ừ kết thúc câu – 종종종
k t thúc câu c b n!
Đ Bài 5: uôi t Hôm nay chúng ta s t ng h p các đuôi t ẽ ổ
ừ ế ợ ơ ả
1. Danh t Là đuôi t + ừ 종종종 k t thúc câu tr n thu t, là hình thúc bi u hi n c a đ ng t ừ ế ủ ể ệ ầ ậ ộ ừ 종종”. “
ấ
C u trúc: 종종종 종종 = 종종종 종종 종종종 종종종 = 종종종 종 종종종
Ví d :ụ
i Vi ườ
t Nam ệ ố ồ i n ườ ướ - 종종 종종종 종종 종종종: Tôi là ng - 종종종 종종종종 종종종: Đây là thành ph H Chí Minh - 종 종종종 종종종 종종종: H là nh ng ng c ngoài ữ ọ - 종종종 종종종 종종종: Hôm nay là th baứ
+ ừ 종종종 “ ho c các t đ h i nh : ừ 종종”. Có th đi v i các danh t ớ ừ ạ ừ ể ỏ ư 종종, ỏ ủ nghi th c l ch s , trang tr ng. Có ự ở ể ọ ộ ứ ị 2. Danh t Là c u trúc nghi v n, d ng câu h i c a đ ng t ạ ấ 종종, 종종… Là đuôi t nghĩa là: có ph i không, có ph i là, là gì, gì. ả ấ k t thúc chia ừ ế ả
ấ ả ọ
C u trúc: 종종 = 종종 종종종? (Có ph i là h c sinh không?) 종종 = 종종 종종종? (Là cái gì v y?)ậ v y?) 종종 = 종종 종종종? (Bao gi ờ ậ
Ví d :ụ
đâu? ậ ở
ấ ả - 종종 종종 종종종?: Ai là Minsu? - 종종 종종종종종?: Nhà c u - 종종 종종종종종?: Táo giá bao nhiêu? - 종 종종 종종종 종종종?: Anh y là giáo viên ph i không? - 종종종 종종종종종?: Cái này là cái gì v y?ậ
+ ừ 종/종종종 ho c tính t , là đuôi t nghi ớ ộ ầ ừ ặ ừ ừ dùng đ chia câu ể ở , đ ng t ừ ộ k t thúc câu tr n thu t, chia cùng v i đ ng t ậ ừ ế ự ho c tính t , có đuôi k t thúc là nguyên âm ho c ph âm “ ộ ặ ừ ụ ế ặ 종” (ph âm “ ụ 종” s bẽ ị
ho c tính t 3. Tính t Là đuôi t th c l ch s , trang tr ng. ứ ị -종종종 l ượ -종종종 ọ ùng khi đ ng t ừ c b ) ỏ ùng khi đ ng t 종”) ừ ộ ặ ừ , có đuôi k t thúc là ph âm (ngo i tr ph âm “ ụ ạ ừ ụ ế
ấ
C u trúc: 종종종 = 종종종종 종 종종종 = 종 종종종종 종종 = 종종종종
Ví d :ụ
종종 = 종종종종 종종 = 종종종
ọ ế i Hàn Qu c ố
- 종종종종 종종종종 종종종종종: H c ti ng Hàn t - 종종종종종 종종종종: Món ăn Hàn Qu c r t cay - 종종 8 종종 종종종종종: M i ngày làm vi c 8 ti ng ế ạ ố ấ ệ ỗ
- 종종 종종종 종종종종종: Tôi thích bóng đá - 종종 종종종 종종종종: Ngày mai không có th i gian ờ
+ ừ 종/종종종 và tính t nghi th c trang tr ng, l ch ừ , là hình th c chia câu ứ ở ứ ọ ị ỏ ủ , đ ng t ừ ộ chia trong câu h i c a đ ng t ừ ừ ộ
, có đuôi k t thúc là nguyên âm ho c ph âm “ ho c tính t ụ ặ 종” (ph âm “ ụ 종” s bẽ ị ừ ừ ặ ộ
ho c tính t 종”) 4. Tính t Là đuôi t s . Có nghĩa: không, có… không?, hay không? ự -종종종 ế l ượ -종종종 ùng khi đ ng t c b ) ỏ ùng khi đ ng t , có đuôi k t thúc là ph âm (ngo i tr ph âm “ ụ ạ ừ ụ ế ừ ừ ặ ộ
ấ
C u trúc: 종종 = 종종종? (Có đi không?) 종종 = 종종종종? (Có ăn không?) 종종 = 종종종? (Có xa không?)
Ví d :ụ
em làm gì? ạ ề em có th i gian? ờ ờ - 종종 종종종 종종종?: Bây gi ờ - 종종종종 종종종종?: Em có nhi u b n không? - 종종 종종종 종종종종?: Bao gi - 종종 종종종종종?: Em có thích hoa không?
+ ừ 종종/종종종 k t thúc câu tr n thu t, có vai trò gi ng “ 종종종” và thay th cho “ 종종종” trong ậ ố ế ừ ừ ế ng h p không ợ ữ ứ ẩ ự
5. Danh t , là đuôi t Đ ng sau các danh t ầ kh u ng (văn nói), ho c dùng trong câu chia tr ở ườ ặ mang tính trang tr ng, l ch s . Có nghĩa: là, đây là… ị ọ có đuôi k t thúc là nguyên âm -종종 ;Dùng khi danh t có đuôi k t thúc là ph âm -종종종:Dùng khi danh t ừ ừ ế ế ụ
ấ ứ
C u trúc: 종종 = 종종종종 (Đây là b c th ) ư 종종 = 종종종종종 (Đây là cái ô) 종 = 종종종종 (Đây là sách)
ư
ả ng k t h p v i các t L u ý: * “종종” và “종종종” đ u có th dùng trong câu h i, có ý h i: không, ph i không? Khi là câu h i thì ng đ h i nh “ ỏ ỏ i nói c n ph i lên gi ng, th ả ỏ ế ợ ừ ể ỏ ề ườ ể ầ ườ ọ ớ ư 종, 종종,종종”
Ví d :ụ
đâu v y? ở
i y là ai v y? - 종종종종?: Em đang ậ - 종종종 종종종?: Cái này là cái gì? - 종종종 종종종종?: Ng ậ ườ ấ
ạ đ ng kia ở ằ - 종종종 종종종종종: Em tôi là sinh viên - 종종종 종 종종종종: Đây là b n tôi - 종종종종 종종종종: Nhà tôi - 종 종종종종: Đây là v tôiợ
+ ( 종)종종종 ừ ầ ớ ộ ừ ộ ch s yêu c u, c u khi n, r rê, cùng làm m t ế ỉ ự ủ ầ ầ
có đuôi k t thúc là nguyên âm ho c ph âm “ ừ ế ộ ụ ặ 종” (ph âm “ ụ 종” s bẽ ị 6. Đ ng t ộ Thô chia trong câu c u khi n, đi cùng v i các đ ng t ế vi c gì đó. Có nghĩa: hãy cùng, cùng. ệ -종종종 l ượ ùng khi đ ng t c b ) ỏ
có đuôi k t thúc là ph âm ụ ế ộ -종종종: Dùng khi đ ng t (ngo i tr ph âm “ ừ 종”) ạ ừ ụ
ấ
C u trúc: 종종 = 종종종 (hãy cùng đi) 종종 = 종종종종 (hãy cùng h c)ọ
Ví d :ụ
ố - 종 종종 종종종: T t c chúng ta cùng làm nào! ấ ả - 종 종종종: Hãy ngh m t chút ỉ ộ - 종종종 종종종종: Nào hãy cùng u ng cà phê - 종종 종종종 종종종: Nào cùng xem phim
, th hi n ch đ nh c a mình và h i ý ki n c a ng ừ ể ệ ủ ị ủ ủ ế ỏ ườ i ớ ộ h i m t đi u nào đó. ề ộ ủ ự ề ự ỏ 종)종종종? ế ặ
ượ c không? ỉ ượ ỉ ùng khi đ ng t có đuôi k t thúc là nguyên âm ho c ph âm “ ừ ế ụ ặ 종” (ph âm “ ụ 종” s bẽ ị c b ) ỏ có đuôi k t thúc là ph âm ừ ế ộ ụ + ( 7. Đ ng t ừ ộ Là đuôi t chia k t thúc câu. Đi li n v i đ ng t ừ nghe, có ý r ho c d đoán, t Có nghĩa: 1) Hay là, cùng… nhé, nhé, có đ 2) Đ c không, không nh , ch a nh ? ư -종종(종) ộ l ượ -종종(종): Dùng khi đ ng t 종”) (ngo i tr ph âm “ ạ ừ ụ
ấ
C u trúc: 종종 = 종종(종)? (Làm nhé?) 종 = 종종종(종)? (Có không nh ?)ỉ
ố 종종 = 종종종(종)? (Hay ng i xu ng đây nhé?) ồ 종종 = 종종(종)? (Đ xem th nhé?) ử ể
ư c đi cùng v i danh t ượ ớ ừ , có ý d đoán: có ph i là, là… ph i không? ả ự ả ả L u ý: 종종(종) đ * Khi c u trúc ấ - 종종종종(종)?: Anh là h c sinh ph i không? ọ - 종종종 종종종종(종)?: Anh y là bác sĩ ph i không? ấ ả
Ví d :ụ
ẻ
ệ ề ượ ộ ử u nhé? (Nghĩa 1) c không nh ? (Nghĩa 2) ỉ ượ ấ ỉ em tôi đã đ n Seoul ch a nh ? ư ế ờ ỉ - 종종종종 종종종 종종(종)?: T nh t quá, hay chúng ta xem phim nhé? (Nghĩa 1) ạ - 종종 종종 종종종(종)?: Tôi giúp anh nhé? (Nghĩa 1) - 종종종 종종 종종종 종종종(종)?: Hay ta đi n v công ty xem th nhé? (Nghĩa 1) - 종 종종 종종(종)?: Chúng ta làm m t chén r - 종종 종종종 종종종종종(종)?: M t mình anh y có làm đ ộ - 종종 종종종종 종종(종): Anh y đ n không nh ? (Nghĩa 2) ế ấ - 종종종 종종 종종종 종종종종종(종): Bây gi (Nghĩa 2)
종)종종종! ự ề ệ ệ ầ ọ ị ị
có đuôi k t thúc là nguyên âm ho c ph âm “ 종” (ph âm “ ụ 종” s bẽ ị ụ ế ặ ộ + ( 8. Đ ng t ừ ộ Là đuôi t k t thúc câu đ ngh , m nh l nh, yêu c u. Đu c dùng trong văn phong trang tr ng, l ch s . Có ợ ừ ế nghĩa: hãy, … đi, m i.ờ ùng khi đ ng t -종종종 ừ c b ) l ỏ ượ
có đuôi k t thúc là ph âm ừ ụ ế -(종)종종종: Dùng khi đ ng t ộ 종”) (ngo i tr ph âm “ ạ ừ ụ
C u trúc: ấ
ờ
종종 = 종종종종 (Hãy nhìn, m i xem) 종종 = 종종종종종 (Hãy đ c)ọ 종종 = 종종종종종 (Hãy ng i xu ng, m i ng i) ồ ố ờ ồ
Ví d :ụ
ệ ế ử i đi! - 종종종 종 종종종종: Hãy (nh t đ nh) làm bài t p nhé! ậ ấ ị - 종종종종 종종종종종종: N u c n hãy đi n tho i! ạ ầ - 종종 종종종종 종종종: Hãy tham quan th xem! - 종종종종종종: Anh hãy tr l ả ờ
ừ 종(종)?
k t thúc câu, ng c m t s th t nào đó và nói cho ng ườ t tr ộ ự ậ ế ướ i nghe) cũng đã bi ậ i nghe đ xác nh n ể ườ t v s th t này, có khi bi u đ t mu n giành ườ ế ề ự ậ ể ạ ố ườ c s đ ng ý c a ng i nói đã bi i này (t c là ng ứ i nghe. ườ ự ồ 9. Đ ng t + ộ Danh t + ừ 종종(종)? Là đuôi t ừ ế i s th t đó mà ng l ạ ự ậ đ ủ ượ Có nghĩa: …không? …đúng không? nh ?ỉ
ấ
C u trúc: 종종종종 = 종종종종종? (Anh thích đúng không?) 종종 = 종종종? (L nh đúng không?) ạ
L u ý: ư
종종 = 종종종종종? (C u là h c sinh đúng không?) ọ ậ
t ho c c trong văn nói, “ c vi 종종” có khi đ ả ặ ế ượ ế t ho c nói ng n ng n thành ắ ặ ọ
ậ ượ ệ ỉ i c a tôi ch ? * Trong văn vi “종”. Ví d :ụ - 종종종종종종종종?: Anh là giáo s Kim đúng không v y? ư c không? - 종종종 종 종종 종 종종종종?: Anh có th giúp tôi đ ể - 종종 종종종 종종종종?: Công vi c nhi u nh v y thì b n l m nh ? ậ ắ ư ậ ề - 종종종종종 종 종종종?: Nh t đ nh đ n d đám c ấ ị ướ ủ ự ứ ế
ừ 종)종종종종?
ng l ể ệ ộ ộ ạ ươ i, s d đoán, m t d đ nh, ho c m t s ộ ự ị ộ ự ặ ng lai. thì t ậ ị ự ự k t thúc cho c u trúc câu chia ấ ở ươ +( + ừ 종 종종종? ừ ế ượ ẽ k t thúc câu. Bi u hi n m t hành đ ng trong t c xác đ nh chính xác. Hay đây là đuôi t ừ ế ẽ ể ắ có đuôi k t thúc là nguyên âm ho c ph âm “ ừ là, có th là… ế ụ ặ 종” (ph âm “ ụ 종” s bẽ ị 10. Đ ng t ộ Danh t Là đuôi t th t ch a đ ư Có nghĩa: s , ch c là, ch c, có l ắ -종 종종종 ùng khi đ ng t ộ l ượ c b ) ỏ
có đuôi k t thúc là ph âm ụ ế ộ -종 종종종:Dùng khi đ ng t ừ 종”) (ngo i tr ph âm “ ạ ừ ụ
C u trúc: ấ
ớ ẽ ợ ơ ế là h c sinh) 종종종종 = 종종종 종종종 (T s đ i) 종종종종 = 종종종 종종종 (Ch c là đã đ n n i) ế ắ 종종 = 종종 종종종 (Ch c là đã đ n) ắ 종종 = 종종종 종종종 (Có l ẽ ọ
ư L u ý: * Đuôi t này đ c dùng v i ch ng ngôi th nh t ho c ngôi th 2 đ di n t m t hành đ ng trong ừ ượ ể ễ ả ộ ủ ữ ứ ứ ấ ặ ớ ộ
ngôi th 3 thì đuôi t này th hi n nghĩa tiên đoán 1 vi c có th s x y ra. ừ ể ẽ ả ể ệ ệ ứ ữ ạ ừ
ẽ mai tr i s m a ờ ẽ ư ấ ấ c ngoài t ng lai. ươ * N u ch ng là đ i t ủ ế Ví d :ụ - 종종 종종 종 종종종: Có l - 종종종종 종종 종종 종종종: Có th b phim đ y hay ể ộ - 종종 종 종종종: Anh y s đ n ẽ ế h là ng - 종종종종 종종종 종종종종: Có l ẽ ọ i n ườ ướ
+ ( 종)종종종 ẽ ả ệ ộ ộ ươ ầ ự ắ ắ ộ ờ i ể i nói. Hay nói cách khác là đuôi t k t thúc c a c u trúc câu 11. Đ ng t ừ ộ k t thúc câu, bi u hi n m t hành đ ng s x y ra trong t Là đuôi t ừ ế h a, k ho ch c a ng ạ ế ừ ế ườ ủ ứ ng lai g n, s ch c ch n, m t l ủ ấ
thì t ng lai g n. Có nghĩa: s , ch c s . ẽ ẽ ắ ươ có đuôi k t thúc là nguyên âm ho c ph âm “ ầ ùng khi đ ng t ừ ụ ế ặ 종” (ph âm “ ụ 종” s bẽ ị ộ c b ) ỏ có đuôi k t thúc là ph âm ừ ụ ế ộ chia ở -종종(종) l ượ -종종(종): Dùng khi đ ng t 종”) (ngo i tr ph âm “ ạ ừ ụ
ấ ớ ẽ C u trúc: 종종 = 종 종(종) (T s làm) 종종 = 종종종(종) (Mình s ăn) ẽ
ư ỉ ấ ch hành đ ng và 종종, không dùng v i tính t ượ ộ ớ ừ . Ví d : ụ
s liên l c l i ạ ạ s làm ớ ẽ ệ L u ý: * Ch đi v i ngôi th nh t, tôi, chúng tôi, ta, chúng ta. ớ ứ * Nó đ c dùng v i đ ng t ỉ ừ ớ ộ g i đi n nhé - 종종 종종 종종종: Hãy đ t ệ ể ớ ọ - 종종종종 종종 종종종종: Đi v r i t ề ồ ớ ẽ - 종종 종종종 종종종: Vi c này t - 종종종 종종 종종 종종종: Có th i gian mình s đ n ờ ẽ ế
+ ừ 종종(종) Danh t k t thúc câu. Nh m gi ạ i thích m t s th t ho c đ a ra m t lý do nào đó, có khi đ nh n m nh ộ ự ậ ư ể ặ ấ ộ + ừ 종 종종(종) ả ằ ừ ế ộ ộ 12. Đ ng t ộ Là đuôi t m t ý, m t nguyên do nào đó. Có nghĩa là: vì, do vì, là vì
ấ
C u trúc: 종종종 = 종종종종(종) (vì m)ố 종종 = 종종종(종) (vì không có) 종종 = 종종종(종) (vì ghét)
ư ớ ớ ể ư ứ 종(종/종)” nh ng không th đi v i thì t i ho c m t câu có hai ý mà ý tr ng lai dùng “– c nêu lên s vi c và ý sau dùng đ gi ặ ườ ả ờ 종”. ự ệ ươ ướ ộ ể ả i
ề ặ ổ c vi c đó, vì không có th i gian ờ ệ ượ ờ ư ị L u ý: * Có th đi v i thì quá kh “– ể ng dùng trong câu tr l * Th thích s vi c đó. ự ệ Ví d :ụ - 종종 종종 종종 종종종 종종종 종종종: Ngày mai (do) tôi có th i gian, chúng ta g p nhau vào bu i chi u nhé - 종종 종종종 종종종종, 종종종 종종종종: Tôi ch a làm đ - 종종종 종 종종종 종종 종종: Đã chu n b xong, chúng ta đi thôi ẩ - 종종 종종 종종종종종 종종종종: Chi u t ơ ề ớ không b n c u đ n ch i nhé ậ ế ậ
, tính t + ( 종)종종/종종 ừ 13. Đ ng t ộ Danh t ừ + ừ 종 종종/종종
k t thúc câu c m thán. Th hi n nh n m nh m t s ng c nhiên ho c c m thán nào đó. ộ ự ặ ạ ả ừ ế ả ng đi nhi u v i các phó t ừ ề ạ ấ ể ệ ư 종, 종종종, 종종… ch m c đ nh ộ Là đuôi t Th ỉ ứ ớ ườ Có nghĩa: th t là, thì ra là, té ra, hóa ra ậ
C u trúc: ấ
ừ ớ
종(종)/종종 Dùng khi k t h p v i tính t ế ợ –종 종(종)/종종 Dùng khi k t h p v i đ ng t ừ ớ ộ –종 종(종), 종종 Dùng khi k t h p v i danh t ừ ớ ế ợ ế ợ
Ví d :ụ
ẹ ẹ
종종종 = 종종종종/ 종종종종 (đ p quá/ thì ra đ p th ) ế 종종 = 종종종종/ 종종종 (thì ra đang ng )ủ 종종종 = 종종종종종종/ 종종종 (thì ra là th y giáo) ầ
i quá t l nh quá ế ỏ ậ
t th t là nóng - 종종종 종 종종종: Th i ti ờ ế ạ - 종종종 종 종종종종종: Anh nói ti ng Anh gi - 종종 종종종종종: Thì ra c u là Yongsu - 종종종 종 종종종종종: Hát hay thế - 종종종 종종종: Th i ti ờ ế ậ