ơ chính khoá, trang thi t b trong t p luy n cũng đã đ c đ u t h n tr ướ c,
ượ ấ ự ỳ ị ệ n m cũng đ c c p theo đ nh k . Ngoài ra còn có s quan tâm h n ơ ở ấ c p
trên và có giáo viên chuyên môn.
ề ậ ườ ơ ộ Qua quá trình đi u tra s b thì môn b t xa trong tr ổ ng ph thông
ượ ư ề ệ ậ ọ ườ đ c nhi u h c sinh a thích và tham gia t p luy n th ng xuyên.
ề ậ ọ ỏ ế ị B t xa là môn h c không đòi h i nhi u trang thi ớ ứ ợ t b , phù h p v i l a
ổ ể ơ ả ọ ộ ươ ụ tu i ti u h c, do đó nó là n i dung c b n trong ch ng trình giáo d c th ể
ể ứ ệ ả ạ ấ ậ ọ ch t. Qua gi ng d y và t p luy n nó giúp h c sinh phát tri n s c nhanh,
7
ủ ạ ị ỹ ấ ọ ứ s c m nh c a chân, nâng cao th ể ch t cho h c sinh, trang b k năng,
ế ộ ố ỹ ả ầ k x o c n thi t cho cu c s ng.
ậ ậ ỹ * K thu t b t xa
ư ế ứ ẩ ẳ ị T th chu n b : Đ ng th ng, hai bàn chân song song sát vào nhau
ặ ạ ả ậ ầ ho c cách nhau 510cm. Đ u hai bàn chân sát v ch gi m nh y, hai buông t ự
nhiên.
ộ Đ ng tác:
ừ ư ế ư ẩ ị ướ ướ + T t th chu n b (TTCB) hai tay đ a ra tr c lên cao, d n thân,
hai bàn chân ki ng.ể
ư ừ ấ ố ố ỵ + Đ a hai tay t trên cao xu ng th p, ra sau. Hai chân khu u g i, h ạ
ả ề ướ ấ ằ ạ ấ ọ ả th p tr ng tâm, ch m đ t b ng c 2 bàn chân, thân trên ng v tr c.
ứ ậ ủ ứ ạ ạ ạ ố ấ + Dùng s c m nh c a đùi, s c b t 2 bàn chân đ p m nh xu ng đ t
ườ ờ ặ ấ ỏ ướ ướ ậ b t ng i r i kh i m t đ t lên cao – ra tr c. Hai tay đánh ra tr c, lên
ố ể ả ế ấ ạ ấ ộ ỵ ố cao. Ti p theo 2 bàn chân ch m đ t, khu u g i đ gi m ch m đ ng, ph i
ằ ộ ợ ư h p đ a hai tay ra tr ướ ể ữ c đ gi ế thăng b ng, k t thúc đ g tác.
ươ ạ ậ ả ạ * Ph ng pháp gi ng d y b t xa t ỗ i ch .
ậ ậ ự ỹ ạ ỗ ọ ệ Xây d ng khái ni m k thu t b t xa t i ch cho h c sinh.
ớ ệ ắ ề ủ ậ ậ ậ ụ ỹ ạ + Gi i thi u tóm t t v tác d ng c a b t xa, k thu t b t xa t ỗ i ch .
ậ ậ ạ ỹ ạ D y k thu t b t xa t ỗ i ch .
ậ ậ ẫ ỹ ạ ỗ ế ộ ỉ + Làm m u hoàn ch nh k thu t b t xa t i ch và chi ti t đ ng tác.
ạ ậ ỗ ỏ ỹ + T i ch mô ph ng k thu t.
ậ ậ ạ ỹ + Phân tích k thu t b t xa t ỗ i ch .
ậ ậ ả ọ ỹ ạ + Cho h c sinh xem tranh nh, băng đĩa k thu t b t xa t ỗ i ch .
ệ ạ ớ ự ậ ộ ọ + Cho m t vài h c sinh lên th c hi n l i, l p nh n xét, giáo viên
ậ ướ ự ệ ẫ nh n xét và h ng d n cách th c hi n.
ậ ế ạ ỹ ấ D y k thu t ti p đ t
ụ ố ậ ọ + Cho h c sinh t p đánh tay và cách kh y g i.
ộ ố ầ ườ ắ ở ậ ạ M t s sai l m th ng m c “b t xa t ỗ i ch ”
ố ợ ộ ị + Ph i h p các đ ng tác không nh p nhàng.
8
ổ ế ư ậ + Khi b t, chân ch a du i h t.
ế ấ ố ướ ể + Khi ti p đ t không chùng g i, hai tay không đánh ra tr c, đ mông
ấ ạ ch m đ t…
ử ầ ườ ử Cách s a ch a sai l m th ắ ng m c
ậ ừ ẻ ố ợ ộ T p t ng đ ng tác riêng l sau đó ph i h p lai và hoàn thiên.
ả ừ ậ ự ệ ề ố T p nh y t trên cao xu ng cát m m, th c hi n chùng chân.
ế ậ ấ T p đánh tay nhanh chóng khi ti p đ t.
ứ ể ặ ổ ể ọ ủ ọ * Đ c đi m tâm sinh lý c a h c sinh l a tu i ti u h c
ặ ể Đ c đi m tâm lý
ưở ườ ớ ầ ầ ệ ố Các em đã d n d n không + Các em tin t ng ng i l n tuy t đ i:
ẩ ở ẩ ố ắ ầ ế còn mu n loanh quanh lu n qu n ư xó nhà góc b p, nh ng b t đ u thích
ề ề ỏ ườ ớ ế ậ ạ làm quen nhi u b n nh và nhi u ng ậ i l n khác. Vì v y, n u các em nh n
ơ ườ ớ ộ ự ả ư ầ ọ ị ra n i các ng i l n nh cô chú, th y cô giáo, anh ch ...m t s b o b c ch ở
ậ ự ẽ ầ ự ấ ả ầ ấ che, nh t là s quan tâm, c m thông th t s , các em s d n d n qu n quít,
ệ ố ứ ế tin c yậ đ n m c tuy t đ i.
ề ấ ấ ơ + Các em ôm m nhi u gi c m :
ưở ượ ữ ề ề ề ấ Các em r t giàu trí t ng t ng, nhi u khi quá tin vào nh ng đi u huy n
ệ ổ ữ ữ ệ ặ ạ ầ ầ ho c, nh ng truy n c tích th n tiên, nh ng truy n th n tho i dân gian
ượ ể ặ ướ ủ ổ ố ừ đ c k trong các l p c khi đi ng bu i t i. T đó các em t ự ớ h cọ ho c tr
ấ ễ ươ ơ ộ ữ ệ ế ấ thêu d t nh ng m m ng r t d th ờ ng đ n b t ng .
Tâm h n các em còn h t s c
ễ ứ ộ ấ ế ứ ồ ả + Các em r t đa c m, d x c đ ng:
ả ườ ư ấ ồ ớ ộ trong sáng h n nhiên nh trang gi y còn m i tinh. Ngay c tr ợ ng h p m t
ự ổ ỡ ứ ữ ả ắ ắ ị ố s em ph i ch u nh ng di ch ng do s đ v trong gia đình, thì ch c ch n
ấ ễ ị ẫ ả ồ ộ tâm h n các em v n luôn luôn đa c m, r t d b xúc đ ng.
ế ộ ế ẵ ơ Các em s n sàng ch i hăng say h t mình, ấ + Các em r t hi u đ ng:
ụ ệ ắ ấ ằ ọ ở ố ớ b i đ i v i các em, chuy n th ng thua r t là quan tr ng, nó nh m m c đích
ự ẳ ư ủ ề ả ậ ắ ị t kh ng đ nh cá tính cho dù các em ch a đ lý lu n cao xa gì l m v b n
thân.
ặ ể * Đ c đi m sinh lý
9
Ở ứ ủ ệ ố ạ ấ ổ ọ l a tu i h c, công su t ấ c a h th ng tim m ch và hô h p đã
ớ ườ ự ệ ờ ộ ệ cho phép th c hi n công vi c trong th i gian dài v i c ng đ trung bình
ẻ ổ ể ệ ố ủ ư ể ả ạ ọ ứ (kh năng a khí). H th ng tim m ch c a tr tu i ti u h c có th đáp ng
ủ ơ ể ử ụ ầ ượ ậ ả ớ ộ nhu c u c a c th khi s d ng l ng v n đ ng v i 60 70% kh năng
ị ố ủ ơ ể ự ủ ả ị ự ch u đ ng t ự i đa c a c th . Kh năng s ch u đ ng c a các em đã đ ượ c
ề ả ể ụ ư ể ạ ộ ọ nhi u tác gi đã đ a ra thông qua m t lo t các bài h c th d c, th thao và
ả ấ ượ ặ ặ ạ ể ậ ạ ộ các ho t đ ng gi i trí trong các bài t p th ch t đ c l p đi l p l i theo
ỳ ư ả ự ế ủ ệ ạ ạ ộ ộ chu k nh : đi b , ch y, đi xe đ p, b i ơ ...Hi u qu th c t c a tác đ ng s ư
ấ ở ứ ạ ự ổ ph m đã cho th y: l a tu i này đã có s gia tăng nhanh chóng trong phát
ể ứ ề ự ạ ả ủ ự ấ ớ ộ tri n s c b n t ạ nhiên, s tăng này r t nh y c m v i các tác đ ng c a ho t
ể ứ ấ ể ể ứ ể ế ề ộ đ ng th ch t đ phát tri n s c b n. ề Khuy n khích phát tri n s c b n là
ế ượ ế ố ấ ủ ẽ ớ ệ ẻ ặ ị ầ c n thi t vì nó đ c k t n i ch t ch v i hi u su t c a tr em và xác đ nh
ủ ọ ườ ụ ầ ự ẵ s s n sàng c a các em khi h c trong tr ệ ọ ắ ng, góp ph n kh c ph c vi c h c
ề ả ồ ố ơ ứ ậ t p quá nhi u, làm tăng kh năng đ ng hóa t t h n các ki n ế th c trong quá
ể ấ ạ ộ ả ọ ưở trình h c, làm tăng các ho t đ ng th ch t và nh h ự ế ng tích c c đ n phát
ể ủ ứ ạ ố ộ tri n c a s c m nh, t c đ .
ở ứ ơ ắ ủ ổ ể ọ ườ ồ ẻ Tr em l a tu i ti u h c, c b p c a các em th ợ ng g m các s i
ứ ề ấ ướ ả ừ ơ ỏ c m ng, nghèo protein, ch t béo và ch a nhi u n c nên ph i t ng b ướ c
ể ế ể ạ ậ ộ ợ ơ ắ phát tri n và đa d ng hóa các bài t p đ có tác đ ng phù h p đ n c b p
ữ ớ ườ ế ẳ ẫ ộ ủ c a các em. Nh ng kích thích l n và c ng đ căng th ng d n đ n tiêu hao
ượ ể ổ ể ẫ ự ế ể ậ năng l ng cao có th d n đ n làm ch m s phát tri n t ng th , nên tránh
ố ứ ể ụ ứ ạ ự ể ậ t p th d c không đ i x ng, phát tri n quá m c tính linh ho t, tránh l c
ế ấ ả ớ ả ọ hoãn xung quá l n trong quá trình ti p đ t khi nh y, tránh t ớ i tr ng l n
ư ế ữ ề ể ậ ấ ồ ộ không đ ng đ u trên hai chân. Nh ng bài t p nh th có th gây ch n đ ng
ế ạ ươ ễ ẫ ế ậ ẳ ố m nh đ n x ng ch u, d d n đ n bàn chân ph ng, r i lo n t ạ ư ế ở ẻ th tr
ớ ạ ổ ể ứ ậ ọ ộ em. Gi ề i h n oxy cho các em trong l a tu i ti u h c là v n đ ng trong đi u
ư ủ ệ ợ ợ ỉ ạ ki n n oxy và n oxy c a các em ch là 1 lít. Nh ng bù l ạ i trong các tr ng
ơ ở ạ ệ ố ự ồ ụ ỉ thái ngh ng i, các em l ệ ờ ủ i có s h i ph c tuy t v i c a các h th ng tim
ử ụ ấ ậ ạ ươ ặ ạ ớ m ch và hô h p. Vì v y, s d ng các ph ng pháp l p l ậ i v i các bài t p
ượ ầ ẽ ể ố ứ ề ậ ộ ợ có l ng v n đ ng h p lý và tăng d n s phát tri n t t s c b n cho các em.
10
ệ ầ ệ ư H th n kinh: hoàn thi n v ề ơ ấ ế c c u t ế ư ấ bào, h ng ph n chi m u
ễ ế ả ậ ấ ả ổ ợ ặ th kh năng phân tích t ng h p m c dù còn th p, d thành l p ph n x ạ
ờ ế ư ề ệ ễ ấ ư nh ng d phai m , ti p thu nhanh nh ng chóng quên. Các d u hi u v kích
ệ ể ệ ả ắ ặ ủ thích c m giác tăng lên, bi u hi n ch quan lo l ng hay g p, chóng m t.
ệ ậ ộ ươ ư ữ ể ắ ắ ậ ị H v n đ ng: x ơ ng ch a v ng ch c, b p th t phát tri n ch m h n
ươ ủ ế ơ ắ ự ề ề ể ể x ng, ch y u phát tri n v chi u dài. Do s phát tri n c b p không
ế ế ố ị ượ ả nh p nhàng, thi u cân đ i khi n các em không phát huy đ ứ c kh năng s c
ệ ậ ủ ệ ệ ạ ấ ậ ồ ờ ỏ ệ m nh c a mình, đ ng th i mau xu t hi n m t m i. Vì v y vi c t p luy n
ể ụ ể ả ấ ẫ ả th d c th thao cho các em ph i mang tính phong phú, h p d n và đ m
ệ ố ấ ậ ộ ườ ể ả ự b o s phát tri n toàn di n các t ch t v n đ ng, chú ý tăng c ng phát
ể ứ ạ ằ ậ ườ ộ ơ ắ tri n s c m nh c b p b ng bài t p có c ng đ trung bình.
ệ ầ ạ ộ ủ ư ơ ượ ữ H tu n hoàn: c năng ho t đ ng c a tim ch a đ c v ng vàng,
ạ ộ ế ẽ ệ ẳ ỏ ề ứ s c co bóp còn y u, ho t đ ng nhi u, căng th ng s chóng m t m i.
ể ụ ậ ườ ẽ ả ưở ệ ố ế ầ + T p th d c th ng xuyên s nh h ng đ n h th ng tu n hoàn
ố ượ ự ứ ẫ ả ớ ị ủ c a tim d n thích ng và có kh năng ch u đ ng v i kh i l ệ ng làm vi c
ắ ừ ầ ọ ặ n ng nh c sau đây. Trong quá trình c n tuân theo nguyên t c t ẹ ế nh đ n
n ng …ặ
ệ ầ Ở ứ ề ế ễ ấ ổ ộ ứ + l a tu i này, h tu n hoàn có nhi u đ t bi n, di n ra r t ph c
ẽ ủ ị ố ư ể ạ ộ ạ t p nh ng không theo k p t c đ phát tri n quá m nh m c a toàn b c ộ ơ
th .ể
ệ ể ấ ổ ồ ỉ ư H hô h p: ph i phát tri n ch a hoàn ch nh, các ngăn bu ng túi
ể ế ấ ổ ỏ ơ ượ ph i đang con nh , các c hô h p phát tri n còn y u, dung l ỗ ng khí m i
ỏ ự ề ở ế ủ ệ ầ ươ ố ớ ệ ầ l n th nh , s đi u ti t c a h th n kinh trung ng đ i v i vi c th ở
ư ề ạ ộ ữ ậ ẩ ị ươ ch a b n v ng và nh p nhàng. Vì v y khi ho t đ ng kh n tr ị ng nh p th ở
ở ự nhanh, không gi ữ ượ đ ị c nh p th t nhiên.
ể ậ ậ ầ ướ ẫ ể ụ Vì v y khi t p th d c th thao c n h ề ở ng d n cho các em v th ,
ế ế ợ ớ ộ ấ ở ị ữ bi t th sâu, nh p nhàng, nh t là khi k t h p v i đ ng tác, gi ệ gìn v sinh
ể ậ ở ọ ơ khi th , ch n n i không khí trong lành đ t p.
ươ ả ề 3. Ph ng pháp gi ế ấ i quy t v n đ
11
ươ ứ 3.1. Ph ng pháp nghiên c u:
ể ả ử ụ ứ ụ ệ ế ươ Đ gi i quy t các nhi m v nghiên c u trên, tôi đã s d ng các ph ng
pháp sau đây :
ươ ả 3.1.1. Ph ệ : ng pháp tham kh o tài li u
ứ ế ệ ậ ằ ỹ ậ Nghiên c u tài li u nh m thu th p thông tin có liên quan đ n k thu t
ươ ả ạ ợ ổ ố ậ b t xa, ph ậ ng pháp gi ng d y môn b t xa và t ng h p các nhân t hình
ể ự ố ớ ậ thái th l c đ i v i thành tích “b t xa”.
ươ ư ạ ể 3.1.2. Ph ng pháp ki m tra s ph m:
ươ ể ể ỉ ố ậ Ph ng pháp này dùng đ ki m tra thành tích b t xa và các ch s hình
ể ự ộ ả ứ ể ưở ủ ế thái, th l c đ đánh giá m c đ nh h ậ ng c a nó đ n thành tích “b t
xa”.
ử ụ ể ự Chúng tôi s d ng 4 test đánh giá th l c, trong đó có các test đã
ượ ể ụ ự ể ể ề ệ ệ ọ đ ấ c vi n khoa h c th d c th thao th c hi n trong đi u tra th ch t
ậ ạ nhân dân và 1 test b t xa t ỗ i ch .
ạ 1.Ch y 30m XPC (giây).
ậ ạ 2.B t cao t ỗ i ch (m) :
ạ 3.Ch y con thoi 4x10m (giây).
ử ậ ụ ằ ầ 4. N m ng a g p b ng (l n/30 giây).
ể ế Cách ti n hành ki m tra:
(cid:0) Ch y 30 m XPC (giây
ạ ứ ằ ): Nh m đánh giá s c nhanh
ồ ấ ư ụ ụ ề ạ ẳ ồ D ng c : Đ ng h b m giây, đ òng ch y th ng có chi u dài ít
ẽ ạ ấ ạ ấ ạ ộ nh t 40m r ng 2m, k v ch xu t phát và v ch đích, sau v ch đích có
ể ả ấ ả ố ộ kho ng ít nh t 10m đ gi m t c đ .
ệ ệ ế ỗ Cách ti n hành: Khi có hi u l nh “vào ch ” ng ườ ượ i đ ể c ki m tra
ứ ế ạ ấ ướ ọ ti n vào v ch xu t phát, đ ng chân tr c chân sau, tr ng tâm h i đ v ơ ổ ề
ướ ả ỏ ự ướ ặ ạ ấ tr c hai tay th l ng t nhiên bàn chân tr c đ t sát v ch xu t phát, (t ư
ạ ấ ệ ế ấ ọ ồ ẵ th xu t phát cao). Khi có l nh “s n sàng” h th p tr ng tâm d n vào
ướ ơ ở ỷ ườ ơ ề ứơ ầ ơ chân tr c, tay h i co khu u thân ng i h i ngã v tr c đ u h i cúi,
12 ứ Khi có l nh “ch y” ngay l p t c
ợ ệ ấ ệ ậ ạ ậ t p trung chú ý đ i l nh xu t phát.
ề ạ ạ ạ đ p m nh chân ch y nhanh v đích.
ườ ấ ờ ứ ạ Cách tính thành tích: Ng i b m gi đ ng ngang v ch đích tay
ấ ậ ứ ấ ấ ồ ồ ờ ờ ắ ầ ầ c m đ ng h khi th y c b t đ u ph t l p t c b m gi ặ ự . Khi ng c ho c
ặ ạ ẳ ấ ằ ừ vai ch m m t ph ng đích thì b m d ng thành tính b ng giây (s) và s l ố ẻ
1/100giây.
(cid:0) ậ ạ ể ậ ạ ỗ Ki m tra b t cao t ằ i ch nh m đánh B t cao t ỗ i ch (m):
ứ ạ ơ giá s c m nh các nhóm c chân.
ụ ể ụ ướ ể ậ ộ ộ D ng c ki m tra: th c đo đ tính đ dài b t cao (đ dài là
ườ ộ ụ cm), b c, vách t ấ ng, b t ph n màu …
ự ệ ể ấ ấ ộ Th c hi n: Ng ườ ượ i đ c ki m tra th m tay vào b t ph n màu,
ứ ườ ặ ườ ớ ặ ườ ạ đ ng sát t ng, song song v i m t t ng (ch m vai vào m t t ng, có
ể ả ỳ ể ộ ặ th vai trái ho c ph i, tu ng ườ ượ i đ ẳ c ki m tra), m t tay lên cao th ng
ể ị ớ ạ ầ ạ ấ ọ ể đ xác đ nh “gi i h n ban đ u”. Ng ườ ượ i đ c ki m tra h th t tr ng tâm,
ứ ủ ạ ạ ậ ạ ố ơ ố ỵ khu u g i, hai tay h xu ng, dùng s c m nh c a c đùi b t m nh lên
ồ ờ ườ ườ ị cao, đ ng th i dùng tay sát t ớ ng “v i” lên t ng xác đ nh “gi ớ ạ i h n
ế ế ậ ả ố ự ấ cu i”. Khi b t nh y và khi ti p đ t hai chân ti n hành cùng lúc, th c
ệ ầ ậ hi n ba l n b t.
ả ượ ế ằ ộ ừ ớ ạ Cách đo: k t qu đ c tính b ng đ dài t “gi ầ i h n ban đ u”
ế ớ ạ ố ượ ả ầ ế ằ ơ ị đ n “gi i h n cu i” đ ấ ấ c tính b ng đ n v cm, l y k t qu l n cao nh t
ậ ầ trong ba l n b t.
(cid:0) Ch y con thoi 4x10m (s):
ạ ự ằ Nh m đánh giá năng l c khéo léo
ườ ụ ụ ẳ ạ ằ ớ D ng c : Đ ng ch y có kích thu c 10x1,2m b ng ph ng không
ỗ ọ ể ậ ẩ ẩ ầ ơ ố ọ ị tr n b n góc có v t chu n đ quay đ u, chu n b 4 c c, m i c c cách
ặ ầ ườ ạ ố ỏ nhau 10m,đ t theo hình thoi. Hai đ u đ ng ch y có kh ang tr ng ít
ồ ấ ấ ồ ờ ướ nh t 2m, đ ng h b m gi , th ộ c đo đ dài
ự ệ ứ ể ấ ạ Th c hi n: Ng ườ ượ i đ c ki m tra đ ng vào v ch xu t phát ở ư t
ệ ế ấ ẩ ẵ ạ th xu t phát cao, khi có kh u l nh “s ng sàng ch y” nhanh chóng
13
ồ ượ ạ ế ấ ư ấ ạ ộ ồ ch y (đ ng h đ ọ c b m) đ n c c ọ th nh t ch m m t chân vào c c
ấ ầ ượ ế ứ ứ ứ ứ ọ th nh t l n l t d n c c th 2, th 3, th 4 .
ể ế ọ Cách tính thành tích: Khi ng ườ ượ i đ ạ c ki m tra ch y đ n c c th ứ
ậ ứ ấ ừ ượ ị c xác đ nh là giây(s)
ụ ử ằ ứ ằ ạ ộ : Nh m đánh giá s c m nh b t 4 (đích) l p t c b m d ng. Thành tích đ (cid:0) N m ng a g p b ng 30 giây ậ
ơ ư ụ ủ phát c a nhóm c l ng b ng.
ồ ấ ụ ụ ế ệ ặ ồ D ng c : Đ ng h b m giây, n m cao su ho c chi u
ươ ể Ph ng pháp ki m tra:
ử ể ằ ổ + TTCB: Ng ườ ượ i đ ẳ c ki m tra n m ng a ,hai chân du i th ng
ở ầ ộ ố khép sát vào nhau, co chân 900 ọ 2 đ u g i,m t h c sinh khác h tr ổ ợ
ằ ướ ẳ ằ b ng cách hai tay gi ữ ở ầ ph n d i c ng chân nh m không cho bàn chân
ể ỏ ờ r i kh i sàn, hai tay đ sau gáy.
ứ ự ệ ệ ạ ơ ư + Th c hi n: Khi có l nh nhanh chónh dùng s c m nh c l ng
ườ ố ợ ồ ậ ố nâng thân ng i lên cao r i g p xu ng sát đùi ,hai tay ph i h p, sau đó
ổ ề ự ụ ệ ả nhanh chóng ng và du i v TTCB, th c hi n liên t c trong 30 giây.
ố ầ ự ệ ượ + Thành tích là s l n th c hi n đ c trong 30 giây
ạ
(cid:0) B t xa t ậ
ỗ i ch (m)
ụ ị ượ ủ ậ c thành tích b t xa c a các em. M c đích: xác đ nh đ
ụ ướ c đo, còi,… ụ ệ D ng c : n m, xà, th
ươ ứ ể ở ạ ấ ể ng pháp ki m tra: Ng ườ ượ i đ c ki m tra đ ng v ch xu t phát Ph
ệ ệ ứ ự ự ủ ệ khi nghe hi u l nh c a giáo viên thì th c hi n theo th t ỗ danh sách, m i
ệ ượ ấ ấ ự ọ h c sinh th c hi n 3 l ầ t luôn phiên, l y thành tích cao nh t trong 3 l n
ự ệ th c hi n.
ươ ộ ố ể ắ ỉ ố 3.1.3 Ph ng pháp nhân tr c h c: ọ Dùng đ đánh giá m t s ch s
ủ ơ ể hình thái c a c th :
ứ ề Chi u cao đ ng (m)
ụ ề ừ ặ ứ ế ầ ẳ ỉ ể M c đích: Ki m tra chi u cao t m t ph ng đ ng đ n đ nh đ u.
ụ ụ ướ ặ ườ ẳ D ng c : Th c th ng trên m t t ng.
Ph
14 ng
ươ ườ ứ ể ắ ể ng pháp ki m tra: Cho i ki m tra đ ng ngay ng n sát
ườ ể ạ ắ ẩ ẳ ớ t ng v i 3 đi m ch m: gót chân, mông và thùy ch m, m t nhìn th ng v ề
ướ ướ ắ ặ ặ ớ ỉ ươ tr c, dùng th ầ c ng n đ t trên đ nh đ u song song v i m t ph ứ ng đ ng
ộ (khi đo không mang dày dép, không đ i mũ).
Cân n ng (Kg) ặ
ụ ọ ượ ủ ọ ng c a h c sinh ể M c đích: Ki m tra tr ng l
ụ ụ ế ồ ồ ồ D ng c : Cân đ ng h , gh ng i
ươ ườ ể ế ặ ồ Ph ể ng pháp ki m tra: Ng i ki m tra ng i trên gh sau đó đ t hai
ứ ủ ẹ ẳ ặ ố ồ bàn chân cân đ i vào hai bên c a m t bàn chân, r i nh nhàng đ ng th ng,
khi cân không mang dày dép, áo khoát.
(Body Mas Index) . ỉ ố Ch s BMI
ỉ ố ượ ệ ữ ơ ể ể ạ ố là ch s đ c đánh giá th tr ng c th thông qua m i quan h gi a cân
ớ ơ ể ề ặ n ng v i chi u cao c th .
ươ ố 2.1.4 Ph ng pháp toán th ng kê:
ử ậ ố ượ ứ ằ c b ng các công th c :
ộ ỷ ố ữ ổ Trung bình c ng là t s gi a t ng các X lý các thông s thu th p đ (cid:0) Tính giá tr trung bình: ị
n
ể ớ ổ ị ố ủ ể tr s c a các cá th v i t ng th :
X
i
1 n
i
= 1
(n>30) (cid:0) X =
(cid:0) Đ l ch chu n
ộ ệ ỉ ố ự ậ ủ ẩ : Là ch s nói lên s phân tán hay t p trung c a
i xung quanh giá tr trung bình:
ị ị ố các tr s X
- (n>30)
(
) 2
S =
X
iX
1 n
(cid:0)
(cid:0) ệ ố ế ộ ệ ữ ẩ ầ Là t ỷ ệ l ph n trăm gi a đ l ch chu n và H s bi n thiên:
0
100
0
vC =
S X
ề ủ ấ ồ ể ộ ỉ trung bình c ng, dùng đ đánh giá tính ch t đ ng đ u c a ch tiêu.
15
(cid:0) ỉ ố ề ạ ệ là ch s đánh giá v tính đ i di n Sai s ố ươ t ng đ i:
(cid:0) =
05t S X n
ố ( (cid:0) ) ớ ố ẫ ổ ể ủ ố c a s trung bình m u v i s trung bình t ng th
ệ ố ươ ẫ (cid:0) H s t ng quan m u :
n
X
X Y i i
i
=
r
2
2
2
2
-
- -
(
)
X
X
Y
� � � Y i ) ( � � � � Y
�� n ��
� n �
� �
Trong đó:
ệ ố ươ r: H s t ẫ ng quan m u
ố ặ ị n: S c p giá tr
ẫ ị ủ X, Y: các giá tr c a hai m u X, Y
(cid:0) Tính ch s BMI:
ỉ ố
BMI
2
W: cân n ng (kg)
W H
(cid:0) ặ ề ; H : chi u cao (m)