NG ÐC SN - KHOAI MÌ
Cht gây độc trong sn là acid cyanhydric, sn càng đắng càng nhiu acid
cyanhydric không nên ăn. Vđầu c cha nhiu cht độc.
Triu chng chính:
- Ðau bng, nôn, a chy.
- Nhc đầu, chóng mt, nóng bng mt, ù tai, nga, tê chân tay...
- Ng độc nng: vt vã, run, co git, chết.
Ðiu tr
- Ra d dày vi dung dch KMnO4 1%o.
- Xanh methylen (Coloxyd, Glutylen) dung dch 1%, ng 10ml tiêm tĩnh mch
chm. Nếu nng: cách 10-15' tiêm 1 ng, có th tiêm 5-6 ng trong 24h cho người ln.
Có th thay xanh methylen bng natri nitrit 1% 10ml tiêm tĩnh mch chm, sau
đó tiêm natri hyposulfit 20% 10-20ml tiêm tĩnh mch chm.
- Truyn dung dch glucose 30% 500ml và dung dch glucose đẳng trương. Cho
nn nhân ung nước đường.
- Tr hô hp và tim mch: tiêm long não, cafein. lobelin.
- Th oxy, hô hp h tr nếu cn.
NG ÐC COCAIN
Triu chng:
- Kích động, hoang tưởng, tim đập nhanh, tăng huyết áp, giãn đồng t, vã m
hôi, st, có khi lên cơn động kinh.
- Bôi vào niêm mc có th ngt.
X trí:
- Ung phi: ra d dày, an thn, th oxy, tr tim mch, truyn dung dch
glucose.
Nếu ngt do bôi thuc: tiêm Adrenalin 1mg dưới da, th oxy, hi sc ni khoa
nếu ngng tim ngng th.
NG ÐC DU HA, XĂNG
Triu chng:
- Ho, khó th, nôn, ri lon hô hp, hi chng đông đặc phi.
- Triu chng ho, khó th và st chng t cht độc đã vào phế qun.
- Choáng váng, tím tái, nhc đầu, co git, ngt...
- Triu chng viêm d dày, rut nếu ung phi.
X trí:
- Nếu hít phi: th oxy và kháng sinh.
- Nếu ung phi: cho ung Ipeca 0,5-1,5g.
Nói chung chng ch định ra d dày khi ung phi du ha, xăng hoc dn
xut, ch đặc bit ra d dày trong trường hp ung phi mt lượng ln có kh năng
gây nhng biến chng thn kinh nguy kch.
- Nếu bnh nhân hôn mê: đặt ni khí qun và hô hp h tr, thông khí mnh có
tác dng tăng đào thi cht độc qua phi.
Vi tr em: nếu khó th tím tái: cho th oxy trong lếu, tránh th oxy qua ni
khí qun vì s gây tràn khí màng phi.
- Nếu huyết áp tt: cho Metaraminol (Aramin) 1 ng 1ml (0,01g) tiêm bp.
- Nếu ri lon thông khí quan trng: cho corticoid.
- Chng ch định tuyt đối các thc ăn có m, sa.
NG ÐC DA
Ng độc da là do d ng vi nm Candida trepicalis nm nhng mt da,
nht là nhng qu dp nát.
Triu chng chính
- Nôn ma, a chy, nga, ni m đay, có khi khó th như hen do co tht phế
qun.
- Trng thái sc: da lnh, mch nhanh, huyết áp h...
X trí:
- Truyn dch tùy theo tình trng mt nước do nôn ma và a chy, nhưng cn
lưu ý try mch còn do sc d ng, có khi không mt nước mà vn try mch. Nếu
cn, theo dõi áp lc tĩnh mch trung ương mà truyn dch.
- Ðiu tr sc d ng.
NG ÐC RƯỢU
Biu hin lâm sàng bng triu chng kích thích, sau đến triu chng c chế ri
hôn mê, hơi th toàn mùi rượu, th nhanh nông, tim đập nhanh, huyết áp h...
X trí:
- Ðiu tr các ri lon v tri giác, nếu ri lon cao độ có th gây lit hô hp.
- Chng toan chuyn hóa.
- Ð phòng h đường huyết th phát.
- Ra d dày bng dung dch natri bicarbonat, không dùng apomorphin.
- Cho ung t 1-2 git amoniac trong mt cc nước mui (hay cà phê) hoc cho
hít amoniac.
- Tr tim mch.
- Li tiu: Lasix tiêm tĩnh mch.
- Nếu vt vã: cho an thn (cn thn trng).
- Trường hp nng: th oxy, hô hp h tr và cho th nhiu để loi nhanh cn
ethylic.
- Truyn glucose 10% 500ml, luân chuyn vi dung dch bicarbonat 14%o - 2
gi 1 ln.
- Ð phòng viêm phi nếu hôn mê (kháng sinh).